Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TOAN 8 CA SI O DE 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.12 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC TUY PHONG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CẤP HUYỆN
LỚP 8 NĂM HỌC 2007 – 2008
ĐỀ SỐ 3:
Bài 1: Tính giá trò biểu thức
a) A =
2 0 2 0
3 3 0 2 0
12,35. 30 25'.sin 23 30'
3,06 .cot 15 45'.cos 35 20 '
tg
g
b) B = 3344355664 . 3333377777
Bài 2: Tìm giá trò của x , y viết dưới dạng phân số hoặc hỗn số từ phương trình:

2
5
4 2
3 1
6 4
5 3
8 5
7 5
7
9
8
9
x x
+ =
+ +


+ +
+ +
+
Bài 3: Cho ba số A = 1193984 ; B = 157993 ; c = 38743
a) Tìm UCLN của A , B , C
b) Tìm BCNN của A , B , C với kết quả đúng.
Bài 4: Cho dãy số sắp xếp thứ tự U
1
, U
2
,

U
3
,……… ,U
n
,U
n+1
,……… biết U
5
= 588 ; U
6
= 1084 ;


U
n+1
= 3U
n
- 2 U

n-1
. Tính U
1
; U
2
;

U
25
Bài 5: Cho đa thức P(x) = x
5
+ ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + 132005
Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trò 1 ; 2 ; 3 ; 4 thì giá trò tương ứng của đa thức P(x) lần
lượt là 8 ; 11 ; 14 ; 17 .Tính P(x) với x = 11 ; 12 ; 14 ; 15
Bài 6:
a) Tính giá trò biểu thức A tại x =
9
4
; y =
7
2
; z = 4
A =
8z)7y5x(x

6zy2)4zy(x2)4z5y3(x
422
2232
++−+
−++−++−
b) Tìm các số nguyên dương x và y ( x > y) sao cho x
2
+ y
2
= 2009
Bài 7: Đa thức P(x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e có giá trò bằng 5 ; 4 ; 3 ; 1 ; -2 lần lượt tại
x = 1 , 2 , 3 , 4 , 5 .Tính giá trò của a , b , c , d , e và tính gần đúng các nghiêm của đa thức đó.
Bài 8: Từ 10000 đến 99999 có bao nhiêu số chia hét cho 3 mà không chia hết cho 5 .
Tính tổng tất cả các số này.
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A và có BC = 2AB = 2a với a = 12,75 cm .Ở phía ngoài
tam giác ABC ,ta vẽ hình vuông BCDE ,tam giác đều ABF và tam giác đều ACG .
a) Tính các góc B , C , cạnh AC và diện tích ABC .
b) Tính diện tích các tam giác đều ABF , ACG và diện tích hình vuông BCDE .
c) Tính diện tích các tam giác AGF và BEF .
Bài 10: Cho hình bình hành ABCD có các đường cao AE , AF .Biết AC = 20,11 cm ; EF = 19,18 cm
Tính khoảng cách từ A đên trực tâm của tam giác AEF .
Đáp án đề 3:CASIO L Ớ P 8 ( 2007-2008 )
Bài 1:
a) A = 0,0002265623304

b) M = 11.148.000.848.761.678.928
Bài 2: x =
4752095 95603
45
103477 103477
=
Bài 3:
a) Đáp số: D = UCLN(A,B) = 583 ; UCLN(A,B,C) = UCLN(D,C) = 53
b) E = BCNN(A,B) =
A × B
= 323569644 ; BCNN(A,B,C) = BCNN(E,C) = 326529424384
UCLN(A,B)
Bài 4: Đáp số :
1
1
3
2
n n
n
U U
U
+


=
U
4
= 340

; U

3
= 216

;

U
2
= 154 ; U
1
= 123 ;
U
25
= 520093788
Bài 5: Nhận xét : 8 = 3+5 = 3.1 +5 ; 14 = 9+5 = 3.3 +5
11 = 6+5 = 3.2 +5 ; 17 = 12+5 = 3.4 +5
Nên 8 , 11 ,14 , 17 là giá trò của 3x + 5 khi x = 1 , 2 , 3 , 4
Xét Q(x) = P(x) – (3x+5) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4).R(x)
Q(x) có bậc 5 nên R(x) chỉ có thể bậc cao nhất là 1 hay
R(x) = x + r
Tính Q(x) tại x = 0 . Q(0) = 0+ 132005 –(0+5) = (-1)(-2)(-
3)(-4).r
Suy ra r = 5000
Chứng tỏ : P(x) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4).R(x) + (3x+5)
Từ đó P(11) = 27775478 ; P(13) = 65494484
P(12) = 43655081 ; P(14) = 94620287
Bài 6:
a) A =
65358
8479
b) x = 15 ; y = 28

Bài 7: a =
1
24
; b =
7
22

; c =
59
24
;
d =
59
12
; e = 8

227215616,8x;361495625,4x
21
≈≈
Bài 8:
* Các số chia hết cho 3 trong khoảng từ 10000 đến 99999 là 10002 ; 10005 ; ………….; 99999.
Tất cả có : (99999 – 10002) : 3 + 1 = 30000 số
Tổng của tất cả các số này là : 10002 +………….+ 99999 = 1650015000
* Các số vừa chia hết cho 3 và cho 5 trong khoảng từ 10000 đến 99999 là 10005 ; 10020 ; ………….; 99990
Tất cả có : (99990 – 10005) : 15 + 1 = 6000 số
Tổng của tất cả các số này là : 10005 +………….+ 99990 = 329985000
Vậy từ 10000 đến 99999 có 30000 – 6000 = 24000 số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 5
Tổng của tất cả các số này là :1650015000 – 329985000 = 1320030000
Bài 9:
a)

°=
60B
ˆ
;
°=
30C
ˆ
;
AC = 22,0836478 ; S
ABC
= 140,7832547
b)

( )
( )
( )
70,39162735
211,1748821
650,25
=
=
=
ABF
ACG
BCDE
S
S
S

c)

( )
( )
20,3203125
17,59790684
=
=
BEF
AAGF
S
S

Bài 10:
AH = NF =
2 2 2
6,044807689( )AC EF cm− =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×