Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2019-2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 38 trang )

BỘ 10 ĐỀ THI
GIỮA HỌC KÌ 2
MƠN TỐN LỚP 3
NĂM 2019-2020
(CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa HK2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
An Thạnh 2A
2. Đề thi giữa HK2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
An Thuận
3. Đề thi giữa HK2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
B Vĩnh Thuận
4. Đề thi giữa HK2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Cửa Tùng
5. Đề thi giữa HK2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Lê Hồng Phong
6. Đề thi giữa HK2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Lương Tài
7. Đề thi giữa HK2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Phan Bội Châu
8. Đề thi giữa HK2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
số 2 Định An
9. Đề thi giữa HK2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Tân Thạnh B
10. Đề thi giữa HK2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Trần Phú


Trường Tiểu học An Thạnh 2A
Lớp 3…


Họ và tên:…………………………..

Kiểm tra định kì giữa học kì II
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài 40 phút
Ngày kiểm tra: 21 / 03 / 2020
Điểm

Lời phê

Bài 1: Đọc, viết các số sau:(1đ)
a. Ghi cách đọccác số sau:
-3405:…………………………………………………………………
-1653: …………………………………………………….................
b. Viết các số sau:
-Năm nghìn bốn trăm mười hai;………………………………………
-Chín nghìn, chín trăm, chín mươi chín:……………………
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ)
1482 + 534
8695 – 2762
1236 x 7
2468 : 2
....................
.......................
...................
..................
...................
.......................
...................
..................

...................
.......................
...................
..................
Bài 3: Viết các số: 4208, 4802, 4280, 4082.(1đ)
a/.Theo thứ tự từ bé đến-lớn:....................................................................
b/.Theo thứ tự từ lớn đến-bé:....................................................................
Bài 4: Khoanh vào kết quả đúng nhất (1đ)
a.Gấp số 63 lên 4 lần thì có kết quả là:
A.252.
B. 522.
C. 225.
b.Hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 2cm, thì có chu vi là:
A.5cm.
B.10cm.
C.15cm.
Bài 5: Điền dấu > < = (2đ)
6742…….6722
9156……..6951
Bài 6: Tìm x: (1đ)
a. x : 3 = 212.

1km………1000m.
50phút…….1giờ .
b. x x 2 = 1846


........................................
.........................................
.........................................


.................................
.................................
.................................

Bài 7: Bài toán (2đ)
Một cửa hàng buổi sáng bán đươc 432 lít dầu, buổi chiều bán được gấp
đơi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài làm
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 3
Thời điểm giữa học kì II
Ngày kiểm tra: 21 tháng 03 năm 2020


Bài 1: ( 1điểm )
- HS ghi cách đọc đúng mỗi số chấm 0,25 điểm
- HS viết đúng mỗi số chấm 0,25 điểm.
Bài 2: (2điểm )
*HS thực hiện đúng mỗi bài 0,5điểm.
- HS đặt đúng mỗi phép tính theo yêu cầu đặt ra mỗi bài chấm 0,25 điểm.
- HS tính đúng kết quả mỗi phép tính chấm 0,25điểm.
Bài 3: (1 điểm )

HS thực hiện đúng theo thứ tự mỗi bài chấm 0,5 điểm.
Bài 4: (1điểm )
HS thực hiện đúng mỗi bài chấm 0,5 điểm.
a. HS khoanh vào kết quả A
b. HS khoanh vào kết quả B
Bái 5: ( 2 điểm )
HS điền đúng dấu mỗi bài chấm 0,5 điểm.
Bài 6: ( 1 điểm )
-HS tính đúng mỗi bài chấm 0,5điểm.
- HS chuyển đổi đúng bước tìm thành phần chưa biết, mỗi phép tính đúng
0,25 điểm.
- Tính đúng kết quả mỗi bài chấm 0,25 điểm.
Bài 7: ( 2 điểm )
- HS thực hiện đúng mỗi lời giải chấm 0,25 điểm.
- HS thực đúng mỗi phép tính chấm 0,5 điểm.
- HS ghi đúng đáp số chấm 0,5 điểm.


