Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.25 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 11:</b>
<b>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: Chào cờ:</b>
<b>TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG</b>
____________________________
<b>Tiết 2: Tập đọc:</b>
$ 21: ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Đọc trơn tru, lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi,
cảm hứng ca ngợi.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý
chí vượt khó nên đã đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ cho bài
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Mở đầu: </b>
- Giới thiệu chủ điểm ( Có chí thì nên)
- Chủ điểm hơm nay chúng ta học có
tên là gì?
- Tên chủ điểm nói lên điều gì?
- Hãy mơ tả những gì em thấy trong
hình vẽ?
B.Bài mới:
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
- Bài được chia làm mấy đoạn?
- Đọc theo đoạn.
+ L1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
+ L2: Kết hợp giảng từ.
- Đọc theo cặp .
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- Đọc đoạn: “Từ đầu…. chơi diều”
+ Nguyễn Hiền sống ở đời vua nào?
Hoàn cảnh gia đình thế nào? Ơng thích
trị chơi gì?
+** Tìm những chi tiết nói lên tư chất
thơng minh của Nguyễn Hiền?
+ Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 3.
+ Nguyễn Hiền chăm học và chịu khó
như thế nào?
- Những con người có nghị lực ý chí sẽ
thành cơng.
- Vẽ những em bé cố gắng trong HT.
Chăm chú nghe thầy giảng bài...
- HS chia đoạn.
Đ1: Từ đầu...làm diều để chơi.
Đ2: Lên sáu ...chơi diều.
Đ3: Sau vì...học trị của thầy.
Đ4: Phần còn lại.
- Nối tiếp đọc theo đoạn.
- HS đọc từng đoạn theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc cả bài
- 1 h/s đọc đoạn 1, 2. Lớp đọc thầm.
- Đời vua Trần Nhân Tơng. Nhà nghèo.
Thích chơi diều?
- Đọc đến đâu hiểu ngay đến đó.
... thì giờ chơi diều.
+ Ý: Tư chất thông minh của Nguyễn
Hiền.
- Lớp đọc thầm.
+ ND đoạn 3 là gì?
+ Vì sao chú bé Hiền được gọi là "ông
trạng thả diều"?
+ Đoạn 4 ý nói gì?
- TL nhóm 2:
+ Câu tục ngữ thành ngữ nào nói đúng
ý nghĩa của câu chuyện?
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì?
+ Nêu ND của bài?
<b>4.HDHS đọc diễn cảm:</b>
- Khi đọc bài các bạn đọc với giọng
như thế nào?
- Luyện đọc đoạn" Thầy phải kinh
ngạc... đom đóm vào trong".
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Câu chuyện ca ngợi ai? Về điều gì?
- Truyện giúp em hiểu điều gì?
- Dặn h/s ơn bài chuẩn bị bài sau.
Tối đến đợi bạn học thuộc bài rồi mượn
+ Ý2: Đức tính ham học và chịu khó
của Hiền.
- Vì Hiền đỗ trạng ngun ở tuổi 13,....
ham thích chơi diều.
+ Ý 3 : Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyễn
năm 13 tuổi.
- 1 HS đọc câu hỏi 4
- Có trí thì nê.
- Câu chuyện khun ta phải có chí,
quyết tâm thì sẽ làm được điều mình
mong muốn.
- HS nêu nội dung bài.
- 4 h/s đọc nối tiếp theo đoạn.
- Giọng chậm rãi, cảm hứng, ca ngợi
nhấn giọng những từ ngữ nói về đặc
điểm tính cách sự thơng minh, cần cù,
chăm chỉ, tinh thần vượt khó của
- Luyện đọc theo cặp.
- 3 h/s thi đọc diễn cảm.
___________________________________
<b>Tiết 3: Toán:</b>
<b>$ 51: NHÂN VỚI 10, 100, 1000,…CHIA CHO 10, 100, 1000,…</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Giúp h/s:
- Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000… và chia số trịn
chục, trịn trăm, trịn nghìn… cho 10, 100, 1000...
- Vận dụng để tính nhanh khi nhân hoặc chia với ( hoặc cho) 10, 100, 1000…
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra : </b>
- Gọi h/s nhắc lại tính chất giao hốn của phép nhân?
<b>B. Bài mới :</b>
- Thực hiện phép nhân.
35 x 10 = ?
- 35 x 10 = 350
- Em có nhận xét gì về thừa số 35 với
tích 350?
- Qua VD trên em rút ra nhận xét gì?
- Thực hiện phép chia.
350 : 10 = ?
- Qua VD trên em rút ra nhận xét gì?
<b>2. HDHS nhân một số với 100,1000...</b>
<b>hoặc chia 1 số tròn trăm tròn nghìn </b>
<b>cho 100, 1000...</b>
35 x 100 = ? 35 x 1000 = ?
3500 : 100 = ? 35000: 1000= ?
- Qua các VD trên em rút ra NX gì?
<b>3. Bài tập:</b>
Bài 1*: Tính nhẩm.
a.18 x 10 = 180
18 x 100 = 1800
18 x 1000 = 18 000
b. 9000 : 10 = 900
9000 : 100 = 90
9000 : 1000 = 9
Bài 2: Gọi h/s nêu y/c.
HD : 300 kg = …tạ
Ta có: 100 kg = 1 tạ
- Nêu cách nhân nhẩm, chia nhẩm với
10;100....?
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 35 x 10 = 10 x 35
= 1 chục x 35 = 35 chục =
350
- 350 gấp 35 là 10 lần .
- Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết
thêmvào bên phải số 35 một chữ số 0.
- HS chia : 350 : 10 = 35
- Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ
việc bỏ bớt đi 1 chữ số 0 ở bên phải số
đó.
- HS thực hiện.
- 35 x 100 = 3500 35 x 1000 = 35000
3500 : 100 = 35 35000 : 1000 = 35
- HS nêu kết luận.
- Làm miệng: Thi nêu kết quả nhanh.
a. 256 x 1000 = 256 000
302 x 10 = 3 020
400 x 100 = 40 000
b. 20020 : 10 = 2 002
200200 : 100 = 2 002
2002000 : 1000 = 2 002
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài.
- Nêu kết quả.
70 kg = 7 yến 10 kg = 1 yến
800 kg = 8 tạ 100 kg = 1 tạ
300 tạ = 30 tấn 10 tạ = 1 tấn
120 tạ = 12 tấn 1 000 kg = 1 tấn
5 000 kg = 5 tấn 1 000 g = 1 kg
4 000 g = 4 kg
_____________________________________
<b> Tiết 4: Đạo đức:</b>
$11: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIŨA KÌ I
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố KT về: Trung thực trong HT, vượt khó trong HT, biết bày tỏ ý kiến,
tiết kiệm tiền của, tiết kiệm thời gian.
- Có ý thức tốt trong học tập, tiết kiệm tiền của, thời gian.
<b>II. Các hoạt động day học :</b>
<b>A. KT bài cũ : </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Ôn bài cũ:</b>
- Thế nào là trung thực trong học tập?
- Thế nào là vượt khó trong học tập?
- Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến như thế nào?
- Vì sao phải tiết kiệm tiền của?
- Vì sao phải tiết kiệm thời gian?
<b>3. Trả lời câu hỏi và làm bài tập tình huống:</b>
- Em sẽ làm gì khi không làm được bài
trong giờ kiểm tra?
- Khi gặp bài khó em khơng giải được
em sẽ xử lí như thế nào?
- Em sẽ làm gì khi được phân công một
việc không không phù hợp ?
- Chịu điểm kém rồi quyết tâm gỡ
lại.
- Tự suy nghĩ cố gắng làm bằng
được.
- Nhờ bạn giảng giải để tự làm.
- Hỏi thầy giáo hoặc cô giáo hoặc
người lớn.
- Em nói rõ lí do để mọi người
hiểu và thông cảm với em...
