Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

HÓA 11 ANKAN-EN-IN-19-20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.99 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

H3C CH CH
CH3 CH3


CH2 CH3


CH3 CH2 CH CH CH3
Br CH3


CH<sub>3</sub> CH
CH


CH<sub>2</sub>


CH3
CH3


CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>


H3C C
CH3


CH3
CH3


CH2 CH2 CH CH CH2 CH CH3


CH3 CH3 CH3


CH3


CH2 CH2 CH CH CH2 CH3



C2H5 CH3


H3C


Equation Chapter 1 Section 1BÀI TẬP HIDROCACBON - KHỐI 11 CƠ BẢN – 2019-2020
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Câu 1. Gọi tên các ankan sau theo danh pháp thế</b></i>


a. d.


b. e.


c. f.


<i><b>Câu 2. </b></i>Cho ankan có CTCT là CH3 – CH – CH2 – CH – CH3


C2H5 CH3


Tên gọi của A theo IUPAC là:


<b>A. 2 – etyl – 4 – metylpentan.</b> <b>B. 3,5 – đimetylhexan</b>


<b>C. 4 – etyl – 2 – metylpentan.</b> <b>D. 2,4 – đimetylhexan</b>


<i><b>Câu 3. Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là: </b></i>
<b>A. là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.</b>


<b>B. Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.</b>


<b>C. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.</b>


<b>D. Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.</b>
<i><b>Câu 4. Công thức tổng quát dãy đồng đẳng của ankan là</b></i>


<b>A. C</b>nH2n – 2 (n≥3) <b>B. C</b>nH2n (n≥2) <b>C. C</b>nH2n + 1 (n≥4) <b>D. C</b>nH2n + 2 (n≥1)


<i><b>Câu 5. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.</b></i>
<b>A. C</b>2H2, C3H4, C4H6, C5H8 <b>B. CH</b>4, C2H2, C3H4, C4H10


<b>C. CH</b>4, C2H6, C4H10, C5H12 <b>D. C</b>2H6, C3H8, C5H10, C6H12


<i><b>Câu 6. Khối lượng phân tử của C</b></i>nH2n + 2 là:


<b>A. 14n</b> <b>B. 14n+2</b> <b>C. 16n</b> <b>D. 14n-2</b>


<i><b>Câu 7. Một ankan có M = 86g/mol. Ankan đó là</b></i>


<b>A. C</b>3H8 <b>B. C</b>10H22 <b>C. C</b>6H14 <b>D. C</b>20H42


<i><b>Câu 8. Một ankan có tỷ khối hơi so với H</b></i>2 là 64. Ankan đó là


<b>A. C</b>9H20 <b>B. C</b>18H38 <b>C. CH</b>4 <b>D. C</b>7H16


<i><b>Câu 9. CTĐGN của ankan A là C</b></i>2H5. Ankan đó là


<b>A. C</b>10H18 <b>B. C</b>8H20 <b>C. C</b>4H6 <b>D. C</b>4H10


<i><b>Câu 10. Ankan X có %C=81,82%. Ankan đó là</b></i>



<b>A. CH</b>4 <b>B. C</b>3H8 <b>C. C</b>3H6 <b>D. C</b>10H22


<i><b>Câu 11. Hoá hơi 10,8 gam ankan D thì có thể tích bằng thể tích của 2,4 gam metan đo ở cùng đkiện. Vậy D là</b></i>


<b>A. C</b>5H12 <b>B. C</b>6H14 <b>C. C</b>2H6 <b>D. C</b>9H20


<i><b>Câu 12. C</b></i>4H10 là ankan tồn tại ở dạng A. rắn <b>B. lỏng</b> <b>C. khí</b> <b>D. tinh thể</b>


<i><b>Câu 13. Các ankan không tan trong dung môi nào dưới đây?</b></i>


<b>A.</b> nước <b>B.</b> tetraclometan (CCl4) <b>C.</b><i>n</i>-hexan <b>D.</b> đietyl ete (C2H5-O-C2H5)


<i><b>Câu 14. Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất</b></i>


<b>A. CH</b>3-(CH2)3-CH3 <b>B. CH</b>3-CH3 <b>C. CH</b>3-(CH2)2-CH3 <b>D. CH</b>4


<i><b>Câu 15. Có các chất: etan (1), propan (2), butan (3), isobutan (4). Dãy gồm các chất có nhiệt độ sơi tăng dần là</b></i>
<b>A.</b> 3, 4, 2, 1 <b>B.</b> 1, 2, 4, 3 <b>C.</b> 3, 4, 1, 2 <b>D.</b> 1, 2, 3, 4


<i><b>Câu 16.</b></i>Ankan có những loại đồng phân nào?


