Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng SH6 T68 KIỂM TRA CHUONG II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.5 KB, 6 trang )

Trường THCS Liêng Trang Giáo Án: Số Học 6
I. Mục Tiêu:
1. Kiê
́
n thư
́
c:
- Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trò tuyệt đối của 1 số
nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của
phép cộng, phép nhân số nguyên.
2. Ky
̃
năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực
hiện phép tính, bài tập về giá trò tuyệt đối, số đối của số nguyên.
3. Tha
́
i đơ
̣
:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bò:
- GV:Đề kiểm tra.
- HS: Ôn tập chu đáo.
III. Phương pháp: Quan sát.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn đònh lớp: 6A3: ………………………….. ;6A4: ………………………………….; 6A5: …………………………..
2. Nội dung kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
KIẾN THỨC Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL VDT VDC


1) Tập hợp số ngun;
Thứ tự trong tập hợp Z
1
C1
0.5đ
1
B5
0.5đ
2

2) Cộng, trừ, nhân,
chia các số ngun
3
C3,5,6
1.5đ
5
B1a,b,c;B3a,b
2.5đ
1
B4
0.5đ
9
4.5đ
3) Quy tắc dấu ngoặc 1
C4
0.5đ
1
B1d
0.5đ
1

B2d
0.5đ
3
1.5đ
4) Quy tắc chuyển vế 2
B3

2

5) Giá tri tuyệt đối của
1 số ngun
1
C2
0.5đ
1
B2c
0.5đ
2

Tổng
6

8

2
2 đ
2

18
10đ

Giáo Viên: Hà Văn Việt Năm Học: 2010 - 2011
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
Ngày soạn: 5/1/2011
Ngày dạy: 12/1/2011
Tuần: 22
Tiết: 68
Trường THCS Liêng Trang Giáo Án: Số Học 6
A. TRẮC NGIỆM (3đ)
Em hãy đánh dấu “X” vào câu trả lời đúng:
Câu Nội Dung Đúng Sai
1
Số nguyên là tập hợp các số nguyên âm và số nguyên dương
2
Giá trò tuyệt đối của một số nguyên là một số nguyên dương
3
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
4
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – ” đằng trước thì dấu của các số hạng
trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
5
Tổng của 2 số ngun âm là một số ngun âm
6
Tích của 2 số ngun âm là một số ngun âm
B. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (2 đ) Tính
a) (–7) +(–13) =
b) 26 + (– 6 ) =
c) 5 – 9 =
d) (–3) – (–13) =
Bài 2 : (2 đ) Tính

a) (– 25).8 =
b) (–7).( –5) =
c) (–3).| –5| =
d) A= – (–6 + 10).( –5) – [(–9) + (–11)].3
Bài 3: (2 đ) Tìm x
a) x – 8 = 12
b) 5 – x = 20
Bài 4: (0.5 đ) Buổi trưa, nhiệt độ ở Bắc Kinh là –4
0
C, đến buổi chiều, nhiệt độ gấp 2 lần
buổi trưa, tới buổi tối nhiệt độ giảm đi 10
0
C so với buổi chiều. Em hãy tính nhiệt độ ở Bắc
Kinh vào buổi tối.
Bài 5: (0.5 đ) Sắp xếp các số ngun sau theo thứ tự tăng dần: 2 ; 4; 8; -15; 1; - 1; 15; -13.
----------Hết---------
3. Đáp án:
A. Trắc nghiệm: 1 S 2 Đ 3 Đ 4 S 5 Đ 6 S
B. Tự luận:
Bài 1: ( 2đ) Tính
a) (–7) +(–13) = -20 0.5 đ
b) 26 + (– 6 ) = 20 0.5 đ
Giáo Viên: Hà Văn Việt Năm Học: 2010 - 2011
Trường THCS Liêng Trang Giáo Án: Số Học 6
c) 5 – 9 = -4 0.5 đ
d) (–3) – (–13) =(-3) + 13 = 10 0.5 đ
Bài 2: ( 2đ) Tính
a) (– 25).8 = -200 0.5 đ
b) (–7).( –5) = 35 0.5 đ
c) (–3).| –5| = (-3).5 = -15 0.5 đ

d) A= –(–6 + 10).( –5) – [(–9) + (–11)].3
A = –(4).( –5) –[–20].3 0.25 đ
A = 20 + 60
A = 80 0.25 đ
Bài 3: (2 đ)Tìm x
a) x – 8 = 12; b) 5 – x = 20;
x = 12 + 8; 0.5 đ – x = 20 – 5; 0.5 đ
x = 20 0.5 đ x = –15 0.5 đ
Bài 4: (0.5 đ)
Nhiệt độ ở Bắc Kinh buổi tối là: 2.(-4) – 10 = –8 – 10 = –18 (
0
C)
Bài 5: (0.5 đ) - 15; -13; - 1; 1; 2; 4; 8; 15.

3. Thống kê chất lượng bài kiểm tra:
Loại
Lớp
Giỏi Khá TB Yếu Kém
6A3
6A4
6A5
4. Rút kinh nghiệm tiết dạy
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Giáo Viên: Hà Văn Việt Năm Học: 2010 - 2011
Trường THCS Liêng Trang Giáo Án: Số Học 6
PHỊNG GD&ĐT ĐAM RƠNG
TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG
HỌ VÀTÊN:…………………………

LỚP:……….
KIỂM TRA 1TIẾT
MƠN: SỐ HỌC 6
Năm học: 2010 – 2011
Ngày kiểm tra:…/1/ 2011
Điểm Lời phê của thày giáo:
ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGIỆM (3đ)
Em hãy đánh dấu “X” vào câu trả lời đúng:
Câu Nội Dung Đúng Sai
1
Số nguyên là tập hợp các số nguyên âm và số nguyên dương
2
Giá trò tuyệt đối của một số nguyên là một số nguyên dương
3
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
4
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – ” đằng trước thì dấu của các số hạng
trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
5
Tổng của 2 số ngun âm là một số ngun âm
6
Tích của 2 số ngun âm là một số ngun âm
B. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (2 đ) Tính
a) (–7) +(–13) =
b) 26 + (– 6 ) =
c) 5 – 9 =
d) (–3) – (–13) =
Bài 2 : (2 đ) Tính

a) (– 25).8 =
b) (–7).( –5) =
c) (–3).| –5| =
d) A= – (–6 + 10).( –5) – [(–9) + (–11)].3
Bài 3: (2 đ) Tìm x
a) x – 8 = 12
b) 5 – x = 20
Bài 4: (0.5 đ) Buổi trưa, nhiệt độ ở Bắc Kinh là –4
0
C, đến buổi chiều, nhiệt độ gấp 2 lần
buổi trưa, tới buổi tối nhiệt độ giảm đi 10
0
C so với buổi chiều. Em hãy tính nhiệt độ ở Bắc
Kinh vào buổi tối.
Bài 5: (0.5 đ) Sắp xếp các số ngun sau theo thứ tự tăng dần: 2 ; 4; 8; -15; 1; - 1; 15; -13.
Giáo Viên: Hà Văn Việt Năm Học: 2010 - 2011
Trường THCS Liêng Trang Giáo Án: Số Học 6
BA
̀
I LA
̀
M:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Giáo Viên: Hà Văn Việt Năm Học: 2010 - 2011

×