CII. CUNG, CẦU VÀ GIÁ THỊ
TRƯỜNG
I. Cung cầu và giá cả thị
trường
II.Độ co giãn của cung cầu
III. Ý nghĩa thực tiển của
cung cầu
04/07/21
1
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
1.CẦU (Demand)
a.Khái niệm : Cầu của một
loại hàng hóa hay một dịch vụ
là số lượng hàng hóa hay dịch
vụ mà những người mua chấp
nhận mua ở một mức giá
vào một thời điểm nhất định,
trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi.
04/07/21
2
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
Cầu có thể được diễn
tả dưới 3 hình thức:
biểu cầu
đường cầu
hàm số caàu.
04/07/21
3
Biểu cầu về đóa VCD
Mức giá(P)
(1000$ /đóa)
Lượng cầu thị
trường(QD)( 1.000
đóa/ngày)
50
7
40
14
30
21
20
28
04/07/21
4
Đường cầu thị trường
P
A
5
0
4
0
3
0
B
C
(D)
7
04/07/21
Đường cầu dốc
xuống, phản ánh
mối quan hệ nghịch
biến giữa giá và
lượng cầu
1
4
Q
21
5
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
Hàm số cầu thị trường:
P = f(Q)
Hàm số cầu là hàm nghịch
biến
Hàm cầu tuyến tính có dạng:
P = aQ+ b
04/07/21
(Với a = ∆P/∆Q < 0)
6
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
VD:Mối quan hệ giữa
giá và lượng cầu thể
hiện dưới dạng hàm
số:
Q = (-7/10)P + 42
P = (-10/7).Q + 60.
04/07/21
7
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
b. Định luật cầu
Với điều kiện các yếu tố
khác không đổi, mối quan
hệ giữa giá và lượng cầu
có tính quy luật sau:
P↑ ⇒ QD↓
P↓ ⇒ Q ↑
D
→ P & QD nghịch biến
04/07/21
8
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
c. Sự dịch chuyển của
đường cầu.
Khi các YT ngoài giá thay
đổi
→ Cầu thay đổi
→ đường cầu dịch chuyển
04/07/21
9
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
Khi PX không đổi, các YT
khác thay đổi:
Thu nhập
Sở thích thị hiếu
Giá sản phẩm thay thế
Giá sản phẩmbổ sung
Số người mua
Giá kỳ vọng của sản phẩm
04/07/21
10
P
A
P
B
D
Q
04/07/21
D1
Q
Q1
11
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
P
TV JVC
a.Gía tv JVC tăng.
b.Thu nhập tăng.
c.Chính phủ tăng th
d.Gía tv SONY giảm
P
D
D1
04/07/21
Q2
Q1
Q
12
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
P
SONY
P
P
P
JVC
1
P
D
D
2
D
1
Q
04/07/21 1
Q
Q
2
Q
2
Q
1
Q
13
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
Lượng tiêu thụ sản phẩm X thường phụ
thuộc vào các yếu tố sau :
Mức giá của sản phẩm X
Thu nhập (I)ï
Sở thích, thị hiếu của người tiêu dùng
Giá các sản phẩm có liên quan (P )
Y
Qui mô tiêu thụ của thị trường
Giá dự kiến trong tương lai của sản
phẩm
04/07/21
14
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
Có thể thể hiện mối
quan hệ trên dưới dạng
hàm số:
QDX = f(PX, I, T, PY. N, PF...)
Khái niệm về cầu của sản
phẩm chỉ mối quan hệ giữa
giá và lượng cầu sản phẩm
04/07/21
15
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
2. CUNG (Supply)
a.Khái niệm
b.Quy luật cung
c.Sự dịch chuyển đường
cung
04/07/21
16
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
a.Cung của 1 loại hàng hóa
hay dịch vụ là
số lượng hàng hoá mà
những người sản xuất sẵün
sàng cung ứng
ở một mức giá trong một
thời gian cụ thể,với điều
kiện các yếu tố khác không
đổi.
04/07/21
17
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
Cung có thể được biểu
thị dưới 3 hình thức:
04/07/21
biểu cung
đường cung
hàm số cung.
18
Biểu cung thị trường về
đóaVCD
Mức giá (P)
(ĐVT:1.000đ/đóa)
Lượng cung thị
trường(QS)
(ĐVT:1.000đóa/ngày
)
50
39
40
30
30
21
20
12
04/07/21
19
Đường cung thị trường
P
S
40
C
30
B
A
20
12
04/07/21
21
30
Q
20
Hàm số cung
Hàm số cung:
P
= f(Q)
Hàm cung là hàm đồng biến
Hàm cung tuyến tính có dạng:
P = c.Q + d
(với c =∆P/∆Q > 0)
04/07/21
21
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
b . Định luật cung
Với điều kiện các yếu tố
khác không đổi, mối quan
hệ giữa giá và lượng cung
có tính quy luật :
P↑⇒ QS↑
P↓
⇒ QS↓
P &Q đồng biến
S
04/07/21
22
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
VD: Mối quan hệ giữa
giá và lượng cung thể
hiện dưới dạng hàm
số:
Q= 9/10.P – 6
hay P = 10/9.Q + 20/3.
04/07/21
23
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
Khi chỉ có P
thay đổi
X
thay đổi→QS
→sự di chuyển dọc theo đường
cung
Khi các YT ngoài giá thay đổi:
→ Cung thay đổi
→ đường cung dịch chuyển
04/07/21
24
I. Cung cầu và giá cả
thị trường
c . Sự dịch chuyển của đường
cung
Khi PX không đổi, các YT khác thay
đổi :
04/07/21
Giá các yếu tố đầu vào (Pi)
Trình độ công nghệ (Tec)
Quy mô sản xuất của ngành (NS)
Chính sách thue á(t)↓ và trợ cấp (s)
Giá dự kiến(PF)
Điều kiện tự nhiên
⇒Cung thay ñoåi
25