Thứ
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THUẬN
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3/
Mơn: Tốn
(Đề A)
Điểm:

ngày tháng 3 năm 2020
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2019-2020

Thời gian: 40 phút
Chữ ký người coi, giám sát Chữ ký người coi, giám sát
1………………………… 1………………………
2………………………… 2………………………
Lời phê của giáo viên:
………………………………………………………………….…
……………………………………………………………….……
……………………………………………………………….……

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền sau số 56789 là:
A.56788
B. 56780
C. 56710
D. 56790
Câu 2: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18 301 ; 18 302 ; …………….. ; …………….. ; …………….. ; 18 306 ; …………….. .
Câu 3: (1 điểm) Nối đồng hồ ở cột A với giờ, phút ở cột B sao cho đúng:
A
B
a. 2 giờ 2 phút
1.

b. 3 giờ
2.

c. 10 giờ 8 phút
3.

d. 8 giờ 22 phút

4.

e. 4 giờ 42 phút


Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:
A. 98885

B. 98874

C. 98884

D. 98875

b/ Kết quả phép tính 86271 – 43954 là:
A. 43317

B. 42317

C. 52317

D.52327

Câu 5: (1 điểm) Viết các số 31 827; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến
lớn.
…………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
a.


Hình vng có cạnh 5cm. Diện tích hình vng đó là 20cm2.

b. Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Diện tích hình chữ
nhật đó là 20cm2.
Câu 7: (1 điểm) Chọn số trong ngoặc đơn (10, 100, 1000, 67, 607, 670) viết vào
chỗ chấm cho thích hợp:
a. 1kg = ……………..g

b. 6m 7cm = ……………..cm

Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
21542 x 3

30755 : 5

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….


………………………….

Câu 9: Bài tốn: (2 điểm) Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60
học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ?
Bài làm
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
.

Câu 10: (1 điểm) Em có một số tiền. Nếu lấy số tiền đó cộng với 20 000 đồng,
được bao nhiêu đem chia cho 6 bạn, mỗi bạn được 5000 đồng. Vậy số tiền Em có
là: …………………………….


Thứ
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THUẬN
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3/
Mơn: Tốn
(Đề B)
Điểm:

ngày
tháng 3 năm 2020
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2
Năm học: 2019-2020

Thời gian: 40 phút
Chữ ký người coi, giám sát Chữ ký người coi, giám sát
1………………………… 1………………………
2………………………… 2………………………
Lời phê của giáo viên:
………………………………………………………………….…
……………………………………………………………….……
……………………………………………………………….……

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền sau số 56789 là:
A.56788
B. 56790
C. 56710
D. 56780
Câu 2: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18 301 ; 18 302 ; …………….. ; …………….. ; …………….. ; 18 306 ; …………….. .
Câu 3: (1 điểm) Nối đồng hồ ở cột A với giờ, phút ở cột B sao cho đúng:
A
B

a.8 giờ 22 phút
1.

b.4 giờ 42 phút
2.

c.3 giờ
3.


d.10 giờ 8 phút
4.
e.2 giờ 2 phút


Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:
A. 98884

B. 98874

C. 98885

D. 98875

b/ Kết quả phép tính 86271 – 43954 là:
A. 43317

B. 52327

C. 52317

D.42317

Câu 5: (1 điểm) Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến
lớn.
…………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
a. Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật

đó là 20cm.
b.

Hình vng có cạnh 5cm. Diện tích hình vng đó là 20cm2.

Câu 7: (1 điểm) Chọn số trong ngoặc đơn (10, 100, 1000, 67, 607, 670) viết vào
chỗ chấm cho thích hợp:
a. 1kg = ……………..g

b. 6m 7cm = ……………..cm

Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
21542 x 3

30755 : 5

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….


