Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.15 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Loại hình: Cơng lập
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08.3896.6780 – 08.3896.3350 – 08. 3897.4716
Website: www.hcmuaf.edu.vn
Tên trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh bằng tiếng anh: City
University of Agriculture and Forestry Ho Chi Minh
<b>1. Đối tượng tuyển sinh</b>
Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại
học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT
<b>2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc</b>
<b>3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển</b>
Đối với thí sinh tham gia xét tuyển vào đại học chính quy:
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018.
+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT
Sẽ được công bố sau khi Bộ GD-ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào năm 2018.
<b>6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của</b>
<b>trường:</b>
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Khơng
<b>7. Tổ chức tuyển sinh</b>
Thời gian; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: Theo quy định của Bộ
GD-ĐT.
+ Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: theo quy định của Bộ GD-ĐT
+ Thi tuyển do Trường tổ chức (Đối với thí sinh dự thi đại học chính quy liên
thơng từ cao đẳng chính quy):
- Thời gian: Tháng 11 năm 2018
- Địa điểm: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
- Hình thức đối với thí sinh dự thi liên thơng chính quy, văn bằng 2 chính quy:
Thi tuyển các mơn cơ sở ngành và chun ngành theo quy định của trường
(được công bố cụ thể trên trang web của trường).
<b>8. Chính sách ưu tiên</b>
Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
<b>9. Lệ phí xét tuyển</b>
- Lệ phí thi tuyển: 60.000 đ/mơn
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/thí sinh
<b>10. Học phí dự kiến</b>
Áp dụng theo NĐ 86/2015-NĐ-CP 02/10/2015:
<b>Nội dung</b> <b>2018-2019</b> <b>2019-2020</b> <b>2020-2021</b>
ĐH Nhóm ngành 2 284.000 đ/TC 314.000 đ/TC 345.000 đ/TC
CH Nhóm ngành 1 540.000 đ/TC 593.000 đ/TC 652.000 đ/TC
CH Nhóm ngành 2 640.000 đ/TC 707.000 đ/TC 778.000 đ/TC
Nghiên cứu sinh 24.000.000 đ/năm 26.500.000 đ/năm 29.150.000 đ/năm