* Những việc làm nào dưới đây là tiết kiệm tiền của?
a. Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
b. Giữ gìn sách vở đồ dùng đồ chơi.
c. Vẽ bậy, bôi bẩn ra sách vở , bàn ghế, tường lớp học.
d. Xé sách vở .
e. Làm mất sách vở, đồ dùng học tập, đồ chơi vứt bừa bãi.
g. Không xin tiền ăn quà vặt.
- GV chốt ý kiến đúng ý a, b, g.
- Bạn đã biết tiết kiệm thời gian chưa?
Hãy trao đổi với bạn bên cạnh 1 việc
làm cụ thể mà em đã biết tiết kiệm thời
giờ?
C. Tổng kết dặn dò:
- Em cần bày tỏ ý kiến những việc có
- Dặn h/s thực hành bài.
- Thảo luận nhóm 2.
- Các nhóm báo cáo, trình bày trước
lớp.
________________________________________
<b>Tiết 5: </b> <b>Khoa học:</b>
<b>$ 21: BA THỂ CỦA NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Sau bài học h/s biết:
- Đưa ra ví dụ chứng tỏ nước trong tự nhiên tồn tại ở 3 thể: Rắn, lỏng, khí. -
Nhận ra tính chất chung của nước và sự khác nhau khi nước tồn tại ở 3 thể.
- Thực hành chuyển nước ở thể lỏng thành thể khí và ngược lại.
- Nêu cách chuyển nước từ thể lỏng thành thể rắn và ngược lại.
- Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của nước.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Đồ dùng thí nghiệm.
<b>A.Kiểm tra: </b>
- Nêu tính chất của nước?
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện tượng</b>
nước từ thể lỏng chuyển thành thể khí và
ngược lại.
<b>Bước 1: Làm việc cả lớp.</b>
- Nêu ví dụ nước ở thể lỏng?
- GV lau bảng: Nước trên mặt bảng đã
biến đi đâu?
- Yêu cầu quan sát thí nghiệm H3(SGK).
Bước 2: - Nước chuyển từ thể lỏng sang
thể khí và ngược lại.
- Tổ chức và HD HS làm thí nghiệm.
- Gv rót nước nóng từ phích vào cốc cho
các nhóm.
- Em có nhận xét gì khi q/s cốc nước?
- Nhấc đĩa ra q/s, nói tên hiện tượng vừa
xảy ra?
Bước 3: Làm việc cả lớp.
- Qua thí nghiệm trên em rút ra kết luận
gì?
- Nêu VD nước ở thể lỏng thường xuyên
bay hơi vào không khí?
- Giải thích hiện tượng nước đọng ở
vung nồi cơm, nồi canh?
*
<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tượng </b>
nước từ thể lỏng chuyển thành thể rắn và
ngược lại.
Bước1: - Giao việc cho h/s đặt khay
nước vào ngăn đông của tủ lạnh ( ngăn
làm đá) từ tối hôm trước sáng hôm sau
lấy ra quan sát và trả lời câu hỏi.
Bước 2 :
- Nước đã biến thành thể gì?
- Hình dạng như thế nào?
- Hiện tượng này gọi là gì?
- Khi để khay nước ở ngồi tủ lạnh hiện
tượng gì sẽ xảy ra? Gọi là hiện tượng gì?
- Nêu ví dụ nước ở thể rắn?
- GV kết luận.
<b>3. Hoạt động 3 : Vẽ sơ đồ sự chuyển thể</b>
của nước.
- Nước tồn tại ở những thể nào?
- Nêu ví dụ về nước ở thể lỏng và
nước ở thể khí.
- Nước mưa, nước sơng, nước biển…
- HS sờ tay vào mặt bảng mới lau
nhận xét. Một lúc sau h/s sờ lên mặt
bảng, nhận xét.
- Bốc hơi.
- HS nêu: Hơi nước bốc lên, úp lên
mặt cốc 1 cái đĩa.
- Mỗi nhóm để một cái cốc và một cái
đĩa lên bàn.
- Các nhóm lấy đĩa úp lên trên miệng
cốc nước nóng và quan sát .
- Cốc nước nóng bốc hơi.
- Mặt đĩa đọng lại những giọt nước do
nước bốc hơi tụ lại.
- Nước từ thể lỏng sang thể khí, từ thể
- Nước biển, sông…bốc hơi -> mưa.
- Ta lau nhà sau 1 lúc nền nhà khô.
- Do nước bốc hơi gặp lạnh ngưng tụ
lại.
- Quan sát các khay đá trong tủ lạnh.
- Thành nước ở thể rắn.
- Có hình dạng nhất định.
- Là sự đông đặc.
- Nước đá chảy thành nước. Là sự
nóng chảy.
- Nêu tính chất chung của nước ở từng
thể đó và tính chất riêng của từng thể ?
- Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước vào
vở.
- GV theo dõi nhắc nhở.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nêu đặc điểm của nước ở các thể?
- Ơn và làm lại thí nghiệm, chuẩn bị bài
sau.
- Ở cả 3 thể nước trong suốt...
Nước ở thể lỏng, khí khơng có hình
dạng nhất định.
- Nước ở thể rắn có hình dạng nhất
định.
- Làm việc theo cặp.
- Nói về sơ đồ.
khí
bay hơi ngưng tụ
lỏng lỏng
nóng chảy đông đặc
rắn
_________________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: </b> <b>Luyện từ và câu:</b>
<b> $ 21: LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nắm được 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
- Bước đầu biết sử dụng các từ nói trên.
- Sử dụng động từ trong nói và viết.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp, bảng phụ
<b>III. Các HĐ dậy và học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>
- Thế nào là động từ?
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i><b>Bài 1(106) : Nêu yêu cầu của bài?</b></i>
- GV yêu cầu h/s lên bảng gạch chân
động từ.
- Chúng bổ sung ý nghĩa gì?
- GV nhận xét .
<i><b>Bài 2( 106): Điền vào chỗ trống..</b></i>
- HS nêu yêu cầu.
- Gạch chân các động từ được bổ sung
ý nghĩa: Đến, trot.
- Chúng bổ sung ý nghĩa thời gian cho
động từ.
a.Từ sắp bổ sung ý nghĩa t/g cho động
từ đến. Nó cho biết sự việc diễn ra
trong thời gian rất gần.
b. Từ đã bổ sung ý nghĩa cho động từ
<b>trút . Nó cho biết sự việc được hồn </b>
thành rồi.
- Điền từ gì vào câu a?
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở.
- GV nhận xét chữa bài.
<i><b>Bài 3( 106) : </b></i>
- Tổ chức cho h/s thi làm bài.
- Thi đua làm bài nhanh, đúng.
- GV cùng lớp nhận xét.
- Nêu tính khơi hài của truyện?
<b>C. Củng cố dăn dị:</b>
- Động từ là những từ thế nào?
- Ơn và hồn thiện lại bài, chuẩn bị bài
sau.
- Đọc thầm câu văn, đoạn thơ.
a. Đã.
b. Đã hót, đang xa, sắp tàn.
- 1 h/s nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Thay đổi các từ chỉ thời gian.
- Đọc mẩu chuyện vui.
- đã -> đang.
- Đang -> bỏ. Sẽ -> đang.
- Đọc lại truyện.
- Nhà bác học tập trung làm việc nên
đãng trí mức, được thơng báo có trộm
lẻn vào thư viện thì hỏi "Nó đang đọc
sáchgì ?"vì ơng nghĩ ngưịi ta vào thư
viện để đọc sách, không nhớ là trộm
cần ăn cắp đồ đạc quý giá chứ không
cần đọc sách.
____________________________________
<b>Tiết 2: </b> Toán:
<b> $ 52: TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Giúp h/s:
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân.
- Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Â. Kiểm tra :</b>
- Muốn nhân 1 số tự nhiên với 10,
100, 1000...ta làm thế nào?
- Muốn chia một số trịn chục, trịn
trăm, trịn nghìn cho 10, 100,
1000...ta làm thế nào?
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. So sánh giá trị của 2 biểu thức:</b>
- Tính giá trị của 2 biểu thức.
( 2 x 3) x 4 và 2 x ( 3 x 4)
- Em nhận xét gì về kết quả?
