Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ KT GIỮA KÌ II địa 7 (2021) có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.77 KB, 3 trang )

UBND HUYỆN ……..
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA
HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN THI: ĐỊA LÝ 7
Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại:
A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
B. Mai-a, sơng Nin, Đơng Sơn.
C. In-ca, Mai-an, sơng Nin.
D. Hồng Hà, A-xơ-tếch, sơng Nin.
Câu 2: Ở Bắc Mĩ có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng nhơm( bơxít) ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-Pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 4: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Mê – hi- cô .
B. Alaxca và Bắc Canada
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cơ.


D. Mê-hi-cơ và Alaxca.
Câu 5: Q trình đơ thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với q trình:
A. Di dân.
B. Chiến tranh.
C. Cơng nghiệp hóa.
D. Tác động thiên tai.
Câu 6: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất châu Mĩ đó là:
A. Hoa Kỳ
B. Mê-hi-cơ
C. Ca-na-đa
D. Brazil
Câu 7: Đâu không phải nguyên nhân làm cho nền nơng nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ,
đạt đến trình độ cao?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 8: Nước nào có tỉ lệ lao động trong nơng nghiệp cao nhất?
A. Ca-na-đa.
B. Hoa kì.
C. Mê-hi-cơ.
D. Ba nước như nhau.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A.Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
B. Thảm thực vật là rừng rậm xích đạo.
C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
D. Có mạng lưới sơng ngịi rất phát triển.
Câu 10: Rìa phía đơng của sơn ngun Bra-xin được xem là "thiên đường" của cà phê là do:
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm.

C. Có nhiều cảng biển tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
D. Có lực lượng lao động dồi dào, tiền công rẻ.
Câu 11: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Nam Mỹ là:
A. Andet
B. Coocdie
C. Atlat
D. Himalaya.
Câu12: Người nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A. Ơ-xtra-lơ-it.
B. Mê-la-nê-diêng.
C. Pơ-li-nê-diêng. D. Nê-gro-it.
Câu 13: Nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương?
A. Pa-pua Niu Ghi-nê.
B. Ơ-xtrây-li-a
C. Va-nu-a-tu.
D. Niu Di-len.
Câu 14: Lồi động vật điển hình của châu Đại Dương là:
A. Gấu túi
B. Bò sữa
C. Cănguru
D. Hươu cao cổ


Câu 15: Các nước có nền kinh tế phát triển nhất châu Đại Dương là:
A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len.
B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.
C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-Niu-Ghi-nê.
D. Pa-pua-Niu-Ghi-nê và Va-nua-tu.
Câu 16: Châu Đại Dương có một số đảo thuộc chủ quyền của một số quốc gia ở châu lục khác:
A. Anh, Pháp, Hoa Kì và Chi-lê

B. Anh, Pháp, Trung Quốc, Hoa Kì.
C. Pháp, Đức, Anh, Hoa Kì.
D. Đức, Anh, Nga, Hoa Kì.. Niu Di-len và Dac-Uyn.
Câu 17: Điều nào khơng đúng về châu Nam Cực:
A. Có nhiều tài ngun khống sản nhất
B. Là nơi chưa có dân cư sinh sống thường xuyên
C. Nơi có gió bão nhiều nhất thế giới
D. Lạnh giá nhất.
Câu 18: Châu Nam Cực là châu lục đứng thứ 4 về diện tích sau các châu lục nào:
A. Châu Á, châu Âu, châu Phi
B. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi
C. Châu Á, châu Mĩ, châu Đại dương
D. Châu Á, châu Âu, châu Mĩ
Câu 19: Trong các loài vật dưới đây, lồi nào khơng sống ở Nam Cực?
A. Chim cánh cụt
B. Hải cẩu.
C. Gấu trắng.
D. Đà điểu.
Câu 20: Châu Nam Cực cịn được gọi là:
A. Cực nóng của thế giới
B. Lục địa già của thế giới
C. Cực lạnh của thế giới
D. Lục địa trẻ của thế giới
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1 (3.0 điểm):
a. Trình bày đặc điểm địa hình của Bắc Mĩ.
b. Nêu sự bất hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ.
c. Tại sao nhiều nước ở Trung và Nam Mĩ vẫn phải nhập khẩu lương thực?
Câu 2 ( 2.0 điểm )
Cho bảng số liệu dưới đây:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA (2001)
Tên nước
Diện tích ( nghìn km²)
Dân số ( triệu người )
Ơ- xtrây-li-a
7741
19,4
Va-nu-a-tu
12
0,2
Niu Di-len
271
3,9
a. Tính mật độ dân số của các quốc gia trên.
b. Nhận xét mật độ dân số của các quốc gia trên.và giải thích vì sao Ơ- xtray-li-a lại có
mật độ dân số thấp nhất trong các quốc gia trên.
---------------------Hết---------------------


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Mơn: ĐỊA LÝ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM)
Cho 0.25 điểm cho mỗi câu đúng theo đáp án sau:
Câu
1
2
3
4
5
6

7
8
Đáp án
A
C
B
B
C
A
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp án
A
D
B
C
A
A
A
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 ĐIỂM)

Câu

1

Ý
a

b

c

a

Đáp án
Trình bày đặc điểm địa hình Bắc Mĩ.
Cấu trúc địa hình Bắc Mĩ đơn giản, chia làm 3 khu vực kéo dài theo
chiều kinh tuyến:
- Phía tây là hệ thống núi trẻ Cc-đi-e, cao trung bình 3000-4000m,
gồm nhiều dãy núi chạy song song, xen vào giữa là các cao nguyên và
sơn nguyên...
- Ở giữa là đồng bằng rộng lớn, tựa như một lòng máng khổng lồ...
- Phía đơng là miền núi già và sơn ngun, chạy theo hướng đơng bắctây nam
Nêu sự bất hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam
Mĩ.
- Người nông dân chiếm số đông, nhưng lại sở hữu rất ít ruộng đất,
phần lớn nơng dân khơng có ruộng, phải đi làm thuê.
- Đất đai phần lớn nằm trong tay các đại điền chủ và các công ti tư bản
nước ngoài.
Nhiều nước ở Trung và Nam Mĩ vẫn phải nhập khẩu lương thực.
- Do lệ thuộc vào nước ngoài, ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và

Nam Mĩ mang tính chất độc canh, mỗi quốc gia trồng một vài loại cây
công nghiệp hoặc cây ăn quả để xuất khẩu.
- Một số nước có sản lượng lương thực lớn như Bra-xin, Ac-hen-ti- na,
còn lại hầu hết các nước đều phải nhập khẩu lương thực.
Tính mật độ dân số
Tên nước
Ơ- xtrây-li-a
Va-nu-a-tu
Niu Di-len

2

B

9
A
19
D

10
B
20
C
Điểm
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
1.5

Mật độ dân số ( người /km²)
2,5
16,7
14,4

Lưu ý : Do tính mật độ dân số nên học sinh làm trịn số theo
quy ước( Ô- xtrây –li-a: 3 người/km2; Va-na-a-tu: 17
người/km2; Niu Di-len: 14 người/km2) vẫn cho điểm tối đa.
Nhận xét
Mật độ dân số cao nhất là Va-nu-a-tu, tiếp đến Niu Di-len, Ơ- xtrây-li-a
có mật độ dân số thấp nhất ( dẫn chứng).
Giải thích
Ơ- xtrây-li-a có dân số đơng hơn 2 quốc gia trên nhưng diện tích lại rất
lớn.


0.25
0.25



×