Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra cuối kỳ môn Địa lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.65 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD – ĐT VĨNH YÊN</b>
<b>TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 9</b>


<i>Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề.</i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)</b>


<i><b>Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C, hoặc D trước phương án trả lời đúng.</b></i>
<i><b>Câu 1. Nền văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc chủ yếu là do</b></i>


A. có 54 dân tộc sinh sống. C. du nhập văn hóa nước ngồi.
B. có diện tích lãnh thổ rộng lớn. D. yếu tố tự nhiên quyết định.
<b>Câu 2. Những trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta là</b>


A. Hải Phòng và Vinh. C. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
B. Huế và Đà Nẵng. D. Cần Thơ và Đà Nẵng.


<b>Câu 3.</b> Loài gia súc nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất


so với cả nước?


A. Bò. B. Dê. C. Trâu. D. Ngựa.
<b>Câu 4. Các tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?</b>


A. Thanh Hóa, Nghệ An. C. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
B. Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Đà Nẵng, Quảng Nam.
<b>Câu 5. Giới hạn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ bắt đầu và kết thúc là</b>


A. Thừa Thiên - Huế đến Bình Thuận. C. Đà Nẵng đến Ninh Thuận.


B. Đà Nẵng đến Bình Thuận. D. Thừa Thiên - Huế đến Phú Yên.
<b>Câu 6. Năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do</b>


A. diện tích lớn nhất. C. sử dụng nhiều phân bón.
B. dân số đơng nhất. D. trình độ thâm canh cao.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)</b>


<i><b>Câu 1 (4,0 điểm). Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi </b></i>
và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội?


<b>Câu 2 </b>


<i><b>(3,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau vẽ biểu đồ cột và nhận xét về giá trị sản </b></i>
xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.


<b>Giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (</b>


tỉ đồng).
<b> Năm</b>


<b>Tiểu vùng</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2002</b>


Tây Bắc 320,5 541,1 696,2


Đông Bắc 6179,2 10657,7 14301,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Giáo viên coi kiểm tra khơng giải thích gì thêm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). </b>



<b>Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A C C D B D


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)</b>
<b>Câu 1 (4,0 điểm).</b>


- Thuận lợi:


+ Đất: đất phù sa có giá trị cao và diện tích lớn nhất thích hợp thâm canh lúa nước.
+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đơng lạnh tạo điều kiện thâm canh tăng vụ
phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.


+ Tài nguyên nước dồi dào, thuận lợi cung cấp nước cho tưới tiêu cho sản xuất và
đời sống.


+ Tài ngun khống sản có giá trị đáng kể là các mỏ đá, sét cao lanh, than nâu, khí
tự nhiên.


+ Tài nguyên biển đang được khai thác có hiệu quả nhờ phát triển nuôi trồng và
đáng bắt thủy sản, du lịch,...


- Khó khăn:


+ Diện tích đất lầy thụt và đất mặn, đất phèn cần được cải tạo chiếm tỉ lệ lớn.
+ Đại bộ phận đất canh tác ngoài đê đang bị bạc màu.



+ Thiên tai (bão, lũ lụt, thời tiết thất thường), ít tài ngun khống sản.
<b>Câu 2 (3,0 điểm).</b>


- Vẽ biểu đồ. (1,5 điểm)


Yêu cầu: vẽ đúng biểu đồ cột (cột ghép), đẹp, có số liệu trên đầu mỗi cột, có tên
biểu đồ và chú giải.


- Nhận xét. (1,5 điểm)


+ Từ 1995 – 2002 giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiều vùng Đông Bắc và Tây
Bắc đều liên tục tăng.


<b>. Tây Bắc tăng gấp 2,17 lần so với năm 1995</b>
<b>. Đông Bắc tăng gấp 2,3 lần so với năm 1995</b>


+ Giá trị sản xuất công nghiệp ở tiểu vùng Đông Bắc luôn cao hơn giá trị sản xuất
công nghiệp ở Tây Bắc.


<b>. Năm 1995 gấp 19,3 lần</b>
<b>. Năm 2000 gấp 19,7 lần</b>
<b>. Năm 2002 gấp 20,5 lần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Dương Thị Hải Vân</b></i> <i><b>Đỗ Thị Thu Phương</b></i> <i><b>Đặng Thị Thu Hiền</b></i>
<b>Ma trận đề kiểm tra cuối kì I mơn Địa lý 9</b>


Cấp độ
Tên chủ đề


Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng


thấp


Vận dụng cao
Địa lí dân cư - Hiểu vì sao nền


văn hóa Việt Nam
phong phú, giàu bản
sắc.


- Số câu: 1 câu
- Số điểm: 0,5
điểm


- Tỉ lệ %: 5%


TN: 1 câu; 0,5 điểm


Ngành dịch vụ - Biết những trung
tâm dịch vụ lớn
nhất và đa dạng
nhất nước ta.
- Số câu: 1 câu


- Số điểm: 0,5
điểm


- Tỉ lệ %: 5%


TN: 1 câu, 0,5
điểm



Vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ.


- Biết loài gia súc
chiếm tỉ trọng cao
nhất cả nước của
vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ


- Vẽ biểu đồ
cột và nhận xét
về giá trị sản
xuất công
nghiệp ở hai
tiểu vùng Tây
Bắc và Đông
Bắc.


- Số câu: 2 câu
- Số điểm: 3,5
điểm


- Tỉ lệ %: 35%


TN: 1 câu; 0,5
điểm


TL: 1 câu; 3,0
điểm



Vùng Đồng bằng
sơng Hồng.


Hiểu được vì sao
năng suất lúa ở
Đồng bằng sông
Hồng cao nhất cả
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Số câu: 2 câu
- Số điểm: 4,5
điểm


- Tỉ lệ %: 45%


TN: 1 câu; 0,5 điểm
TL: 1 câu; 4,0 điểm


Vùng Bắc Trung
Bộ


Nhận biết vị trí,
giới hạn lãnh thổ
của vùng


- Số câu: 1 câu
- Số điểm: 0,5
điểm



- Tỉ lệ %: 5%


TN: 1 câu; 0,5
điểm


Vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ


Nhận biết vị trí,
giới hạn lãnh thổ
của vùng


- Số câu: 1 câu
- Số điểm: 0,5
điểm


- Tỉ lệ %: 5%


TN: 1 câu; 0,5
điểm


- Tổng số câu: 8
câu


- Tổng số điểm:
10 điểm


- Tỉ lệ 100 %


4 câu


2,0 điểm
20%


3 câu
5,0 điểm
50%


1 câu
3,0 điểm
30%
<b>- Định hướng phát triến năng lực</b>


+ Năng lực chung: Năng lực: sử dụng ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, tính tốn, sáng
tạo.


</div>

<!--links-->

×