Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.2 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC KỲ II- MÔN TIẾNG VIỆT </b>
<b>Tổng số tiết dạy của 15 tuần sau khi đã tinh giảm: 120 tiết</b>
(12 tiết X 10 tuần = 120 ti t)ế
<b>TUẦN</b> <b>Phân môn/Tuần</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Trang</b>
21 Học vần/T21 Bài 86: ôp, ơp (2 Tiết ) 8
Học vần Bài 87: ep, êp (2 Tiết ) 10
Học vần Bài 88: ip, up (2 Tiết ) 12
Học vần Bài 89: iêp, ươp (2 Tiết ) 14
Tập viết Tiết 1: Tuần 19 bập bênh… 10- 11
Tập viết Tiết 2: Ôn tập
Học vần/ T22 Bài 90: ôn tập ( 2 Tiết ) 16
22 Học vần Bài 91:oa, oe (2 Tiết ) 18
Học vần Bài92: oai, oay (2 Tiết ) 20
Học vần Bài 93: oan, oăn (2 Tiết ) 22
Học vần Bài 94: oang, oăng (2 Tiết ) 24
Học vần/T23 Bài 95 oanh, oach (2 Tiết ) 26
Học vần Bài 96: oat, oăt (2 Tiết ) 28
23 Học vần Bài 97: ôn tập (2 Tiết ) 30
Học vần Bài 98: uê,uy (2 Tiết ) 32
Học vần Bài 99: uơ, uya (2 Tiết ) 34
Học vần/T24 Bài 100: uân, uyên (2 Tiết ) 36
Học vần Bài 101: uât, uyêt (2 Tiết ) 38
Học vần Bài 102: uynh, uych (2 Tiết ) 40
24 Học vần Bài 103: ôn tập (2 Tiết ) 42
Tập viết Tuần 20,21 20, 21
Tập đọc/T25 Trường em (2 tiết) 46
Chính tả Trường em 48
Tập đọc Tặng cháu ( 1 tiết) 49
Chính tả Tặng cháu 51
Tập đọc Cái nhãn vở ( 1 tiết ) 52
Kể chuyện Rùa và Thỏ 54
Tập đọc/26 Bàn tay mẹ (2 tiết) 55
25
Tập viết A, Ă Â, B, C, D, Đ 22- 24
Chính tả Bàn tay mẹ 57
Tập đọc Cái bống(1 tiết) 58
Chính tả Cái bống 60
Tập đọc/T27 Hoa ngọc lan(tiết 1) 64
Tập đọc Hoa ngọc lan.(tiết 2)
Ôn tập GK2
65
Tập đọc Ai dậy sớm(1 tiết) 67
Chính tả Câu đố 69
Tập đọc Mưu chú Sẻ(2 tiết) 70
Kể chuyện Trí khơn 72
26 Tập đọc/T28 Ngơi nhà (2tiết) 82
Tập viết E, Ê, G, H, I, K 24 - 26
Chính tả Ngơi nhà 84
Tập đọc Q của bố( 1 tiết ) 85
Chính tả Q của bố 87
Tập đọc Vì bây giờ mẹ mới về (2 tiết) 88
Kể chuyện Bông hoa cúc trắng 90
Tập đọc / T29 Đầm sen (2 tiết) 91
Chính tả Hoa sen 93
27 Tập đọc Mời vào( 1 tiết) 94, 95
Chính tả Mời vào 96
Tâp đọc Chú Công (2 tiết) 97
Kể chuyện Niềm vui bất ngờ 99
Tập đọc/T30 Chuyện ở lớp( 1 tiết) 100
Tập viết L,N,M,O,Ô,Ơ,P 27 - 29
Chính tả Chuyện ở lớp 102
Tập đọc Mèo con đi học( 1 tiết) 103
Chính tả Mèo con đi học 105
Tập đọc Người bạn tốt (2 tiết) 106
28 Kể chuyện Sói và Sóc 108
Tập đọc/T31 Ngưỡng cửa(1 tiết) 109
Chính tả Ngưỡng cửa 111
Tập đọc Kể cho bé nghe(2 tiết) 112
Chính tả Kể cho bé nghe 114
Tập đọc Hai chị em (1 tiết) 115,116
Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ 117
Tập đọc/T32 Hồ gươm (2 tiết) upload.123doc.ne
t
Tập viết S, T, U, Ư, X,Y 29 - 33