<b>2. Viết các giá trị của biểu thức </b>
<b>vào ơ trống:</b>
- Tính giá trị của biểu thức (a x b) x
c
và a x( b xc).
- So sánh kết quả ( a x b) x c và a x (
- HS nêu ýý kiến.
- HS làm bài vào nháp.
( 2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24
2 x ( 3 x 4) = 2 x 1 = 24
b x c) trong mỗi trường hợp và rút ra
nhận xét?
- (a x b) x c gọi là 1 tích nhân với 1
số.
- a x(b x c) gọi là 1 số nhân với 1
tích
( đây là phép nhân có 3 thừa số)
- Dựa vào công thức em hãy nêu
bằng lời nhận xét?
3. Thực hành:
Bài1:(61)
- GV hướng dãn mẫu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
a. 4 x5 x 3 b. 5 x 2 x7
- GV theo dõi gợi ýý.
Bài 2:(61) Gọi h/s nêu yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
a. 13 x 5 x 2
b. 2 x 26 x 5
- GV chấm chữa bài.
Bài 3**) Giải tốn.
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- HD h/s làm bài theo 2 cách.
C1: Số học sinh của 1 lớp là:
2 x 15 = 30 ( học sinh)
Số học sinh của 8 lớp là:
30 x 8 = 240 ( học sinh )
Đáp số: 240 học sinh.
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>
- Nêu tính chất kết hợp của phép
nhân?
- Dặn h/s ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Viết vào bảng
- HS nêu( a x b) x c = a x ( b x c)
- HS phát biểu: Khi nhân một tích hai số
với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất
với tích của số thứ hai và số thứ ba .
- Tính bằng hai cách(theo mẫu).
- Làm vào vở, 1 h/s lên bảng.
C1: 4 x 5 x 3 = ( 4 x 5) x 3= 20 x 3= 60
C2: 4 x 5 x 3 = 4 x ( 5 x 3) = 4 x 15 = 60
C1: 5 x 2 x 7 = ( 5 x 2) x 7 = 10 x7 = 70
C2: 5 x 2 x 7 = 5 x ( 2 x 7) = 5 x 14 = 70
- Tính bằng cách thuận lợi nhất( áp dụng
tính chất kết hợp của phép cộng )
- Làm bài vào vở.
- 13 x5 x 2 =13 x(5 x 2) =13 x 10 = 130
- 2 x26 x 5 = 26 (2 x 5) = 26 x 10 = 260
- HS đọc đề, phân tích đề bài, làm bài vào
vở.
Bài giải:
C2: Số bộ bàn ghế của 8 lớp là:
15 x 8 = 120 ( bộ )
Số học sinh của 8 lớp là:
120 x 2 = 240 ( học sinh )
Đáp số: 240 học sinh.
_________________________________________
<b>Tiết 3:</b> <b>Chính tả(Nhớ viết)</b>
<b>$ 11: NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ: Nếu
chúng mình có phép lạ.
- Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn s / x; dấu hỏi /
dấu ngã.
- Có ý thức viết chữ đẹp giữ vở sạch.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp, bảng phụ
<b>A. Kiểm tra:</b>
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn nhớ viết:</b>
- Đọc 4 khổ thơ đầu của bài viết.
- Đọc thuộc lòng.
- Những bạn nhỏ trong đoạn thơ đã
mong ước gì?
- Nêu từ ngữ khó viết?
- GV đọc từ khó viết.
- Nêu cách trình bày bài?
- Yêu cầu h/s viết bài. GV theo dõi
nhắc nhở cách trình bày bài, tự chữa
lỗi.
- Chấm 5, 7 bài viết.
3. Làm bài tập
<i><b>Bài 2(105) : Nêu y/c?</b></i>
- Gọi h/s đọc yều cầu.
- HD làm bài.
- HD nhận xét sửa sai.
<i><b>Bài 3(105) : </b></i>
- Gọi h/s nêu yêu cầu.
- Theo dõi gợi ý.
- Nhận xét sửa sai.
- GV giải nghĩa từng câu.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Nêu cáh viết và trình bày bài thơ?
- 1, 2 h/s đọc.
- 1 hs đọc thuộc lòng.
- ...mình có phép lạ để cho cây mau ra
hoa, kết trái ngọt, để trở thành người
lớn , làm việc có ích...
- HS nêu.
- HS viết nháp, bảng con, 1 h/s lên bảng.
Hạt giống, trong ruột, đúc
thành,đáybiển
- HS nêu ý kiến.
- Viết bài và tự sửa lỗi.
- Điền vào chỗ trống.
a. s hay x?
b.Dấu hỏi hay dấu ngã?
- HS làm bài tập, 2 h/s lên bảng.
- Làm bài cá nhân.
- Đọc bài làm.
a. Sang, xíu, sức, sức sống, sáng .
b. Nổi, đỗ, thưởng, đỗi, chỉ, nhỏ.
Thủa, phải, hỏi, của, bữa, để, đỗ.
- HS làm bài bảng lớp, vở: viết lại cho
đúng.
a. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
b. Xấu người đẹp nết.
c. Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể.
d. Trăng mờ còn tỏ hơn sao
Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi .
- Thi đọc thuộc các câu thơ trên.
______________________________________________
<b>Tiết 4:</b> Kể chuyện:
<b> $ 11: BÀN CHÂN KÌ DIỆU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.Rèn kĩ năng nói:
- Hiểu chuyện, rút ra được bài học cho mình từ tấm gương Nguyễn Ngọc Kí. Bị
tàn tật nhưng khát khao học tập, giàu nghị lực, có ý chí vươn lên đã đạt được điều
mình mong ước.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Chăm chú nghe cô giáo kể chuyện, nhớ câu chuyện.
- Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ cho bài
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu chuyện:</b>
- Bạn nào còn nhớ t/g của bài thơ : Thương em đã học ở lớp 3? ( Nguyễn Ngọc
Kí)
- GV giới thiêu câu chuyện.
<b>2. Kể chuyện: Bàn chân kì diệu.</b>
- GV kể chuyện.
<i><b>Lần 1: Kể và giới thiệu về ơng Nguyễn </b></i>
Ngọc Kí.
<i><b>Lần 2: Kể và chỉ tranh minh hoạ.</b></i>
- Chú ý giọng kể: Thong thả, chậm rãi.
3. Hướng dẫn kể chuyện và trao đổi
<b>về ý nghĩa câu chuyện:</b>
a. Kể chuyện theo cặp.
b. Thi kể trước lớp
- Kể từng đoạn.
- Kể toàn chuyện.
- Em học tập được điều gì ở anh Kí?
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhờ đâu Nguyễn Ngọc đạt được điều
mong ước?
- Tập kể lại câu chuyện cho người thân
nghe, dặn h/s chuẩn bị bài sau.
- HS nghe kể.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Kể tiếp nối theo tranh.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Kể từng đọan chuyện (nhóm 2 h/s)
- 1- 2 h/s thi kể.
- Nói điều các em học được ở anh
Nguyễn Ngọc Kí
+ Tinh thần ham học, quyết tâm vượt
lên trở thành người có ích.
+ Bản thân mình phải cố gắng nhiều
hơn
______________________________________
<b>Tiết 5: </b> <b>Thể dục: </b>
<b>$ 21: ÔN 5 ĐỘNG TÁC ĐÃ HỌC CỦA BÀI THỂ DỤC </b>
<b> PHÁT TRIỂN CHUNG - TRỊ CHƠI “ NHẢY Ơ TIẾP SỨC”.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện đúng
động tác.
- Tiếp tục trị chơi: "Nhảy ơ tiếp sức". u cầu chơi nhiệt tình.
- GD ý thức chăm tập thể dục.
- Sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, kẻ vạch sân.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
Nội dung. Đ L Phương pháp tổ chức.
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Nhận lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học.
- Khởi động các khớp.
- Trị chơi: Tìm ngời chỉ
huy.
<b>2. Phần cơ bản</b>
a. Bài thể dụng phát triển
chung:
- Ôn 5 động tác đã học.
+ Lần 1: GV hô nhịp
cho h/s ôn.
