Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

HÀM số (TOÁN CAO cấp SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.44 KB, 22 trang )

BỘ MƠN TỐN ỨNG DỤNG
TỐN 1 HK1

BÀI 2: HÀM SỐ


NỘI DUNG
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1-

KHÁI

NIỆM

HÀM
SỐ
2- CÁC
CÁCH XÁC ĐỊNH HÀM SỐ
3- NHẮC LẠI: HÀM CƠ BẢN
(PHỔ THÔNG)
4- HÀM SỐ
NGƯC
5- HÀM LƯNG GIÁC
NGƯC
6-

HÀM

HYPERBOLIC
7- ÁP DỤNG KỸ


THUẬT


KHÁI NIỆM HÀM SỐ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Đại

lượng

A

biến

thiên

phụ

thuộc
lượng
B: điện theo số
 Đời đại
sống:
Tiền
kwh tiêu thụ, giá vàng trong
nước
thế
giới
… chất điểm
 Kỹ theo

thuật:
Tọa
độ
theo thời gian …
VD: Đồ thị VNINDEX
(chứng

khoán)



Hàm số: giá chứng
khoán theo ??? (Thời
gian?

Giá

vàng?

Biến động chính trị?

Tương
quan
hàm
số


LỊCH SỬ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


1786,
Scotland: The
Commercial
an

Political

Atlas,
Playfair.

Đồ

thị so sánh
xuất

&

nhập khẩu
Giữa
18,
từ
AnhTK
sang

Hàm
:f

Euler:

BiểuMạch

diễn+hàm số
Đan

Vào
:x

Máy
tính Ra : y


ĐỊNH NGHĨA TOÁN HỌC
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàm số y = f(x): X  R  Y

X R

Y R

 R: Quy luật tương ứng x
 X  y  Y. Biến số x, giá
trị y. Tương quan hàm số:
1 giá trị x cho ra 1 giá trị
Một x  Nhiều y:
y
K0
phải
hàm
nghóa


thông

thường

(Nhưng

MXĐ Dđa
{x| f(x) có
hàm
f =trị?)
nghóa}
MGTrị Imf: y =f(x),
xD 

y = sinx  D= R, Imf =


CÁC CÁCH XÁC ĐỊNH HÀM SỐ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bốn cách cơ bản xác định hàm số: Mô
tả (đơn giản) - Biểu thức (thông dụng) –
Bảng giá trị (thực tế) – Đồ thị (kỹ
 Mô tả: Đơn giản, dễ phát hiện
thuật)
tương
quan
số điện đi nước ngoài phụ
VD:
Phí

gửihàm
thư bưu
thuộc
trọng
 Bảng
giálượng
trị: Thực tế, rõ ràng, thích
hợpBảng
các hàm
giágửi
trị thư bằng bưu
VD:
cướcít phí
điện đi châu u
Trọng
 20

20 – 40

lượng
Giá

gr
gr
18.000 30.000

tiền

đ


đ

40 – 60
gr
42.000
đ


XÁC ĐỊNH HÀM SỐ QUA BIỂU THỨC (HAY
GẶP NHẤT)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Quen

thuộc

(dạng

hiện):
y=
VD: y =
x2f(x)
, y = ex, hàm sơ
cấp cơ bản …
 x  x t  : 1 t  1 (x,

 y  y  t  y)
tham soá
VD: x = 1 + t, y = 1 – t 
Dạng


Biểu
thức:

Đường
VD: x =thẳng
acost, y = asint 
Đường tròn
Dạng ẩn F(x, y) = 0  y = f(x)
2
2
(implicit)
VD:
Đtròn x2 + y2 – x  y  1 0
16 9
4 = 0,


MAPLE: KHAI BÁO HÀM SỐ, VẼ ĐỒ THỊ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 (Khai báo hàm số) p :=
x^3
+ x^2
+ 1;
 (Tính
giá
trị hàm số)
subs(x=1,


(Tính p);
giới

hạn

hàm

số)

limit(
sin(2*x)/x,
x = 0)diff(p,
;
 (Tính
đạo hàm)
x) ; (Tính đhàm
cấp
2) đồ
diff(p,x$2)
 (Vẽ
thị) plot(sin(x), x = 0..Pi); (Nhiều
đồ thị) plot( [sin(x),cos(x)],x = 0..2*Pi, color
= (Đồ
[red,blue]);

thị tham số lý thú) plot( [31*cos(t)7*cos(31*t/7),

31*sin(t)-7*sin(31*t/7),

t


=

0..14*Pi]
);
 plot( [17*cos(t)+7*cos(17*t/7),
17*sin(t)- …, t
= 0..14*Pi] );


HÀM QUEN THUỘC (PHỔ THÔNG)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 Hàm hằng, tuyến tính (bậc 1): y = ax +
b
Đường