Chính tả Hồ gươm 120
29
Tậpđọc Lũy tre (1 tiết) 121,122
Chính tả Lũy tre 123
Tập đọc Sau cơn mưa (1 tiết) 124
Kể chuyện Con rồng cháu tiên 126
Tập đoc/T33 Cây bàng(2 tiết) 127
Chính tả Cây bàng 129
Tập đọc Đi học ( 1 tiết) 130,131
Tập đọc Nói dối hại thân (2 tiết) 133
Kể chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn 135
30
Tập đọc/T34 Bác đưa thư (1 tiết) 136,137
Chính tả Bác đưa thư 138
Tập đọc Làm anh (1 tiết) 139,140
Chính tả Chia quà 141
Tập đọc Người trồng na (1 tiết) 142, 143
Kể chuyện Hai tiếng kì lạ 144
Tập đọc/T35 Anh hùng biển cả (2 tiết) 145
Chính tả Lồi cá thơng minh 147
Tập đọc Ị…ó…o (1 tiết) 148, 149
Chính tả Ị…ó…o 150
Tập đọc Ơn tập tổng hợp 154
<b>LỚP 2</b>
<b>Tổng số tiết dạy của 15 tuần sau khi đã tinh giảm: 110 tiết</b>
(11 ti t X 10 tu n = 110 ti t)ế ầ ế
<b>Tuần</b> <b>Phân </b>
<b>môn</b> <b>Tên bài giảng</b> <b>Trang</b>
<b>21</b>
TĐ Chim sơn ca và bông cúc trắng. 23
KC Chim sơn ca và bông cúc trắng. 25
CT Chọn 1 trong 2 bài: Chim sơn ca và bông cúc trắng. Sân chim. 25(29)
TĐ Vè chim. 28
LT&C MRVT: từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? 27
TV Chữ hoa: R 27
TLV <i>Đáp l i c m n. T ng n v loài chim.ờ ả ơ</i> <i>ả</i> <i>ắ</i> <i>ề</i> 30
TĐ Một trí khơn hơn trăm trí khơn. 31
KC Một trí khơn hơn trăm trí khơn. 32
CT Nghe-viết: (Chọn 1 trong 2 bài) Một trí khơn hơn trăm trí khơn.
Cị và Cuốc.
33(38)
LT&C MRVT: từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy. 35
<b>22</b>
TĐ Cị và Cuốc. 37
KC Bác sĩ Sói. 41
CT Tập chép: (Chọn 1 trong 2 bài) Bác sĩ Sói. Ngày hội đua voi ở <sub>Tây Nguyên.</sub> 43(48)
TĐ Bác sĩ Sói. 42
LT&C MRVT: từ ngữ về muông thú.<sub>Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?</sub> 45
TV Chữ hoa: S 36
TLV <i>Đáp l i xin l i. T ng n v loài chim.ờ</i> <i>ỗ</i> <i>ả</i> <i>ắ</i> <i>ề</i> 39
TĐ Nội qui Đảo Khỉ. 43
TV Chữ hoa: T 45
TLV <i>Đáp l i kh ng đ nh. Vi t n i quy.ờ</i> <i>ẳ</i> <i>ị</i> <i>ế ộ</i> 49
LTV <i>Ôn KT Ti ng Vi t tu n 21-22ế</i> <i>ệ</i> <i>ầ</i>
<b>23</b> TĐ <i>Qu tim kh .ả</i> <i>ỉ</i> 50
KC <i>Qu tim kh .ả</i> <i>ỉ</i> 52
TĐ <i>Voi nhà.</i> 56
LT&C <i>MRVT: T ng v loài thúừ</i> <i>ữ ề</i>
<i>D u ch m, d u ph yấ</i> <i>ấ</i> <i>ấ</i> <i>ẩ</i>
TV Chữ hoa: U, Ư 55
TLV <i>Đáp l i ph đ nh. Nghe - tr l i câu h i.ờ</i> <i>ủ ị</i> <i>ả ờ</i> <i>ỏ</i> 58
TĐ <i>S n Tinh, Th y Tinh.ơ</i> <i>ủ</i> 60
KC <i>S n Tinh, Th y Tinh.ơ</i> <i>ủ</i> 62
CT <i>T p chép: (Ch n 1 trong 2 bài) S n Tinh, Th y Tinh. Bé nhìn ậ</i> <i>ọ</i> <i>ơ</i> <i>ủ</i>
<i>bi n.ể</i>
62(66)
LT&C MRVT: từ ngữ về sông biển.
