Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ôn tập tuần 25- Toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.71 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ – GIỮA HỌC KỲ II</b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 1</b>


<b>Thời gian: 40 phút</b>
<b> A . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>


<b>Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1: Trong các số 41, 19 ,70, 60 , 16 số lớn nhất là:</b>


a. 56 b. 70 c. 60


<b>Câu 2: Số tròn chục liền sau số 40 là:</b>


a. 40 b. 80 c. 50


<b>Câu 3: Số 18 gồm:</b>


a. 1 chục và 8 đơn vị b. 8 chục và 1 đơn vị c. 1 và 8


<b>Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 18 – 5 ……… 12</b>


a. > b. < c. =


<b>Câu 5: Điền số vào chỗ chấm? 16 = 11 + ………</b>


a. 7 b. 6 c. 5


<b>Câu 6: Ba mươi viết là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>         Câu 8:  Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:</b>



a. 4 hình tam giác
b. 5 hình tam giác
c. 6 hình tam giác


<b>Câu 7: Các điểm ở trong hình trịn là: </b>


A.       
 


       
      C.
B.


D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3 : Điền dấu > , < , = vào chỗ trống</b>


a) 16 + 2 …… 17 b) 50 …… 70


<b>Câu 4: Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm</b>


<b>Câu 5: Rổ thứ nhất có 15 quả lê, rổ thứ hai có 4 quả lê. Hỏi cả hai rổ có tất cả </b>


bao nhiêu quả lê?


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)</b>
<b>Câu 1: Tính</b>


a) 10 + 3 + 1 = ……… b) 60 – 40 + 20 = ………
c) 14 cm + 1 cm = ………… d) 15 cm – 2 cm = ………



<b>Câu 2 : Đặt tính rồi tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>
<b>1</b> b
<b>2</b> c
<b>3</b> a
<b>4</b> a
<b>5</b> c
<b>6</b> b
<b>7</b> a
<b>8</b> b
<b>Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1 mơn Tốn - </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :4 điểm</b>


<i><b> </b></i><b> </b><i><b>        Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b></i>


        Học sinh chọn khoanh đúng, mỗi câu đạt 0,5 điểm: (0,5 điểm x 8 = 4 điểm)


<b> </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm</b>
<b>Câu 1: (1 điểm) Tính :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>


a) 18 b) 30


Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm: : (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)



<b>Câu 3 : (1 điểm) Điền dấu > , < , = </b>


a) 16 + 2 > 17 b) 50 < 70


Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm: : (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)


<b>Câu 4: (1 điểm) Vẽ đúng đạt 1 đ</b>
<b>Câu 5: (2 điểm)</b>


Đáp số: 19 quả lê


Học sinh ghi lời giải, làm phép cộng đúng, đáp số đúng đạt 1 điểm.
Phép tính sai trừ 1 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×