Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.01 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU</b>
Họ và tên HS:……….
Lớp:……….
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 6 </b>
<b>THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Điểm</b> <b>L ời phê của GV</b>
<b>ĐỀ 2</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) </b>
<b>A. Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài: (2 điểm)</b>
<i>(mỗi câu đúng 0,25đ)</i>
<b>Câu 1. Đơn vi đo độ dài</b>
A. mét(m) B. Niutơn(N) C. lít(l) D. kilôgam(kg)
<b>Câu 2. Dụng cụ dùng để đo lực</b>
A. nhiệt kế B. thước C. cân D. lực kế
<b>Câu 3. Dụng cụ khơng phải là địn bẩy là</b>
A. cái kéo cắt giấy B. cái bập bênh C. cung tên D. búa nhổ đinh
<b>Câu 4. Để giảm lực kéo một vật nặng lên sàn ô tô tải bằng mặt phẳng nghiêng người ta có thể</b>
A. giảm độ dài của mặt phẳng nghiêng. B. tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng.
C. tăng độ cao của mặt phẳng nghiêng. D. giảm độ cao của mặt phẳng nghiêng.
A. kg B. kg/m3<sub> C. N/m</sub>3<sub> D. N </sub>
<b>Câu 6. Thước nào thích hợp dùng để đo chiều dài bảng đen trong lớp em?</b>
A. Thước thẳng có GHĐ 3m và ĐCNN 1cm. B. Thước thẳng có GHĐ 0,5m và ĐCNN 1cm.
C. Thước cuộn có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm. D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5mm.
<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
1. Đo độ dài. Đo thể
tích
(3 tiết)
- Nêu được đơn vi đo độ dài, đo thể
tích.
- Dụng cụ đo độ dài, đo thể tích chất
rắn khơng thấm nước.
- Giới hạn đo (GHĐ)
- Độ chia nhở nhất (ĐCNN)
- Biết lựa chọn dụng cụ phù hợp để đo độ dài, thể tích.
- Biết cách đo thể tích của vật rắn khơng thấm nước
khơng bỏ lọt vào bình chia độ.
Số câu hỏi C1, 1/2C9 C6 C11
Số điểm 1,25đ 0,25đ 4đ
Tỉ lệ 12,5% 2,5% 40%
2. Khối lượng và lực
(9 tiết)
- Nêu được đơn vị đo lực.
- Biết các dụng cụ dùng để đo khối
lượng, lực.
- Biết được trọng lực là lực hút trái đất
và phương chiều của trọng lực.
- Biết được hai lực cân bằng, lực đàn
hồi.
- Hiểu được một số trường hợp lực gây ra làm biến đổi
chuyển động và biến dạng vật.
- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất
tạo nên vật.
- Biết được một vật đang đứng yên luôn chịu tác dụng
ít nhất của hai lực cân bằng.
Số câu hỏi C2,5,7,1/4C9 C10
Số điểm 1,25đ 2đ
% 12,5% 20%
3. Máy cơ đơn giản:
mặt phẳng nghiêng,
đòn bẩy.(3 tiết)
- Nêu được các máy cơ đơn giản -Nêu được tác dụng của máy cơ -đơn giản là giảm lực
kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực.
- Biết được một số dụng cụ ứng dụng của đòn bẩy.
Số câu hỏi 1/4C9 C3, C4, C8
Số điểm 0,5đ 0,75đ
% 5% 7,5%
<b>TS câu hỏi</b> <b>6 câu</b> <b>5 câu</b>
<b>TS điểm</b> <b>5đ</b> <b>5đ</b>
<b>Câu 7. Dụng cụ dùng để đo khối lượng là</b>
A. thước B. cân C. đòn bẩy D. bình chia độ
<b>Câu 8. Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản?</b>
A. Dao cắt thuốc B. Cần kéo nước.
C. Cầu thang cuốn. D. Cái thước dây.
<b>B. Điền vào chỗ trống. (2 điểm)</b>
<b>Câu 9. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)</b>
a) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là...
b) Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng thì phải dùng một lực có cường độ ít nhất bằng
...của vật.
c) Giới hạn đo là giá trị ………ghi trên dụng cụ đo.
d) Độ chia nhỏ nhất là khoảng cách giữa hai vạch chia…..………..nhau ghi trên dụng cụ đo.
<b>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Câu 10. (2 điểm) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và có chiều như thế nào?</b>
<b>Câu 11. (4 điểm) Hãy mơ tả cách đo thể tích của một vật rắn khơng thấm nước (khơng bỏ lọt vào</b>
bình chia độ) bằng bình chia độ, bình tràn và bình chứa ?
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 6</b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>ĐỀ 2</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>
<b>A. Chọn đáp án trả lời đúng nhất cho các câu sau:(2 điểm)</b>
<b>Câu hỏi</b> 1 2 3 4 5 6 7 8
<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>
<b>B. Điền vào chỗ trống. (2 điểm)</b>
<b>Câu 9. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:</b>
a) máy cơ đơn giản (0,5đ)
b) trọng lượng (0,5đ)
c) lớn nhất (0,5đ)
d) liên tiếp (0,5đ)
<b>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Câu 10. (2 điểm)</b>
Trọng lực là lực hút của Trái Đất. (1 đ)
- Phương thẳng đứng (0,5đ)
- Chiều hướng về phía Trái Đất. (0.5 đ)
<b>Câu 11.(4 điểm) </b>
- Đọc và ghi kết quả theo vạch chia gần nhất với mặt thống của mực nước trong bình chia độ. Đó
là thể tích của vật rắn khơng thấm nước. (1đ)
<i><b>Lưu ý : Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.</b></i>