Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

đê thi th vân hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.46 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận nội dung kiểm tra đọc hiểu và kiến thức từ và câu cuối học kì 1</b>
<b>lớp 3.</b>


<b>Mạch kiến thức, kĩ </b>
<b>năng</b>


<b>Sốcâu, số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức</b>


<b>1 </b> <b>Mức2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


<b>Kiến thức tiếng Việt : </b>
- Nhận biết được các từ
chỉ sự vật, hoạt động,
đặc điểm, tính chất.
- Nắm vững mơ hình phổ
biến của câu trần thuật
đơn và đặt câu theo
những mô hình này.
- Biết cách dùng dấu
chấm, dấu phẩy, dấu
chấm hỏi, dấu chấm
than, dấu hai chấm


Số câu 1 1 1 3


Số điểm 0,5 0,5 1 0 2


<b>Đọc hiểu văn bản: </b>


- Xác định được hình
ảnh, nhân vật, chi tiết
trong bài đọc; nêu đúng
ý nghĩa của chi tiết, hình
ảnh trong bài.


- Hiểu ý chính của đoạn
văn.


- Giải thích được chi tiết
đơn giản trong bài bằng
suy luận trực tiếp hoặc
rút ra thông tin đơn giản
từ bài đọc.


- Nhận xét đơn giản một
số hình ảnh, nhân vật
hoặc chi tiết trong bài
đọc; liên hệ chi tiết trong
bài với thực tiễn để rút ra
bài học


Số câu 2 2 1 1 6


Số điểm 1 1 1 1 4


<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>9</b>


<b>Số điểm</b> <b>1,5</b> <b>1,5</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Ma trận câu hỏi đề kiểm tra</b>


<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


<b>TN TL</b> <b>TN TL</b> <b>TN TL</b> <b>TN TL</b>


1 Đọc hiểu
văn bản


Số
Câu


2 2 1 1 6


Câu
số


1-2 3-4 5 6


2 Kiến


thức TV


Số
Câu


1 1 1 3


Câu
số



7 8 9


<b>Tổng số câu</b> <b>3</b> <b>3</b> <b> 2</b> <b>1</b> <b> 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HỘI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC: 2018- 2019</b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3</b>
<i> (Thời gian làm bài: 35phút)</i>
<i> (Đề chính thức)</i>


<i> Họ tên học sinh:………... Lớp:...</i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Điểm Nhận xét </b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<b>A. KIỂM TRA ĐỌC (10 Điểm)</b>


<b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 4 điểm)</b>


<b>2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu ( 6 điểm)</b>
<b> Đọc câu chuyện sau:</b>



<b> Sư Tử và Kiến</b>


Sư Tử chỉ kết bạn với các loài vật nào to khoẻ như mình và cho rằng những
con vật bé nhỏ chẳng có ích gì cho nó. Một lần, Kiến Càng đến xin kết bạn với Sư
Tử, liền bị Sư Tử xua đuổi.


Một hôm, Sư Tử cảm thấy đau nhức trong tai, không thể ra khỏi hang đi
kiếm ăn được. Bạn bè của Sư Tử đến thăm, Sư Tử nhờ các bạn chữa chạy giúp.
Nhưng Voi, Hổ, Gấu,...đều kiếm cớ từ chối rồi ra về, mặc cho Sư Tử đau đớn.
Nghe tin Sư Tử đau tai, Kiến không để bụng chuyện cũ, vào tận hang thăm
Sư Tử. Kiến bò vào tai Sư Tử và lôi ra một con vắt.


Sư Tử khỏi đau, hối hận vì đã đối xử không tốt với Kiến. Sư Tử vội vàng xin
lỗi Kiến và từ đó coi Kiến là bạn thân nhất trên đời.


<b> Theo Truyện cổ dân tộc</b><i><b> Lào</b></i>


<b> Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: </b>
<b>Câu 1. Sư tử chỉ kết bạn với loài vật nào ? </b>
a. Những lồi vật có ích.


b. Loài vật nhỏ bé.


c. Lồi vật to khoẻ như mình.


<b>Câu 2. Khi Sư Tử bị đau tai,Voi, Hổ, Gấu ,…đã đối xử với Sư Tử như thế </b>
<b>nào? </b>


a. Đến thăm hỏi và tìm cách chữa chạy cho Sư Tử.
b. Đến thăm nhưng khơng giúp gì, mặc Sư Tử đau đớn.


c. Không đến thăm hỏi lần nào, từ chối giúp đỡ.


<b>Câu 3 . Viết 1- 2 câu nhận xét về những người bạn to khỏe của Sư Tử?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4 . Vì sao Sư Tử coi Kiến Càng là người bạn thân nhất trên đời ? </b>
a. Vì Sư Tử thấy Kiến Càng là lồi vật nhỏ bé.


b. Vì Kiến Càng tốt bụng, đã cứu giúp Sư Tử.


c. Vì Sư Tử ân hận trót đối xử khơng tốt với Kiến Càng.