………………………….

Câu 9: Bài tốn (2 điểm) Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60
học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ?
Bài làm
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
.

Câu 10: (1 điểm) Em có một số tiền. Nếu lấy số tiền đó cộng với 20 000 đồng,
được bao nhiêu đem chia cho 6 bạn, mỗi bạn được 5000 đồng. Vậy số tiền Em có
là: …………………………….


ĐÁP AN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII MƠN TOÁN KHỐI 3
Năm học: 2019- 2020
Đề A
Đề A

Đề B

Câu 1: 0,5 điểm D

Câu 1: 0,5 điểm B

Câu 2: 0,5 điểm (18301, 18302,18303; 18304;18305; 18306;18307
Câu 3: 1 điểm 1- b; 2- a; 3 – d; 4 - c


Câu 3: 1 điểm 1- c; 2- e; 3 – a; 4 - d

Câu 4: 0,5 điểm a/ C (98 884) ; b/ B (42 317)

Câu 4: 0,5 điểm a/ A (98 884); b/ D (42 317)

Câu 5: 1 điểm 8258; 16 999; 31 825; 31 855 Câu 5: 1 điểm 8258; 16 999; 31 825; 31 855
Câu 6: 1 điểm a. S; b. D;

Câu 6: 1 điểm a. Đ; b. S;
Câu 7: 1 điểm a. 1000g; b. 607cm

Câu 8: 1 điểm 64626; 6151 (HS đặt tính đúng đạt mỗi bài đạt 0,25 điểm)
Câu 9: 2 điểm
Bài giải:
Số học sinh mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (học sinh)
Có 60 học sinh xếp được số hàng là:
60 : 5 = 12 (hàng)

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

Đáp số: 12 hàng.
Câu 10: 1 điểm 10 000 đồng.
Lưu ý: HS có cách giải khác nhưng đúng kết quả vẫn đạt tròn số điểm.



TRƯỜNG TH B VĨNH NHUẬN
Họ và tên:…………………………………………….
Lớp: ………………………………………………….
ĐIỂM
( Ghi tên người chấm 1)

KIỂM TRA GIỮA HKII NH 2019-2020
MƠN: TỐN LỚP 3
Ngày kiểm tra: ……/ ..... / 2020
Thời gian làm bài: 40 phút

Nhận xét của giáo viên
……………………………………………...................................................
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là:
A. 82350

B. 82305

C. 82503

D. 82530

C. 7000


D. 70 000

2. Gi á trị của chữ số 7 trong số 57104 là:
A. 70

B. 700

3. X : 8 = 1096 ( dư 7 ). Giá trị của X là :
A. 8768

B. 137

C. 144

D. 8775

4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào ơ trống :
24

6

2=8

A. 24 : 6 x 2 = 8

C. 24 x 6 : 2 = 8

B. 24 : 6 : 2 = 8

D. 24 x 6 x 2 = 8


5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi
Châu còn lại bao nhiêu tiền?
A. 5500 đồng

B. 14500 đồng

C. 1000 đồng

6. Một mảnh đất hình vng có cạnh 6cm . Diện tích mảnh đất đó là:
A. 36 cm 2

B. 24 cm 2

( Xem tiếp trang sau)

C.12 cm 2


II. PHẦN TỰ LUẬN:
7. Đặt tính rồi tính:
a/ 71584- 65739

b/ 37426 + 7958

..................................

............................. . ........................... . ...................................

..................................

..................................

............................... ............................. ...................................
........................... .. ......................... ... ...................................
............................... ............................. ...................................
........................... .. ......................... ...

..................................
..................................

c/ 5438 x 8

d/ 14889 : 7

8. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 kg ...... 1998 g

b. 450 g....... 500g – 50g.

