Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

KHAI TRIỂN TAYLOR (TOÁN CAO cấp SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.93 KB, 8 trang )

BỘ MƠN TỐN ỨNG DỤNG
--------------------------------------------------------------------------------------------------

TỐN 1
GIẢI TÍCH HÀM MỘT BIẾN
BÀI 6: KHAI TRIỂN TAYLOR


CÁC ĐỊNH LÝ TRUNG BÌNH
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cực trị tại x0: ∃ ε > 0 : ∀ x ∈ (x0 – ε, x0 + ε)
⇒ f(x) ≤ f(x0)
Fermat: f đạt cực trị tại x0 ∈ (a,b) & khả vi
tại x0 ⇒ f’(x0) = 0
Minh hoạ hình
học:


ĐỊNH LÝ ROLL
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàm f(x) liên tục trên [a,b], khả vi trong
(a,

b),

f(a)

⇒ ∃ x0∈(a, b): f’(x0) = 0
Minh hoạ hình


học:
VD:

Chứng

minh

phương

trình 4ax3 + 3bx2
+ 2cx – (a + b +
c)

=

0

nhất
nghiệm
Giải:



ít
1

thực
Xét

=


f(b)


ĐỊNH LÝ (SỐ GIA) LAGRANGE
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàm f(x) liên tục trên [a,b], khaû vi trong
(a,b)
⇒ ∃ c ∈ (a, b): f(b) – f(a) = f’(c)(b – a)
p
dụng:
Khảo sát tính
đơn điệu của
hàm y = f(x)
bằng
đạo
VD:
CMinh
hàm
BĐThức
arctgx − arctgy ≤ x − y


KHAI TRIỂN TAYLOR
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàm y = f(x) có đạo hàm tại x0 ⇒ f(x) ≈
f(x
– x0)

Công
thức
f có đạo hàm cấp n+1
0) + f’(x
0)(x Taylor:
treân (a,b); x0 , x∈(a, b)
( n)
f ' ' ( x0 )
f
( x0 )
2
f = f ( x0 ) + f ' ( x0 )( x − x0 ) +
( x − x0 ) + ... +
( x − x0 ) n + ?
2!
n!
n

⇒ f ( x) = ∑
k =0

( n +1)
f ( k ) ( x0 )
f
(
c)
k
( x − x0 ) +
( x − x0 ) n+1 , c ∈ ( x0 , x )
k!

(n + 1)!
      
Rn ( x ) :
Phần


Lagrange
CT Taylor (phần dư Peano): f có đhàm đến
cấp n trên
(k) ( x )
n f (a,b)
0 ( x − x )k + o ( x − x )n , x → x
f ( x) = ∑
0
0
0
k
!
k =0

(

)


KHAI TRIỂN MAC – LAURINT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

x0 = 0: Khai triển Mac – Laurint
(phổ biến)

n
f ( n ) ( 0) n
f ( k ) ( 0) k
f ( x) = f ( 0) + f ' ( 0) x +  +
x + Rn ( x ) = ∑
x + Rn ( x)
n!
k!
k =0
Phaàn

f ( n+1) ( c ) n+1
x , c = c( x ) ∈ ( 0, x )
dö Rn ( x) =
(n + 1)!

(

)

Lagrange:
n +1
, x→0
Phần
dư Rn ( x) = o x

Peano:
VD: Khai triển Mac – Laurint của hàm
2


n

x
x
b/ cosx
e x = 1 + x + +  + + o( x n +1 ) , x → 0
2!
n!
Keát
2n
x2 x4
x
n
cos x = 1 − + −  + ( − 1)
+ o( x 2 n +1 ) , x → 0
quaû:
2! 4!
( 2 n )!
a/ ex


MINH HOẠ KHAI TRIỂN MAC – LAURINT
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Minh hoạ hình học khai triển Mac - Laurint
hàm
p1 ( x) =f(x)
x = sinx
x3
p2 ( x ) = x −

6
x3 x5
p3 ( x) = x − +
6 120
Chú ý: Đồ
thị đa thức
xấp xỉ tiến
dần về đồ
thị

hàm


KHAI TRIỂN MAC – LAURINT HÀM CƠ
BẢN
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàm lượng giác: sinx, cosx. Hàm tgx
(chỉ đến 3cấp
ba)
5
x
x
(
− 1) n−1 x 2 n−1
sin x = x − + +  +
+ o x 2n , x → 0
3! 5!
(2n − 1)!


( )

x2 x4
( − 1) n x 2n
cos x = 1 − + +  +
+ o x 2 n+1 , x → 0
2! 4!
(2n)!

(

)

( )

x3
tgx = x + + o x 4 , x → 0
3
Khai triển ex: tách mũ chẵn, lẻ & đan
dấu. cos chẵn → mũ chẵn; sin lẻ → mũ
lẻ; tg lẻ → mũ lẻ. K0 đan dấu → shx, chx



×