Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

VCBÉ – VCLỚN LIÊN tục (TOÁN CAO cấp SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.37 KB, 16 trang )

BỘ MƠN TỐN ỨNG DỤNG
------------------------------------------------------------------------------------

TỐN 1 HK1
BÀI 4: VCBÉ – VCLỚN. LIÊN TỤC


VÔ CÙNG BÉ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Đại lượng α(x) – vô cùng bé lim α ( x ) = 0
(VCB) khi x → x0:
VCB cơ bản

x → x0

(x → 0): α ( x ) = sin x , 1 − cos x , tgx

x
Lượng
− 1, ln(1 + x ) Lũy
Mũ, egiác

(1 + x ) α − 1. VD : 1 + 3x − 1

ln:
thừa:
1
x0: Không quan trọng. VCB VCB x → 1: sin(x–
x
1) …


x → ∞:
α(x), β(x) – VCB khi x
α(x) VCB, C(x) bò

0
⇒ xα(x)
± β(x) , α(x)β(x):
π
π
VCB
b / lim x sin
VD a / lim sin
x →0
x →0
x
x
:
BT: lim ( sin x + 1 − sin x )
x →∞

chaën

C(x)α(x):
π
VCB
c / lim x sin
x →∞
x



SO SÁNH VÔ CÙNG BÉ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

α ( x)
= c ⇒ So saùnh
α(x), β(x) – VCB, x → x0 lim
x → x0 β ( x )
được
và ∃
1/ c = 0 : α(x) – VCB cấp cao so với β(x):
α(x)
= o(β(x))
Cách
nói khác: β(x) – VCB
cấp
hơn lại trường hợp c = 0 ⇒
2/ c =thấp
∞ : Ngược
β(x)
3/ c =
≠ o(α(x))
0, c ≠ ∞ : vô cùng
bé cùng cấp
VCB cấp thấp: Chứa ít “thừa số 0”
2
3
hơn.
VD: sinSo
x, x
p dụng:

sánh 2 vô cùng bé xm , xn

(m, n > 0) khi x sin
→0
x, 1 − cos x, tgx
VD: So saùnh
VCB:


VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG – (QUAN
TRỌNG)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

α ( x)
=1
α(x), β(x) – VCB tương đương khi x lim
x → x0 β ( x )
→ x0 ⇔
x2
VCB
lượng sin x ~ x , tgx ~ x, 1 − cos x ~ , x → 0
2
x
giác:
e
VCB mũ, − 1 ~ x, ln (1 + x ) ~ x, x → 0
2x
α
3
ln:

VCB lũy thừa (1 + x ) − 1 ~ αx, x → 0 VD: 1 + 2 x ~
3
(căn):
VCB tương đương: Được phép thay thừa số
tương đương vào tích & thương (nhưng không

thay vào tổng & hiệu!)
α
VD: Tìm hằng số Ctgx − sin x ~ Cx , x → 0


DÙNG VÔ CÙNG BÉ TÍNH GIỚI HẠN
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

p dụng: Dùng vô cùng bé tương
đương tính giới hạn
α ( x ) ~ α1 ( x ) , β ~ β1 ⇒
x → x0

x→ x0

α ( x)
α ( x)
= lim 1
x→ x0 β ( x )
x → x0 β1 ( x )
lim

Tìm lim: Có thể thay VCB tđương vào TÍCH
(THƯƠNG)

Nhưng không thay tùy tiện VCB tđương
vào TỔNG (HIỆU)
ln (1 + 2 tg 2 x )
ln ( cos 3 x )
1/ lim
2 / lim 2 x
VD:
x →0
x →0 ( e
x sin x
− 1) sin x
Tìm
x
2
 x + 2x − 3 
 2

x có thể → x0 bất lim
x →∞
 x − x +1 
kỳ. VD: Tìm
sin x − tgx
α ~β & α 1 ~ β 1 khi x → x0 ⇒ α ± α 1 VD : lim
x →0
x3


QUY TẮC NGẮT BỎ VÔ CÙNG BÉ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


α, β – VCB khác cấp ⇒ α + β tương đương VCB
cấp thấp hơn
Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao: α(x), β(x)



tổng VCB khác cấp ⇒ lim α/β = lim (tỷ số
hai VCB cấp thấp
1 của tử & mẫu)
3
sin ( x + 2 − 2 ) + x 2 + 3tg 2 x
ln ( cosx ) + 2 x
lim
VD: lim
2
x →0
x →0
ln (1 + x )
sin 3 x + 2 x
Thay VCB tương đương vào tổng:

VCB dạng

luỹ thừa
&Σ ≡ 0
α

α ≠ β
 f ~ λx , x → a
α

β
⇒ f + g ~ λx + µx iff 

β

α = β & λ + µ ≠ 0
 g ~ µx , x → a

(

sin x ± x
1 / lim
2 / lim x + x + x − x
x →0
x → +∞
x

)

ln (1 + x ) 
 1
lim 

x →0 x ( 1 + x )
x 2 



VÔ CÙNG LỚN – SO SÁNH VCL- NGẮT
BỎ VCL

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàm y = f(x) – vô cùng lớn (VCL)lim f ( x ) = ∞
x→ x0

khi x → x0 :
So saùnh VCL: f(x), g(x) – VCL khi x → x0 và ∃
giới haïn f/g c ≠ 0, ∞ : f(x), g(x) – VCL
f ( x)
cùng
lim
=c
c
= 1:cấp
f, g
– VCL tương
x → x0 g ( x )
đương
c
= ∞ :: ff ~
– g
VCL cấp cao hơn g.
Viết:
f >> gx
2
a >> xα >> log β x ( a > 1, α > 0 )
VD: 3 x − 4 x + 1 ~ 3 x
2

x →∞


x →∞

x →∞

 Tổng vô cùng lớn khác cấp tương đương
VCL
cấp
cao
nhất
 Thay
VCL
tương
đương vào TÍCH (THƯƠNG) khi