..................................................................................................................................................
9. Hình vng ABCD có chu vi 48 cm. Tính độ dài cạnh hình vng ABCD?
............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
10. Bài tốn: Có 16560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe tải đó chở được bao
nhiêu viên gạch?
Bài giải:
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hết.


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM
Câu

Đáp án

Biểu điểm

1

2

3

4

5

6


D.

D.
8775

A.

C.

82530

C.
7000

24 : 6 x 2 = 8

1000 đồng

A.
36 cm 2

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm


1 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
7. ( 1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng ghi 0,25 điểm.

a/ 71584- 65739 = 5845

c/ 5438 x 8 = 43504

b/ 37426 + 7958 = 29468

d/ 14889 : 7 = 2127

8. ( 0,5 điểm) , Mỗi câu chuyển đổi đơn vị đúng và điền dấu đúng ghi 0,25 điểm. không
chuyển đổi đơn vị chỉ điền dấu ghi 0,25 điểm cả bài.
a. 2 kg > 1998 g

b. 450 g = 500g – 50g.

2000g
9. ( 0,5 điểm)
Độ dài cạnh hình vng ABCD dài là: (0,25 điểm)
48 : 4 = 12 (cm) ( 0,25 điểm)
Đáp số : 12 cm
10. Bài toán ( 2 điểm)
Bài giải:
Số gạch xếp lên mỗi xe tải là:
(0,5)
16560: 8 = 2070( viên gạch) ( 0,5)

Số gạch xếp lên 3 xe tải là:
(0,25)
2070 x 3 = 6210( viên gạch) ( 0,5)
Đáp số: 6210 viên gạch ( 0,25)

450g


Trường Tiểu học Cửa Tùng
Lớp : 34
Họ và tên:………………..………………………..……………..
Điểm

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Mơn: TỐN
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:…./…../ 2020
Lời phê của thầy (cô) giáo

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828.
B. 54 839.
C. 54 830.
D. 54 819.
Câu 2:
a. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
II: Hai …..
IV: Bốn ….
IV: Sáu ….

V: Năm ….
X: Mười ….
VI: Sáu ….
XI: Chín ….
IX: Chín ….
b. Bốn bạn Xn, Hạ, Thu, Đơng có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg,
39kg. Dựa vào số liệu trên hãy sắp xếp cân nặng của các bạn theo thứ tự tăng dần.
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................

Câu 3: Hình vng có cạnh 3cm. Diện tích hình vng là:
A. 6cm2
B. 9cm
C. 9cm2
D. 12cm
Câu 4:
a.Kết quả của phép chia 36952 : 4 là:
A. 9283
B. 9238
C. 8329
D. 5961
b. Kết quả của phép nhân 1544 9 x 5 là:
A. 6176
B. 77245
C. 3089
D. 54277
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:
(45408 + 8219): 7
60918 – 6856 x 4
.................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................


Câu 6: Hình bên có .........góc vng và .......góc khơng vng.
Câu 7:
a. Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai
có là:
A. 8000 đồng
B. 3000 đồng
C. 15 000 đồng
D. 18 000 đồng
b. Ngày 29 tháng 8 là thứ bảy. Vậy ngày 3 tháng 9 là thứ mấy?
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
Câu 8: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 1125 chiếc ghế như thế xếp được
thành mấy hàng?
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................

Câu 9:

a. Tìm y: Y x 4 = 32 x 8
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................

b. Tính nhanh
134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................

Câu 10: Cho chu vi hình chữ nhật bằng 40cm, tính diện tích hình chữ nhật đó biết
chiều dài bằng 16cm.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................