+ Lần 2: Cán sự làm
mẫu và hô nhịp cho lớp
ôn.
+ Tập ôn theo tổ. GV
theo dõi nhắc nhở.
<b>b. Trị chơi vận động :</b>
- Trị chơi: Nhảy ơ tiếp
sức.
- GV nhắc lại cách chơi,
luật chơi.
- Tổ chức cho h/s chơi.
- GV theo dõi nhắc nhở
h/s chơi.
<b>3. Phần kết thúc :</b>
- Chạy nhẹ nhàng quanh
sân tập.
- GV cùng h/s hệ thống
lại bài.
- Nhận xét giờ học, giao
bài tập về nhà
6- 8’'
18- 22'
4-5’
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
GV+CSL
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
GV + CS L
x x x x x x x x T1
GV
x x x x x x x x T1
x x x x x x x x T1
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
GV
_________________________________________________________________
<b>Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: </b> <b> Tập đọc:</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Đọc trôi chảy, rõ ràng từng câu tục ngữ. Giọng đọc khuyên bảo nhẹ nhàng, chí
tình.
- Bước đầu nắm được đặc điểm diễn đạt của các câu tục ngữ.
- Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ ( 3 nhóm).
- Học thuộc lịng 7 câu tục ngữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh hoạ cho bài
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Kiểm tra: </b>
- Gọi h/s đọc bài: Ông trạng thả diều?
- GV nhận xét đánh giá cho điểm.
<b> B. Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc :</b>
- Đọc từng câu tục ngữ.
- Luyện đọc các từ khó.
- Giải nghĩa 1 số từ.
- Đọc theo cặp.
- GV đọc tồn bài.
<b>3. Tìm hiểu bài :</b>
<i>Câu1:</i>
- Gọi h/s trả lời câu 1.
- GV chốt ý kiến đúng.
a. Khẳng định rằng có ý chí thì nhất
định sẽ thành công. (Câu 1, 4)
b. Khuyên người ta giữ vững mục tiêu
đã chọn. ( Câu2, 5)
c. Khuyên người ta khơng nản lịng khi
gặp khó khăn. ( Câu 3, 6, 7).
<i>Câu2:</i>
- GV đưa VD minh hoạ.
- GV chốt ý kiến đúng ý c.
<i>Câu 3:</i>
- Yêu cầu h/s suy nghĩ nêu ý ý kiến.
- GV nhận xét.
4. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng:
- Đọc từng câu.
- Luyện đọc diễn cảm.
- Thi đọc cả bài.
- HD nhẩm học thuộc lịng cả bài.
- GV cùng lớp bình chọn h/s đọc hay,
đúng.
<b>C. Củng cố dặn dò :</b>
- 2 h/s đọc theo đoạn.
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nối tiếp đọc từng câu tục ngữ.
- Luyện đọc trong cặp theo đoạn.
- 1, 2 hs đọc 7 câu tục ngữ .
- 1 h/s đọc câu hỏi 1, lớp đọc thầm.
- Xếp 7 câu tục ngữ vào 3 nhóm.
1. Có cơng mài sắt….
4. Người có chí thì nên…
2. Ai ơi đã quyết thì hành…
5. Hãy lo bền chí câu cua...
3. Thua keo này...
6. Chớ thấy sóng cả...
7. Thất bại là mẹ…
- Đọc yêu cầu. Làm bài tập .
+ Ngắn gọn, ít chữ ( 1 câu).
+ Có vần, có nhịp, cân đối.
+ Có hình ảnh.
- HS nêu câu hỏi.
- Suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
- HS phải rèn luyện ý chí vượt khó, vượt
sự lười biếng của bản thân, khắc phục
những thói quen xấu.
- Em học tập được gì qua bài?
- Học thuộc lịng bài, chuẩn bị bài sau.
__________________________________________
<b>Tiết 2: </b> Toán:
$ 53: NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0
<b>I. Mục tiêu: </b>
Giúp học sinh:
- Biết cách nhân số có tận cùng là chữ số 0.
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng lớp, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>
- Gọi h/s nêu tính chất kết hợp của phép nhân.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0 :</b>
+ 1324 x 20 = ?
- Áp dụng tính chất kết hợp của phép
nhân để tách.
+ Đặt tính: 1324 x 20
- Nêu cách thực hiện.
2. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0:
- Yêu cầu làm vào nháp.
Viết 2 chữ số 0 vào hàng đơn vị và hàng
chục của tích.
- Nhắc lại cách nhân 230 với 70?
- Nêu cách thực hiện phép nhân với số
<b>3. Thực hành:</b>
Bài1:
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi gợi ýý.
- GV nhận xét
- 1324 x 20 = 1324 x ( 2 x 10 )
= ( 1324 x 2) x 10
= 2648 x 10
= 26480
- Làm vào nháp 1 324
x
20
26 480
Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích.
+ Nhân nhẩm: 230 x 70
- 230 x 70 = ( 23 x 10 ) x ( 7 x 10 )
= ( 23 x 7 ) x ( 10 x 10 )
= 161 x 100
= 16100
+ Đặt tính : 230 x 70
x
70
16100
- HS nêu: 2 bước ( đặt tính, tính).
- Đặt tính rồi tính.
- Nêu cách làm.
- Làm bài cá nhân, 3 h/s lên bảng.
1342 13546 5642
x x x
Bài2:
- Thực hiên thế nào ?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 3: Gọi h/s đọc đầu bài.
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Bài tốn dạng gì?
- Yêu cầu h/s làm bài.
Bài4**: - GV HD tóm tắt và giải.
Chiều dài: ?
Chiều rộng:?
Diện tích: ....cm2<sub>?</sub>
- Chấm một số bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nêu nhận xét cách nhân với số tận
cùng là chữ số 0?
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau
53680 406380 1128400
- Tính.
- HS nêu cách nhân.
- Đặt tính rồi tính.
- Làm bài cá nhân, 3 h/s lên bảng.
1326 3 450 1 450
x x x
300 20 800
397800 69 000 1 160 000
- Đọc đề, phân tích và làm bài.
Bài giải :
Ơ tơ chở được số gạo là:
60 x 40 = 2400 ( kg)
Ơ tơ chở được tất cả số gạo và ngô là;
1500 + 2400 = 3900 ( kg)
Đ/s: 3900 kg
- Đọc đề, phân tích và làm bài.
- HS làm bài.
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
30 x 2 = 60 ( cm)
Diện tích tấm kính là:
30 x 60 = 1800 ( cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 1800 cm2
Tiết 3: Tập làm văn:
$ 21: LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi.
- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục đích đặt ra.
- Vận dụng vào cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng lớp, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Bài mới: </b>
- Trả bài kiểm tra giữa kì I.
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
<b>2. Hướng dẫn phân tích đề :</b>
* Tìm đề tài trao đổi.
- Yêu cầu h/s đọc gợi ýý.
- Nêu tên nhân vật mình chọn?
* Xác định nội dung trao đổi.
- Đọc đề bài .
- Đọc gợi ý 1.
- Gọi h/s đọc gợi ý 2.
- Nói nhân vật mình chọn trao đổi và sơ
lược về nội dung trao đổi?
* Xác định hình thức trao đổi.
- Em chọn cách trao đổi nào ? Chọn ai?
- Yêu cầu đóng vai.
- GV tới các cặp gợi ý.
- Thi đóng vai trao đổi trước lớp.
- HD nhận xét bình chọn.
+ Nắm vững mục đích trao đổi.
+ Xác định đúng vai.
+ Nội dung trao đổi rõ ràng, lôi cuốn.
+ Thái độ chân thực, cử chỉ, động tác tự
nhiên.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Vì sao khi cần việc gì cần biết trao đổi
với người thân?
- Hoàn thiện lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Đọc gợi ý 2.
- 1 h/s giỏi làm mẫu.
- Đọc gợi ý 3
- Tạo nhóm, hỏi và trả lời câu
hỏi(người nói chuyện, xưng hơ, chủ
động hay gợi chuyện).
- Tạo cặp, đóng vai tham gia trao đổi,
thống nhất ý kiến.
- Các nhóm thi đóng vai.
- Lớp nêu ý kiến đánh giá nhóm bạn.
__________________________________________
Tiết 4: Mĩ thuật:
$ 11: THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT:
<b>XEM TRANH CỦA HỌA SĨ VÀ THIẾU NHI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh hiểu, cảm nhận được nội dung của các bức tranh giới thiệu trong bài
thơng qua bố cục các hình ảnh và màu sắc.
- HS làm quen với chất liệu và kĩ thuật làm tranh.
- HS yêu thích vẻ đẹp của các bức tranh.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: SGK, sưu tầm tranh của các hoạ sĩ .
- HS: SGK, sưu tầm tranh ảnh ở báo tạp chí của các hoạ sĩ.
<b>1.Hoạt động 1: Xem tranh.</b>
<i><b>a. Về nông thôn sản xuất:</b></i>
- Cho h/s xem tranh và đặt một số câu
hỏi.
+ Tên tranh, tên tác giả ?
+ Các hình ảnh trong tranh, màu sắc?
+ Chất liệu để vẽ tranh?
<i><b>b. Gội đầu:</b></i>
- Tên tranh? Tên tác giả?
Tranh lụa của hoạ sĩ Ngô Minh Cầu.
- Quan sát.
- HS nêu ý kiến.
Tranh khắc gỗ màu của hoạ sĩ Trần
Văn Cẩn.(1910-1994)
- Trong bức tranh có những hình ảnh
nào? Hình ảnh chính trong bức tranh là
gì?
- Tranh vẽ về đề tài gì?
- Màu sắc trong tranh như thế nào?
* GV tóm tắt: Tranh khắc gỗ màu của
hoạ sĩ TVC vẽ về đề tài sinh hoạt và
thể hiện vẻ đẹp của các cô gái nông
thơn đang chải tóc gội đầu.
<b>2. Hoạt động 2: Đánh giá nhận xét.</b>
- GV nhận xét chung tiết học và khen
ngợi những h/s tích cực.
- Dặn h/s quan sát những sinh hoạt
hàng ngày.
- Tác giả Trần Văn Cẩn.
- Hình ảnh trong tranh: Các cơ gái
nơng thơn đang chải tóc gội đầu.
- Đề tài: đề tài sinh hoạt
- Màu sắc: Nhẹ nhàng, tươi sáng.
_________________________________________
<b>Tiết 4:</b> Hát:
<b>$11: ÔN TẬP: KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI </b>
<b> TẬP ĐỌC NHẠC SỐ 3</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài Khăn quàng thắm mãi vai em, tập
biểu diễn trước lớp kết hợp phụ họa.
- Đọc đúng độ cao, trường độ và ghép lời ca bài tập đọc nhạc số 3.
- Thêm yêu thích múa hát.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: + Động tác múa phụ hoạ cho bài hát. Bài tập đọc nhạc số 3.
- HS : Thanh phách.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Phần mở đầu : </b>
- GV giới thiệu nội dung bài học.
<b>2. Các hoạt động</b> <b>:</b>
Hoạt động 1: Ôn tập bài: Khăn quàng thắm
<i>mãi vai em.</i>
+ Hát ôn bài hát :
- GV bật băng hát (hát mẫu).
- Chia lớp thành 2 nhóm hát ơn.
- GV theo dõi nhắc nhở.
+ HD hát kết hợp phụ hoạ.
- GV hướng dẫn h/s hát kết hợp múa phụ hoạ.
- GV theo dõi nhắc nhở.
* Hoạt động 2: Học bài tập đọc nhạc số 3:
<i>Cùng bước đều.</i>
- HS nghe băng hát một lần.
- Cả lớp hát 2 lần.
- 1 nhóm hát.
- 1 nhóm gõ phách.
- HS tập theo HD.
- Lớp hát kết hợp với múa phụ
hoạ.
- Nốt nhạc thấp nhất, cao nhất trong bài?
- Bài có những hình nốt gì?
<i><b>+ Luyện cao độ:</b></i>
Bước 1: HS nói tên nốt trên khng theo tay
chỉ của GV.
Bước 2: GV đọc mẫu 5 âm.
Bước 3: GV chỉ nốt trên khuông cho h/s đọc
đúng độ cao.
<i><b>+Luyện tập tiết tấu TĐN số 3: Cùng bước</b></i>
đều
- Bước1: Đọc chậm , rõ ràng từng nốt ở câu 1.
- Bước2: Đọc tiếp câu 2.
- Bước3: Khi HS đọc độ cao chính xác, GV
mới cho ghép với trường độ .
- Bước4: Đọc xong 2 câu, GV cho HS ghép
lời ca.
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Yêu cầu hát phụ hoạ lại bài hát.
- GV nhận xét giờ học, dặn h/s ôn bài.
- Đô - Son
- Đô - rê - mi- pha - son .
- HS luyện cao độ.
Đô - rê - mi- pha - son .
- Đọc cao độ.
- HS đọc bài theo hướng dẫn.
- Hát 1 lần bài:" Khăn quàng
_________________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: Toán:</b>
<b>$ 54: ĐỀ- XI- MÉT VUÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
Giúp h/s:
- Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vng.
- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo dm2
- Biết được 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> và ngược lại</sub>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Tấm bìa hình vng cạnh 1 dm2<sub> ( chia 100 ô vuông)</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b> A. Kiểm tra: </b>
- Gọi h/s lên bảng điềm vào chỗ chấm,
nêu mối quan hệ?
- GV nhận xét.
<b> B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu đề-xi-mét vng:</b>
- Đơn vị đo diện tích: dm2<sub>.</sub>
- GV lấy hình vng cạnh 1 dm.
- GV chỉ vào bề mặt của hình vng:
Đề-xi mét vng là diện tích của hình
vng có cạnh 1dm , đây là đề-xi- mét
vng.
- Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2<sub>.</sub>
- 1 h/s lên bảng lớp làm nháp.
15 dm =.. cm, 1m =...dm
- Quan sát và đo cạnh hình vng
- HS nghe giới thiệu.
- Hình vng cạnh 1dm được xếp đầy
bởi bao nhiêu hình vng nhỏ diện tích
(1cm2<sub>) ?</sub>
- Mỗi ơ vng nhỏ có diện tích là bao
nhiêu cm2<sub>?</sub>
Vậy 1 dm2 <sub>=…..cm</sub>2<sub>?</sub>
<b>2. Luyện tập:</b>
Bài1: Đọc.
- HD luyện đọc số đo diện tích.
- Gv nhận xét.
Bài2:
- HD luyện viết số đo diện tích.
- Yêu cầu h/s viết bảng con.
- GV nhận xét.
Bài3: Gọi h/s nêu yêu cầu.
- GV HD mẫu.
1 997dm2<sub> = ….cm</sub>2<sub>? Điền số bao </sub>
nhiêu?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 4** : Ghi Đ/S?
- Để biết điền Đ,S ta làm thế nào?
- Gọi 2 nhóm thi tiếp sức.
- GV cùng lớp nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Đề-xi- mét vng là gì?
- Nhận xét chung giờ học, dặn h/s ôn
bài và làm thêm bài 4, chuẩn bị bài sau.
- 100 hình vng nhỏ
( 10 x 10= 100 hình vng)
- Có diện tích 1 cm2<sub>.</sub>
- 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub>.</sub>
- Làm bài miệng.
- Ba mươi hai đề-xi-mét vng.(30dm2<sub>)</sub>
Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông.
(911dm2<sub>)</sub>
- Viết theo mẫu.
- HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng
con.
812dm2<sub>; 1967dm</sub>2<sub> 2812dm</sub>2
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Điền số:199700.
- Làm bài cá nhân, 3 h/s lên bảng.
1dm2<sub> = 100cm</sub>2 <sub>48dm</sub>2<sub> = 4 800cm</sub>2
100cm2<sub> = 1dm</sub>2<sub> 2 000cm</sub>2<sub> = 20dm</sub>2
9 900cm2<sub> = 99dm</sub>2
HS nêu yêu cầu.
