Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.49 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<b>ĐỀ 01</b>
<b>Câu 1. Tính các giới hạn sau:</b>
a)
2
lim 6 1 2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> b) 1
2 7 3
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c)
2
3 2
1
1
lim
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <b><sub>d) </sub></b>
2
16 12
lim
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2. Xét tính liên tục của hàm số </b>
1 2
3
3
11
3
4
<i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> tại </sub><i>x </i>0 3<sub>.</sub>
<b>Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau</b>
a) 3
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>b) </sub>
2 π
sin cos 3
4
<i>y</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
c) <i>y</i> 5<i>x</i>3<i>x</i>23<i>x</i>1 d)
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub>
<i>y mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i>
(<i>m</i> là tham số)
<b>Câu 4. a) Cho hàm số </b><i>y x</i> 3<i>x</i>2 <i>x</i> 5 có đồ thị
b) Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>21 . Chứng minh với mọi giá trị thực của <i>x</i>, giá trị của biểu thức
4 1 4 2020
<i>A</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
không phụ thuộc vào <i>x</i>.
c) Cho hàm số <i>f x</i>
<i>f </i>
.
<b>Câu 5. </b>Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
<i>s t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
, trong đó <i>t</i> được tính bằng giây và <i>s</i> được tính
bằng mét.
a) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm <i>t</i> 2<i>s</i><sub>. </sub>
b) Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm chất điểm dừng lại.
<i><b>Câu 6. (3,0 điểm) Cho hình chóp </b>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>O</i> cạnh <i>a</i>, <i>BAD </i> 60 ,
<i>SO</i> <i>ABCD</i>
và
3
4
<i>a</i>
<i>SO </i>
<i>. </i>
a) Chứng minh
<b>ĐỀ 02</b>
<b>Câu 1. Tính các giới hạn sau:</b>
a) 2 2
2 8 2
lim
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>b) </sub>
2 <sub>1 5</sub>
lim
2 9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
c)
2
lim 3 2 9 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> d)
3
1
5 2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 2. a) Xét tính liên tục của hàm số </b>
2 3
2
2 7 5
khi 2
3 2
1 khi 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> tại điểm </sub><i>x </i>0 2.
b) Chứng minh rằng phương trình
2
1 2 2 3 0
<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> ln có nghiệm với mọi </b><i>m </i>.
<b>Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau</b>
a)
3
5 1
2 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>b) </sub>
2
1 cos 2 tan 5
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c)
5
1
4 1
5
<i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
(<i>m</i> là tham số) d) <i>y</i> <i>x</i>25<i>x</i>sin<i>x</i>
<b>Câu 4. a) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub> tại điểm có tung độ bằng </sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>.</sub>
b) Cho hàm số <i>y x</i> .tan<i>x</i>. Chứng minh rằng
2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>1</sub>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
.
c) Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 5. </b>Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
3 2
1
3 7
3
<i>s t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
trong đó <i>t</i> được
tính bằng giây và <i>s</i> được tính bằng mét.
a) Tìm thời điểm vận tốc của chất điểm bằng 11 <i>m s</i>/ .
b) Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm <i>t</i> 5<i>s</i><sub>.</sub>
<b>Câu 6. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật tâm <i>O</i>, <i>AB a</i> <sub>, </sub><i>AD SA a</i> 3<sub>,</sub>
<i>SA</i> <i>ABCD</i>
. Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i><sub> trên </sub><i>SB</i> và <i>K</i> là trung điểm <i>SD.</i>
a) Chứng minh <i>DC</i> <i>AK</i><sub> và </sub>
b) Chứng minh <i>AH</i>
c) Xác định và tính góc giữa đường thẳng <i>SO</i> và
a)
2
2
3 1 3
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>b) </sub>
2
1
17 3
lim 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
c)
2
1 1
2 6 8
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
d) 3
5
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2. Xác định </b><i>m</i> để hàm số
2
2 5 2
2
2
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i> <i>khi x</i>
<sub> liên tục tại </sub><i>x </i>0 2<sub>.</sub>
<b>Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau</b>
a)
3 2 2
1
6 9 2020
3
<i>y</i> <i>mx</i> <i>m x</i> <i>x m</i>
b)
3
2 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
c) <i>y</i>sin<i>x</i>2 1<i>x</i>2 <sub> d) </sub>
5
3sin 2cos
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
e)
tan
4
<i>y x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
<sub> </sub>
<b>Câu 4. a) Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>22 có đồ thị
có hồnh độ bằng 2.
b) Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
3
<i>s t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>, trong đó t tính bằng giây (s) và s</i> tính bằng
<i>mét (m). </i>
a) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm <i>t</i> 2<i>s</i><sub>. </sub>
b) Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng 7 /<i>m s</i>.
c) Tại thời điểm nào, vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất?