<i>Đ t và tr l i câu h i Vì sao?ặ</i> <i>ả ờ</i> <i>ỏ</i>
64
TĐ Tôm Càng và cá con. 68
CT T p chép: (Ch n 1 trong 2 bài) Vì sao cá khơng bi t nói?<sub>H ng.</sub>ậ<sub>ươ</sub> ọ ế Sông 71(76)
KC <i><b>Tôm Càng và cá con.</b></i> 70
LT&C MRVT: từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy 73
TV Chữ hoa: V 64
TLV <i><b>Đáp l i đ ng ý. Quan sát tranh, tr l i câu h i.</b><b>ờ ồ</b></i> <i><b>ả ờ</b></i> <i><b>ỏ</b></i> 66
TĐ Sông Hương. 72
TV Chữ hoa: X 74
TLV Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển 76
LTV Ôn KT Tiếng Việt tuần 23-24
<b>25</b>
TĐ <sub>Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II: </sub>
- Đọc thêm các bài Tập đọc trong SGK: Lá thư nhầm địa chỉ,
Mùa nước nổi, Thông báo của thư viện vườn chim, Chim rừng
Tây Nguyên, Sư Tử xuất quân, Gấu trắng là chúa tò mò, Dự
báo thời tiết, Cá sấu sợ cá mập ; KT đọc thành tiếng; Ôn tập về
Kể chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn (các tiết 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7).
- Kiểm tra Đọc (Đọc hiểu, Luyện từ và câu).
- Kiểm tra Viết (Chính tả, Tập làm văn).
77-81
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
TLV
TĐ Kho báu. 83
KC Kho báu. 84
CT Nghe-viết: (Chọn 1 trong 2 bài) Kho báu. Cây dừa. 85(89)
MRVT: từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Dấu chấm, dấu phẩy
87
<b>26</b>
TĐ Cây dừa. 88
TĐ Những quả đào. 91
CT Tập chép: (Chọn 1 trong 2 bài) Những quả đào. Hoa phượng. 93(97)
KC Những quả đào. 92
LT&C MRVT: từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? 95
TV Chữ hoa: Y 87
TLV Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối. 90
TĐ Cây đa quê hương. 93
TV <i>Ch hoa: A (Ki u 2)ữ</i> <i>ể</i> 95
TLV <i>Đáp l i chia vui. Nghe- tr l i câu h i.ờ</i> <i>ả ờ</i> <i>ỏ</i> 98
LTV <i>Ôn KT Ti ng Vi t tu n 25-26ế</i> <i>ệ</i> <i>ầ</i>
<b>27</b> TĐ <i>Ai ngoan s đ c th ng.ẽ ượ</i> <i>ưở</i> 100
CT <i>Nghe vi t (Ch n 1 trong 2 bài): Ai ngoan s đ c th ng, <sub>Cháu nh Bác H</sub>ế<sub>ớ</sub></i> <i>ọ</i> <i><sub>ồ</sub></i> <i>ẽ ượ</i> <i>ưở</i>
TĐ <i>Cháu nh Bác H .ớ</i> <i>ồ</i> 105
LT&C <i>MRVT: t ng v Bác H . ừ</i> <i>ữ ề</i> <i>ồ</i> 104
TV <i>Ch hoa: M (Ki u 2)ữ</i> <i>ể</i> 104
TLV <i>Nghe - tr l i câu h i ả ờ</i> <i>ỏ</i> 106
TĐ Chiếc rễ đa tròn. 107
KC Chiếc rễ đa tròn. 109
CT Nghe-viết: (Chọn 1 trong 2 bài) Việt Nam có Bác. Cây và hoa <sub>bên Lăng Bác.</sub> 109(114)
LT&C MRVT: từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy. 112
<b>28</b>
TĐ Cây và hoa bên Lăng Bác. 111
TĐ Chuyện quả bầu. 116
CT Nghe-viết: Chuyện quả bầu. Tiếng chổi tre.