<b>A. Đồng phân nhóm chức</b> <b>B. Đồng phân cấu tạo</b>


<b>C. Đồng phân vị trí nhóm chức.</b> <b>D. Có cả 3 loại đồng phân trên.</b>
<i><b>Câu 17. Số đồng phân của C</b></i>5H12 là A. 3 <b>B. 5</b> <b>C. 0</b> <b>D. 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 19. Số đồng phân của C</b></i>6H14 là A. 3 <b>B. 5 C. 4</b> <b>D. 7</b>


<i><b>Câu 20. Phản ứng đặc trưng của ankan là</b></i>



<b>A. Phản ứng tách.</b> <b>B. Phản ứng thế.</b> <b>C. Phản ứng cháy.</b> <b>D. Phản ứng cộng.</b>
<i><b>Câu 21. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?</b></i>


<b>A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy. </b>
<i><b>Câu 22. Cho metan tác dụng với Brom có ánh sáng theo tỷ lệ mol 1:1 thu được sản phẩm là</b></i>


<b>A. CH</b>3Br <b>B. CH</b>2Br2 <b>C. CHBr</b>3 <b>D. CBr</b>4


<i><b>Câu 23. Cho metan tác dụng với Clo thu được clorofom khi tỷ lệ mol của metan và clo là</b></i>


<b>A. 1:1</b> <b>B. 1:2</b> <b>C. 1:3</b> <b>D. 1:4</b>


<i><b>Câu 24. Cho metan tác dụng với Clo có ánh sáng theo tỷ lệ mol 1:4 thu được sản phẩm là</b></i>


<b>A. CH</b>3Cl <b>B. CH</b>2Cl2 <b>C. CHCl</b>3 <b>D. CCl</b>4


<i><b>Câu 25. Sản phẩm chính của phản ứng CH</b></i>3-CH2-CH3 + Br2


as


 

<sub> là:</sub>
CH<sub>3</sub>-CH-CH<sub>3</sub>


Br <b><sub>A. CH</sub></b><sub>3</sub><sub>-CH</sub><sub>2</sub><sub>-CH</sub><sub>2</sub><sub>-Br</sub> <b><sub>B. CH</sub></b><sub>3</sub><sub>-CH</sub><sub>2</sub><sub>-Br</sub> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. Br-CH</sub></b><sub>2</sub><sub>-CH</sub><sub>2</sub><sub>-CH</sub><sub>3</sub>


<i><b>Câu 26. Cho iso pentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 có ánh sáng thu được sản phẩm chính monobrom là</b></i>
<b>A. CH</b>3CH(CH3)CH2Br B. (CH3)2CHCH2CH2Br C. CH3CH2CBr(CH3)2 D. CH3CHBrCH(CH3)2


<i><b>Câu 27. Cho 2-metylbutan tác dụng với Cl</b></i>2 theo tỉ lệ mol 1: 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>



<i><b>Câu 28. Khi thực hện phản ứng monoclo hóa một ankan (tỉ lệ mol 1:1) thì chỉ thu 1 sản phẩm thế duy nhất. Tên </b></i>
của ankan đó là:


<b>A. 2,2- đimetylpropan B. Pentan C. Butan D. 2,3- đimetylbutan</b>


<i><b>Câu 29. Khi thực hiện phản ứng đehidro hóa hợp chất X có CTPT là C</b></i>5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng


phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là:


<b>A. 2,2 – đimetylpentan</b> B. 2,2 – đimetylpropan C. 2- metylbutan <b>D. Pentan</b>
<i><b>Câu 30. Crackinh n-Butan ở điều kiện thích hợp có thể thu được các hidrocacbon là:</b></i>


A. CH4, C3H8 B. C2H6, C2H4 C. CH4, C2H6 D. C4H8, H2


<i><b>Câu 31. Cracking 1 hiđrocacbon X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CH</b></i>4, C2H6, C2H4, C3H8, C3H6 và C4H8. X


là: A. butan B. pentan C. propan D. hexan


<i><b>Câu 32. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO</b></i>2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã


tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.


<i><b>Câu 33. Crackinh 17,4 gam butan thu được hỗn hợp X gồm 5 hiđrocacbon. Đốt cháy hỗn hợp X rồi cho toàn bộ </b></i>
sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:


A. 80 g B. 120 g C. 60 g D. 100 g


<i><b>Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CH</b></i>4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5 g H2O. Giá trị của



m là: A. 1g <b>B. 1,4 g</b> <b>C. 2 g</b> <b>D. 1,8 g</b>


<i><b>Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp gồm C</b></i>2H6 và C3H8 (đkc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng


H2SO4 đặc, bình 2 đựng dd nước vôi trong có dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 tăng 2,2 gam.


Vậy m là. A. 3,5 B. 4,5 <b>C. 5,4</b> <b>D. 7,2</b>


<i><b>Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp 2 ankan đồng đẳng liên tiếp thu được 1,12 lít khí CO</b></i>2 ( đktc) và


1,26g H2O. Giá trị của V là :


<b>A . 0,112 lít</b> <b>B . 0,224 lít</b> <b>C . 0,448 lít</b> <b>D. 0,336 lít</b>


<i><b>Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH</b></i>4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và


7,2 gam H2O. Giá trị của V là: A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. <b>D. 2,24.</b>


<i><b>Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn một ankan M thì thu được 11g CO</b></i>2 và 5,4g H2O. CTPT của M là:


<b>A. C</b>10H22 <b>B. C</b>5H12 <b>C. C</b>3H8 <b>D. C</b>4H10


<i><b>Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp 2 ankan đồng đẳng liên tiếp nhau, thu được 8,8g CO</b></i>2. CTPT


của 2 ankan lần lượt là


<b>A. C</b>3H8 và C4H10 <b>B. CH</b>4 và C2H6 <b>C. C</b>5H12 và C7H1 <b>D. C</b>4H10 và C6H14


Thành phần phần trăm về thể tích của 2 ankan là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 40. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC, </b></i>
ta thu được 0,3mol CO2 (đktc) và 0,5mol H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là:


<b>A. C</b>2H4 và C4H8. B. C2H2 và C4H6. <b>C. C</b>3H4 và C5H8. <b>D. CH</b>4 và C3H8


<i><b>Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 8,7g một ankan Y, sau đó dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 chứa CaCl</b></i>2 rồi qua bình 2


chứa dd Ca(OH)2 dư thì có 60gam kết tủa. CTPT của Y là:


<b>A. C</b>6H14 <b>B. C</b>4H10 <b>C. C</b>3H8 <b>D. C</b>13H28


<i><b>Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 2 parafin đồng đẳng liên tiếp nhau, sau đó dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 chứa P</b></i>2O5


rồi qua bình 2 chứa dd Ba(OH)2 thì bình 1 tăng 16,2 gam và bình 2 tăng 30,8g. CTPT của 2 ankan lần lượt là


<b>A. C</b>3H8 và C4H10 <b>B. C</b>2H6 và C4H10 <b>C. CH</b>4 và C3H8 <b>D. C</b>5H12 và C6H14


<i><b>Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H</b></i>2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng


Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ?


<b>A. 37,5g </b> <b> B. 52,5g</b> C. 15g <b>D. 42,5g</b>


<i><b>Câu 44. Đốt cháy 19,2 g hỗn hợp 2 ankan kế tiếp thì thu được V lít CO</b></i>2 . Cho V lít CO2 trên qua dd Ca(OH)2 thì


thu được 30g kết tủa. Nếu tiếp tục cho dd Ca(OH)2 vào đến dư thì thu được thêm 100g kết tủa nữa.


CTPT của 2 ankan lần lượt là


<b>A. C</b>2H6 và C3H8 <b>B. CH</b>4 và C2H6 <b>C. C</b>3H8 và C4H10 <b>D. C</b>4H10 và C5H12



<i><b>Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2</b></i>
(dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2
ban đầu. Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>3H8. <b>B. C</b>2H6. <b>C. C</b>3H4. <b>D. C</b>3H6.


<i><b>Câu 46. Nạp một hỗn hợp khí có 20% thể tích ankan A và 80% thể tích O</b></i>2 (dư) vào khí nhiên kế. Sau khi cho


nổ rồi cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong khí nhiên kế giảm đi 2 lần. Thiết lập công thức
phân tử của ankan A. A. CH4. <b>B. C</b>2H6. C. C3H8. D.C4H10.


<i><b>Câu 47. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:</b></i>


<b>A. metan.</b> <b>B. etan.</b> <b>C. propan.</b> <b>D. n-butan</b>


<i><b>Câu 48. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế metan bằng phản ứng</b></i>


<b>A. Cracking n–butan</b> B. Tổng hợp trực tiếp từ cacbon và hiđro
<b>C. Nung natri axetat với vôi tôi xút D. Chưng cất từ dầu mỏ</b>


<i><b>Câu 49. Al</b></i>4C3 + H2O X+ Al(OH)3 X là:


<b>A. CH</b>4 <b>B. C</b>2H6 <b>C. C</b>3H8 <b>D. C</b>3H6


<i><b>Câu 50.</b></i>Có các phản ứng sau: (a) Nung natri axetat với vôi tôi, xút (b) Crackinh butan
(c) Cho nhôm cacbua tác dụng với nước (d) Cho C tác dụng với H2


Số phản ứng có thể dùng để điều chế metan trong phòng thí nghiệm là <b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.



<i><b>Câu 51. Công thức tổng quát dãy đồng đẳng của anken là</b></i>


<b>A. C</b>nH2n – 6 (n≥3) <b>B. C</b>nH2n (n≥2) <b>C. C</b>nH2n + 4 (n≥4) <b>D. C</b>nH2n + 2 (n≥1)


<i><b>Câu 52. Cho phân tử Anken có CTTQ là C</b></i>nH2n


Khối lượng phân tử của là: A. 14n <b>B. 14n+2</b> <b>C. 12n-4</b> <b>D. 14n-2</b>
Theo chiều tăng số nguyên tử C thì phần trăm khối lượng của C


<b>A. tăng dần</b> <b>B. giảm dần</b>


<b>C. không đổi</b> <b>D. biến đổi không theo quy luật</b>


<i><b>Câu 53. Số liên kết pi trong phân tử anken là:</b></i>


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 0</b> <b>D. 3</b>


<i><b>Câu 54. Anken mạch thẳng nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất: A. C</b></i>2H4 B. C3H6 <b>C. C</b>4H8 <b>D. C</b>5H10


<i><b>Câu 55. Một anken có tỷ khối so với H</b></i>2 là 14. Anken đó là A. C3H8 B. C3H6 <b>C. C</b>2H6 <b>D. C</b>2H4


<i><b>Câu 56. Một anken có M = 84g/mol. Anken đó là</b></i>


<b>A. C</b>3H6 <b>B. C</b>10H20 <b>C. C</b>6H12 <b>D. C</b>20H40


<i><b>Câu 57. CTĐGN của anken B là CH</b></i>2 và MB = 168g/mol. Vậy B là


<b>A. C</b>12H24 <b>B. C</b>8H8 <b>C. C</b>4H8 <b>D. C</b>10H10


<i><b>Câu 58. Hoá hơi 14 gam anken M thì có thể tích bằng thể tích của 2,8 gam etilen đo ở cùng điều kiện. Vậy M là</b></i>



<b>A. C</b>10H20 <b>B. C</b>20H40 <b>C. C</b>5H10 <b>D. C</b>6H14


<i><b>Câu 59. Tính chất nào không phải là tính chất vật lí của anken:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CH3 C


CH3


C
CH3


CH2 CH3


C C


CH3


CH CH3


CH3


CH3


H3C CH C


CH3


CH CH3



CH<sub>3</sub>
CH
CH3


CH3


C C


C2H5


C2H5 H


H C C <sub>H</sub>


C2H5 C2H5


H
CH2 C


CH3


CH2


H3C


<i><b>Câu 60. Số đồng phân cấu tạo của anken C</b></i>4H8 là A. 1 B. 3 C. 2 <b>D. 4</b>


<i><b>Câu 61. Số đồng phân hình học của anken C</b></i>4H8 là A. 1 B. 3 <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<i><b>Câu 62. C</b></i>4H8 có tất cả bao nhiêu đồng phân anken A. 5 B. 3 <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>



<i><b>Câu 63. Ứng với công thức phân tử C</b></i>5H10, số đồng phân cấu tạo của anken là: A. 4 <b>B. 5C. 3</b> <b>D. 7</b>


<i><b>Câu 64. Chất nào sau đây có đồng phân hình học</b></i>


<b>A. 2-clopropen B. 1,2-đicloetan C. But-1-en D. But-2-en</b>
<i><b>Câu 65. Chất nào sau đây có đồng phân hình học</b></i>


<b>A. CH</b>2BrCH=CH-CH3 B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. (CH3)2-CH-CH=CH2 D. (CH3)2-CH-CH=C(CH3)2


<i><b>Câu 66. Gọi tên các ankan sau theo danh pháp thế</b></i>


a. d.


e.
b.


<b>c. f.</b>
<i><b>Câu 67.</b></i> Anken có thể tham gia phản ứng:


a) Phản ứng cộng b) Phản ứng tách c) Phản ứng oxi hoá
d) Phản ứng thế e) Phản ứng trùng hợp.


<b>A. a, b, c B. c, d, e C. a, b, d D. a, c, e</b>


<i><b>Câu 68. Anken có nhiều tính chất khác với ankan như: phản ứng cộng, trùng hợp, oxi hóa là do trong phân tử </b></i>
anken có chứa: A. liên kết xich-ma bền. <b>B. liên kết pi (Π).</b>


C. liên kết pi (Π) bền. <b>D. liên kết pi kém bền.</b>



<i><b>Câu 69. Cho các chất (1) H</b></i>2/ Ni,t ; (2) dd Br2 ; (3) AgNO3 /NH3 ; (4) dd KMnO4. Etilen pứ được với:


<b>A. 1,2,4</b> <b>B. 1,2,3,4</b> <b>C. 1,3</b> <b>D. 2,4</b>


<i><b>Câu 70. Khi 1 anken cộng với H</b></i>2 ta được:


<b>A. 1 anken khác có nhiều H hơn</b> <b>B. 1 ankan có cùng số C với anken trên</b>
<b>C. 1 anken có vị trí nối đôi khác nhau</b> <b>D. 1 kết quả khác</b>


<i><b>Câu 71. Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và but-1-en hấp thụ vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng</b></i>
nào sau đây : A. Màu của dung dịch nhạt dần, khơng có khí thốt ra.


<b>B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thốt ra.</b>


<b>C. Màu của dung dịch mất hẳn, khơng cịn khí thốt ra. D. Màu của dung dịch không đổi.</b>


<i><b>Câu 72. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen qua dung dịch Brom dư thấy dung dịch nhạt màu và cịn </b></i>
1,12 lít khí thốt ra. Thể tích của etilen là: A. 3,36 lít <b>B. 1,12 lít</b> <b>C. 4,48 lít</b> <b>D. 5,6 lít</b>


<i><b>Câu 73. Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin lội qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 7,35g.</b></i>
Hãy tìm công thức phân tử các olefin.


<b>A. C</b>2H4 và C4H8 <b>B. C</b>3H6 và C4H8 <b>C. C</b>2H4 và C3H6 <b>D. A hoặc B</b>


<i><b>Câu 74. Để phân biệt CH</b></i>3-CH2-CH3 và CH2=CH-CH3 ta có thể dùng


<b>A. Hidro</b> <b>B. dd Brom hoặc dd KMnO</b>4 <b>C. nước</b> <b>D. dung dịch NaCl</b>


<i><b>Câu 75. Để phân biệt etilen và etan ta có thể dùng :</b></i>



<b>A. dd Brom</b> <b>B. dd KMnO</b>4 <b>C. AgNO</b>3/ NH3 <b>D. A và B đều được</b>


<i><b>Câu 76. Để phân biệt metan, CO</b></i>2 và etilen ta dùng


<b>A. nước vôi trong, quỳ tím</b> <b>B. dd AgNO</b>3/NH3 <b>C. CO</b>2 <b>D. nước vôi trong, dd brom</b>


<i><b>Câu 77. Cho hỗn hợp khí metan, etan, etilen, propilen qua dd Brom, thì số phản ứng xảy ra là:</b></i>


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>


<i><b>Câu 78. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH</b></i>2=CHCH2CH3 + HCl →


<b>A. CH</b>3CHClCH2CH3 <b>B. CH</b>2=CHCH2CH2Cl <b>C. CH</b>2ClCH2CH2CH3 <b>D. CH</b>2=CHCHClCH3


<i><b>Câu 79. Chọn sản phẩm chính khi cho CH</b></i>3-CH2-CH=CH2 + H-OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. </b> <b>D. </b>


Equation Chapter 1 Section 1Câu 80. Chất tác dụng với HCl (hoặc HBr, HI, H2O) tạo ra 2 sản phẩm là:


<b>A. etilen</b> <b>B. but-2-en</b> <b>C. isobutilen</b> <b>D. propan</b>


<i><b>Câu 81. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp:</b></i>


<b>A. CH</b>3-CH3 <b>B. CH</b>3-CH2-CH3 <b>C. CH</b>2=CH2 <b>D. CH</b>3-CH2-CH2-CH3


<i><b>Câu 82. Một mạch polime P.E có phân tử khối là 29400. Số mắt xích của mạch P.E trên là:</b></i>


<b>A. 1050</b> <b>B. 200</b> <b>C. 350</b> <b>D. 10000</b>



<i><b>Câu 83. Khi đốt cháy hoàn toàn anken thì sản phẩm tạo thành có:</b></i>


<b>A. </b>

n

H O2

n

CO2 <b>B. </b>

n

CO2

n

H O2 <b>C. </b>

n

CO2

n

H O2 <b>D. </b>

n

H O2

n

CO2
<i><b>Câu 84. Đốt cháy hoàn toàn 0,92mol một anken Y thì thu được 82,8g H</b></i>2O. CTPT của Y là:


<b>A. C</b>3H4 <b>B. C</b>9H18 <b>C. C</b>5H10 <b>D. C</b>3H8


<i><b>Câu 85. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken đồng đẳng liên tiếp nhau, thu được 14,56 lít CO</b></i>2


(đktc). CTPT của 2 anken lần lượt là


<b>A. C</b>8H18 và C7H16 <b>B. C</b>6H12 và C7H14 <b>C. C</b>3H6 và C4H8 <b>D. C</b>2H4 và C3H6


<i><b>Câu 86. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH</b></i>4, C2H6, C3H8, C2H4 và C3H6, thu được 11,2 lít khí


CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Tổng thể tích của C2H4 và C3H6 (đktc) trong hỗn hợp A là:


<b>A. 5,60.</b> <b>B. 3,36.</b> <b>C. 4,48.</b> <b>D. 2,24.</b>


<i><b>Câu 87. Oxi hoá etilen bằng dd KMnO</b></i>4 thu được sản phẩm là :


<b>A. MnO</b>2, C2H4(OH)2, KOH <b>B. K</b>2CO3, H2O, MnO2


<b>C. C</b>2H5OH, MnO2, KOH <b>D. MnO</b>2, C2H4(OH)2, K2CO3


<i><b>Câu 88. Trong phòng thí nghiệm etilen được điều chế bằng phương pháp nào sau đây:</b></i>
<b>A. Tách hidro từ etilen.</b> <b>B. Crackinh propan.</b>


<b>C. Cho H</b>2 tác dụng axetilen. <b>D. Đun nóng etanol với H</b>2SO4 đặc



<i><b>Câu 89. </b></i>Điều chế êtilen từ phịng thí nghiệm từ ancol etylic xúc tác H2SO4 thường lẩn các ơxít như SO2,


CO2 . Chọn một trong các chất sau để làm sạch êtilen:


<b>A.</b> Dung dịch KMnO4 dư <b>B.</b> Dung dịch nước brơm dư


<b>C.</b> Dung dịch NaOH dư <b>D.</b> Dung dịch Na2CO3 dư
<i><b>Câu 90. Cơng thức tổng qt dãy đồng đẳng của ankađien là</b></i>


<b>A. C</b>nH2n – 6 (n≥6) <b>B. C</b>nH2n-2 (n≥3) <b>C. C</b>nH2n (n≥4) <b>D. C</b>nH2n- 2 (n≥2)


<i><b>Câu 91. Chất nào dùng là ankađien liên hợp</b></i>


<b>A. CH</b>2=C=CH-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=C(CH3)-CH2-CH=CH2 <b>D. CH</b>2=C=CH2


<i><b>Câu 92. Cho buta-1,3-đien tác dụng với H</b></i>2 xúc tác Ni/to, có thể thu được:


<b>A. isobutilen</b> <b>B. isobutan</b> <b>C. butan</b> <b>D. pentan</b>


<i><b>Câu 93. Cho isopren tác dụng với H</b></i>2 xúc tác Ni/to, có thể thu được:


<b>A. isobutilen</b> <b>B. isopentan</b> <b>C. butan</b> <b>D. neopentan</b>


<i><b>Câu 94. Cho 1mol buta-1,3-đien tác dụng hoàn toàn với H</b></i>2 xúc tác Ni/to,

n

H2cần dùng:


<b>A. 1 mol</b> <b>B. 2mol</b> <b>C. 3 mol</b> <b>D. 4 mol</b>


<i><b>Câu 95. 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?</b></i>
<b>A. 1 mol.B. 1,5 mol.</b> <b>C. 2 mol. D. 0,5 mol.</b>



<i><b>Câu 96. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80</b></i>o<sub>C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là</sub>


<b>A. CH</b>3CHBrCH=CH2. <b>B. CH</b>3CH=CHCH2Br. <b>C. CH</b>2BrCH2CH=CH2. <b>D. CH</b>3CH=CBrCH3.


<i><b>Câu 97. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40</b></i>o<sub>C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là</sub>


<b>A. CH</b>3CHBrCH=CH2. <b>B. CH</b>3CH=CHCH2Br. <b>C. CH</b>2BrCH2CH=CH2. <b>D. CH</b>3CH=CBrCH3.


<i><b>Câu 98. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một ankađien liên hợp thì thu được 8,96 lít CO</b></i>2 (đktc). CTCT của


ankađien là: A. CH2=CH-CH=CH-CH3 C. CH2=C=CH-CH3


CH

C


CH

<sub>3</sub>


CH

<sub>2</sub>


H

<sub>2</sub>

C

CH<sub>3</sub> CH CH<sub>3</sub>


Cl <b><sub>B. CH</sub></b><sub>2</sub><sub>=CH-CH=CH</sub><sub>2</sub> <b><sub>D. </sub></b>


<i><b>Câu 99. Chất nào dùng để tạo polibutađien (cao su buna)</b></i>


<b>A. CH</b>2=C=CH-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 <b>D. CH</b>2=CH-Cl


<i><b>Câu 100. Chất nào dùng để tạo poliisopren (cao su isopren)</b></i>


CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub> CH



OH
CH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. CH≡C-CH=CH</b>2 B. CH2=CH2 C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 <b>D. CH</b>2=CH-Cl


<i><b>Câu 101. Công thức tổng quát dãy đồng đẳng của ankin là</b></i>


<b>A. C</b>nH2n + 2 (n≥1) <b>B. C</b>nH2n-2 (n≥3) <b>C. C</b>nH2n (n≥4) <b>D. C</b>nH2n- 2 (n≥2)


<i><b>Câu 102. Dẫn 3,584 lít hỗn hợp khí gồm propan và propin qua dung dịch Brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và </b></i>
có Vkhí thốt ra = 2,464 lít. Vậy Vpropin là


<b>A. 2,464 lít</b> <b>B. 1,12 lít</b> <b>C. 3,584 lít</b> <b>D. 2,25 lít</b>


<i><b>Câu 103. Axetilen </b></i>CH CH <sub> tác dụng với dd AgNO</sub><sub>3</sub><sub>/NH</sub><sub>3</sub><sub> dư thu được sản phẩm là:</sub>


<b>A. AgC≡CAg</b> <b>B. HC≡CAg B. CH</b>3-C≡CAg <b>D. Ag</b>2C2H2


<i><b>Câu 104. Metylaxetilen CH</b></i>3-C≡CH tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được sản phẩm là:


<b>A. AgCH</b>2-C≡CH <b>B. CH</b>3-CH2-C≡CAg B. CH3-C≡CAg <b>D. CH</b>3-AgC≡CAg


<i><b>Câu 105. Để phân biệt pent-1- in và pen-2-in ta dùng thuốc thử nào sau đây</b></i>


<b>A. dd AgNO</b>3/NH3 <b>B. dd KMnO</b>4 <b>C. dd H</b>2SO4 <b>D. dd Brom</b>


<i><b>Câu 106. Để phân biệt </b></i>CH - C CH3  <sub>và </sub>CH - CH = CH3 2<sub>ta có thể dùng</sub>


<b>A. dd Brom</b> <b>B. dd AgNO</b>3/NH3 <b>C. dd thuốc tím</b> <b>D. dd BaCl</b>2



<i><b>Câu 107. Để phân biệt propan </b></i>CH - CH - CH3 2 3<sub> và axetilen </sub>CH CH <sub> ta có thể dùng</sub>