- Tính diện tích 2 hình:
Hình vng: 1 x 1 = 1 dm2
Hình CN: 20 x 5 = 100cm2<sub>= 1dm</sub>2
a. Đ c. S
b. S d. S
______________________________________
<b>Tiết 2:</b> Luyện từ và câu:
$ 22: TÍNH TỪ
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS hiểu thế nào là tính từ.
- Bước đầu tìm được tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ.
- Lấy được ví dụ về tính từ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra: </b>
- Làm lại bài 2(96).
- Nhận xét đánh giá.
<b> B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Phần nhận xét:</b>
Bài 1, 2: Đọc truyện.
- Gọi h/s đọc bài.
- Yêu cầu h/s trao đổi theo cặp, làm
bảng phụ.
a. Tính từ chỉ tính tình, tư chất của
cậu bé Lu- i?
b. Màu sắc của sự vật?
- Những chiếc cầu thế nào?
- Mái tóc của thầy Rơ-nê thế nào?
c. Hình dáng, kích thước và và đặc
điểm khác nhau của sự vật:
- Thị trấn?
- Vườn nho?
- Những ngôi nhà?
- Dịng sơng?
- Da của thầy Rơ-nê?
- GV: Những từ chỉ tính tình, tư chất
của cậu Lu-i hay chỉ màu sắc của sự
vật hoặc hình dáng kích thước và đặc
Bài 3:
- Từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa
cho từ nào?
- Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi thế
nào?
+ GV: Những từ miêu tả đặc điểm,
tính chất của sự vật, hoạt động trạng
thái của người, vật được gọi là tính
từ.
<b>3.Phần ghi nhớ:</b>
- Thế nào là tính từ?
- Nêu ví dụ minh hoạ?
<b>4. Luyện tập :</b>
Bài 1: Gọi h/s nêu yêu cầu.
- HD làm bài.
- Yêu cầu h/s làm bài cá nhân.
- GV theo dõi gợi ýý.
- HD nhận xét chữa bài.
- HS đọc : Cậu h/s ở Ác- boa.
- Đọc nội dung bài tập 1 và 2.
- Trắng phau.
- Xám.
- nhỏ.
- con con.
- nhỏ bé, cổ kính.
- hiền hoà.
- nhăn nheo.
- HS theo dõi.
- HS nêu yêu cầu. Trả lời.
- Bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại
- Dáng đi hoạt bát, nhanh trong bước đi.
- Đọc nội dung phần ghi nhớ.
- Nhỏ nhắn, ngoan, nguy nga, xấu xí, dài
ngắn,…
HS nêu: Tìm tính từ trong đoạn văn.
- 2 h/s lên bảng, lớp dùng bút chì gạch
chân dưới các tính từ bài đã chép.
a. Gầy gò, cao, sang, tha, cũ, cao, trắng,
nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc
chiết, rõ ràng
Bài2 : Nêu yêu cầu của bài?
Đặt câu có tính từ:
- Nói về 1 người bạn hoặc ngời thân
của em.
- Nói về 1 sự vật quen thuộc với em.
- GV nhận xét, bổ sung.
<b>C.Củng cố, dặn dò : </b>
- Thế nào là tính từ? Cho ví dụ?
- Nhận xét chung tiết học, dặn h/s ôn
và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS nêu.
- HS làm bài vào vở. 2-4 em đọc câu.
- Chị em rất dịu dàng.
Bạn Tuấn thông minh, nhanh nhẹn.
- Vườn rau nhà em rất tươi tốt.
Dịng nước đổ xuống trắng xố .
______________________________________
<b>Tiết 3: </b> Lịch sử:
$ 11: NHÀ LÍ RỜI ĐƠ RA THĂNG LONG
<b>I. Mục tiêu: </b>
Học xong bài này h/s biết:
- Tiếp theo nhà Lê là nhà Lí. Lí Thái Tổ là ơng vua đầu tiên của nhà Lí. Ơng cũng
là người đầu tiên xây dung kinh thành Thăng Long ( nay là Hà Nội) Sau đó Lí
Thánh Tơng đặt tên nước là Đại Việt.
- Kinh đô Thăng Long thời Lí ngày càng phồn thịnh.
- Thêm yêu đất nước.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bản đồ hành chính VN.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>
- Trình bày tình hình nước ta trước khi quân Tống sang xâm lược?
- Trình bầy diễn biến của cuộc k/c chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất?
B. Bài mới :
<b>1. Hoạt động 1: Giáo viên giới thiệu.</b>
+ Mục tiêu: Biết hoàn cảnh ra đời của
nhà Lí.
- Nhà Lí ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Gọi h/s trả lời.
- GV nhận xét kết luận.
<b>2. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.</b>
+ Mục tiêu: Xác định vị trí của kinh đơ
Hoa Lư và Đại La ( Thăng Long)
- GV treo bản đồ.
- Chỉ vị trí của Hoa Lư và Đại La
(Thăng Long) trên bản đồ?
- GV lập bảng so sánh giữa Đại La và
Thăng Long.
- Lí Thái Tổ suy nghĩ như thế nào mà
quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Thăng
Long?
- Đọc thầm phần chữ nhỏ (T30).
- Năm 1005 vua Lê Đại Hành mất, Lê
Long Đĩnh lên ngơi....Nhà Lí bắt đầu từ
đây.
- Đọc đoạn: Mùa xuân năm 1010... màu
mỡ này.
- HS Chỉ bản đồ, lớp q/s và nhận xét.
- Đất rộng bằng phẳng,màu mỡ
- Vì Đại La là vùng đất ở trung tâm đất
nước, đất rộng lại bằng phẳng, dân cư
không khổ về ngập lụt, muôn vật phong
phú tốt tươi.
- Lí Thái tổ rời đơ từ Hoa Lư ra Đại La
vào thời gian nào? Đổi tên Đại La là
gì?
- Lí Thánh Tơng đổi tên nước là gì?
- Giải thích:
+Thăng Long: Rồng bay lên.
+ Đại Việt: Nước Việt rộng lớn.
<b>3. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.</b>
- Thăng Long dưới thời Lí đã được xây
dựng như thế nào?
- Em biết Thăng Long cịn có những
tên gọi nào khác?
- GV kết luận.
C.Củng cố, dặn dị :
- Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại
- Em biết Thăng Long cịn có tên gọi
nào khác?
- Nhận xét chung giờ học, dặn h/s ôn
lại bài, chuẩn bị bài sau.
sống ấm no.
- Mùa thu năm1010, Lí Thái Tổ quyết
định rời đô từ Hoa Lư ra Đại La đổi tên
Đại La thành Thăng Long.
- Đại Việt.
- Thăng Long có nhiều lâu đài, cung
điện, đền chùa. Dân tụ họp ngày càng
đông và lập nên phố nên phường
- Đại La, Thăng Long, Đông Đô, Đông
Quan, Đông Kinh, Hà nội, TP Hà Nội.
- 2,3 h/s đọc phần ghi nhớ.
______________________________________
<b>Tiết 4:</b> Khoa học:
<b>$22 : MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b> MƯA TỪ ĐÂU RA?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài học h/s có thể:
- Trình bày mây được hình thành như thế nào?
- Giải thích được nước mưa từ đâu ra.
- Phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình minh hoạ cho bài
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra: </b>
- Nước tồn tại ở những thể nào?
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Hoạt động 1: Tìm hiểu sự chuyển thể</b>
<i>của nước trong tự nhiên.</i>
+ Mục tiêu: Trình bày mây được hình
thành như thế nào? Giải thích được
n-ước
mưa từ đâu ra.
Bước1: Tổ chức và hướng dẫn.
- GV hướng dẫn lớp thảo luận nhóm 2.
- Thảo luận nhóm 2
Bước2: Làm việc cá nhân.
- Mây được hình thành như thế nào?
- Nước mưa từ đâu ra?
+ GV kết luận.
- Nêu vịng tuần hồn của nước trong tự
nhiên?
