Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án 3A - Tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.93 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>

<b> </b>

<b>Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2018</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG TRÊN SÂN TRƯỜNG</b>


_________________________________________
<b>Tập đọc</b>


<b>NẮNG PHƯƠNG NAM</b>


<i><b> ( TheoTrần Hoài Dương )</b></i>
<i><b> (Tích hợp GDMT : Trực tiếp) </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>A. Tập đọc</b>


- Bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài , phân biệt được lời người
dẫn chuyện với lời các nhân vật


- Hiểu được tình cảm vẽ đẹp đẽ, thân thiết và gắn bó giữa thiếu nhi miền Nam - Bắc
( Trả lời được các CH trong SGK ) .


<b>B. Kể chuyện</b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo ý tóm tắt .
<b>II. Chuẩn bị</b>


Tranh minh họa bài học trong SGK.Tranh hoa mai, hoa đào.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ</b>


- GVgọi 3 HS đọc thuộc tồn bài
+ Vì sao bạn nhỏ lại vẽ bức tranh quê
hương đẹp đến vậy?


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài : Các em đã biết</b>
cảnh đẹp 3 miền Nam – Trung – Bắc.
Bài học hôm nay, cho ta thấy được
tình bạn thân thiết, đẹp đẽ giữa thiếu
nhi 2 miền Nam - Bắc - ghi đầubài.
<b>b. Giảng bài</b>


<b>*Luyện đọc</b>


- GVđọcmẫu:Giọng thong thả, nhẹ nhàng.
- Hướng dẫn HS đọc từng câu cả bài
và luyện phát âm từ khó.


- GV nhận xét từng HS, uốn nắn kịp
thời các lỗi phát âm theo phương ngữ.
- Đọc đoạn và giải nghĩa từ:


- Luyện đọc câu dài/ câu khó


- Đọc nối tiếp theo đoạn đến hết bài.
- Giảng thêm: hoa đào, hoa mai



- Đọc theo nhóm kiểm tra chéo lẫn
nhau.


- Y/C: Học sinh đọc thầm theo.
<i><b>* Tìm hiểu nội dung bài</b></i>


- 3 HS đọc lại bài. kết hợp TLCH
+ Vì bạn nhỏ yêu quê hương.


- HS quan sát tranh chủ đề
- HS nhắc lại đầu bài.


- HS đọc câu nối tiếp bài, kết hợp luyện
đọc từ khó có trong bài thường sai do
tiếng địa phương. Đọc trôi chảy từng câu.
- HS đọc đoạn


- Luyện đọc câu văn dài.
- Luyện đọc đoạn nối tiếp bài.
- Thi đọc bài theo nhóm: 3 HS đọc
- 1HS đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Uyên và các bạn đang đi đâu? Vào
dịp nào?


- Các bạn Uyên, Huệ, Phương,…nói
chuyện về ai? Ở đâu?


- Uyên và các bạn ra chợ hoa ngày Tết


để làm gì?


- Vân là ai? Ở đâu?


- Vậy, các bạn đã quyết định gửi gì
cho Vân?


- Vì sao các bạn lại chọn gửi cho Vân
một cành mai?


<i>* GV chốt: Vì theo các bạn cành mai</i>
<i>chở nắng phương Nam ra Bắc, ngoài</i>
<i>ấy đang có mùa đơng lạnh giá và</i>
<i>thiếu nắng ấm. Vì mai là lồi hoa đặc</i>
<i>trưng cho Tết của miền Nam, giống</i>
<i>như hoa đào là đặc trưng cho Tết</i>
<i>miền Bắc. Hình ảnh cành mai giúp</i>
<i>Vân thêm nhớ, thêm yêu các bạn miền</i>
<i>Nam của mình và tình bạn của các</i>
<i>bạn càng thêm thắm thiết.</i>


<i><b>Giáo dục MT: HS ý thức yêu quý</b></i>
cảnh quan môi trường của quê hương
miền Nam


<b>* Luyện đọc lại</b>


- GV đọc 1 đoạn trong bài, sau đó gọi
HS đọc các đoạn cịn lại.



- Chia nhóm và luyện đọc theo vai.
- Gọi 2 nhóm trình bày trước lớp.


 <b>KỂ CHUYỆN.</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của phần kể
chuyện.


- Kể mẫu


- GV HD kể từng đọan của câu
chuyện, nếu HS ngập ngừng GV gợi ý.
- Kể theo nhóm.


- Thực hành kể trước lớp.
- GV nhận xét –tuyên dương.
<b>4.Củng cố- Dặn dị</b>


- GDMT: Tình Đồn kết bạn bè không


- Uyên cùng các bạn đi chợ hoa, vào
ngày 28 tết.


- Uyên, Huệ, Phương cùng một số bạn ở
TP Hồ Chí Minh. Cả bọn nói chuyện về
Vân ở ngồi Bắc.


- Để chọn quà gởi cho Vân.


- Vân là bạn của Phương, Uyên, Huệ, ở


tận ngoài Bắc.


- Gửi tặng Vân ở miền Bắc 1 cành mai.
- Tùy HS trả lời theo nhiều ý kiến.


