ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HOÁ, LỚP 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………………….
Lớp: ………………………………………………………..
Số báo danh: ……………………………………..
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d
1/ Cation X
2+
và anion Y
2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Vị trí X, Y trong
bảng tuần hoàn là:
a X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA.
b X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA.
c X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA.
d X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA.
2/ Hợp chất Y có công thức MX
2
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số
nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X có số nơtron bằng số proton. Tổng số proton
trong MX
2
là 58. Vậy, A
M
và A
X
lần lượt là:
a 65 và 32 b 24 và 32 c 56 và 16 d 56 và 32
3/ Số electron tối đa trong phân lớp p:
a 6 b 10 c 2 d 14
4/ Những kí hiệu nào sau đây là không đúng:
a 3p b 2d c 3s d 4d
5/ Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với axit HCl thu được dung dịch A. Dẫn luồng khí clo đi
dần vào dung dịch A để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam muối khan. Giá trị m là:
a 12,7 b 16,25 c 8,125 d 24,375
6/ Khi cặp electron chung lệch về một phía nguyên tử, người ta gọi liên kết đó là:
a Liên kết cộng hóa trị phân cực. b Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
c Liên kết ion. d Liên kết cộng hóa trị.
7/ Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
a Mg (M =24) và Ba (M = 137 ) b Mg (M =24) và Ca (M = 40) c Be (M = 9) và Mg (M = 24)
d Ca (M = 40) và Sr (M = 88)
8/ Cấu hình nào sau đây là của ion Cl
-
(Z = 17).
a 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
b 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
c 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
d 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
9/ Cho sơ đồ phản ứng:
NO + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ HNO
3
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Phương trình hóa học với các hệ số cân bằng đúng lần lượt là:
1
Mã đề: 207
a 2, 1, 4, 2, 1, 1, 3 b 1, 1, 4, 2, 1, 1, 3 c 2, 1, 3, 2, 1, 1, 3 d 2, 1, 4, 2, 1, 3, 3
10/ Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion NH
4
+
, Li
3
N, HNO
2
, NO
2
, NO
3
-
, KNO
3
lần lượt
là:
a -3; -3; +3; +4; -5 và +5 b -4; -3; +3; +4; +5 và +5
c -3; -3; +3; +4; +5 và +5 d -3; +3; +3; +4; +5 và +5
11/ Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị
12
6
C
và 13
6
C
.
Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
12,011. Phần trăm của đồng vị
12
C là:
a 45,5% b 98,9% c 89,9% d 99,8%
12/ Nguyên tố có cấu hình nguyên tử 1s
2
2s
2
2p
1
thuộc vị trí:
a Chu kì 2, nhóm IIA. b Chu kì 2, nhóm IIIA.
c Chu kì 3, nhóm IIIA. d Chu kì 3, nhóm IIA.
13/ Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
5
. Tổng số electron trong vỏ
nguyên tử X là:
a 17 b 18 c 16 d 15
14/ Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 19 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với
oxi và hiđro lần lượt là:
a XO và XH
2
b XO và XH c X
2
O và XH d X
2
O và XH
2
15/ Trong các phân tử N
2
, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
a NaCl và MgO b HCl và MgO c N
2
và NaCl d N
2
và HCl
16/ Phản ứng hóa học: Cl
2
+ 2KBr → Br
2
+ 2KCl; nguyên tố clo:
a không bị oxi hóa, cũng không bị khử b chỉ bị oxi hóa
c chỉ bị khử d vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
17/ Nguyên tố argon có 3 đồng vị
40
Ar (99,63%);
36
Ar (0,31%);
38
Ar (0,06%). Nguyên tử khối trung
bình của Ar là:
a 39,75 b 39,98 c 38,25 d 37,55
18/ Cho các oxit: Na
2
O, MgO, SO
3
. Biết độ âm điện của các nguyên tố: Na, Mg, S, O lần lượt là:
0,93; 1,31; 2,58; 3,44. Trong các oxit đó, oxit có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
a SO
3
và MgO b Na
2
O c SO
3
d Na
2
O và SO
3
19/ Các đồng vị được phân biệt bởi:
a Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. b Số điện tích hạt nhân nguyên tử.
c Số proton trong hạt nhân nguyên tử. d Số electron trong nguyên tử.
20/ Cho các phản ứng hóa học dưới đây:
1. NH
4
NO
3
→ N
2
+ 2H
2
O + 1/2O
2
2. 2Ag + 2H
2
SO
4
đ
→ Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
3. ZnO + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
O
Phản ứng oxi hóa khử là:
a 1 và 3 b 1 và 2 c 2 và 3 d 3
21/ Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và
công thức oxit cao nhất là YO
3
.
Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY
2
, trong đó M chiếm 46,67% về khối
lượng. M là:
a Mg (24) b Fe (56) c Cu (64) d Zn (65)
22/ Nguyên tử các nguyên tố VIIA có khả năng nào sau đây:
a Nhường 1 electron b Nhường 7 electron c Nhận 2 electron d Nhận 1 electron
23/ Nguyên tố A có tổng số hạt (p, e, n) trong nguyên tử bằng 48. Vị trí A trong bảng tuần hoàn là:
a Chu kì 2, nhóm VIIA b Chu kì 2, nhóm VIA c Chu kì 3, nhóm IIIA d Chu kì 3, nhóm VIA
24/ Trong bảng tuần hoàn, các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các kim loại:
a VIA và VIIA. b IIA và VIIIA. c IA Và VIIA. d IA và IIA.
25/ Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
2
. Vị trí của A trong bảng
tuần hoàn là:
a Chu kì 3, nhóm IIA. b Chu kì 2, nhóm IVA.
c Chu kì 4, nhóm IIIA. d Chu kì 3, nhóm IVA.
2
26/ Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại
đồng vị là
63
Cu và
65
Cu. Số mol nguyên tử
63
Cu có trong 8 gam Cu là:
a 0,06575 b 0,00015 c 0,05675 d 0,00075
27/ Cho các nguyên tố X (Z = 12), Y (Z = 11), M (Z = 14), N (Z = 13). Tính kim loại được sắp xếp
theo thứ tự giảm dần là:
a Y > X > M > N b M > N > Y > X c M > N > X > Y d Y > X > N > M
28/ Cấu hình electron nào sau đây không đúng:
a 1s
2
2s
2
2p
7
b 1s
2
2s
2
2p
6
c 1s
2
2s
2
2p
5
d 1s
2
2s
2
2p
4
29/ Đồng vị là những nguyên tử có:
a cùng số nơtron, khác số proton. b cùng số proton, khác số nơtron.
c cùng số electron, khác số proton. d cùng số proton và cùng số electron.
30/ Tổng số hạt (p, n, e) của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của
nguyên tử này là:
a 19 b 21 c 18 d 20
-----Hết-----
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]b... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]c...
11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]d... 16[ 1]c... 17[ 1]b... 18[ 1]c...
19[ 1]a... 20[ 1]b...
21[ 1]b... 22[ 1]d... 23[ 1]d... 24[ 1]d... 25[ 1]d... 26[ 1]c... 27[ 1]d... 28[ 1]a...
29[ 1]b... 30[ 1]a...
3
4