upload.1
23doc.net
KC Chuyện quả bầu. 117
LT&C Từ trái nghĩa.Dấu chấm, dấu phẩy 120
TV Chữ hoa: N (Kiểu 2) 112
TLV Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ 114
TĐ Tiếng chổi tre. 121
TV Chữ hoa: Q (Kiểu 2) 121
TLV Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc 123
LTV Ôn KT Tiếng Việt tuần 27-28
<b>29</b>
TĐ Bóp nát quả cam. 124
KC Bóp nát quả cam. 126
CT Nghe-viết: (Chọn 1 trong 2 bài) Bóp nát quả cam. Lượm. 127(131)
TĐ Lượm. 130
LT&C MRVT: từ ngữ chỉ nghề nghiệp. 129
TV Chữ hoa: V (Kiểu 2) 130
TLV <i>Đáp l i an i. K chuy n đ c ch ng ki n (vi t)ờ</i> <i>ủ</i> <i>ể</i> <i>ệ</i> <i>ượ</i> <i>ứ</i> <i>ế</i> <i>ế</i> 132
TĐ Người làm đồ chơi. 133
KC Người làm đồ chơi. 134
CT Nghe-viết: Người làm đồ chơi. Đàn bê của anh Hồ Giáo. 135(140)
LT&C Từ trái nghĩa. MRVT: từ ngữ chỉ nghề nghiệp 137
<b>30</b>
TĐ Đàn bê của anh Hồ Giáo. 136
TV Ôn cách viết các chữ hoa: A, M, N, Q, V (Kiểu 2) 138
<i>K ng n v ng i thân (nói, vi t) ể</i> <i>ắ</i> <i>ề</i> <i>ườ</i> <i>ế</i> 140
TĐ
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II:
- Đọc thêm các bài Tập đọc trong SGK: Bạn có biết?, Cậu bé
và cây si già, Xem truyền hình, Bảo vệ như thế là rất tốt, Quyển
sổ liên lạc, Lá cờ, Cháy nhà hàng xóm; KT đọc thành tiếng; Ơn
tập về Kể chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn (các
tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7).
- Kiểm tra Đọc (Đọc hiểu, Luyện từ và câu).
<i>- Ki m tra Vi t (Chính t , T p làm văn).ể</i> <i>ế</i> <i>ả ậ</i>
141-145
LT&C
<b>LỚP 3</b>
<b>Tổng số tiết dạy của 15 tuần sau khi đã tinh giảm: 104 tiết</b>
(10 tiết X 10 tuần = 100 tiết) + 4 tiết tăng cường
<b>TUẦN</b> <b>Phân môn/Tuần</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Trang</b>
21
Tập đọc / 21 Ông tổ nghề thêu 22
Kể chuyện/ 21 Ông tổ nghề thêu 24
Chính tả/ 21 Nghe – viết: Ơng tổ nghề thêu 24
Tập đọc/21 Bàn tay cô giáo 25
Luyện từ &câu/ 21 Nhân hóa. Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? 26
Tập viết/ 21 Ôn chữ hoa: O, Ơ, Ơ 27
Tập làm văn/ 21 Nói về trí thức. 30
Tập đọc/ 22 Nhà bác học và bà cụ. 31
Kể chuyện/22 Nhà bác học và bà cụ. 33
Chính tả/ 22 Nghe – viết: Ê-đi-xơn 33
22
Tập đọc/ 22 Cái cầu . 34
Luyện từ &câu/22 Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm
hỏi .
35
Tập viết/ 22 Ôn chữ hoa P 36
Tập làn văn/ 22 Nói, viết về một người lao động trí óc 38
Tập đọc/23 Nhà ảo thuật . 40
Kể chuyện/ 23 Nhà ảo thuật 41
Chính tả/ 23 Nghe – viết: Người sáng tác Quốc ca Việt Nam 47
Tập đọc/ 23 Chương trình xiếc đặc sắc 46
Luyện từ &câu/ 23 Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Như
thế nào?