- HS trả lời và giải thích tại sai em chọn
tên gọi đó.


- HS thi đọc bài theo nhóm từng đọan,
tồn bài. HS đọc theo cách phân vai.
- Lớp nhận xét- tuyên dương.


- HS nêu yêu cầu
- HS nghe


- HS dựa vào các gợi ý SGK nhớ và kể
lại từng đoạn của câu chuyện.


- Từng cặp kể cho nhau nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

những trong nước mà cả trên thế giới.
- GV nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với một số có một chữ số.



- Biết giải bài tốn có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biết thực
hiện gấp lên, giảm đi một số lần.


- HS có ý thức cẩn thận khi làm tốn.
<b>I. Chuẩn bị</b>


<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>
- Bảng phụ


<b>III . Các ho t </b>ạ động d y – h cạ ọ
<b>1. Bài cũ</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập
- Nêu cách nhân số có 3 chữ số
với số có 1 chữ số?


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. HD luyện tập</b>


<b>Bài tập 1: Kẻ bảng nội dung BT 1</b>
lên bảng .


- BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn tính tích chúng ta làm như
thế nào?



- Cho HS làm bài nhóm đơi
- GV nhận xét – tuyên dương
<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Bài tập yêu cầu gì?


- Muốn tìm số bị chia ta làm như
thế nào?


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét sửa bài cho HS.
<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở nháp


- 3 HS lên bảng làm bài :
124


7
868
 218


3
654
 105



5
525


- HS nhắc tên bài.
- HS đọc yêu cầu bài.


- BT yêu cầu chúng ta tính tích.


-… thực hiện phép nhân giữa 2 thừa số với
nhau.


- HS 2 nhóm đơi làm bài..


Thừa số 423 210 105 241
Thừa số 2 3 8 4


Tích <b>846</b> <b>630</b> <b>840</b> <b>964</b>


- HS đọc yêu cầu bài.
+ Tìm x:


-……ta lấy thương nhân với số chia.
<b>- 2 HS lên bảng- Lớp bảng con.</b>
a/ x : 3 = 212 b/ x : 5 = 141
x = 212 x 3 x = 141 x 5
<b> x = 636 x = 705</b>
- HS đọc yêu cầu bài.



+…có 120 cái kẹo


+ có 4 hộp như thế có bao nhiêu cái kẹo?
<b>- 1 HS lên bảng - lớp làm vào vở. </b>


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chữa bài và cho HS.
<b>Bài 4</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết sau khi lấy ra 185l dầu, ta
phải biết được điều gì trước?


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chấm 5 vở - nhận xét
<b>Bài tập 5</b>


Cho HS đọc Y/C bài GV HD mẫu
Cho HS thi đua


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


- GV hỏi : Muốn tìm số bị chia ta
làm như thế nào?


- GV nhận xét chung tiết học.



120 x 4 = 480 (gói kẹo)
Đáp số: 480 gói kẹo
- 1 HS đọc yêu cầu bài .


- Cả lớp làm vở + 1 HS làm bảng nhóm.
<b>Bài giải</b>


Số lít dầu có trong 3 thùng là:
<i>125 x 3 = 375(l)</i>


Số lít dầu cịn lại là:
<i>375 – 185 = 190 (l)</i>
<i><b> Đáp số: 190 ldầu</b></i>


2 đội thi uađ


Số đã cho 6 12 24


Gấp 3 lần 6x3=18 12x3=36 24x3=72
Giảm 3lần 6:3=2 12:3=4 24:3=8
-……ta lấy thương nhân với số chia.
_________________________________________


<i><b>Buổi chiều: Tập viết</b></i>
<b>ÔN CHỮ HOA H</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng ), N,V (1 dòng); viết đúng tên riêng Hàm Nghi (1</i>
<i>dòng) và câu ứng dụng “Hải Vân . . . .vịnh Hàn” (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.</i>



- HS có ý thức rèn chữ viết của mình, trình bày vở sạch sẽ.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Chữ mẫu chữ viết hoa: H, N, V.
- Câu ứng dụng viết sẵn.


- Vở TV 3 tập một.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1.Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ-GV kiểm tra vở viết ở nhà </b>
- GV đọc cho HS viết một số từ khó.
- GV nhận xét.


<b>3.Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn viết bài</b>
- Luyện viết chữ hoa


<b>+ GV treo chữ mẫu : H, N, V.</b>
+ Các chữ có độ cao mấy dịng li?
+ Có mấy nét?


+ Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết
nét chữ của các con chữ.



- HS viết bảng con + 1HS lên bảng con
- HS đọc lại câu ứng dụng


- HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn.
- HS đọc


+ 2 dòng li rưỡi
+ HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Nhận xét sửa chữa.


- Hướng dẫn viết từ ứng dụng
+ Đọc từ ứng dụng.


<b>Hàm Nghi: Đây là tên một ông vua</b>
nước ta, ơng làm vua khi 12 tuổi, ơng
có tinh thần yêu nước, chống thực
dân Pháp và bị đưa đi dày ở
An-giê-ri rồi mất ở đó.


+ HD HS cách viết từ.


- Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
+ GV đính câu ca dao:


+ Câu ca dao tả cảnh thiên nhiên
hùng vĩ ở đèo Hải Vân và vịnh Sơn
Trà.


+Yêu cầu tìm từ viết hoa:


+ GV viết mẫu:


* Hướng dẫn học sinh viết tập viết
- GV nêu yêu cầu bài viết.


- Giáo viên chú ý theo dõi, giúp đỡ
học sinh yếu. nhắc nhở viết đúng độ
cao, khoảng cách.


-Thu chấm 1 số vở.
- Nhận xét cách viết.
<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>


- Giáo viên nhận xét chung giờ học.


<b>+ 1 học sinh đọc: Hàm Nghi</b>
- Học sinh viết bảng lớp, b. con.


- Học sinh đọc câu ứng dụng + giải nghĩa.
<i>Hải Vân bát ngát nghìn trùng</i>
<i>Hòn Hồng sừng sững đứng trong vịnh</i>
<i>Hàn.</i>


<i><b>+ HS tìm: Hải Vân, Hịn Hồng, Hàn.</b></i>
- Học sinh mở vở viết bài theo yêu cầu.


- HS lắng nghe.


_________________________________________
<b>Tự nhiên và xã hội</b>



<b>PHÒNG CHÁY KHI Ở NHÀ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được những việc nên và không nên làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà.
- Biết cách xử lý khi xảy ra cháy.


- Nêu được một số thiệt hại do cháy gây ra.


<b>* GDKNS: KN tìm kiếm và giải quyết thông tin; KN làm chủ bản thân</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


Các hình vẽ SGK.


<b>III. Các ho t </b>ạ động d y – h cạ ọ
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đồ họ hàng gđ mình đã chuẩn bị ở nhà?
Cho biết gđ em là gđ mấy thế hệ?


- GV nhận xét- tuyên dương.
<i><b>3. Bài mới: Phòng cháy khi ở nhà</b></i>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Giảng bài</b>


* Thu thập thơng tin



- Nói về thiệt hại do cháy gây ra
* KN tìm kiếm và giải quyết thơng tin
Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 trang 44,
45. để trả lời các câu hỏi theo gợi ý.


- Em bé trong hình có thể gặp tai nạn
gì?


- Chỉ ra những gì dễ cháy trong hình 1.
- Điều gì xảy ra nếu can dầu hỏa
hoặc đống củi khô bị bắt lửa?


- Theo bạn bếp ở hình 1 hay ở hình
2 an tồn hơn trong việc phịng cháy?
Tại sao?


- Gọi HS trình bày


- GV theo dõi giúp đỡ HS.


- GV và HS kể một vài câu chuyện
ngắn về thiệt hại do cháy gây ra.


- Tìm hiểu nguyên nhân cháy?
- GV chốt cho HS hiểu bài.


Quan sát - thảo luận, giải quyết vấn đề.
- Quan sát hình 1, 2 trang 44, 45. trả
lời các câu hỏi theo gợi ý.



- Có thể bị bỏng lửa
- Củi khô, dầu hỏa
- Cháy nhà


<i>Bếp ở H2 an tồn hơn trong việc phịng</i>
<i>cháy chữa cháy, vì mọi đồ dùng được xếp</i>
<i>đặt gọn gàng, ngăn nắp; các chất dễ bắt</i>
<i>lửa như củi khô, can dầu hỏa được để xa</i>
<i>bếp. </i>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<i>Mục tiêu: Nêu những việc cần làm để</i>
<i>phòng cháy</i>


<i><b>* KN làm chủ bản thân: đảm nhận</b></i>
trách nhiệm của bản thân đối với việc
đun nấu ở nhà


Cách tiến hành


- GV đặt vấn đề: Cái gì có thể gây ra
cháy bất ngờ ở nhà bạn?


Yêu cầu HS thảo luận nhóm đóng vai
- GV chia lớp 4 nhóm, phân cơng mỗi
nhóm thảo luận 1 vấn đề


<i>GV kết luận: Cách tốt nhất để phịng</i>
<i>cháy khi đun nấu là khơng để những</i>


<i>thứ dễ cháy ở gần bếp. Khi đun nấu</i>
<i>phải trông coi cẩn thận và nhớ tắt bếp</i>
<i>sau khi sử dụng xong.</i>


<i><b>Hoạt động 3:Chơi trò chơi: gọi cứu</b></i>
<i>hỏa</i>


<i><b>* KN tự bảo vệ: ứng phó nếu có tình</b></i>
huống hỏa hoạn: tìm kiếm sự giúp đỡ.


- HS làm việc theo nhóm đơi.
- Đại diện 1 số HS báo cáo kết quả
- HS kể


- HS nêu: cẩu thả, sơ ý, mọi người phải
có ý thức phịng cháy


<i><b>Thảo luận và đóng vai.</b></i>


- HS nêu những vật dễ cháy ở nhà mình,
nơi cất giữ


- Các nhóm thảo luận - Đại diện các
nhóm lên bảng trình bày bằng cách sắm
vai các tình huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cách tiến hành


GV nêu 1 tình huống “ Cháy”
Yêu cầu HS thực hiện báo động



- GV hướng dẫn cách thoát hiểm: khi
cháy phải chạy ra ngoài


- GV tổ chức cho lớp chơi trò chơi “
Gọi cứu hỏa”


- GV nêu cách chơi, phổ biến luật
chơi


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>
- Khi cháy em cần làm gì?


<i>GDMT: Khi đun nấu phải trông coi</i>
<i>cẩn thận và nhớ tắt bếp sau khi sử</i>
<i>dụng xong để phịng cháy chữa cháy</i>
<i>cho mình và khơng ảnh hưởng đên mọi</i>
<i>ngưòi xung quanh</i>


- GV nhận xét chung tiết học.


+ Dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng


+ Phải canh lửa, tắt bếp khi đã nấu xong
- Nhận xét- bổ sung.


- HS hơ to gọi người hàng xóm sang cứu
-Thành phố gọi điện thoại: 114


- HS nghe



- HS tham gia chơi trị chơi sơi nổi hứng thú.
_________________________________________


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh trung bình đọc đúng, rõ ràng. Ngắt nghỉ hơi hợp lý.


- Học sinh khá, giỏi đọc hay, diễn cảm, thể hiện đúng giọng nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện.


<b>II. </b>


<b> Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Ôn tập</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Hướng dẫn ôn tập</b>


- Tổ chức cho HSTB đọc đoạn


- Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em
đọc còn yếu.


- Gọi 1 số HSTB thi đọc.
- Khen ngợi em có tiến bộ,.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>c. Tìm hiểu bài</b>


- Hỏi lại các câu hỏi / SGK, mời một số em
TB trả lời.


<b>d. Tổ chức cho HS thi đọc lại bài</b>
- Chia 2 dãy đại diện cho 2 nhóm.
(Xen kẽ học sinh TB và học sinh khá, giỏi).
Nhận xét tuyên dương


<b>3. Củng cố – dặn dò</b>


- Chốt nội dung, ý nghĩa, nhắc nhở HS
- Nhận xét tiết học.


- Hát.


1 em khá, giỏi đọc mẫu tồn bài.
- Đọc theo nhóm đơi.


2 nhóm, mỗi nhóm 3 em đọc nối tiếp.
- Thi đọc trước lớp.


- Nhận xét các nhóm đọc.
- Chọn bạn đọc hay.


- Một số em TB trả lời.
- Nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

_____________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2018 </b>


<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


____________________________________________
<b>Tập đọc</b>


<b>CẢNH ĐẸP NON SÔNG</b>
<i><b> (Ca dao)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đọc ngắt nhịp đúng các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài .


- Bước đầu cảm nhận được vẽ đẹp và sự giàu có của các vùng miền trên đất nước
ta , từ đó thêm tự hào về quê hương đất nước


- Thuộc 2 – 3 câu ca dao trong bài .
<b>II. Chuẩn bị</b>


Tranh cảnh đẹp đất nước.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ</b>


- Gọi HS đọc bài “ Nắng Phương Nam”
- GV nhận xét.



<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Luyện đọc</b>
- Đọc mẫu lần 1


- Hướng dẫn luyện đọc.


+ HD HS đọc từng câu và luyện phát
âm từ khó.


- GV nhận xét từng HS, uốn nắn các
lỗi phát âm theo phương ngữ.


- Đọc từng khổ thơ và giải nghĩa từ:
- Luyện đọc câu khó.


- Kết hợp giải nghĩa các từ trong SGK.
-Yêu cầu HS đọc chú giải SGK
- Đọc lại bài 1 lượt: (2 nhóm).


- Đọc theo nhóm bàn kiểm tra chéo
lẫn nhau.


<b>*Tìm hiểu nội dung bài</b>
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.


- Mỗi câu ca dao nói đến cảnh đẹp
của một vùng. Đó là những vùng nào?


- Các câu ca cho ta thấy được vẻ đẹp
của ba miền Bắc (1,2) – Trung (3,4) –
Nam (5,6) trên đất nước ta. Mỗi vùng


Hát


- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- HS đọc nối tiếp từng câu mỗi em đọc 2
dòng. Kết hợp luyện đọc các từ khó
thường sai do tiếng địa phương.


- 6 HS nối tiếp đọc 6 câu ca dao
- Luyện đọc từng khổ thơ.
- Luyện đọc câu khó.
- HS đọc chú giải SGK.
- 6 HS đọc.


- Đọc bài theo nhóm 3 (theo bàn).
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm và trả lời.


<i><b>- Câu 1:Lạng Sơn; 2.Hà Nội; 3.Nghệ An,</b></i>
<i><b>Hà Tĩnh; 4. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng;</b></i>
<i><b>5. TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai. 6. Long An,</b></i>
<i>Tiền Giang, Đồng Tháp. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

có cảnh gì đẹp?


- GV cho HS quan sát một số tranh
ảnh nói về cảnh đẹp của nước ta.


- Theo em ai đã giữ gìn tơ điểm cho
non sơng ta ngày càng đẹp hơn?


