NGUYÊN LÝ KINH TẾ HỌC
PHẦN VĨ MÔ
Chương 9
Lạm phát
Tham khảo:
ĐH KTQD, “Nguyên lý kinh tế học Vĩ mô”, chương 9
N.G. Mankiw, “Những nguyên lý của Kinh tế học”,
chương 33
Nội dung chính
I.
II.
III.
IV.
Lạm phát
Nguyên nhân của lạm phát
Tổn thất xã hội của lạm phát
Quan hệ lạm phát – thất nghiệp
I. Lm phỏt
Lạm phát:
sự tăng lên của mức giá chung theo
thời gian
Mức giá chung: CPI, PPI, D
GDP
Phần trăm gia tăng
t = (Pt Pt-1) / Pt-1* 100%
Siêu lạm phát
Lạm phát vừa phải: 1 con số
Lạm phát phi mã: dưới 200%
Siêu lạm phát: trên 200%
II. Nguyên nhân của lạm
phát
Lạm
Lạm
Lạm
Lạm
phát
phát
phát
phát
cầu kéo: cú sốc cầu
chi phí đẩy: cú sốc cung
dự kiến
và tiền tệ
Lm phỏt cu kộo
P
Cú sốc cầu:
AD tăng dịch phải
P tng
Y tăng
Thất nghiệp giảm
AS
P1
B
P0
A
AD’
AD
Y0 Y1
Y
Lm phỏt chi phớ y
Các loại cú sốc cung:
AS
P
AS
mất mùa và sâu
bệnh: AS giảm
P
B
Công đoàn đấu
tranh đòi tăng lơng:
P
A
AS giảm
Cơn sốt giá dầu thập
AD
kỷ 70: AS giảm
Chiến tranh và bệnh
Y
Y
dịch:
AS giảm
Tiền
lơng
và chi phí sản xuất
dịch tr¸i AS P tăng Y giảm Thất nghiệp
1
0
1
0
Y
Lạm phát dự kiến
Lạm phát dự kiến/ lạm phát ì
Dựa trên quan sát và kinh nghiệm quá
khứ, các tác nhân dự kiến giá thường tăng
qua các năm
Cả AD và AS đều được điều chỉnh cùng tốc
độ:
AD - Dự kiến giá sẽ tăng: chi tiêu hiện tại tăng
AS - Dự kiến giá sẽ tăng: điều chỉnh tăng lương
làm tăng chi phí sản xuất
Lạm phát dự kiến
P
Giá tăng e
Thất nghiệp U*
Y*, U*
Y
Tiền tệ và Lạm phát
Lạm phát và giá của tiền
Lý thuyết lượng tiền về tiền tệ và
lạm phát
Phương trình lượng tiền
Hiệu ứng Fisher và sự phân đôi cổ
điển
Lạm phát và giá của tiền
Lạm phát:
là sự tăng lên của mức giá chung (P)
theo thời gian
Mức giá chung P:
là lượng tiền cần thiết để mua một
lượng nhất định hàng hố
Giá của tiền:
là lượng hàng hố có thể mua được
bằng 1 đơn vị tiền tệ = 1/P
Lý thuyết lượng tiền
Phương trình lượng tiền
Tổng giá trị giao dịch: P x Y
Tổng lượng tiền cần để thanh toán: MS x
V
P x Y = MS x V
Tăng lượng tiền
%ΔP + %ΔY = %ΔMS + %ΔV
ΔV và ΔY ít thay đổi
Tăng lượng tiền làm tăng giá
P1960 = 100
Quan hệ giữa tăng cung tiền và
tăng giá
1,500
GDP danh nghĩa
Cung tiền
1,000
500
Tốc độ chu chuyển của tiền
0
1960
1965
1970
1975 1980
1985
1990
1995
2000
Tiền tệ & giá cả trong cuộc siêu lạm
phát
(a) Áo
(b) Hungary
Index (Jan.
1921 = 100)
Index (Jan.
1921 = 100)
100,000
Mức giá chung
100,000
Mức giá chung
10,000
Cung tiền
10,000
Cung tiền
1,000
100
1,000
1921
1922 1923 1924 1925
100
1921
1922 1923 1924 1925
Tiền tệ & giá cả trong cuộc siêu lạm
phát
c) Đức
d) Ba lan
Index (Jan.
1921 = 100)
100 trillion
1 trillion
10 billion
Index (Jan.
1921 = 100)
Mức giá chung
10 million
Mức giá chung
Cung tiền 1 million
100 million
100,000
1 million
10,000
10,000
Cung tiền
1,000
100
1
1921 1922 1923 1924 1925
100
1921 1922 1923 1924 1925
Hiệu ứng Fisher và sự phân đôi cổ
điển
Hiệu ứng Fisher
Lãi suất danh nghĩa = lãi suất thực tế + tỷ
lệ lạm phát
Sự phân đôi cổ điển
Giá trị danh nghĩa
Giá trị thực tế
Tham khảo
% / năm
Lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát
15
12
10
Nominal interest rate
6
3
Inflation
0
1960
1965 1970 1975 1980 1985 1990
1995
Tham khảo
III. Tổn thất xã hội của lạm phá
Đối với lạm phát có dự kiến được
2. Đối với lạm phát khơng dự kiến
được
1.
Lạm phát dự kiến được
thuế lạm phát
chi phí mịn giày
chi phí thực đơn
thay đổi giá tương đối và phân bổ
nguồn lực
thay đổi nghĩa vụ thuế
Thuế lạm phát
Chính phủ phát hành tiền để chi tiêu
Tăng lượng tiền làm tăng giá
Tăng cầu hàng hoá làm tăng giá
Giá tăng làm giảm của cải của công
chúng
thuế lạm phát
Chi phí xã hội của lạm
phát
Sai lệch thước đo giá trị
Thay đổi giá tương đối và sự phân
bổ sai các nguồn lực
Chi phí thực đơn
Chi phí mịn giày
Tái phân phối của cải một cách tuỳ
tiện
lạm phát không dự kiến
được
Với các hợp đồng cố định trước
e > : lạm phát thực tế thấp hơn lạm phát
dự kiến
e < : lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự
kiến
IV. Quan hệ lạm phát -thất
nghiệp
Lạm phát và cú sốc cầu
Lạm phát và cú sốc cung
Mối quan hệ giữa lạm phát và thất
nghiệp: Đường Phillip
Lm phỏt cu kộo
P
Cú sốc cầu:
AD tăng dịch phải
P tng
Y tăng
Thất nghiệp giảm
AS
P1
B
P0
A
AD’
AD
Y0 Y1
Y
Lm phỏt chi phớ y
Các loại cú sốc cung:
AS
P
AS
mất mùa và sâu
bệnh: AS giảm
P
B
Công đoàn đấu
tranh đòi tăng lơng:
P
A
AS giảm
Cơn sốt giá dầu thập
AD
kỷ 70: AS giảm
Chiến tranh và bệnh
Y
Y
dịch:
AS giảm
Tiền
lơng
và chi phí sản xuất
dịch tr¸i AS P tăng Y giảm Thất nghiệp
1
0
1
0
Y