Bài 3
−1
AX = B ⇔ X = A B
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Ta xét hệ phương trình:
2 3 x 8
2 x + 3 y = 8
5 7 y = 1 ⇔ 5 x + 7 y = 1
Hệ phương trình trên có thể viết ở dạng
ma trận: A X=B. Câu hỏi đặt ra là X = ?
í nh
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Xét phương trình: a x = b.
b 1
Ta có: x = = b = a −1b . (a ≠ 0)
a a
Tương tự lập luận trên thì liệu ta có thể có
−1
AX = B ⇔ X = A B .
−1
như vậy A là ma trận sẽ được định nghĩa
như thế nào?
í nh
ến T
y
u
T
ố
Đại S
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
Ta để ý:
ax=b
AX = B
−1
−1
⇔ a ax = a b
−1
⇔ 1x = a b
−1
⇔ x=a b
−1
Phải chăng A A = I ?
−1
−1
⇔ A AX = A B
−1
⇔IX =A B
−1
⇔X=A B
í nh
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
Nhận xét:
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
Nhận xét:
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Ví dụ: Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau:
1 2 3 A11 = 28 A21 = -29 A31 = -12
A = −2 4 0 A12 = 14 A22 = -5 A32 = -6
4 −5 7 A13 = -6 A23 = 13 A33 = 8
A11
PA = A12
A13
A21
A22
A23
A31
A32 =
A33
í nh
∑
§3: Ma trận nghịch đảo
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Bài tập: Tìm ma trận phụ hợp của ma trận
sau:2 0 0
A11 = -1 A21 = 0 A31 = 0
A = 5 1 0 A12 = 5 A22 = -2 A32 = 0
A13 = 17 A23 = -8 A33 = 2
3 4 −1
A11
PA = A12
A13
A21
A22
A23
A31
A32 =
A33
í nh
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
∑
§3: Ma trận nghịch đảo
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Ví dụ:
1 2 3 28 −29 −12
APA = −2 4 0 14 −5 −6
4 −5 7 −6 13
8
38 0 0
= 0 38 0
0 0 38
1 0 0
= 38 0 1 0
0 0 1
í nh
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
∑
§3: Ma trận nghịch đảo
Ví dụ:
28 −29 −12
1
−1
A = 14 −5 −6
38
−6 13
8
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
∑
§3: Ma trận nghịch đảo
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma
trận sau:
1 2 3
det( A) = −1
A = 0 1 4
0 0 −1
−1 2 5
PA = 0 −1 −4
0 0 1
1 −2 −5
−1
A = 0 1
4
0 0 −1
í nh
∑
§3: Ma trận nghịch đảo
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma
trận sau:
2 6
A=
1 4
A−1 =
det( A) = 2
4 −6
PA =
−1 2
1 4 −6 2
= 1
2 −1 2 − 2
−3
1
í nh
∑
§3: Ma trận nghịch đảo
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Bài tập: Tìm ma trận nghịch đảo của ma
trận sau:
0 2 3
A = 1 0 −1
4 5 0
det( A) = ?
1
−1
PA
⇒ A =
PA = ?
det( A)
í nh
∑
§3: Ma trận nghịch đảo
Đáp số:
5 15 −2
1
−1
A = −4 −12 3
7
5
8 −2
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
∑
§3: Ma trận nghịch đảo
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
Bài tập: Tìm ma trận nghịch đảo của ma
trận sau:
2 5
−2 5
−
1
A=
Đáp số: A =
1
2
1 −2
Chú ý: Đối với ma trận vuông cấp 2
a b
d −b
A=
⇒ PA =
c d
−c a
§3:
Ma
trận
nghịch
đảo
∑
Bài tốn: Tìm ma trận X thỏa mãn
1)
2)
3)
4)
AX = B
XA = B
AXB = C
AX + kB = C
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
∑
§3: Ma trận nghịch đảo
Ta có:
1)
AX=B ⇔ A AX=A B
-1
-1
⇔ IX=A B
-1
−1
⇔X=A B
−1
2) XA = B ⇔ XAA = BA
⇔ XI = BA
−1
⇔ X = BA
−1
−1
−1
≠A B
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh