Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

ÔN TẬP HÓA HỌC 8 (TIẾP THEO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.91 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP HĨA HỌC 8 – CHƯƠNG OXI VÀ KHƠNG KHÍ</b>


<b>ƠN TẬP HĨA HỌC 8 – CHƯƠNG OXI VÀ KHƠNG KHÍ</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>
<b>Câu 1: Oxit là gì? Oxit là</b>
<b>Câu 1: Oxit là gì? Oxit là</b>


A. Chất tạo bởi nguyên tố oxi và nguyên tố khác.
A. Chất tạo bởi nguyên tố oxi và nguyên tố khác.


B. Hợp chất tạo bởi nguyên tố phi kim và oxi.
B. Hợp chất tạo bởi nguyên tố phi kim và oxi.
C. Hợp chất tạo bởi nguyên tố kim loại và oxi.
C. Hợp chất tạo bởi nguyên tố kim loại và oxi.


D. Hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi.
D. Hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi.


<b>Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất oxit axit?</b>
<b>Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất oxit axit?</b>


A. NaA. Na22O B. PO B. P22OO55 C. Al C. Al22OO33 D. CuO D. CuO


<b>Câu 3: Oxi có nh</b>


<b>Câu 3: Oxi có những ững ứng dụng gì?ứng dụng gì?</b>


A. Cần cho q trình hơ hấp và để đốt nhiên liệu. B. Thực hiện quá trình quang hợp.
A. Cần cho quá trình hô hấp và để đốt nhiên liệu. B. Thực hiện quá trình quang hợp.


C. Đốt nhiên liệu. D. Cần cho q trình hơ hấp.
C. Đốt nhiên liệu. D. Cần cho q trình hơ hấp.


<b>Câu 4</b>


<b>Câu 4</b>: : <b>Thế nào là sự oxi hóa? Sự oxi hóa là sự tác dụng của:Thế nào là sự oxi hóa? Sự oxi hóa là sự tác dụng của:</b>


A. Một đơn chất với oxi. B. Hợp chất với oxi.


A. Một đơn chất với oxi. B. Hợp chất với oxi.
C. Oxi với một chất. D. Hỗn hợp với oxi.


C. Oxi với một chất. D. Hỗn hợp với oxi.


<b>Câu 5: Chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm?</b>
<b>Câu 5: Chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm?</b>


A. CaCO


A. CaCO33 B. KClO B. KClO33 C. MnO C. MnO22 D. Khơng khí.D. Khơng khí.


<b>Câu 6: Cơng thức hóa học K</b>


<b>Câu 6: Cơng thức hóa học K22OOcó tên gọi là có tên gọi là </b>


A. Kali oxit B. Kali đioxit C. Đi kali oxit


A. Kali oxit B. Kali đioxit C. Đi kali oxit D. Kali hidroxit D. Kali hidroxit


<b>Câu 7: </b>



<b>Câu 7: Dãy chất nào sau đây đều là các hợp chất oxit?Dãy chất nào sau đây đều là các hợp chất oxit?</b>


A. SOA. SO2 2 , CO , CO22 , NaOH , NaOH B. Ca(OH) B. Ca(OH)2 2 , Li, Li22O, NaO, Na22O O


C. K


C. K22O, HCl, AlO, HCl, Al22OO33 D. CuO, ZnO, BaO D. CuO, ZnO, BaO


<b>Câu 8: Thành phần của khơng khí gồm:</b>
<b>Câu 8: Thành phần của khơng khí gồm:</b>


A. Khí nitơ, oxi, cacbonic và một số chất khác.


A. Khí nitơ, oxi, cacbonic và một số chất khác. B. Hỗn hợp nhiều chất khí. B. Hỗn hợp nhiều chất khí.
C. Hợp chất chứa nhiều chất khí như: nitơ, oxi.


C. Hợp chất chứa nhiều chất khí như: nitơ, oxi. D. Khí cacbonic và oxi. D. Khí cacbonic và oxi.


<b>Câu 9: Chất nào sau đây là hợp chất oxit bazơ?</b>
<b>Câu 9: Chất nào sau đây là hợp chất oxit bazơ?</b>


A. SO


A. SO22 B. CaO B. CaO C. SiO C. SiO22 D. P D. P22OO55


<b>Câu 10: Hợp chất tạo b</b>


<b>Câu 10: Hợp chất tạo bởi ởi ssắt ắt hóa trị (III ) và oxi làhóa trị (III ) và oxi là</b>



A. ZnO


A. ZnO B. FeO C. Fe B. FeO C. Fe33OO44 D. Fe D. Fe22OO33


<b>Câu 11: Nếu lấy cùng một khối lượng KClO</b>


<b>Câu 11: Nếu lấy cùng một khối lượng KClO3 3 và KMnOvà KMnO44 để điều chế khí oxi thì để điều chế khí oxi thì</b>
A. Dùng KClO


A. Dùng KClO3 3 cho nhiều khí oxi hơn. B. Khí oxi sinh ra bằng nhau. cho nhiều khí oxi hơn. B. Khí oxi sinh ra bằng nhau.


C. Dùng KMnO


C. Dùng KMnO4 4 cho nhiều khí oxi hơn cho nhiều khí oxi hơn D. Dùng KClO D. Dùng KClO3 3 cho nhiều khí oxi hơn gấp 3 lần cho nhiều khí oxi hơn gấp 3 lần


<b>Câu 12: Cơng thức hóa học CO</b>


<b>Câu 12: Cơng thức hóa học CO2 2 thường được đọc tên là thường được đọc tên là</b>
A. mono cacbon đioxit B. cacbon oxit.


A. mono cacbon đioxit B. cacbon oxit. C. mono cacbon oxit D. cacbon đioxit C. mono cacbon oxit D. cacbon đioxit


<b> </b>
<b> </b>


<b>II. TỰ LUẬN:</b>
<b>II. TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1</b>



<b>Câu 1::</b> Gọi tên các oxit sau: Gọi tên các oxit sau:
a. Al


a. Al22OO3 3 b. SO b. SO22


<b>Câu 2</b>


<b>Câu 2</b>: Lập cơng thức hóa học của các oxit chứa các nguyên tố dưới đây và tính khối lượng mol của : Lập cơng thức hóa học của các oxit chứa các nguyên tố dưới đây và tính khối lượng mol của
các hợp chất sau khi lập?


các hợp chất sau khi lập?


a. Nhôm (III) b. Lưu huỳnh (IV)
a. Nhôm (III) b. Lưu huỳnh (IV)
c. Natri (I) d. Kẽm (II)
c. Natri (I) d. Kẽm (II)


<b>Câu 3</b>


<b>Câu 3::</b> Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau:
a. CuO b. Fe


a. CuO b. Fe22OO33


<b>Câu 4</b>


<b>Câu 4::</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam lưu huỳnh trong khơng khí. Đốt cháy hồn tồn 1,6 gam lưu huỳnh trong khơng khí.
a.Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)?


a.Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)?



</div>

<!--links-->

×