44
Tập viết/ 23 Ôn chữ hoa Q 45
23
Tập đọc/ 24 Đối đáp với vua 49
Kể chuyện/ 24 Đối đáp với vua 51
Tập làm văn/23 Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật( GV có thể
thay thế đề bài phù hợp với học sinh –CV 5842)
48
Chính tả/ 24 Nghe – viết: Đối đáp với vua 51
Tập đọc/ 24 Tiếng đàn 54
Luyện từ &câu/ 24 Từ ngữ về nghệ thuật. Dấu phẩy 53
Tập viết/ 24 Ôn chữ hoa R 54
Tậpđọc/25 Hội vật 58
Kể chuyện/ 25 Hội vật 58
Chính tả / 25 Nghe – viết: Hội vật 60
24 Tập đọc/ 25 Hội đua voi ở Tây Nguyên 60
Luyện từ &câu/ 25 Nhân hóa. Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? 61
Tập viết/ 25 Ơn chữ hoa S 62
Tập đọc/ 26 Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử 65
Kể chuyện/ 26 Sự tíchlễ hội Chử Đồng Tử 67
Chính tả/ 26 Nghe – viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử 67
Tập đọc/ 26 Rước đèn ông sao 71
Luyện từ &câu/ 26 Từ ngữ về Lễ hội. Dấu phẩy 70
Tập viết/26 Ôn chữ hoa T 70
25
Tập làm văn/ 26 Kể về một ngày hội ( GV có thể thay thế đề bài
phù hợp với học sinh –CV 5842)
72
Ôn tập / 27 Ôn tiết 1+2 73-74
Ôn tập / 27 Ôn tiết 3+4 74-75
Ôn tập / 27 Ôn tiết 5+6 75-76
Ôn tập - Kiểm tra
giữa kì II / 27
Ơn tiết 7- Kiểm tra giữa kì II 76
Tập đọc/ 28 Cuộc chạy đua trong rừng 80
Kể chuyện/ 28 Cuộc chạy đua trong rừng 82
Chính tả/ 28 Nghe – viết: Cuộc chạy đua trong rừng 83
Tập đọc/ 28 Cùng vui chơi 83
Luyện từ &câu/ 28 Nhân hóa. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để
làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than
85
26 Tập đọc /29 Buổi học thể dục 89
Kể chuyện/ 29 Buổi học thể dục 90
Tập làm văn/ 28 Kể lại một trận thi đấu thể thao. ( GV có thể thay
thế đề bài phù hợp với học sinh –CV 5842)
88
Chính tả/29 Nghe – viết: Buổi học thể dục 91
Tập đọc/ 29 Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục 94
Luyện từ & câu/ 29 Từ ngữ về Thể thao. Dấu phẩy 93
Tập làm văn/ 29 Viết về một trận thi đấu thể thao( GV có thể thay
thế đề bài phù hợp với học sinh –CV 5842)
96
Tập đọc/ 30 Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua 98
Kể chuyện/ 30 Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua 99
Chính tả/30 Nghe – viết: Liên hợp quốc 100
27 Tập đọc/ 30 Một mái nhà chung 100
Luyện từ & câu/30 Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm 102
Tập viết/ 30 Ôn chữ hoa U 103
Tập làm văn/ 30 Viết thư ( GV có thể thay thế đề bài phù hợp với
học sinh –CV 5842)
105
Tập đọc/ 31 Bác sĩ Y-éc-xanh 106
Kể chuyện/ 31 Bác sĩ Y-éc-xanh 107
Chính tả/ 31 Nghe – viết: Bác sĩ Y-éc-xanh 108
Tập đọc/ 31 Bài hát trồng cây 109
Luyện từ & câu/ 31 Từ ngữ về Các nước. Dấu phẩy 110
Tập viết/ 31 Ôn chữ hoa V 110
Kể chuyện/ 32 Người đi săn và con vượn 114
Tập làm văn/ 31 Thảo luận về bảo vệ mơi trường 112
Chính tả /32 Nghe – viết: Ngôi nhà chung 115
Tập đọc/ 32 Cuốn sổ tay upload.
123doc
.net
Luyện từ & câu/ 32 Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai
chấm
117
Tập viết/ 32 Ơn chữ hoa X upload.