KẾT LUẬN
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Với

giới

hạn

chứa



Cùng




(chẳng hạn dạng 0/0 …):
 Dạng tích (thương) ⇒ Thay các THỪA
SỐ bằng biểu thức tương đương & đơn
f ( x )hôn
g( x)
f1 ( x ) g1 ( x )
giản
lim
= lim
với f(x) ~ f1(x), g(x)
x → x0
x → x0
h( x )
h1 ( x )
~ g1(x) …
 Dạng tổng VCB khác cấp ⇒ Thay bằng
VCB
cấptổng
thấpVCB
1
 Dạng
tổng quát Σfi(x) ⇒ Thay
αi
αi
f
(
x

)
~
C
x
&
C
x
≡0
∑ i luỹ
i
i
mỗi fi(x) bằng VCB tương
đương
dạng

thừa:
Giới hạn chứa Vô Cùng Bé (dạng ∞ /∞ …): 1/
Thay tương đương vào tích (thương) khi tìm lim


HÀM LIÊN TỤC
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàm

f(x)

liên Hàm liên tục/[a, b] ⇔ (C):

tục

tại
x0: định
 f(x)
xác

đường liền

limx0f ( x ) = f ( x0 )

tại
x→ x

Giá
n

0

đoạ
Hàm sơ cấp (định nghóa qua 1 biểu thức)
n!
liên tục ⇔ xác định
VD: Khảo sát tính liên tục
:
của các
tgx + hàm
x 2 − 1 số: sin x
 x, x < 1
a/ y =
b/ y =
c / f ( x) = 

2
x +1
x
1 − x, x ≥ 1 Khôn
g

sin
x

, x≠0

x
VD: Tìm a để hàm liên y = 
cấp!

a , x = 0
tục tại x = 0:


LIÊN TỤC MỘT PHÍA
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tương tự giới hạn 1 phía: Hàm ghép, chứa trị
tuyệt … ⇒ Khảo sát
f ( x ) = f ( x0 )
f(x) liên tục trái tại x0 khi xácxlim
→x0− 
f ( x0 − )
định tại x0 và
f ( x ) = f ( x0 )

f(x) liên tục phải tại x0 khi xácxlim
→ x0 +
   
f ( x0 + )
định tại x0 và
Hàm f(x) liên tục tại x0 ⇔ Liên tục trái &
liên tục phải tại x0

 1 , x ≠1
1

x
VD: Khảo sát tính f ( x) = 1 + e x −1
Chuù lim a = ?
x →∞

liên tục:
ý:
1, x = 1


PHÂN LOẠI ĐIỂM GIÁN ĐOẠN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàm f xác định & gián ñoaïn taïi lim f ( x ) = f ( x0 )
x → x0

x
⇔ Không
Hoặc

∃ lim fcó
≠ f(x0), hoặc lim– ≠ lim+, hoặc ∃
0
lim f: 3 trường hợp!
Loại
1:Điểm khử ∃ lim f ( x ) ≠ f ( x0 )
x→ x
0

được:

Điểm lim f ( x ) ≠ lim f ( x )
f(x)
gián
đoạn
tại x0

x → x0 −

nhảy:
Bước

x → x0 +

lim f ( x ) − lim f ( x )

x → x0 +

nhảy:


x → x0 −

f ( x ) hoặc
∃ lim f ( x )
Loại ∃ xlim
→x −
x→ x +
0

0

2:
(Hoặc không tồn tại cả


VÍ DỤ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Điểm

x0 = 0 có phải điểm gián

đoạn?
Hãy
x
phân loại
sin
, x≠0

f ( x) =  x


, x=0
a


VÍ DỤ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Điểm

x0 = 0 có phải điểm gián

x
đoạn?
Hãy
phân loại
sin
,
x
≠0
 x
f ( x) = 
1
, x=0



VÍ DỤ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Biện luận tính chất điểm gián đoạn
của hàm
sau theo a
sin 1 , soá
x≠0

f ( x) =  x

, x=0
a

f ( 0) = a

f ( 0) = a


TÍNH CHẤT HÀM LIÊN TỤC TRÊN MỘT
ĐOẠN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

f bị chặn trên [a,

f đạt GTLN, BN trên

b]:m∃ ≤m,f(x)
M ≤ M∀ x∈
&

[a,
∃ xb]:

0, x1 ∈ [a, b]: f(x0)

[a, b]

= m, …
Haøm y = f(x)
liên tục trên
đoạn [a, b]

Chú

ý:

Không
thể

thay

đoạn

&

bằngĐịnh
(Hay sử dụng)
lý giá trịkhoảng!
hai đầu

GTBN ≤ k ≤ GTLN ⇒ ∃

trái dấu: f(a).f(b) <


f nhận mọi giá trị
trung

gian:



k


VÍ DỤ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

( x − 1) 2 , x ≤ 0
1/ Tìm a, b để

f ( x ) = ax + b , 0 < x < 1
hàm
số
sau
 x
, x ≥1

liên tục trên R

f liên
tục

tại 0 &

2/ Chứng minh phương trình sau có ít
1
nhất 1 nghiệm âm
x5 = 1 − x
f(x) liên tục trên (0, 3). Để pt f(x) = 0 có
nghiệm
(a, b)
b):= (2, 3)
a/ f(2)f(3)trên
< 0, (a,

b/ f(1)f(2) <

0, (a, b) = (1, 2)
a/ Bao nhiêu hàm số f(x) xác định trên
R:

f2(x)

=

1



x



R




×