Biểu điểm
Câu 1: (M1 0.5)
Câu 2: (M1- 0.5)
Câu 3: (M2 - 1)
Câu 4: (M2- 1)
Câu 5: (M3 - 1)
Câu 6: (M2 - 1)

Câu 7: (M2 - 1)
Câu 8: (M3 - 2)
Câu 9: (M3 - 1)
Câu 10: (M4 - 1)
Đáp án mơn : Tốn
Câu 1: C
Câu 2: a. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
II: Hai
Đ
IV: Bốn Đ
IV: Sáu
S
V: Năm Đ
X: Mười Đ
VI: Sáu Đ
XI: Chín S
IX: Chín Đ
b. 33kg, , 35kg, 37kg , 39kg .
Câu 3: C
Câu 4:a. B

b. B

Câu 5: (45408 + 8219): 7
60918 –6856 x 4
= 53627: 7
= 60918 – 27424
= 7661
= 33494
Câu 6: Hình bên có 4.góc vng và 4 góc khơng vng.

Câu 7:a. C
b.B
Câu 8:
Mỗi hàng có số cái ghế là:
45 : 5 = 9 ( cái )
1125 cai ghế xếp số hàng là:
1125: 9 = 125(hàng)
Đáp số: 125 hàng
Câu 9. Tìm y: Y x 4 = 32 x 8
Y x 4 = 256
Y = 256 : 4
Y= 64


b. Tính nhanh
134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100
= (134 + 250 - 84) x 100
= 300x 100
=
30.000
Câu 10:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
40 : 2 = 20(cm)
Chiều rộng dài là:
20 – 16 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
16 x 4 = 64(cm2 )
Đáp số: 64 cm2



Trường TH Lê Hồng Phong
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HK II
Họ và tên………………………… ...
Năm học 2019 - 2020
Lớp: 3C
Môn Toán (Thời gian 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng( hoặc làm theo yêu cầu)
1. (M1) (1 điểm)
a. Số liền sau của số 65280 là số nào?
A.65290
B.65270

C. 65279

D. 65281

b. Số bé nhất trong các số sau là số nào?
A. 6759

B. 5860

C. 5699

D. 7023


2. (M1) (1 điểm)

a. Giá trị của biểu thức (15486 – 13982) x 3 là bao nhiêu?
A. 4512
B. 5412
C. 7512
D. 4521
b. Số 21 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào?
A. XI

B. XII

C. XXI

3. (M2) (1 điểm)
a. Ngày 29 / 4 / 2018 là chủ nhật thì ngày 3 /5/ 2018 là :
A. Thứ 5
B. Thứ 6
C. Thứ 7

D. IXX

D. Chủ nhật

b. . Đồng hồ A chỉ mấy giờ? (M2- 0,5 điểm)
A. 3 giờ
B. 4 giờ 15 phút
C. 4 giờ 30 phút
D. 16 giờ 15 phút chiều
4. (M1) (1đ)

a. Một hình vng có số đo cạnh là 24 cm. Chu vi hình vng đó là:
A. 86 cm
B. 96 cm
C. 28 cm
D. 48 cm
b. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm là bao nhiêu ?
A.15cm
B.30cm
C. 25cm
D. 40cm
5. (M3 ) (1đ) Có 20 cái bánh trung thu đựng vào 5 cái hộp. Hỏi có 36 cái bánh trung
thu thì đựng vào bao nhiêu cái hộp như thế?
A. 4 hộp
B. 8 hộp
C. 9 hộp
D. 10 hộp
6. (M3) (1đ) Chu vi của hình vng là 32cm. Diện tích của hình vng đó là bao
nhiêu ?


A.15

B. 30

7. (M2) ( 1đ) Đặt tính rồi tính:
45603 + 12908
67053- 23814

C. 64


26273 x 3

D. 40

15670 : 5

……………………………………………………………………….………….……
……………………………………………………………………….………….……
……………………………………………………………………….………….……
……………………………………………………………………….………….……
……………………………………………………………………….………….……
8. (M2) ( 1 điểm) Tìm x :
a.

x x 2 = 45684

b. x : 5 = 5632

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

9. ( M3) (1đ) . Mẹ đi chợ mua cho em một áo phông hết 45000 đồng và mua một đôi
giày hết 32000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả
lại mẹ bao nhiêu tiền?
Bài giải


11. ( M4) (1đ) Mẹ mua 30 quả cam. Mẹ biếu bà 10 quả, mẹ để phần bố

1
số cam. Số
5

còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi 2 anh em mỗi người được bao nhiêu quả cam?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


11. (M4) (1đ) Năm nay Nam 9 tuổi, sau 4 năm nữa tuổi của Nam bằng
Em hãy tính tuổi của bố Nam hiện nay?