123doc
.net
Tập làm văn/ 32 Nói, viết về bảo vệ mơi trường 120
Tập đọc/ 33 Cóc kiện Trời 122
Kể chuyện / 33 Cóc kiện Trời 124
29 Tập đọc/ 33 Mặt trời xanh của tôi 125
Chỉnh tả / 33 Nghe – viết: Cóc kiện Trời 124
Luyện từ & câu/ 33 Nhân hóa 126
Tập viết/ 33 Ôn chữ hoa Y 127
Tập làm văn/ 33 Ghi chép sổ tay 130
Tập đọc/ 34 Sự tích chú Cuội cung trăng 131
Kể chuyện/ 34 Sự tích chú Cuội cung trăng 132
Chỉnh tả/ 34 Nghe – viết: Thì thầm 133
Luyện từ & câu/ 34 Từ ngữ về Thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy 135
Tập viết /34 Ôn chữ hoa A, M, N, V (kiểu 2) 135
30 Tập đọc/ 34 Mưa 134
Tập làm văn/ 34 Nghe – kể: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay 139
Ơn tập (tiết 1)/35 Ôn tiết 1 140
Ôn tập (tiết 2)/35 Ôn tiết 2 140
Ôn tập (tiết 3)/35 Ôn tiết 3 140
Ôn tập (tiết 4)/35 Ôn tiết 4 141
Ôn tập (tiết 5)/35 Ôn tiết 5 141
Ôn tập (tiết 6)/35 Ôn tiết 6 142
Ôn tập (tiết 7)/35 Ơn tiết 7 142
Kiểm tra cuối kì II Kiểm tra CKII
<b>LỚP 4</b>
<b>Tổng số tiết dạy của 15 tuần sau khi đã tinh giảm: 90 tiết</b>
(9 tiết X 10 tuần = 90 tiết)
<b>TUẦN</b> <b> Phân <sub>môn/Tuần</sub></b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Trang</b>
21 Tập đọc Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa 21
Tâp đọc Sầu riêng 34
viết ): Sầu riêng . (Học sinh tự viết chính tả đoạn
bài ở nhà.GV tổ chức dạy học nội dung chính tả
âm vần trên lớp)
LTVC Câu kể <i>Ai thế nào ?</i> 23
LTVC Vị ngữ trong câu kể <i>Ai thế nào ?</i> 29
KC Con vịt xấu xí 37
TLV Trả bài văn miêu tả đồ vật 28
TLV Cấu tạo của bài văn miêu tả cây cối. 39
TLV Luyện tập quan sát cây cối 41
22
Tập đọc Hoa học trò 43
Tâp đọc Vẽ về cuộc sống an tồn 54
Chính tả ( Nhớ- viết): Chợ Tết, (nghe viết ): Họa sĩ Tô Ngọc
Vân . (Học sinh tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.GV
tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần trên lớp)
44,56
LTVC Chủ ngữ trong câu kể <i>Ai thế nào ?</i> 36
LTVC Mở rộng vốn từ : Cái đẹp ( Giảm bài tập 4) 40
KC Kể chuyện đã nghe, đã đọc 47
TLV Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối 41
TLV Luyên tập miêu tả các bộ phận của cây cối 50
TLV Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối 52
23
Tập đọc Khuất phục tên cướp biển 66
Tâp đọc Thắng biển 76
Chính tả ( Nghe- viết): Khuất phục tên cướp biển .(Tuần 25)
(Nghe viết ): Thắng biển. (T 26) . (Học sinh tự viết
chính tả đoạn bài ở nhà.GV tổ chức dạy học nội
dung chính tả âm vần trên lớp)
68,77
LTVC Dấu gạch ngang 45
LTVC Mở rộng vốn từ : Cái đẹp ( Giảm bài tập 2) 52
KC Những chú bé không chết 70
TLV Luyện tập xây dựng đoạn văn trong bài văn miêu tả
cây cối
60
TLV Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả
cây cối.
75
TLV Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả
cây cối.
82
24 Tập đọc Ga- vrốt ngoài chiến lũy 80
Tâp đọc Dù sao trái đất vẫn quay ! 85
Chính tả ( Nhớ- viết): Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính .
Tuần 27 (Nghe viết ): Cô Tấm của mẹ. Tuần 28.
(Học sinh tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. GV tổ
chức dạy học nội dung chính tả âm vần trên lớp)
86,96
LTVC Câu kể <i>Ai là gì ?</i> 57
LTVC Vị ngữ trong câu kể <i>Ai là gì ?</i> 61
TLV Luyện tập miêu tả cây cối. 83
TLV Miêu tả cây cối ( KTV). 92
TLV Trả bài văn miêu tả cây cối 94
25
Tập đọc Con sẻ 90
LTVC Luyện tập về câu kể Ai là gì? 78
LTVC Mở rộng vốn từ : Dũng cảm ( Tuần 25), (Tuần 26) 73
LTVC Mở rộng vốn từ : Dũng cảm ( Tuần 26) 83
Tập đọc Ôn tập tiết 1 95
Chính tả Ơn tập tiết 2 95
TLV Ơn tập tiết 3 96
TLV Ôn tập Tiết 4 97
TLV Ôn tập Tiết 5 97
26
Tập đọc Ôn tập tiết 6 98,99
Tâp đọc Ôn tập tiết 7 98,99
Chính tả Ơn tập tiết 8 100
LTVC Kiểm tra giữa kì II
KC Kiểm tra giữa kì II
LTVC Câu khiến 87
LTVC Cách đặt câu khiến 92
TLV Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật 112
TLV Luyện tập quan sát con vật 119
27
Tập đọc Đường đi Sa Pa 102
Tâp đọc Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất 114
Chính tả (Nghe viết): Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4…?.