<b>A. dd Brom hoặc dd AgNO</b>3/NH3 <b>C. dd AgNO</b>3 hoặc dd Brom


<b>B. dd KMnO</b>4 hoặc dd HCl <b>D. dd NH</b>3 hoặc dd NaOH


<i><b>Câu 108. Chất nào sau đây có phản ứng với dd AgNO</b></i>3/NH3


<b>A. </b>CH - CH= CH - CH3 3<sub> B. </sub>CH C-CH 3<sub> C. </sub>CH - C C - C H3  2 5 <b><sub>D. </sub></b>C H - C C - C H3 7  3 7


<i><b>Câu 109. Có 4 chất: propan, propin, but-1-in, pent-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung </b></i>
dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo thành kết tủa?


A. 1 <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<i><b>Câu 110. Dẫn các chất metan, etilen, metyl axetilen qua dd AgNO</b></i>3/NH3 số phản ứng xảy ra là


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>


<i><b>Câu 111. Dẫn các chất butilen, propin, butan qua dd Brom. Số phản ứng xảy ra là</b></i>


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 0</b>


<i><b>Câu 112. Oxi hố hồn tồn một ankin X thu được 52,8 gam CO</b></i>2 và 18 gam H2O. CTPT của X là


<b>A. C</b>3H8 <b>B. C</b>6H10 <b>C. C</b>6H14 <b>D. C</b>4H6


<i><b>Câu 113. Oxi hố hồn tồn 3,36 lít (đktc) 2 ankin đồng đẳng liên tiếp thu được 7,84 lít CO</b></i>2 (đktc). CTPT của 2


ankin đó là A. C2H2 và C3H8 B. C3H4 và C4H6 <b>C. C</b>2H2 và C3H4 <b>D. C</b>2H2 và C4H6



<i><b>Câu 114. Đốt cháy hoàn toàn một Hiđrocacbon M thu được 8,8 gam CO</b></i>2 và 5,4 gam H2O, M có thể thuộc dãy


đồng đẳng của


<b>A. ankin C</b>2H2 <b>B. anken C</b>3H6 <b>C. ankan C</b>2H6 <b>D. ankađien C</b>4H6


<i><b>Câu 115. Oxi hố hồn tồn Hiđrocacbon K thu được 22g CO</b></i>2 và 9g H2O. K có thể thuộc dãy đđẳng của


<b>A. anken</b> <b>B. ankan</b> <b>C. ankin</b> <b>D. ankađien</b>


<i><b>Câu 116. Chất nào sau đây được dùng để điều chế P.V.C</b></i>


<b>A. CH</b><sub>CH</sub> <b><sub>B. CH</sub></b><sub>3</sub><sub> – CH</sub><sub>3</sub> <b><sub>C. CH</sub></b><sub>2</sub><sub> = CH</sub><sub>2</sub> <b><sub>D. CH</sub></b><sub>2</sub><sub> = CH – CH</sub><sub>3</sub>


<i><b>Câu 117. P.V.C là sản phẩm trùng hợp của</b></i>


<b>A. CH</b>3 – CH =CH – Cl <b>B. CH</b>2 = CH – Cl C. CH2 = CH – Cl D. CH2 = CH – CH2 – Cl


<i><b>Câu upload.123doc.net. Sản phẩm nào sau đây được sử dụng làm nhiên liệu cho đèn xì?</b></i>
<b>A. C</b>2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. Cả A, B, C


<i><b>Câu 119. Chất khí nào là nguyên nhân chính gây ra các vụ nổ mỏ than:</b></i>


A. CH4 B. C4H10 C. C2H4 D. C2H2


<i><b>Câu 120. Trong PTN khí C</b></i>2H2 được điều chế từ chất nào sau đây?


<b>A. đá vôi</b> <b>B. Đất đèn</b> <b>C. Nhôm cacbua</b> <b>D. propilen</b>



<i><b>Câu 121. Chất nào sau đây thường được dùng để kích thích hoa quả nhanh chín:</b></i>


<b>A. Al</b>3C3 B. CaC2 C. CaCO3 D. SiO2


<i><b>Câu 122. Cho sơ đồ phản ứng sau: C</b></i>4H10→ X→ Y→ Z→ PVC. Vậy X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. CH</b>4, C2H2, CH2=CHCl B. C2H4, C2H6, C2H5Cl


<b>C. C</b>2H4, CH4, C2H2 D. CH4, C2H2, CH2=CHBr


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. but-1-en, propilen, isopren, but-1-in B. but-2-en, but-1-in, buta-1,3- đien</b>
<b>C. isopren, but-2-en, buta-1,3- đien D. propen, butan, etilen</b>


<i><b>Câu 124. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?</b></i>


<b>A. dd brom dư.</b> <b>B. dd KMnO</b>4 dư. <b>C. dd AgNO</b>3/NH3 dư. D. các cách trên đều đúng.


<i><b>Câu 125. Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí khơng màu sau đây: SO</b></i>2, C2H2, NH3 ta có thể dùng hoá


chất nào sau đây ?


