Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Giải tích lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12</b>
<b>TỔ TOÁN</b> <b> Mơn: Giải tích 12 (tiết 37)</b>


<b>Câu 1: </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i> Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a) <i>y x e</i> . 2<i>x</i>1


b)



2
2


log 3 4
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 2: </b><i><b>(5,0 điểm)</b></i><b> </b>Giải các phương trình và bất phương trình sau:


a)


3 2 1


2


8


<i>x</i>
 




b) log2 <i>x</i>2log7<i>x</i> 2 log .log2<i>x</i> 7<i>x</i>



c) 32<i>x</i>8 4.3<i>x</i>5 45 0


  


d) 3 13


2 log (4 x 3) log (2 x 3) 2   


<i><b>Câu 3: (1,0 điểm)</b></i>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (x) ln


<i>x</i>
<i>f</i>


<i>x</i>




trên đoạn

2;8


<b>Câu 4: </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>


Cho log112<i>a</i>, log 392<i>b</i><sub>. Tính </sub>log 7<sub> và </sub>log 5<sub> theo a và b.</sub>


………...HẾT……….
<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾT 37 GIẢI TÍCH 12</b>


NĂM HỌC 2015 – 2016


CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM



Câu1
3,0điểm


a.(1,5điểm).
TXĐ: <i>D R</i>


<i>y</i>'<i>x</i>'.e2<i>x</i>1<i>x</i>.(e2<i>x</i>1) '
e2<i>x</i>1 2 .e<i>x</i> 2<i>x</i>1


 


0,25
0,75
0,25x2
b.(1,5điểm).


Hàm số xác định khi :


2 <sub>3</sub> <sub>4 0</sub> 4


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 



   <sub> </sub>




nên TXĐ: <i>D</i>   

; 4

 

 1;









2
'


2


3 4 '
3 4 ln 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





 


<i> </i>




2


2 3


3 4 ln 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


0,25


0,75



0,25x2
a) (1,5điểm):





3 2 1


2


8


<i>x</i>
 


 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2 <i>x</i> 2


   3<i>x</i>23


5
3
<i>x</i>


  0,5 x 3


b)(1,5điểm):


Điều kiện của pt: x > 0


log2<i>x</i>2log7 <i>x</i> 2 log .log2<i>x</i> 7 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2


5,0 điểm


 (log2 <i>x</i> 2) log (log x 2) 0 7<i>x</i> 2  


 (1 log x)(log x 2) 0 7 2  




7
2


log 1 7


4
log 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>




 <sub></sub>





0,5
0,25
0,25 x2
c)(1,0 điểm)


32<i>x</i>8 4.3<i>x</i>5 45 0


   <sub> </sub>32(x 4) 12.3<i>x</i>4 45 0


Đặt <i>t</i> 3<i>x</i>4


 <sub> (điều kiện t > 0)</sub>


Bất pt trở thành


2 <sub>12</sub> <sub>45 0</sub> 15


3
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
 


  <sub>  </sub>






Vì t > 0 nên chỉ nhận <i>t</i> 3 3<i>x</i>4 3 <i>x</i> 4 1 <i>x</i> 3


        


Vậy nghiệm của bpt là: x > -3


0,25
0,25
0,25
0,25
d) (1,0điểm)


Điều kiện:


4 3 0 3


2 3 0 4


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 



 




 


 <sub> (1)</sub>


3 13


2log (4 x 3) log (2 x 3) 2    2


3


(4 x 3)


log 2


2<i>x</i> 3


 



16<i>x</i>2 42<i>x</i>18 0


3


3



8 <i>x</i>


   


Kết hợp với điều kiện (1), ta được nghiệm của bpt:


3


3
4 <i>x</i>


0,25
0,25
0,25
0,25


Câu 3
1,0điểm


(x) ln


<i>x</i>
<i>f</i>


<i>x</i>




với <i>x</i>

2;8





'


2


ln 1


(x)
ln


<i>x</i>
<i>f</i>


<i>x</i>





<i>f</i>'(x) 0  x e
Ta có:


2 8


(2) , (e) e,f(8)


ln 2 3ln 2


<i>f</i>  <i>f</i>  


2;8



min (x)<i>f</i> <i>e</i>


 


, 2;8


8
max (x)


3ln 2


<i>f</i> 


0,25
0,25
0,25
0,25


Câu 4
1,0điểm




10
lg112 lg(16.7) 4lg 2 lg 7 4lg lg 7


5
4 4 lg 5 lg 7



<i>a</i>
<i>a</i>


     


   




10


lg 392 lg(8.49) 3lg 2 2 lg 7 3lg 2lg 7
5


3 3lg 5 2lg 7
<i>b</i>


<i>b</i>


     


   


Ta có hệ phương trình:


4 lg 5 lg 7 4
3lg 5 2 lg 7 3


<i>a</i>
<i>b</i>



   





   



Giải hệ pt ta được:


1


lg 7 (4 b 3a)


5


 




1


lg 5 (b 2a 5)


5


  


0,25



0,25

0,25


</div>

<!--links-->

×