<b>Câu 5:Em có suy nghĩ gì về hành động, việc làm của Kiến Càng?</b>
<b>Hãy viết 1-2 câu nêu suy nghĩ của em.</b>


...
...
<b>Câu 6: Em rút ra bài học gì cho mình từ câu chuyện trên?</b>


...
...
...


<b>Câu 7. Câu: “ Sư Tử chỉ kết bạn với các loài vật nào to khoẻ như mình”. thuộc </b>
kiểu câu :


a. Ai là gì?
b. Ai thế nào?
c. Ai làm gì?


<b>Câu 8: Trong câu “ Sư Tử khỏi đau, hối hận vì đã đối xử khơng tốt với Kiến”, có</b>


<b>thể thay từ hối hận bằng từ nào?</b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b>
a. Hối hả


b. Ân cần
c. Ân hận


<b>Câu 9: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu dưới đây</b>
<b> Hơm nay em được cơ giáo khen.</b>


<b></b>


<b>---Hết---PHỊNG GD&ĐT TAM DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3</b>
<i> (Thời gian làm bài: 40phút)</i>
<i> (Đề chính thức) </i>


<b>B. Kiểm tra viết</b>


<b>1. Chính tả( 4 điểm) (15 phút)</b>


<b>Đêm trăng trên Hồ Tây</b>


Hồ về thu nước trong vắt, mênh mông. Trăng tỏa sáng rọi vào các gợn sóng
lăn tăn. Thuyền ra khỏi bờ thì hây hẩy gió đơng nam, sóng vỗ rập rình. Một lát,
thuyền vào gần một đám sen. Bấy giờ, sen trên hồ đã gần tàn nhưng vẫn cịn lơ thơ
mấy đóa hoa nở muộn. mùi hương đưa theo chiều gió ngào ngạt...



( Phan Kế Bính)
<b> 3.Tập làm văn ( 6 điểm) (25 phút)</b>


<b> Đề bài: Em hãy viết đoạn văn (khoảng 5 - 7 câu) kể về quê hương em.</b>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3</b>
<b>A. KIỂM TRA ĐỌC (10 Điểm)</b>


<b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 4 điểm)</b>


<b>2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu ( 6 điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9


Đáp án c b c b c


Điểm 0,5 0,5 1 0,5 1 1 0,5 0,5 0,5


B. KIỂM TRA VIẾT (10 Điểm)
<b> 1.Chính tả (4 điểm)</b>


Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
Chữ viết rõ ràng: 1 điểm


Viết đúng chính tả(Khơng mắc q 5 lỗi) 1 điểm
Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
<b> 2.Tập làm văn (6 điểm)</b>



- GV đánh giá tùy vào việc học sinh biết cách dùng từ, đặt câu, cách diễn đạt ý để
viết được một đoạn văn kể về quê hương theo các mức điểm 0,5; 1; 1,5; 2; 2,5; 3...


Cụ thể:


<b>- Giới thiệu được quê hương em (1điểm).</b>


<b>- Em yêu nhất cảnh vật gì trên quê hương (2 điểm).</b>
<b>- Cảnh vật đó có gì đáng nhớ? (2điểm)</b>


<b>- Nêu được tình cảm của mình với quê hương (1 điểm).</b>


<b>Ma trận nội dung kiểm tra đọc hiểu và kiến thức từ và câu cuối học kì 1</b>
<b>lớp 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>năng</b> <b>điểm</b> <b>1 </b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Kiến thức tiếng Việt : </b>


- Nhận biết được các từ
chỉ sự vật, hoạt động,
đặc điểm, tính chất.
- Nắm vững mơ hình phổ
biến của câu trần thuật
đơn và đặt câu theo
những mơ hình này.
- Biết cách dùng dấu
chấm, dấu phẩy, dấu
chấm hỏi, dấu chấm
than, dấu hai chấm



Số câu 1 1 1 3


Số điểm 0,5 0,5 1 0 2


<b>Đọc hiểu văn bản: </b>
- Xác định được hình
ảnh, nhân vật, chi tiết
trong bài đọc; nêu đúng
ý nghĩa của chi tiết, hình
ảnh trong bài.


- Hiểu ý chính của đoạn
văn.


- Giải thích được chi tiết
đơn giản trong bài bằng
suy luận trực tiếp hoặc
rút ra thông tin đơn giản
từ bài đọc.