<b>A. Dung dịch AgNO</b>3/NH3. <b>B. Dung dịch Ca(OH)</b>2 C. Quì tím ẩm. <b>D. Dung dịch NaOH</b>


<i><b>Câu 126. Dãy các chất đều tham gia phản ứng trùng hợp là:</b></i>


<b>A. Pent-1-en, isopren, propan.</b> <b>B. etilen, but-1-en, propan.</b>
<b>C. propen, buta-1,3-đien, isopren</b> <b>D. etilen, etan, butan</b>
<i><b>Câu 127. Cho các phản ứng sau</b></i>


X + H2O → C2H5OH, Y + H2→ X , X + O2→ Z, Y + H2O→ Z



Vậy X, Y, Z lần lượt là:


A. CH4, C2H2, HCHO B. CH4, C2H2, CH3CHO


C. C2H4, C2H2, CH3CHO D. C2H2, C2H6, CH3CHO


<i><b>Câu 128. Cho các phản ứng sau:</b></i>


(1) CH4 + Cl2→ CH3Cl+ HCl (2) C2H4 + Br2 → C2H4Br2


(3) C2H2 + HCl→ CH2=CHCl (4) C4H6 + O2→ CO2 + H2O


(5) C2H4 + H2O→ C2H5OH (6) CH2=CH2 + O2 → CH3CHO


(7) CH3COONa + NaOH → Na2CO3 + CH4


Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:


<b>A. (1), (2), (4),(6), (7) B. (1), (2), (3),(6) C. (1), (2),(6), (7) D. (1), (2), (5),(3), (7)</b>
<i><b>Câu 129. Người ta điều chế PVC từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau: </b></i>


CH4→C2H2→ CH2=CHCl→ (-CH2-CHCl-)n


Tính thể tích khí thiên nhiên ( ở đktc) cần dùng để điều chế được 12,5 tấn PVC, biết rằng hiệu suất của toàn bộ
quá trình điều chế PVC là 90% và metan chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên:


<b>A. 8,48 m</b>3<sub> B. 10,48 m</sub>3<sub> C. 9,96 m</sub>3<sub> D. 11,4 m</sub>3


<i><b>Câu 130. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C</b></i>3H4 ; 0,2 mol C2H4 ; 0,35 mol H2 với bột Ni xúc tác được hỗn hợp



Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư, thấy thoát ra 6,72 l hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so


với H2 là 12. Bình đựng dung dịch KMnO4 tăng số gam là:


<b>A. 17,2</b> <b>B. 9,6</b> <b>C. 7,2</b> <b>D. 3,1</b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b> Câu 1. Dẫn 11,2 (đkc) lít hỗn hợp khí X gồm propan, etilen, propin đi qua dung dịch Br</b>2 dư thấy thoát ra 4,48


lít khí (đkc), đồng thời bình đựng dung dịch nước Br2 tăng thêm 10,2 gam.


a. Xác định thành phần phần trăm thể tích từng khí trong X.


b. Nếu cũng dẫn lượng X nói trên qua bình đựng ddịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m g kết tủa. Tính m.


<i><b>Câu 2. Dẫn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp các khí gồm propan, propilen và axetilen qua dung dịch AgNO</b></i>3/NH3 dư thì


thấy có 19,2 gam kết tủa, tiếp tục dẫn hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình tăng
8,4gam.


a. Viết cân bằng các pt phản ứng xảy ra


b. Tính Vpropan, Vaxetilen, Vpropilen và thành phần % về thể tích của các khí trong hỗn hợp


<i><b>Câu 3. Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí (A) gồm metan, etilen và metylaxetilen tiến hành 2 thí nghiệm sau</b></i>
TN1: Nếu dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí trên qua dd AgNO3/NH3 dư thì tạo thành 7,35 gam kết tủa.


TN2: Nếu dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí trên qua dd Brom dư thì cịn lại 0,84 lít khí khơng bị hấp thụ.


a. Viết cân bằng các pt phản ứng xảy ra


b. Tính Vmetan, Vmetylaxetilen, Vetilen và thành phần % về thể tích của các khí trong hỗn hợp


c. Tính khối lượng Brom đã dùng.


<i><b>Câu 4. Cho 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etan, eten và propin tiến hành 2 thí nghiệm sau</b></i>


TN1: Nếu dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí trên qua dd Brom dư thì có 56gam Brom tham gia phản ứng
TN2: Nếu dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí trên qua dd AgNO3/NH3 dư thì tạo thành 14,7 gam kết tủa.


a. Viết cân bằng các pt phản ứng xảy ra.


b. Tính Vmetylaxetilen, Vetan, Vetilen và thành phần % về thể tích của các khí trong hỗn hợp. Biết Vkhí đo ở đktc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

P.V.C


CH2 = CH – Cl


P.E


C2H6


(1) (3) (9)


3 4 2 2 2 4 (14) 2 5


CH COONa   CH   C H   C H    C H Cl


CH3Br C4H4 C2H5OH



C4H6


Caosu Buna


(4)


(2) (6) (11)


(12)
(5)


(8)
(7)


(10)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×