Hàm
luỹthẳng
thừa: y = x  Đa thức: y = a0xn
n
+ a1xn–1 + … , hàm phân thức: y = 1/x,
x ... y =

P(x)/Q(x), hàm căn y =
Tính chất hàm y = x : MXĐ, đơn điệu … tuỳ
thuộc  > 0 & < 0!
 Hàm y = x :  tự nhiên  MXĐ: R, 
nguyên âm: MXĐ x  0,   R: nói chung x >
0

hàm
căn:
tuỳ
tính
chẵn
 (Nếu
Tính đơn
điệu
y =
x , x
> 0:
 > 0lẻ)
 Tăng,
 <
0  Giảm

Giới
hạn x  +:  > 0  lim x = +,  < 0
 lim x = 0


ĐỒ THỊ HÀM LUỸ THỪA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


y x :  tựnhiên,
lẻ

y  x : 0    1 &   1


y x :  tựnhiên,
chẵn

y  x :   0


HÀM MŨ, LOG
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 Hàm đa thức: có cực trị,
không
tiệmthức:
cận
Hàm có
phân

tcận

xiên
(ngang)
bậc

Hàm
căn:tuỳ
miền

xác

Sviê


đứng,

n

tự

xem
định, tiệm cận …
Hàm mũ: y = ex  y = ax (a > 1 & 0 < a < R *
1).
= R; MGT:
ĐơnDđiệu
y = ax: a > 1  Hàm tăng & 0 < a



< 1: Hàm
giảm
a  1 : lim a x  & lim a x 0 ; 0  a  1 : lim a x 0 & lim a x 
x 

x  

x 

x  

Hàm logarit: y = lnx  Tổng quát: y = logax (a
>MXĐ
1 &: x0<0 a < 1)

MGTrị: R

a  1 : lim log a x  & lim log a x 
x  

x  0

0  a  1 : lim log a x 0 & lim log a x 
x  

x 0


ĐỒ THỊ HÀM MŨ, LOGARIT: SO SÁNH VỚI
LUỸ THỪA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------x

y a : a  1 & 0  a  1

Điểm

y  x ,   0

bieät:
 1nhau
Khi
a >
&  > 0:
Cùng


đặc

,

+,



nhưng mũ nhanh
hơn luỹ thừa
Điểm

đặc

biệt:
 1nhau
Khi
a >
&  > 0:
Cùng

,



+,

y log a x : a  1 & 0  a  1

nhưng luỹ thừa


y  x ,   0

nhanh hôn log


HÀM LƯNG GIÁC: sinx, cosx
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

y = sinx, y = cosx  MXĐ R, MGTrị [–1, 1],
Tuần hoàn …
y sin x
y cos x


HÀM LƯNG GIÁC: tgx, cotgx
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

y = tgx (x  /2 + k ), y = cotgx (x  k):
MGT R, TC đứng
y tgx
y cotgx


HÀM HP. HÀM SƠ CẤP
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2 hàm y = f(x), y = g(x)  Hàm hợp: f o g =
f(g): y(x) = f(g(x))


Vào
:x

Hàm
:g

Ra : g  x 

Hàm
:f

Giá
trị: f  g  x  

VD: Phân biệt f(g) & g(f): f = x2 & g = cosx 
f(g) = …  g(f) = …
Hàm sơ cấp: Tổng, hiệu, tích, thương, hợp
(ngược) … của những hàm cơ bản  Hàm
sơ cấp: Diễn tả qua 1 công thức
VD: y = (sin2(x) – ln(tgx+2))/(ecosx – 1): sơ cấp 
Ltục, đhàm
…0
x
,
x
VD y  x 
: 2 công
thức
 Không
sơcấp

: không
đhàm!

  x, x  0
:


HÀM NGƯC
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàm số y = f(x): X  Y
thoả

tchất:

 y  Y, ! x  X sao cho y =
f(x)  f: song ánh (tương
f–song ánh  Phương trình f(x) = y (*) có
ứng một–một)
nghiệm x duy nhất
y  f ( x)  x  f  1  y   y  Y : biểu
thức
hàm
ngược
: f 1 :Y  X
Tìm hàm ngược: Giải (*) (ẩn x)  Biểu thức
1
hàm
ngược
x

=
f
(y)
VD: y = f(x) = 2x +
1 

Chú

ý:

Cẩn

thận

–1
chọn
X&Y
fVD:
= Tìm
?
miền xác định và
miền
giá trị để

trên đó hàm số sau có hàm ngược và
2


HÀM LƯNG GIÁC NGƯC
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


  ,  
y = sinx: song ánh:
 2 2 


Hàm ngược y = arcsinx:
  1,1


  1,1
  ,  
 2 2 

 

x    ,  , y    1,1 : Giải
ptrsin x  y  Nghiệm
x arcsin y
 2 2
y = arcsinx: D = [–1, 1],    ,   & sin  1     sin 
 2 2 
MGT
VD:  = arcsin(1/2) = sin- Dùng phím sin-1 trên
(1/2) :
 arcsin x  ' 