<i><b>Hoạt động 4:HD đọc diễn cảm và</b></i>
<i>học thuộc lòng bài thơ. </i>


- GV đọc mẫu lần 2.


- HD HS học thuộc lòng từng câu ca
dao, cả bài


- GV nhận xét bình chọn bạn đọc
thuộc, hay đúng nhất


- Nhận xét tuyên dương.
<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


+ Bài học giúp em biết được điều gì?
<i><b>- GDMT: Qua bài học em càng thêm</b></i>
<i>yêu quý cảnh đẹp của quê hương đất</i>
<i>nước, chúng ta cần có ý thức bảo vệ</i>
<i>môi trường thiên nhiên</i>


- GV nhận xét tiết học.


- Cha ông ta từ bao đời nay đã gây dựng nên
đất nước này; giữ gìn tơ điểm cho non sông
ngày càng tươi đẹp thêm.


- HS tự đọc thuộc lịng bài thơ.


- Lớp đọc đồng thanh tồn bài.


-Thi đọc thuộc theo nhóm trước lớp: mỗi
nhóm 6 HS.


- 3,4 HS thi đọc cả bài


<i>- HS nêu : cảm nhận được vẻ đẹp và sự</i>
<i>giàu có của các vùng miền trên đất nước</i>
<i>ta , từ đó thêm tự hào về quê hương đất</i>
<i>nước</i>


____________________________________________
<b>Toán</b>


<b>SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
- Vận dụng làm đúng các bài tập.


- HS rèn tính cẩn thận khi làm tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Bảng phụ – phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ-Gọi 1 HS lên bảng</b>


- GV kiểm tra 1 số VBT của HS.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Giảng bài</b>


* HD số lớn gấp mấy lần số bé:
Bài toán: Gọi HS đọc bài toán SGK.
- GV hướng dẫn cách làm như
SGKTóm tắt :


Hát


- 1 HS lên b ng gi i b i BT5. ả ả à


Số đã cho 12 24


Gấp 3 lần 12 x 3 = 36 24 x 3 = 72
Giảm 3 lần 36 : 3 = 12 24 : 3 = 24


- HS đọc


A 6cm
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV hỏi: Muốn tính xem đoạn thẳng
AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD ta
làm như thế nào?



- HD HS cách trình bày bài giải.
- Bài tốn trên là bài tốn so sánh số
lớn gấp mấy lần số bé.


- Vậy muốn so sánh số lớn gấp mấy
lần số bé ta làm như thế nào?


<b>HD luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS quan sát các hình và tự làm.
- GV nhận xét.


<b>Bài 2</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- Muốn SS số lớn gấp mấy lần số bé
ta làm ntn?


- GV tổ chức cho HS thi đua
- Nhận xét – tuyên dương
<b>Bài 3</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.



- Bài toán thuộc dạng tốn gì?


- Muốn SS số lớn gấp mấy lần số bé
ta làm ntn?


- Yêu cầu HS tự giải vào vở.
- GV thu vở - Nhận xét.
<b>Bài 4</b>


- u cầu HS nêu cách tính chu vi
của một hình rồi tự làm


- Nhận xét, sửa bài cho HS.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Muốn SS số lớn gấp mấy lần số bé
ta làm ntn?


- GV nhận xét chung tiết học.


-Ta lấy độ dài đoạn thẳng AB chia
cho độ dài đoạn thẳng CD.


Bài giải


Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài
đoạn thẳng CD một số lần là:



<i>6 : 2 = 3 (lần)</i>
<i>Đáp số: 3 lần</i>


- Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé
chỉ cần lấy số lớn chia cho số bé.


-1 HS đọc.


a) 6 : 2 = 3 lần b) 6 : 3 = 2 lần.
c/16 : 4 = 4 lần


- HS đọc bài toán- nêu yêu cầu của
bài.


+ Số lớn gấp mấy lần số bé
+ Lấy số lớn chia cho số bé
- 2HS thi đua + cả lớp làm nháp.


Bài giải


Số cây cam gấp cây cau một số lần
là:


20 : 5 = 4 (lần)
Đáp số:4 lần.


HS đọc bài toán- nêu yêu cầu của bài.
+ Số lớn gấp mấy lần số bé


+ Lấy số lớn chia cho số bé



1 HS làm bảng nhóm- lớp làm vào
vở.


Bài giải


Con lợn nặng hơn con ngỗng một số
lần là:


42 : 6 = 7(lần)
Đáp số: 7 lần


- ……ta tính tổng độ dài của các cạnh.
- HS nêu miệng


Câu a: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
3 x 4 = 12 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

_____________________________________________
<b>Chính tả (Ngh –viết)</b>


<b>CHIỀU TRÊN SÔNG HƯƠNG</b>
<i><b>Phân biệt oc/ooc, tr/ch, at/ac</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Làm đúng BT điền tiếng có vần oc / ooc ( BT2)


- Làm đúng BT(3) a / b



- HS có ý thức rèn luyện tính cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Bảng phụ, tranh minh hoạ bài tập 3: trầu, thóc, trấu.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ</b>


- GV đọc cho HS viết các từ lên bảng.
- GV nhận xét- sửa sai.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b> b. HD viết chính tả</b>
- GV đọc mẫu bài lần 1


+ Tác giả tả những hình ảnh và âm
thanh nào trong dịng sơng Hương?
<i><b>GDMT: Sơng Hương là cảnh vật thiên</b></i>
<i>nhiên trên đất nước ta. Để cảnh đẹp đó</i>
<i>ngày càng thêm đẹp , mơi trường khơng</i>
<i>khí trong lành các em phải có ý thức</i>
<i>bảo vệ mơi trường.</i>


- Đoạn văn có mấy câu


- Những chữ nào trong bài phải viết
hoa?Vì sao?