<b>2. Hoạt động 2: Trị chơi đóng vai Tôi </b>
<i>là giọt nước.</i>
+ Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã
học Vịng tuần hồn của nước trong tự
nhiên.
Bước1: Tổ chức và HD.
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- HD phân vai.
Bước 2: Làm việc theo nhóm.
- YC các hóm thảo luận đóng vai.
- GV gợi ýý.
Bước3: Trình bày, đánh giá.
- GV đánh giá( trình bày sáng tạo, đúng
nội dung học tập).
- Kể lại câu chuyện.
- Đọc lời chú thích.
- Nước từ ao, hồ, sơng, suối bốc hơi gặp
khơng khí lạnh ngưng tụ thành các đám
mây.
- Các đám mây tiếp tục bay lên cao, càng
lên cao càng lạnh nhiều hạt nước nhỏ
hợp lại thành giọt nước lớn , trĩu nặng
rơi xuống tạo thành mưa .
- Đọc mục bạn cần biết.
- 2, 3 hs phát biểu.
- Hiện tượng nước bay hơi thành hơi
nước, từ hơi nước ngưng tụ lại thành
nước xảy ra lặp đi lặp lại , tạo ra vịng
tuần hồn của nước trong thiên nhiên.
- HS thực hiện nhóm.
- Phân vai: Giọt nước, hơi nước, mây
trắng, mây đen, giọt mưa.
- Thêm lời thoại.
- Các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét đánh giá nhóm bạn( đúng
trạng thái của nước ở từng giai đoạn hay
không)
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Nêu vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên?
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
___________________________________________
<b>Tiết 5: </b> Kĩ thuật:
<b>$ 12: KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT (T2) </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- HS biết cách gấp mép vải và khâu đường viền mép vải bằng mũi khâu đột.
- Gấp được mép vải và khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột
đúng quy trình đúng kĩ thuật .
- u thích sản phẩm mình làm được .
<b>II. Đồ dùng: </b>
- Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền bằng mũi khâu đột.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
- Kiểm tra dụng cụ h/s đã chuẩn bị.
<b>B.Bài mới: </b>
<b>1. Hoạt động1: HS thực hành khâu viền đường gấp mép vải .</b>
- Gọi h/s đọc ghi nhớ.
- Yêu cầu h/s thực hành thao tác gấp
mép vải.
- GV giúp đỡ h/s còn lúng túng.
- Nêu cách khâu viền đường gấp mép
vải bằng mũi khâu đột thưa ?
- GV tóm tắt nhắc lại cách khâu.
- Yêu cầu h/s thực hành.
- GV theo dõi gợi ýý.
<b>C. Củng cố dặn dò: </b>
- Nêu tác dụng của khâu viền mép vải
bằng mũi khâu đột?
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị đồ
dùng giờ sau học tiếp.
- 2 h/s đọc ghi nhớ .
- Thực hành gấp mép vải.
- HS nhắc lại các bước khâu viền
đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
- Gấp mép vải, khâu lược, khâu viền
đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
- Lật mặt vải có đường gấp mép ra phía
sau.
- Vạch một đường dấu ở mặt phải của
vải cách mép gấp phía trên 17 mm
- Khâu mũi đột thưa theo đường vạch
dấu .
- Lật vải và nút chỉ cuối đường khâu.
- Rút bỏ sợi chỉ khâu lược .
- HS thực hành gấp mép vải, khâu.
_________________________________________________________________
<b> Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: </b> <b>Toán:</b>
<b>$ 55 : MÉT VUÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Giúp HS:
- Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích m2<sub>.</sub>
- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo m2<sub>.</sub>
- Biết 1m2 <sub>= 100dm</sub>2<sub> và ngược lại. Bước đầu biết giải 1 số bài tốn có liên quan </sub>
đến cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>.</sub>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình vng cạnh 1m đã chia thành 100 ô vuông
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Kiểm tra: </b>
- Gọi 2 h/s lên bảng.
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới : </b>
<b>1.Giới thiệu m2<sub>:</sub></b>
- HS thực hiện.
- Mét vng là đơn vị đo diện tích.
- Treo hình vng.
- Mét vng là diện tích hình vng có
cạnh là bao nhiêu?
- GV giới thiệu cách đọc và cách viết.
Đếm trong hình vng có bao nhiêu ơ
hình vng nhỏ ?
- Vậy 1m2<sub> = ….dm</sub>2
<b>2. Thực hành :</b>
Bài 1 :
- Yêu cầu h/s đọc, viết bảng con.
- GV nhận xét.
Bài 2:
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi nhắc nhở.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Yêu cầu đọc bài.
- Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì?
- Tính diện tích hình vng thế nào.
- u cầu h/s làm bài.
Bài 4** :
GV HD tính:
- Tính diện tích từng miếng bìa rồi cộng
lại.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi gợi ý.
- Chấm chữa bài.
<b>C. Củng cố dặn dị :</b>
- Nhiều HS nhắc lại.
- Quan sát hình đã chuẩn bị.
- Mét vng là diện tích của hình vng
có cạnh dài 1m .
- 1 vài HS nhắc lại.
+ Đọc: Mét vng.
+Viết bảng: m2
- Có 100 hình vng nhỏ.
- 1m2<sub> = 100dm</sub>2
100dm2<sub> = 1m</sub>2
- Đọc, viết theo mẫu.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào bảng con, 2 h/s lên bảng.
2005m2 <sub>; 28911cm</sub>2<sub>;…</sub>
- Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- Làm bài bảng lớp.
1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> 400dm</sub>2<sub> = 4m</sub>2
100dm2<sub> = 1m</sub>2<sub> 2110m</sub>2<sub> = 211 000dm</sub>2
1m2<sub> = 10 000cm</sub>2<sub> 15m</sub>2<sub> = 150 000cm</sub>2
10 000cm2<sub> = 1m</sub>2<sub> 10dm</sub>2<sub> 2cm</sub>2<sub> = 1002cm</sub>2
- Đọc đề, phân tích đề và làm bài.
- Tính diện tích 1 viên gạch.
- Tính diện tích căn phịng.
- Đổi đơn vị đo diện tích.
Bài giải:
Diện tích 1 viên gạch lát nền là:
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích căn phịng là:
900 x 200 = 180 000 (cm2<sub>)</sub>
180 000cm2<sub> = 18m</sub>2
Đáp số: 18m2
- HS theo dõi.
- HS làm bài
- 2 h/s lên bảng làm theo 2 cách.
Diện tích của hình chữ nhật thứ 1 là:
4 x 3= 12(cm2)<sub>)</sub>
Diện tích của hình chữ nhật thứ 2 là:
6 x 3 =18( cm2<sub>)</sub>
Chiều rộng của hình chữ nhật thứ 3 là:
5 - 3 = 2 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật thứ 3 là:
15 x 2 = 30 (cm2<sub>)</sub>
- Mét vng là gì?
- Dặn h/s ơn và làm lại bài, chuẩn bị bài
sau.
Đáp số: 60 cm2
_____________________________________
<b>Tiết 2: </b> Tập làm văn:
<b>$22 : MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết được thế nào là mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp trong bài văn kể
chuyện.
- Bước đầu biết viết đoạn mở đầu 1 bài văn kể chuyện theo 2 cách: trực tiếp và
gián tiếp.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra:
- Thực hành trao đổi với người thân về
1 người có nghị lực vươn lên.
<b> B. Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2. Phần nhận xét :</b>
<i>Bài1,2(112) : - Nêu y/c?</i>
- Đọc nội dung bài tập.
- Tìm đoạn mở bài trong chuyện?
<i>Bài 3(112) : - Nêu y/c?</i>
- Cách mở bài thứ 2 có điều gì đặc biệt?
- 2 cách mở bài: Trực tiếp và gián tiếp.
+ Mở bài trực tiếp là đoạn nào?
+ Mở bài gián tiếp là đoạn nào?
- Thế nào là mở bài trực tiếp?
- Thế nào là mở bài gián tiếp?
<b>3. Phần ghi nhớ:</b>
<b>4. Phần luyện tập:</b>
Bài1: Nêu y/c?