1

MTBTuùi

1
u'
dx
&  arcsin u  ' 
&
arcsin x  C
2
2
2
1 x
1 u
1 x


Hàm arccos, arctg, arccotg: Toán 1, ĐCK, trang
21 – 23
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

y = cosx song aùnh: [0, ]  [–1, 1]  y =
arccosx: [–1, 1] …

 x    1,1 , y   0,  
y arccos x cos x  
&  arccos x  ' 
 x cos y
1

 
y tgx : songaùnh
:   ,   R  y arctgx : R 

 2 2

1
1 x2

  ,  
 2 2 

y cotgx : songaùnh
:  0,    R  y arccotgx : R   0,  
1
u'
dx
 arctgx  '  2 &  arctgu  '  2 &  2 arctgx  C
1 x
1 u
1 x
 arccotgx  '  1 1  x 2 


HÀM HYPERBOLIC (Toán 1, ĐCK, trang 23 –
24)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------x
x
x
x
-----------------

e e
sinh x shx 

2

e e
, cosh x chx 
. D R
2

MTBTúi: Bấm hyp + sin, hyp + cos. VD:
Tính Chứng
sh(0), ch(0)
VD:
minh: a/ ch(x) > 0  x (Thật ra
ch(x)

1





x)

b/ shGiải
x < chx
 x
c/ ch(x): hàm
chẵn, sh(x):
VD:
phương
trình:

x
x
 e  e 2  x ln1  2 
hàm
sh(x)
=lẻ)
1
VD: Chứng
minh ch2x – sh2x = 1  x (So sánh:
cos2x + sin2x = 1)
Công thức hàm hyperbolic: Như công thức
lượng giác & đổi dấu riêng với thừa số
tích chứa 2 sin (hoặc thay cosx  chx, sinx 
2


BẢNG CÔNG THỨC HÀM HYPERBOLIC
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Công thức lượng giác

Công thức Hyperbolic

sin 2 x  cos 2 x 1
cos x y  cos x cos y sin x sin y

ch 2 x  sh 2 x 1
ch  x  y  chxchy shxshy

sin  x  y  sin x cos y sin y cos x


sh  x  y  shxchy shychx

cos 2 x  2 cos 2 x  1 1  2 sin 2 x

ch  2 x  2ch 2 x  1 1  2sh 2 x
sh  2 x  2shxchx

sin  2 x  2 sin x cos x
x y
x y
cos x  cos y 2 cos
cos
2
2

x y x y
chx  chy 2ch
ch
2
2

x y
x y
sin
2
2

x y x y
chx  chy 2sh

sh
2
2

cos x  cos y  2 sin

Đhàm: (shx)’ = chx, (chx)’= shx. ĐN: thx =
shx/chx; cthx = 1/thx


ÁP DỤNG HÀM MŨ, LOG: PHÂN RÃ
PHÓNG XẠ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tốc độ phân rã của vật liệu phóng xạ
tỷ lệ thuận với khối lượng hiện có.
Hãy tìm quy luật phân rã của vật liệu
Giải: Gọi R(t) – khối lượng vật thời điểm t
này?
 tốc độ phân rã: R’(t) = dR/dt < 0 (vì R
giảm). Theo quan sát:
dR
 kR  k : hằng
số
tỷ
lệ 0 
dt

dR
 kt



kdt

R

t


R
e
0
R 

Carbon C – 14: Chu kỳ bán phân rã: 5730
năm  Tìm R(t)?
Giải: T – chu kỳ bán phân rã  Khối lượng:
R
th/điểm T:
R00 /2 tại
ln 2
 kT
R0 e  kT ln 2  k 
2
T

T 5730  R t  R0 e  0.000121t


TẤM VẢI LIỆM THÀNH TURIN

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm 1356, các nhà khảo cổ phát hiện
tại thành Turin (Ý) tấm vải có ảnh âm
bản hiện hình người được xem là Chúa
Jesus



Truyền

thuyết:

Tấm

vải

liệm

thành Turin. Năm 1988, Toà thánh Vatican
cho phép Viện Bảo tàng Anh xác định
niên đại tấm vải bằng phương pháp
 R t  
1 chứa
R t  C – 0.000121
t  Sợi vải
Giải:
công xạ
đồng Từ
vị phóng

14

 t 
ln
e
0.000121  R0 
R0
thức
trước:
92% - 93% lượng C – 14 ban đầu. Kết luận?
R/R0:
0.92
 t  ln  0.92  689 & t  ln 0.93 600
1

2

0.93
Thựcnghiệm: 1988  Tuổi tấm vải khi đó:
600 – 688  Kluaän?



×