<b>Câu 6. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật tâm <i>O</i> với <i>AB a</i> <sub>, </sub><i>AD</i>2<i>a</i><sub>,</sub>
<i>SA</i> <i>ABCD</i>
và <i>SA a</i> 3<sub>. Gọi </sub><i><sub>H</sub></i><sub>, </sub><i><sub>K</sub></i><sub> lần lượt là hình chiếu của </sub><i><sub>A</sub></i><sub> lên </sub><i>SB</i><sub>, </sub><i>SD</i><sub>.</sub>
a) Chứng minh
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng
c) Tính góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng
a)
2
2
5
25
lim
7 10
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>b) </sub> 4 3
4
lim
2 56
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c)
2
lim 4 2 3 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> d) 0
4 2
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2. a) Tìm các giá trị của </b><i>m</i> để hàm số
2
2
5 3
khi 2
2 4
2 1
khi 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> liên tục tại </sub><i>x </i>2.
b) Chứng minh phương trình
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3 2</sub> <sub>3 2</sub> <sub>0</sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
có nghiệm <i>m</i> ¡ <sub>.</sub>
<b>Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau</b>
a)
2 <sub>2</sub> 2 <sub>sin</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) <i>y</i> 1 tan 4<i>x</i> cot 6<i>x</i>
c) <i>y</i> 2<i>x</i> <i>x</i> d) 2
1
12
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4. a) Cho hàm số </b>
2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị là </sub>
vng góc với đường thẳng <i>d</i>:<i>y</i>7<i>x</i>2020.
b) Một ơ tơ đang chạy thì hãm pham, rồi chuyển động chậm
dần đều với phương trình <i>s</i>10<i>t</i> 0, 25<i>t</i>2 <i>, trong đó t tính bằng giây</i>
<i>(s) và s tính bằng mét (m), biết ơ tơ chuyển động được 100m thì</i>
dừng lại. Hỏi vận tốc của ô tô lúc bắt đầu hãm phanh là bao nhiêu,
sau bao lâu thì ơ tơ dừng lại hẳn?
c) Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>f </i>
.
<b>Câu 5. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>SA</i>
a) Chứng minh <i>AC</i><i>SB</i><sub> và </sub>
b) Tính góc giữa đường thẳng <i>BM</i> <sub> và mặt phẳng </sub>
<b>ĐỀ 05</b>
<b>Câu 1. Tính các giới hạn sau:</b>
a)
2
4 5 3
lim
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>b) </sub>
2
lim 2 7 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c) 2
2
lim
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>d) </sub>
3
2
2
3 2
lim
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2. Xác định </b><i>a</i> để hàm số
2
2 1
khi 3
3
khi 3
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>ax</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> liên tục tại </sub><i>x </i>0 3<sub>.</sub>
<b>Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau</b>
a) <i>y</i>3<i>x</i>4 5<i>mx</i>32<i>x m</i> 2 (<i>m</i> là tham số) b) <i>y x</i> 5.sin 2<i>x</i>
c)
sin 2 cot 2
7
<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i>
<sub>d) </sub>
3
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>e) </sub>
4
2
1
1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4. a) Cho hàm số </b>
4 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị </sub>
tiếp tuyến <i>d</i> song song với đường thẳng 5<i>x</i> 2<i>y</i> 4 0.
b) Cho hàm số <i>y x</i> sin2<i>x</i>4sin<i>x</i>4. Chứng minh với mọi giá trị của <i>x</i>, giá trị của biểu thức
2
2 2 2sin
<i>A xy</i> <i>y</i><i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i><sub> không phụ thuộc vào </sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub>
<b>Câu 5. a) </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
b) Một viên đá được bắn thẳng đứng lên trên theo phương trình
chuyển động được cho bởi công thức
3 2
10
20 40 5
3
<i>s t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
,<i> trong đó t</i>
<i>tính bằng giây (s) và s tính bằng mét (m). </i>Tính vận tốc ban đầu (m/s) của
viên đá và độ cao lớn nhất mà viên đá đạt được?
c) Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 6. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, tâm
<i>O</i><sub>. Cạnh bên </sub><i>SA</i>
a) Chứng minh
c) Xác định và tính góc giữa đường thẳng <i>SO</i> với mặt phẳng
<b>Câu 1. Tính các giới hạn sau:</b>
a)
2
2
7 30
l
2
im
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>b) </sub>
2
lim 9 24 3 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c)
2
1
2 6
li
1
m
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>d) </sub>
2 <sub>6</sub> <sub>3 2</sub>
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2. Tìm </b><i>a</i> để hàm số
1
5
5 1 2
1
1
<i>a x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> liên tục tại </sub><i>x </i>0 1<sub>.</sub>
<b>Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau</b>
a)
2 2
1
1 7 9
2
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
b)
π
sin 3
5
<i>y x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
c)
2
1 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
d)
tan 9 cot 3
3
<i>y</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
<b>Câu 4. a) Cho hàm số </b>
3 1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị </sub>
tuyến song song với đường thẳng <i>d</i> : <i>x</i> 4<i>y</i> 21 0 .
b) Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 4 2 <i>x</i>23 . Chứng minh với mọi <i>x </i>, giá trị của biểu thức
<i>P</i> <i>y</i> <i>y</i>
không phụ thuộc vào biến <i>x</i>.
<b>Câu 5. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
và
a) Dựa vào hình vẽ hãy tìm <i>f </i>
<i>f x</i>
. Tính <i>k </i>
<b>Câu 6. </b>Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
3 2 <sub>2</sub>
1
3
<i>s t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>trong đó t được tính</i>
bằng giây
a) Tại thời điểm nào chất điểm có vận tốc bằng 8
<b>Câu 7. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh <i>2a</i>, <i>BAD </i> 60 , <i>SA</i>6<i>a</i><sub> và </sub><i>SA</i><sub> vng</sub>
góc với mặt phẳng
a) Chứng minh