- Gọi h/s đọc các câu mở bài.
- Mở bài gián tiếp?
+ Kể lại phần mở đầu câu chuyện theo
2 cách?
Bài 2: Nêu y/c của bài?
Tìm cách mở bài.
- Tìm câu mở bài?
- Truyện mở bài theo cách nào?
- 2 h/s thực hành trao đổi.
- 1 h/s nêu yêu cầu.
- 1,2 h/s đọc nội dung bài tập.
- Trời mùa thu mát mẻ...cố sức tập
chạy.
- So sánh 2 mở bài.
- Đọc mở bài thứ 2.
- Khơng kể ngay mà nói chuyện khác
rồi mới dẫn vào câu chuyện định kể.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Đọc phần ghi nhớ( SGK).
- Đọc yêu cầu của bài.
- Đọc các câu mở bài.
- Cách a.
- Cách b, c, d.
- 2 h/s tập kể theo 2 cách.
- Đọc yêu cầu của bài.
Bài3:
- Nêu yêu cầu của bài?
- Đọc câu mở bài.
+ Bằng lời người kể chuyện?
+ Bằng lời của bác Lê?
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>
- Có mấy cách mở bài?
- Nhận xét chung tiết học.
- Hoàn thiện bài, chuẩn bị bài sau.
- Mở bài trực tiếp.
- Kể phần mở đầu câu chuyện theo
cách gián tiếp.
- Làm bài cá nhân.
- Viết lời mở bài gián tiếp vào vở.
- 3, 4 h/s đọc.
_________________________________________
<b>Tiết 3: </b> Địa lí:
<b> $ 11: ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Học song bài này h/s biết;
- Hệ thống được những đặc điểm chính về thiên nhiên, con người và hoạt động
sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc bộ và Tây nguyên
- Chỉ được dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố
Đà Lạt trên bản đồ địa lý TNVN.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bản đồ địa lý TNVN, phiếu học tập, lược đồ trống.
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Kiểm tra: </b>
- Gọi h/s nhắc lại các nội dung đã học.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.</b>
- Sử dụng bản đồ địa lý TNVN.
+Chỉ trí dãy núi Hồng Liên Sơn ?
+Các cao nguyên ở Tây Nguyên,
Thành phố Đà Lạt ?
- GV nhận xét.
<b>2. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b>
Bước 1: Giao việc.
- GV yêu cầu h/s thảo luận nhóm.
Bước 2: Thảo luận.
- GV theo dõi nhắc nhở.
Bước 3: Báo cáo.
- HS lên chỉ bản đồ vị trí dãy núi Hồng Liên
Sơn, Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt.
Thảo luận nhóm 2.
- Thảo luận 2 câu hỏi SGK.
- Đại diện nhóm báo cáo.
Đặc điểm
Thiên
nhiên
Hồng Liên Sơn
- Địa hình: có nhiều đỉnh nhọn, sườn
dốc, thung lũng hẹp và sâu.
- Khí hậu: Những nơi cao của Hồng
Liên Sơn khí hậu lạnh quanh năm
Tây Nguyên
- Là vùng đất cao rộng lớn
bao gồm các cao nguyên
xếp tầng cao thấp khác
nhau.
Con người
và các hoạt
động sinh
hoạt và sản
suất
nhất là tháng mùa đông.
- Dân tộc: Tày, Nùng, Dao, H'Mông,..
- Trang phục: Sặc sỡ được may thêu,
trang trí cơng phu.
- Lễ hội: Lễ hội xuống đồng, hội chơi
núi mùa xuân.
*Thời gian tổ chức lễ hội vào mùa
xuân.
* Hoạt động trong lễ hội:Thi hát, múa
sạp, ném còn, múa xòe,...
- Hoạt động sản xuất:
+ Trồng lúa, ngô, khoai, đậu, cây ăn
quả...
+ Nghề thủ công: Đan lát, dệt thổ
cẩm, rèn, đúc...
+ Khai thác khoáng sản:
và mùa khô.
- Dân tộc: Ê- đê, Ba- na,
Xơ- đăng, Mạ, H' Mơng,
Tày, Gia- rai ...
- Trang phục: Trang trí hoa
văn nhiều màu sắc, đồ
trang sức bằng kim loại.
- Lễ hội: ...đâm trâu, đua
voi, cồng chiêng, hội xuân,
lễ ăn cơm mới…
* Thời gian tổ chức lễ hội
vào sau vụ thu hoạch, mùa
xuân...
* Họat động trong lễ hội:
Nhảy múa, tế lễ.
- Hoạt động sản xuất:
+ Trồng chè, cà phê, cao
su, hồ tiêu...
+ Chăn ni trâu, bị, voi.
+ Khai thác sức nước, khai
thác rừng
<b>3. Hoạt động 3 : Làm việccả lớp.</b>
- Nêu đặc điểm địa hình vùngTrung
du bắc bộ?
- Người dân ở đây đã làm gì để phủ
xanh đất trống, đồi trọc?
- GV nhận xét, hoàn thiện bài.
- Là 1 vùng đồi với các đỉnh tròn sườn thoải,
xếp cạnh nhau như bát úp ( trung du).
- Trồng rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm
và trồng cây ăn quả.
<b>C. Tổng kết dặn dò:</b>
- Theo em tập quán sinh sống của nhười dân ở Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên,
Trung Du có gì ảnh hưởng tới mơi trường?
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau: Đồng bằng Bắc Bộ .
_______________________________________
<b> Tiết 4: </b> Thể dục:
$ 22: ÔN TẬP 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC
<b> PHÁT TRIỂN CHUNG - TRÒ CHƠI “KẾT BẠN”</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Ôn tập 5 động tác: Vươn thở, tay, chân, lưng- bụng và phối hợp. Yêu cầu thực
hiện đúng kĩ thuật động tác và đúng thứ tự.
- Trò chơi: " Kết bạn". Yêu cầu chơi nhiệt tình, chủ động.
- Chăm luyện tập thể dục.
- Sân trường, vệ sinh an tồn nơi tập.
- Cịi, kẻ vạch sân.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>
Nội dung. Đ L Phương pháp tổ chức.
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp, vỗ tay.
- Xoay các khớp chân tay, gối, hông,..
<b>2. Phần cơ bản:</b>
a. Ôn 5 động tác của bài thể dục phát
triển chung:
- GV điều khiển ôn 5 động tác của bài
thể dục phát triển chung.
- Cán sự lớp điều khiển lớp ôn.
b. Trò chơi vận động:
- Trò chơi: Kết bạn.
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
luật chơi.
- Tổ chức cho h/s chơi.
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Động tác thả lỏng hít thở sâu.
- GV cùng h/s hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn h/s về ôn lại 5 động tác thể dục đã
học, chơi trị chơi mà mình thích.
4-6’
18-22’
4-7’
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
GV + CSL
x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x
GV
x
x x
x x
x GV+CSL x
x x
x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x
GV
_____________________________________
<b>Tiết 5: </b> <b>Sinh hoạt:</b>
<b> SƠ KẾT TUẦN 11</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 11.
- Biết phát huy những ưu điểm đã đạt được và khắc phục những tồn tại còn mắc
phải trong tuần 11 .
- Hoạt động tập thể: tham gia múa hát hoặc chơi trị chơi.
<b>II. Các hoạt động chính:</b>
- Các tổ trưởng nêu ý kiến nhận xét chung các mặt học tập và các hoạt động trong
tổ ở tuần 11.
- Lớp trưởng nhận xét chung tình hình học tập và các hoạt động của lớp. Nêu
phương hướng phấn đấu của tuần học mới.
- HS trong lớp nêu bổ sung ý kiến, hứa hen phấn đấu.
- GV nhận xét chung, bổ sung cho phương hướng của lớp tuần 11. Tun dương:
Dung, Hằng, Hồng, Miên,...Rút kinh nghiệm cho h/s cịn chưa tiến bộ: Tâm,
Thăng,...
<b> 2. Hoạt động tập thể:</b>
- HS tham gia vui chơi tạp thể các trò chơi đã học.