Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn ĐÊ KSCL HỌC KỲ I Hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.17 KB, 2 trang )

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Hóa học lớp 8 ( Thời gian làm bài: 45 phút.)
Câu 1.a.Nguyên tử là gì? Cấu tạo nguyên tử?
b.Thế nào là đơn chất? Thế nào là hợp chất? Lấy ví dụ cho mỗi loại.
c.Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất gồm: Na và SO
4
(II)
Câu 2.Hãy tính:
a.Số mol của 20 gam NaOH. b.Khối lượng của 0,25 mol H
2
O.
Câu 2. a, Trình bày thí nghiệm về sự lan tỏa của Kali Pemanganat trong nước.
b, Nêu các dụng cụ và hóa chất cần dùng trong thí nghiệm nói trên.
Câu 4.Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ giữa các chất trong mỗi phản ứng.
a. K + O
2


K
2
O
b. Al
2
O
3
+ H
2
SO
4



Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Câu 5.Một hợp chất có công thức phân tử là X
2
O, biết phân tử khối của hợp chất nặng
gấp 3,875 lần nguyên tử khối oxi.
a.Xác định nguyên tố X.
b.Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất trên.
(Biết: H = 1; Na = 23; O = 16; C = 12; S = 32)
--------------- Hết ---------------

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Hóa học lớp 8 ( Thời gian làm bài: 45 phút.)
Câu 1.a. Nguyên tử là gì? Cấu tạo nguyên tử?
b.Thế nào là đơn chất? Thế nào là hợp chất? Lấy ví dụ cho mỗi loại.
c. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất gồm: Na và SO
4
(II)
Câu 2.Hãy tính:
a.Số mol của 20 gam NaOH. b.Khối lượng của 0,25 mol H
2
O.
Câu 2. a, Trình bày thí nghiệm về sự lan tỏa của Kali Pemanganat trong nước.

b, Nêu các dụng cụ và hóa chất cần dùng trong thí nghiệm nói trên.
Câu 4. Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ giữa các chất trong mỗi phản ứng.
a. K + O
2


K
2
O
b. Al
2
O
3
+ H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Câu 5. Một hợp chất có công thức phân tử là X
2

O, biết phân tử khối của hợp chất nặng
gấp 3,875 lần nguyên tử khối oxi.
a.Xác định nguyên tố X.
b.Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất trên.
(Biết: H = 1; Na = 23; O = 16; C = 12; S = 32)
--------------- Hết ---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN HÓA 8
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(3,5đ)
a.- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
- Cấu tạo gồm hạt nhân mang điện tích dương(+) và vỏ gồm một hay nhiều e mang
điện tích âm(-).
b.- Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học
Ví dụ:Fe H
2
,C ...
- Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên, ví dụ: H
2
O,HCl,SO
2
...
c. Na
x
(S O
4
)
y

x.I = y.II


x/y = II/I =2/1

x=2;y=1

Na
2
SO
4


PTK = 23.2 + 32 + 16.4 = 142
0.5
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
Câu 2
(1đ)
a.Số mol của 22 g NaOH: 20/40 = 0,5 mol
b.Khối lượng của 0,25 mol H
2
O: 0,25 x 18 = 4,5 g
0.5
0.5
Câu 3
(2đ)

a, Trình bày đủ các bước thí nghiệm
b, Nêu các dụng cụ và hóa chất
1,0
1,0
Câu 4
(1,5đ)
4K + O
2

→
2K
2
O
4 : 1 : 2
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H

2
O
1 : 3 : 1 : 3
0.5
0.25
0.5
0.25
Câu 5
(2đ)
a.- PTK X
2
O = 3,875 x 16 = 62

2X + 16 = 62

X = 23


X là Natri: Na
b.
o
o
Na =
46.100
62
o
o
= 74,2
o
o


o
o
O = 100
o
o
- 74,2
o
o
= 25,8
o
o
0,75
0,25
0,5
0,5
Lưu ý:Các cách làm khác nếu đúng đều cho điểm tối đa.

×