1
tuổi của bố.
3

Bài giải

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


Thứ …….…… ngày …… tháng …… năm 2020
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
Trường: Tiểu học Lương Tài
Lớp: 3C
Họ tên HS:..........................................
Điểm

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2019-2020
Mơn: Tốn
Thời gian: 40 phút

Lời phê của cô giáo
……………………………………..……………………………………………….
……………………………………..……………………………………………….
……………………………………..……………………………………………….

Câu 1: (1 điểm): Viết số hoặc chữ thích hợp vào ơ trống:
Viết số
Đọc số
54 369
Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:
a) Số “sáu” được viết bằng chữ số La Mã nào?

A. IV
B. IIIIII
C. VI

D. 6

b) Số lớn nhất trong các số 6734; 7346; 6347; 7436 là số nào ?
A. 6734
B. 7346
C. 6347
D. 7436
Câu 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 4 m = ………….m
Tháng 8 có ……..ngày
603 cm = …m……cm
1 kg 5 g = …………g
Câu 4: (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
31629 + 46453
70629 – 7584
2608 x 7
6575 : 5

Câu 5: (1 điểm): Tìm y, biết:
a) y - 2460= 1290

b) y : 3 = 3152

Câu 6: (`1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:



a) Trung điểm của đoạn thẳng BD là điểm nào?

A. Điểm B

B. Điểm C

C. Điểm D

D. Điểm E

b) Một hình chữ nhật có chiều dài 1dm3cm, chiều rộng 7cm. Diện tích hình chữ
nhật đó là bao nhiêu ?
A. 91cm
B. 91 cm2
C. 91 dm2
D. 40cm
Câu 7: (1 điểm): Tính giá trị biểu thức:
a) 35025 - 1284 : 4 = …………………………. b) ( 24541 - 19438) : 9 = ………………………………
…………………………..………………………….. ………………………….. ……………………………………………….

Câu 8: (1 điểm) 4 xe ô tô chở được 2216 bao gạo. Hỏi 6 xe ô tô như thế chở được bao
nhiêu bao gạo?
Bài giải

Câu 9: (1 điểm): Bạn Mai có hai tờ giấy bạc loại 50 000 đồng, Mai muốn mua một quả
bưởi giá 68 000 đồng. Hỏi bạn Mai có đủ tiền mua quả bưởi đó khơng?
Bài giải

Câu 10: (1 điểm) Trên mảnh vườn hình vng có chu vi 36m mẹ Lan trồng hành. Biết
mỗi mét vuông đất thu hoạch được 2kg hành. Hỏi trên mảnh vườn đó mẹ Lan thu hoạch

được bao nhiêu ki- lô- gam hành?
Bài giải


ĐÁP ÁN TỐN GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019- 2020- LỚP 3C
Câu 1: (1 điểm): Mỗi ô điền đúng được 0,5 điểm
Viết số
Đọc số
54 369
Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín
Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai
80632
Câu 2: (1 điểm): a) Đáp án C
b) Đáp án D
Câu 3: (1 điểm):
7 km 4 m = 7004 m
Tháng 8 có 31 ngày
603 cm = 6 m 3 cm
1 kg 5 g = 1005 g
Câu 4: (1 điểm): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,25 điểm
Câu 5: (1 điểm): Tìm y, biết:
a) Y – 2460 = 1290
b) y : 3 = 3152
y = 1290 + 2460 (0,25 điểm)
y = 3152 x 3
y = 3750
(0,25 điểm)
y = 9456
Câu 6: (`1 điểm) a) Đáp án B
b) Đáp án B

