Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

hoa hồng âm nhạc 9 đinh thị mai thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>





<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2009-2010</b>



<b> MƠN :HĨA HỌC</b>


<b> </b>


<i><b>ĐỀ SỐ : 16</b></i>


<b>Câu 1: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 lµ: A. 5</b> B. 3 C. 4 D. 2


<b>Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: </b>


A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g


<b>Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 dựng trong 6 lọ</b>
bị mất nhãn.


A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tím


<b>Câu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí</b>
NO và cịn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:


A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3


C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3


<b>Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi</b>
tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu


đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:


A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH


C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH .


<b>Câu 6: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu


được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO


<b>Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được</b>
1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:


A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác


<b>Câu 8: So sánh tính axit của các chất sau đây: </b>


CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4)


A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác


<b>Câu 9: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96</b>
lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn
giản của X và Y là:


A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O


<b>Câu 10: Hịa tan hồn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M</b>
rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V:



A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml


<b>Câu 11: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng</b>
2,04 gam. Vậy A là:


A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH


<b>Câu 12: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu</b>
cần phản ứng là:


A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trị khác


<b>Câu 13: Một oxit kim loại:</b>

<i>M O</i>

<i>x y</i>trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được


16,8 gam M. Hịa tan hồn tồn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l:


A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Trung hịa 0,3</b>
mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:


A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH


C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH


<b>Câu 15 : Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là: </b>


A. 2 – metyl pentan. B. 2–metyl butan.


C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan



<b>Câu 16: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO</b>2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 :


nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là:


A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O


C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O


<b>Câu 17: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ CH</b>4 và C2H6. Vậy


B có thể là:


A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai


<b>Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrơcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lít O2 cần để đốt</b>
là:


A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lớt


<b>Cõu 19 Cho thứ tự các cặp oxi hãa- khư sau: Fe</b>2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag. Trong c¸c dung dịch muối và kim loại</sub>


sau:Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag thì dung dịch AgNO3 có thể tác dụng với:


A. Fe, Cu, dung dÞch Fe(NO3)2. B. Fe, Cu.


C. Fe, Cu, dung dÞch CuSO4. D. Fe, dung dÞch Fe(NO3)2.


<b>Câu 20: Cấu hình electron của ion Cl</b>-<sub> là: </sub>



A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
<b>Câu 21: Dung dịch có pH=7: </b>


A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3


<b>Câu 22: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na. </b>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 23: Chọn phát biểu sai: </b>


A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2
B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.
C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử.


D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất.


<b>Câu 24: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu</b>2+<sub> cịn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của</sub>


Cu2+<sub> ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng</sub>
Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 :


A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M
C<i><b>.</b></i> 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.


<b>Câu 25: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO.</b>
Kim loại M là:


A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
<b>Câu 26: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:</b>



A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6
C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O


<b>Câu 27:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc)</b>
khí B thốt ra làm xanh giấy q tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là:


A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2
C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).


<b>Câu 29: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất</b>
thuốc thử đố là:


A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3
<b>Câu 30: Trong số các polime tổng hợp sau đây:</b>


nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).
Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:


A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5).


<b>Câu 31: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khí CO2</b>
hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là:
A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80%


<b>Câu 32: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn</b>
hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại
thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:



A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3


C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2


<b>Câu 33: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch</b>
NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag
= 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:


A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0


<b>Câu 34: Ion CO3</b>2-<sub> cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:</sub>


A. NH4+<sub>, Na</sub>+<sub>, K</sub>+<sub> B. Cu</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub> C. Fe</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Al</sub>3+ <sub> D. Fe</sub>3+<sub>, HSO4</sub>


<b>-Câu 35. Dung dịch E chứa các ion Mg</b>2+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, NH4</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với</sub>


dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư,
được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na =
23,H = 1, Cl = 35,5)


A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.


<b>Câu 36: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong mơi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả</b>
năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:


A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl
C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3


<b>Câu 37: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể</b>


tích dung dịch H2SO4 cần dùng là:


A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít


<i><b>Câu 38: </b> Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140 C; thu được 3,6 gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số molO</i>


<i>bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là:</i>


A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH


C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH


<b>Câu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y.</b>
Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:


A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít


<i><b>Câu 4</b><b>0</b> <b>:</b> X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 170 C chỉ tạo một anken duy nhất. Tên của (X)0</i>


<i>là :</i>


A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-ol
C. 3,3-đimetylbutan-2- ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol


<b>Câu 41 : Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng: </b>


A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2
<b>Câu 43: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:</b>



A. Propanal B. 2-metyl propanal


C. Etanal D. Butanal


<b>Câu 44: Dung dịch A: 0,1mol M</b>2+<sub> ; 0,2 mol Al</sub>3+<sub>; 0,3 molSO4</sub>2-<sub> và cịn lại là Cl</sub>-<sub>. Khi cơ cạn ddA thu được 47,7 gam rắn.</sub>


Vậy M sẽ là:


A. Mg B. Fe C. Cu D. Al


<b>Câu 45: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là: </b>


A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2.


<b>Câu 46: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có </b>

<i>m m</i>

<i>C</i>

:

<i>O</i>

9 : 8

<sub>. Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thể có: A. 3 </sub>


B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 47: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng</b>
bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:


A. CH4O B. C2H6 O


C. C3H8O D. C4H10O


<b>Câu 48: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: </b>
A. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.



C. điện phân dung dịch NaNO3 , khơng có màn ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.


<b>Câu 49 : Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa</b>


2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:


A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b  2c – d


C. 2a + 3b  2c – d D. 2a + 3b  2c + d


<b>Câu 50 : 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng: </b>


A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. 5,6 g


ĐÁP ÁN



1. D 6. C 11. A 16. A 21. A 26. B 31. A 36. A 41. B 46. B


2. B 7. B 12. B 17. B 22. A 27. C 32. A 37. B 42. A 47. D


3. D 8. C 13. B 18. B 23. C 28. D 33. D 38. A 43. A 48. D


4. C 9. C 14. C 19. D 24. B 29. C 34. C 39. B 44. A 49. D


</div>

<!--links-->
giao an am nhac 9
  • 33
  • 1
  • 7
  • ×