Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu SH6 T70 $2 PHN SO BANG NHAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.98 KB, 2 trang )

Trường THCS Liêng Trang Giáo Án: Số Học 6
I. Mục Tiêu
1. Kiến thức:
- HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau, và không bằng nhau.
3. Thái đợ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bò:
- GV: Giáo án
- HS : Đồ dùng học tập
III. Phương pháp: giảng giải,minh hoạ,thực hành
IV. Tiến Trình:
1. Ổn đònh lớp: 6A3: ………………………….. ;6A4: ………………………………….; 6A5: …………………………..
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Học sinh nêu TQ thế nào là 1 phân số , cho ví dụ
- Có 2 cái bánh bằng nhau, một cái chia làm 3 phần, lấy một phần, một cái chia làm 6
phần lấy 2 phần, Hỏi 2 phần lấy ra có bằng nhau không ???
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG
Hoạt Động 1: Đònh Nghóa (15’)
Hai phân số
3
1

6
2
bằng nhau vì sao ???
-Hãy kiểm tra và so sánh 1.6
và 2.3
-> cho học sinh đọc đònh


nghóa và làm ?1
-Chúng biểu diễn số bánh
bằng nhau
1.6 = 2.3
HS đọc đònh nghóa, HS thảo
luận theo nhóm và gọi đại
diện từng nhóm trả lời
1- Đònh Nghóa:
VD:
3
1
=
6
2
Có: 1.6 = 2.3
* Đònh Nghóa:
Hai phân số
b
a

d
c
gọi là bằng
nhau nếu a.c = b.d
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Ngày soạn: 5/1/2011
Ngày dạy: 12/1/2011
Tuần: 22
Tiết: 69
Trường THCS Liêng Trang Giáo Án: Số Học 6

Hoạt Động 2: Các ví dụ và củng cố (15’)
Giáo viên giới thiệu ví
dụ sau đó cho học sinh làm ?
1 và ?2
HS theo dõi ví dụ
2. Ví dụ:
5
3

=
10
6

vì (-3).(-10)= 5.6
5
3




7
5
vì: (-3).7

5.5
?1
a) bằng nhau
b) không bằng
c) bằng nhau
d) không bằng

?2:
Có thể khẳng đònh ngay được vì dấu
của 2 phân số khác nhau, nên
không bằng nhau

4. Củng Cố (6’)
- Giáo viên cùng học sinh làm bài tập 9/9
5. Dặn Dò : (2’)
- Về nhà học bài theo sách và vở ghi, làm các bài tập 6,7,8,9
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………............

×