Câu 7: (1 điểm)
35025 – 1284 : 4
( 24541 - 19438) : 9
= 35025 – 321
(0,25 điểm) =
5103 :
9
=
34704
(0,25 điểm) =
567
Câu 8: (1 điểm)
Mỗi xe chở được số bao gạo là:
(0,125 điểm)
2216 : 4 = 554 (bao)
(0,25 điểm)
6 xe ô tô như thế chở được số bao gạo là:
(0,125 điểm)
554 x 6 = 3324 (bao)
(0,25 điểm)
Đáp số: 3324 bao gạo
(0,25 điểm)
Câu 9: (1điểm) :
Bạn Mai có số tiền là:
(0,5 điểm)
50 000 x 2 = 100 000 (đồng)
Vì 100 000 đồng > 68 000 đồng nên số tiền bạn Mai (0,5 điểm)
có mua được 1 quả bưởi mà vẫn còn thừa tiền.
Câu 10: (1 điểm)
Độ dài mỗi cạnh của mảnh vườn đó là:

36 : 4 = 9 (m)
Diện tích của mảnh vườn đó là:
9 x 9 = 81 (m2)
Trên mảnh vườn đó mẹ Lan thu hoạch được là:
2 x 81 = 162 (kg)
Đáp số: 162 kg

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)


PHÒNG GDĐT TX PHƯỚC LONG
TRƯỜNG TH PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ

Thứ ………,ngày…… tháng ……..năm 2020

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
NĂM HỌC : 2019 – 2020
MƠN : TỐN- LỚP 3
Thời gian : 40 phút


Họ và tên :……………………………………………………Lớp :…………………............
Điểm

Nhận xét của giáo viên

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.(1 điểm)
a. Số lớn nhất trong các số 50375, 54507, 7057, 70573 là:( 0, 5 điểm)
A.50375

B. 54507

C. 7057

D. 70573

b. Số Số bé nhất trong các số 10019, 11009, 10091, 19001 là : ( 0,5 điểm)
A. 10019
Câu 2.(1 điểm)

B. 11009

C. 10091

D. 19001

a. Số liền sau số 8270 là ?

A.


8269

B.

8271

C. 8260

D.

8279

46800

C. 45801

D.

45799

7008 cm

D. 708 cm

b. Số liền sau số 45800 là :

A. 45900

B.


Câu 3: (1 điểm)
a. 7m 8cm = ..............cm
A. 78 cm

B. 780 cm

Đồng hồ chỉ mấy giờ ?( 0,5 điểm)

b.

A.

2 giờ 10 phút

B.

10 giờ 10 phút

C. 9 giờ 10 phút

D.

10 giờ


Câu 4: (1 điểm) An đi học lúc 7 giờ kém 15 phút đến trường đúng 7 giờ. vậy An đi học hết
bao nhiêu phút?

A.


15 phút

B.

25 phút

C. 5 phút

D.

10 phút

C. 61 cm

D. 60 cm

C. 61 cm2

D.

60 cm2

C. 80 368

D.

90 368

Câu 5:(1,5 điểm)

Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng 6cm.
a. Chu vi hình chữ nhật đó là :( 0,75 điểm)

A.

144 cm

B. 146 cm

b. Diện tích hình chữ nhật đó là :( 0,75 điểm)

A.

144cm2

B. 146 cm2

Câu 6:(0,5 điểm) .
Giá trị biểu thức: 67 382 + 3 251 × 4 là

A. 90 386
B. 80 386
I. Phần bài tập: ( 4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
29107 + 34683
80761 - 4615

11016




6

30436 : 3

Bài 2: (2 điểm)
Có 20 cái cốc như nhau được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi có 4570 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao
nhiêu hộp như thế ?


×