- Nhận xét đơn giản một
số hình ảnh, nhân vật
hoặc chi tiết trong bài
đọc; liên hệ chi tiết trong
bài với thực tiễn để rút ra
bài học


Số câu 2 2 1 1 6



Số điểm 1 1 1 1 4


<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>9</b>


<b>Số điểm</b> <b>1,5</b> <b>1,5</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>6</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


<b>TN TL</b> <b>TN TL</b> <b>TN TL</b> <b>TN TL</b>


1 Đọc hiểu
văn bản


Số
Câu


2 2 1 1 6


Câu
số


1-2 3-4 5 6


2 Kiến


thức TV


Số


Câu


1 1 1 3


Câu
số


7 8 9


<b>Tổng số câu</b> <b>3</b> <b>3</b> <b> 2</b> <b>1</b> <b> 9</b>


<b>PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HỘI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC: 2018- 2019</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> (Đề dự phòng) </i>


<i> Họ tên học sinh:………... Lớp:...</i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Điểm Nhận xét </b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>Học sinh làm bài trên đề kiểm tra</b></i>


<b>A. KIỂM TRA ĐỌC (10 Điểm)</b>



<b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 4 điểm)</b>


<b>2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu ( 6 điểm)</b>
<b> Đọc câu chuyện sau:</b>


<b>Quả Sồi</b>


Nằm dưới đất, ngước nhìn những cành cao trên Cây Sồi già, Quả Sồi non
ao ước: “Giá mình được nằm trên những cành cây cao kia mà tắm nắng, ngắm
sơng, ngắm rừng thì sung sướng biết bao? Ở dưới này ẩm thấp lại chẳng nhìn
thấy gì cả”.


Thế rồi, Quả Sồi liền gọi Cây Sồi:


- Bác ơi, bác mang cháu lên cành cây cao kia với!
- Cây sồi trả lời:


- Chính bác cũng mọc lên từ đất. Cháu hãy tự mọc rễ nhanh lên, rồi cháu
cũng sẽ trở thành một cây cao như bác.
<b> Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>


<b>Câu 1: Quả Sồi non ao ước điều gì?</b>


A. Được nằm trên Cây Sồi già để cao hơn mọi cây khác.


B. Được nằm trên cây cao để tắm nắng, ngắm sông, ngắm rừng.
C. Trở thành Cây Sồi già.


D. Được nằm mãi dưới gốc Cây Sồi già.



<b>Câu 2. Cây Sồi già đã trả lời Quả Sồi như thế nào?</b>
A. Đồng ý mang Quả Sồi lên cành cao.


B. Khuyên Quả Sồi hãy yên tâm ở dưới đất.


C. Bảo Quả Sồi hãy tự mọc rễ nhanh để thành một cây cao.
D. Bảo Quả Sồi là cứ ở yên chỗ đó.


<b>Câu 3 . Viết 1- 2 câu nhận xét về Quả Sồi?</b>


...
...
<b>Câu 4. Phải nằm dưới đất, Quả Sồi thấy thế nào?</b>


A. Dễ chịu và thoải mái;
B. Sung sướng;


C. Ẩm thấp và chẳng nhìn thấy gì cả.
D. Khó chịu và bực tức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...
<b>Câu 6: Em rút ra bài học gì cho mình từ câu chuyện trên?</b>


...
...
...


<b>Câu 7. Câu: Chúng em đang học bài. thuộc kiểu câu :</b>
A. Ai là gì?



B. Ai thế nào?
C. Ai làm gì?


<b>Câu 8: Trong câu “ Từ trong biển lá xanh, ngát dậy một mùi hương lá tràm bị hun</b>
<b>nóng dưới mặt trời”, có thể thay từ xanh bằng từ nào?</b>


<b> Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b>
A. Đỏ au


B. Xanh rờn
C. Xanh xao


<b>Câu 9: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu dưới đây</b>
<b>Trời mưa đường đất sét trơn như bôi mỡ.</b>


<b> </b>


<b>PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG </b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HỘI</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ INĂM HỌC: 2018- 2019</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> (Đề dự phòng) </i>
<b>B. Kiểm tra viết</b>


<b>1. Chính tả( 4 điểm) (15 phút)</b>


Rừng cây trong nắng



Trong ánh nắng mặt trời vàng óng, rừng khơ hiện lên với tất cả vẻ đẹp,tráng
lệ. Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ.
Từ trong biển lá xanh rờn, ngát dậy một mùi hương lá tràm bị hun nóng dưới
mặt trời. Tiếng chim không ngứt vang xa, vọng mãi lên trời cao xanh thẳm.
( Đoàn Giỏi)


<b>3. Tập làm văn( 6 điểm) (25 phút)</b>


Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 - 6 câu kể về buổi đầu đi học của em.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2018-2019</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. KIỂM TRA ĐỌC (10 Điểm)</b>


<b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 4 điểm)</b>


<b>2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu ( 6 điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9


Đáp án b c c c b


Điểm 0,5 0,5 1 0,5 1 1 0,5 0,5 0,5


B. KIỂM TRA VIẾT (10 Điểm)


<b>1. Chính tả (4 điểm)</b>



Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
Chữ viết rõ ràng: 1 điểm


Viết đúng chính tả(Khơng mắc q 5 lỗi) 1 điểm
Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
<b> 2.Tập làm văn </b>(6 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×