Tuần 29 . (Nhớ- viết): Đường đi Sa Pa - Tuần 30
(Học sinh tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.GV tổ
chức dạy học nội dung chính tả âm vần trên lớp)
103,115
LTVC Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm( Tuần 29) 105
LTVC Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu đề nghị. 110
LTVC Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm (Tuần 30) 128
KC Đôi cánh của Ngựa Trắng 106
TLV Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật 128
TLV Luyện tập xây dựng đoạn văn trong bài văn miêu tả
con vật
130
28 Tập đọc Ăng – co Vát 123
Tâp đọc Con chuồn chuồn nước 127
Chính tả ( Nghe- viết): Nghe lời chim nói .(Tuần 31); (Nghe
viết ): Vương quốc vắng nụ cười (Tuần 32).
(Học sinh tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. GV tổ
chức dạy học nội dung chính tả âm vần trên lớp)
124,133
LTVC Câu cảm 120
LTVC Thêm trạng ngữ cho câu 126
LTVC Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu 129
TLV Luyện tập xây dựng đoạn văn trong bài văn miêu tả
con vật
139
TLV Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn
miêu tả con vật
141
29
Tập đọc Vương quốc vắng nụ cười ( phần 1, phần 2)
- Giảm hoạt động luyện đọc thành tiếng, tập trung
hoạt động luyện đọc hiểu.
132,143
Tâp đọc Tiếng cười là liều thuốc bổ 153
Chính tả ( Nhớ- viết): Ngắm trăng – Khơng đề .(Tuần 33);
(Nghe viết ): Nói ngược (Tuần 34). (Học sinh tự
viết chính tả đoạn bài ở nhà.GV tổ chức dạy học
nội dung chính tả âm vần trên lớp)
144,154
LTVC Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu 140
LTVC Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời (Tuần 33, 34)
- Giảm bài tập 2,3 ( trang 146), bài tập 3 ( trang
145,155
LTVC Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu 150
KC Khát vọng sống 136
TLV Miêu tả con vật (Kiểm tra viết) 149
TLV Trả bài văn miêu tả con vật 159
30
Tập đọc Ăn “ mầm đá” 157
LTVC Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu 160
Tiếng việt Ôn tập (tiết 1) 163
Tiếng việt Ôn tập (tiết 2) 163
Tiếng việt Ôn tập (tiết 3) 163
Tiếng việt Ôn tập (tiết4) 165
Tiếng việt Ôn tập (tiết 5), Tiết 6
Bài chính tả : Nói với em (tiết 5), học sinh tự viết
ở nhà
166; 167
Tiếng việt Ôn tập (tiết 7) 167
Tiếng việt Ôn tập (tiết 8) ; Kiểm tra cuối kì II 170
<b>LỚP 5</b>
<b>Tổng số tiết dạy của 15 tuần sau khi đã tinh giảm: 93 tiết</b>
(9 tiết X 10 tuần = 90 tiết) + 3 tiết tăng cường
<b>TUẦN</b> <b>Phân môn/Tuần</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Trang</b>
<b>21</b>
Tập đọc/T21 Trí dũng song tồn 25
Tập đọc/T21 Tiếng rao đêm 30
Tập đọc/T22 Lập làng giữ biển 36
Tập làm văn/T21 Lập chương trình hoạt động 32
Tập làm văn/T21 Trả bài văn tả người 34
Tập làm văn/T22 Ôn tập văn kể chuyện 42
LTVC/T21 MRVT: Công dân 28
<b>22</b>
Tập đọc/T22 Cao Bằng 41
Tập đọc/T23 Phân xử tài tình 46
Tập đọc/T23 Chú đi tuần 51
Tập làm văn/T22 Kể chuyện (kiểm tra viết) 45
Tập làm văn/T23 Lập chương trình hoạt động 53
Tập làm văn/T23 Trả bài văn kể chuyện 55
LTVC/T22 Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 44
LTVC/T23 Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 54
Chính tả/T21,22 <b>Dạy nội dung chính tả âm vần trên lớp, HS tự viết chính tả ở nhà</b> 27,37
<b>Kể chuyện</b> Ông Nguyễn Khoa Đăng 40
<b>23</b>
Tập đọc/T24 Luật tục xưa của người Ê-đê 56
Tập đọc/T24 Hộp thư mật 62
Tập đọc/T25 Phong cảnh đền Hùng 68
Tập làm văn/T24 Ôn tập về tả đồ vật 63
Tập làm văn/T24 Ôn tập về tả đồ vật 66
Tập làm văn/T25 Tả đồ vật (Kiểm tra viết) 75
LTVC/T24 Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh 59
LTVC/T24 Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng 64
LTVC/T25 Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ 71
<b>24</b>
Tập đọc/T25 Cửa sông 74
Tập đọc/T26 Nghĩa thầy trò 79
Tập đọc/T26 Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân 83
Tập làm văn/T26 Trả bài văn tả đồ vật 87
Tập làm văn/T27 Ôn tập về tả cây cối 96
Tập làm văn/T27 Tả cây cối (Kiểm tra viết) 99
LTVC/T25 Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ 76
LTVC/T26 Mở rộng vốn từ: Truyền thống 81
Chính tả/T23,24 <b>Dạy nội dung chính tả âm vần trên lớp, HS tự viết chính tả ở nhà</b> 48,58
<b>25</b>
Tập đọc/T27 Tranh làng Hồ 88
Tập đọc/T27 Đất nước 94
Tập đọc/T28 Ôn tập giữa học kì II – Tiết 1 100
Tập làm văn/T28 Ơn tập giữa học kì II – Tiết 7 103
Tập làm văn/T28 Ơn tập giữa học kì II – Tiết 8 ,104
Tập làm văn/T29 Trả bài văn tả cây cối 116
LTVC/T26 Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu 86
LTVC/T27 Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối 97
LTVC/T28 Ơn tập giữa học kì II – Tiết 2 100
<b>Kể chuyện</b> Vì mn dân 73
<b>26</b>
Tập đọc/T28 Ơn tập giữa học kì II – Tiết 3
Tập đọc/T29 Một vụ đắm tàu 108
Tập đọc/T29 Con gái 112
Tập làm văn/T30 Ôn tập về tả con vật 123
Tập làm văn/T30 Tả con vật (Kiểm tra viết) 125
Tập làm văn/T31 Ôn tập về tả cảnh 131
LTVC/T28 Ôn tập giữa học kì II – Tiết 6 102
LTVC/T29 Ơn tập về dấu câu 110
Chính tả/T25,26 <b>Dạy nội dung chính tả âm vần trên lớp, HS tự viết chính tả ở nhà</b> 70,80
<b>27</b>
LTVC/T29 Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than) 115
LTVC/T30 Mở rộng vốn từ: Nam và nữ 120
Chính tảT/27,28 <b>Dạy nội dung chính tả âm vần trên lớp, HS tự viết chính tả ở nhà</b> 89,102
<b>Kể chuyện</b> Lớp trưởng lớp tôi 112
<b>28</b>
Tập đọc/T31 Bầm ơi 130
Tập đọc/T32 Út Vịnh 136
Tập đọc/32 Những cánh buồm 140
Tập làm văn/T33 Ôn tập về tả người 150
Tập làm văn/T33 Tả người (Kiểm tra viết) 152
LTVC/T30 Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) 124
LTVC/T31 Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) 133
LTVC/T32 Ơn tập về dấu câu (Dấu phẩy) 138
Chính tả/T29, 30 <b>Dạy nội dung chính tả âm vần trên lớp, HS tự viết chính tả ở nhà</b> 109,uplo
ad.123d
oc.net
<b>29</b>
Tập đọc/T33 Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em 145
Tập đọc/T33 Sang năm con lên bảy 149
Tập đọc/T34 Lớp học trên đường 153
Tập làm văn/T34 Trả bài văn tả cảnh 158
Tập làm văn/T34 Trả bài văn tả người 161
LTVC/T 32 Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm) 143
LTVC/T33 Mở rộng vốn từ: Trẻ em 147
LTVC/T33 Ôn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép) 151
Chính tả T31,32 <b>Dạy nội dung chính tả âm vần trên lớp, HS tự viết chính tả ở nhà</b> 128,137
<b>Kể chuyện</b> Nhà vơ địch 139
<b>30</b>
Tập đọc/T34 Nếu trái đất thiếu trẻ con 157
Tập đọc/T35 Ôn tập cuối học kì II- Tiết 1 162