- Những dấu câu nào được sử dụng?
- Luyện viết đúngcác từ khó vào bảng con:
- GV nhận xét – sửa sai.


GV đọc mẫu bài lần 2


- GV đọc cho HS viết chính tả.


- Gv treo bảng phụ đọc cho HS soát lại
bài.


- Thu 5 bài - nhận xét
<b>* Luyện tập</b>


<b>Bài 2.</b>


Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


Gv treo bảng phụ tổ chức cho HS thi đua.


- Khói thả nghi ngút cả một vùng tre
trúc trên mặt nước; tiếng lanh canh của
thuyền chài gõ những mẻ cá cuối cùng,
khiến mặt sơng nghe như rộng hơn…
HS nghe


- Đoạn văn có 3 câu.


- Chữ Cuối, Phía, Đâu (đầu câu)


Hương, Huế, Cồn Hến (tên riêng).
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu ba chấm.
- HS tìm các từ ngữ khó trong bài.
<i>Lạ lùng, nghi ngút, tre trúc, vắng lặng,</i>
<i>buổi chiều, yên tĩnh, quanh, thuyền chài. </i>
- HS viết các từ khó vào bảng con
+2HS lên bảng viết .


HS nghe


- HS nghe- viết bài vào vở.
- HS soát lại bài.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gv cùng HS nhận xét chốt ý đúng.
<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV treo tranh minh họa.


-Yêu cầu HS viết lời giải các câu đố:
- GV nhận xét – sửa sai.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết học.


<b> “ Con sóc, quần soóc, cần cẩu móc</b>
<b>hàng, kéo xe rơ moóc .” </b>



- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS quan sát tranh viết lời giải cho các
câu đố


Lời giải đúng


a. Trâu – trầu – trấu.
b. Hạt cát.


_____________________________________________________
<i><b>Buổi chiều: Tiếng Anh</b></i>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Luyện Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố về giải tốn bằng hai phép tính.


- Rèn đặt tính đúng, giải tốn nhanh, chính xác.
- HS có ý thức học tập.


<b>II. Chuẩn bị Giáo viên : Các bài tập.</b>


Học sinh : Vở làm bài, nháp, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1: GV treo bảng phụ ghi ND bài</b></i>
tập: Nhà em nuôi 25 con gà. Số con
vịt gấp 3 lần số gà. Hỏi nhà em nuôi
tất cả bao nhiêu con gà và vịt


<i><b>Bài 2: Đặt đề tốn theo tóm tắt sau</b></i>
rồi giải.


Dừa : 32 cây
Cau hơn dừa : 13 cây
Dừa và cau : … cây?


-Gọi 1HS lên bảng giải, lớp viết phép
tính vào bảng con


- Gv theo dõi sửa bài


- HS đọc đề bài - nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở nháp


Giải



Số con vịt nhà em nuôi là :
25 x 3 = 75 (con)


Số con gà và vịt nhà em nuôi là:
25 + 75 = 100 (con)


Đáp số : 100 con
- Một số HS nêu đề toán
- Một số em nêu câu lời giải.
- Một em lên bảng giải.


- Cả lớp viết bảng con phép tính giải.
<i>Giải</i>


Số cây cau trong vườn có :
32 + 13 = 45 (cây)
Số cây trong vườn có tất cả là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài 3</b></i>


Thùng to có 45 lít dầu. Số lít dầu
trong thùng nhỏ bằng


1


3 <sub>số lít dầu</sub>


thùng to.Tìm số lít dầu cả hai thùng?
- Nhận xét, sửa bài



<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
<b>- Xem lại bài</b>


- Nhận xét tiết học


- Làm vào bài vào vở
Giải


Số lít dầu trong thùng nhỏ có là :
45 : 3 = 15 (l)


Số lít dầu cả hai thùng có là :
45 + 15 = 60 (l)


Đáp số : 60 lít
- Học thuộc quy tắc.


_________________________________________
<b>Hoạt động trải nghiệm</b>


<b>Soạn giáo án riêng</b>


______________________________________________________________
<b>Thứ tư ngày 21tháng 11 năm 2018 </b>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


___________________________________________


<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


 Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài tốn có lời văn.
 HS rèn tính cẩn thận trong khi làm bài.


<b>II. Chuẩn bị</b>
Bảng phụ
<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Bài cũ:Muốn biết số lớn gấp </b>
mấy lần số bé ta làm ntn?


- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài, sau
đó tự làm và nêu miệng



- Gv sửa bài – nhận xét
<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy
lần số bé ta là ntn?


- Yêu cầu HS làm nháp.
- Nhận xét


- HS nêu.


- HS nêu miệng:


a. 18 : 6 = 3 (lần)
b. 35 : 5 = 7 (lần)


- HS đọc bài toán- HS nêu yêu cầu bài.
- Ta lấy số lớn chia cho số bé


- 1HS lên bảng lớp nháp.
<b>Bài giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.



- Muốn biết cả hai thửa ruộng
thu được bao nhiêu kg cà chua ta
phải biết được gì?


-Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- GV nhận xét- sửa sai.
<b>Bài 4:</b>


- Yêu cầu HS nêu nội dung của
cột đầu tiên của bảng.


- Muốn tính số lớn hơn số bé bao
nhiêu đơn vị ta làm ntn?


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy
lần số bé ta là ntn?


- Gv tổ chức cho HS thi tiếp sức


- Nhận xét – tuyên dương
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy
lần số bé ta là ntn?


- Muốn tính số lớn hơn số bé bao
nhiêu đơn vị ta làm ntn?


- GV nhận xét chung tiết học.



<b>Đáp số: 5 lần</b>
- HS đọc bài toán - nêu yêu cầu bài.


- Ta phải biết được số lượng cà chua ở thửa
ruộng thứ 2


- 1 HS làm bảng nhóm – lớp làm vào vở.
<b>Bài giải</b>


Số ki-lô-gam cà chua thu được thửa ruộng thứ
hai là:


127 x 3 = 381 (kg)


Số ki-lô-gam cà chua thu hoạch ở cả hai thửa
ruộng có là:


127 + 381 = 508 (kg)
<b>Đáp số: 508kg.</b>


- Ta lấy số lớn trừ đi số nhỏ.
- Ta lấy số lớn chia cho số nhỏ.
- HS 2 đội thi ti p s c ế ứ


<i>Số lớn</i> <i><b>15 30 42 42 70 32</b></i>


<i>Số bé</i> <i><b>3</b></i> 5 6 7 7 4


<i>SL hơn SB bao </i>


<i>nhiêu đơn vị?</i>


<i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i> <b>25 36 35 63 28</b>
<i>Số lớn gấp </i>


<i>mấy lần số bé?</i> <i><b>5</b></i> <b>6</b> <b>7</b> <b>6 10 8</b>


2 HS nêu – HS khác nhận xét
<b>___________________________________________</b>


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ÔN TẬP VỀ TỪ </b>


<b>CHỈ HOẠT ĐỘNG TRẠNG THÁI. SO SÁNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết được các từ chỉ hoạt động tráng thái trong khổ thơ ( BT1) .


- Biết thêm được một số kiểu so sánh : so sánh hoạt động với hoạt động . (BT2)
- Chọn được những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu ( BT3 )


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Viết sẵn các đoạn thơ vào bảng phụ, giấy khổ to.
- Bảng phụ kẻ sẵn Nội dung so sánh BT2.


Sự vật con vật Hoạt động Từ SS Hoạt động



Con trâu đen <i><b>(chân) đi</b></i> <i>như</i> đập đất


Tàu cau <i><b>vươn</b></i> <i>như</i> <b>(Tay) vẫy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

mẹ) <b>-địi(bú tí)</b>
<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ- GV gọi HS lên bảng làm BT</b>
4/90


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. HD làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Đọc khổ thơ dưới đây và trả lời</b>
câu hỏi:


a) Tìm các từ chỉ hoạt động trong
các khổ thơ trên.


b) Hoạt động chạy của các chú gà con
được miêu tả bằng cách nào? Vì sao có
thể miêu tả như thế?


- Nhận xét.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


-Trong các đoạn trích sau những hoạt
động nào được so sánh với nhau


- Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh,
lớp làm bài vào vở.


* GV hỏi thêm


-Theo em, vì sao có thể so sánh trâu đen
đi như đập đất?


- Hỏi tương tự với các hình ảnh cịn lại.
- Nhận xét


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài.


- Nối cột A và B để ghép thành câu
- GV chia lớp thành 2 đội, cùng làm bài tập
và cùng chơi đối đáp với nhau.


- Nhận xét tuyên dương các bạn nối tốt.
- Tổng kết trò chơi yêu cầu HS làm bài
vào vở.



<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


Khuyến khích HS học thuộc các câu thơ
- GV nhận xét chung tiết học.


Hát


- 2HS lên bảng làm 4.


- HS đọc yêu cầu của bài tập và làm bài
vào vở BT.


- 1 HS lên bảng gạch dưới các từ ngữ chỉ
hoạt động - Chạy, lăn.


- Chạy như lăn tròn như hịn tơ nhỏ. Đó
là miêu tả bằng cách so sánh. Có thể
miêu tả như vậy vì đây là cách so sánh
hoạt động với hoạt động


- HS đọc yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc
thầm suy nghĩ làm bài cá nhân


- HS gạch chân dưới các câu thơ, câu
văn có HD được so sánh với nhau:


- Vì trâu đen rất to khoẻ, đi rất mạnh, đi
đến đâu đất lún đến đấy nên có thể nói
đi như đập đất.



- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


+ Những ruộng lúa cấy sớm - đã trổ bông.
+ Những chú voi thắng cuộc - huơ vòi
chào khán giả.


+ Cây cầu làm bằng thân dừa - bắc
ngang dòng kênh.


+ Con thuyền cắm cờ đỏ - lao băng băng
trên dịng sơng.


HS làm bài vào vở.


_____________________________________________________________
<i><b>Buổi chiều: Luyện Tiếng Việt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Mơc tiªu </b>


- Chú ý các từ ngữ : non sơng, Kì Lừa, la đà, mịt mù, quanh quanh, hoạ đồ, Đồng
Nai, lóng lánh …


- Biết đợc các địa danh trong bài qua chú thích .


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự giàu có của các miền trên đất nớc ta, từ đó thêm tự hào
về q hơng đất nớc.


- Gi¸o dơc Học sinh yêu quý môi trờng thiên nhiên và có ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>



- Tranh , ảnh về cảnh đẹp đợc nói đến trong câu ca dao .
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<i><b>1. Kiểm tra</b></i>


- 2 HS đọc lại bài
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>a. GTB : ghi đầu bài </b>
<b>b. Luyện đọc </b>


<i><b>- GV đọc diễn cảm bài thơ </b></i> - HS chú ý nghe
- GV HD cách đọc


<i><b>- GV HD HS luyện đọc kết hợp giải </b></i>
<i><b>nghĩa từ:</b></i>


+ Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
+ Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV HD HD cách ngắt nghỉ hơi đúng


giữa các dòng thơ - HS chú ý nghe - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp
- GV gọi HS giải nghĩa từ mới - HS giải nghĩa từ mới


+ Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc từng đoạn trong nhóm


+ Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh 1 ln


<b>c. Tìm hiểu bài </b>



- Mi cõu ca dao nói đến 1 vùng . Đó là


nh÷ng vïng nµo ? TÜnh Long An, TiỊn Giang …


GV: 6 câu cao dao về cảnh đẹp của ba
miền Bắc, Trung, Nam trên đất nớc ta .


- Mỗi vùng có cảnh đẹp gì ? - HS tự nêu
- Theo em ai đã giữ gìn, tơ điểm cho non


sông ta ngày càng đẹp hơn ? nên đất nơc này , giữ gìn tơ điểm cho - Cha ông ta bao đời nay đã gây dựng
non sông ngày càng tơi đẹp hơn
<b>d. Học thuộc lòng </b>


- GV HD cách đọc - HS đọc theo dãy, bàn, cá nhân


- GV gọi HS thi đọc học thuộc lòng - HS đọc thuộc lòng 6 câu cao dao (4 –
5 học sinh )


- GV nhân xét ghi điểm - HS nhận xét , bình chọn bạn đọc hay,
thuộc nhất


<i><b>3. Cđng cè- dặn dò</b></i>


- Bài vừa học giúp em hiểu điều gì ? - 1 HS
- VỊ nhµ häc bµi chuẩn bị bài sau


_________________________________________
<b>Luyn Toỏn</b>



<b>LUYN TP</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


<i><b>1. Kin thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về so sánh độ dài;</b></i>
giải bài toán bằng hai phép tính.


<i><b>2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Giới thiệu nội dung rèn luyện.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> - Kết hợp bài mới</b>


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- Giáo viên giới thiệu các bài tập.


- Hát


- Lắng nghe.



- Học sinh quan sát và chọn đề bài.


<i><b>b. Ôn luyện </b></i>


<b>Bài 1. a) Đo độ dài đoạn thẳng AB :</b>


A B


b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng
độ dài đoạn thẳng AB.


<b>Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:</b>


<b>Tên</b> <b>Chiều cao</b>


Hồng 1m 33cm


Khánh 1m 35cm


Lê 1m 27cm


Khoa 1m 33cm


Sửu 1m 30cm


<b>Kết quả</b>


Đoạn thẳng AB dài 7cm


C D



K t qu :ế ả


<b>Tên</b> <b>Chiều cao</b>


Hồng 1m 33cm


Khánh 1m 35cm


Lê 1m 27cm


Khoa 1m 33cm


Sửu 1m 30cm


Trong 5 bạn trên, bạn cao nhất
là: ...; bạn thấp nhất
là ...; bạn ...
và bạn ... có chiều cao bằng nhau.


Trong 5 bạn trên, bạn cao nhất là:
<b>Khánh; bạn thấp nhất là Lê; bạn Hồng</b>
<b>và bạn Khoa có chiều cao bằng nhau</b>.


<b>Bài 3. </b>Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: <i>Giải</i>
Số gạo tẻ có là:
25 + 7 = 32 (kg)
Số gạo nếp và gạo tẻ có là:


25 + 32 = 57 (kg)



<i> Đáp số: 57 kg gạo</i>
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.


- Giáo viên chốt đúng - sai.


<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị
bài.


- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.


- Học sinh phát biểu.


_________________________________________
<b>Thủ công</b>


<b>CẮT DÁN CHỮ I, T (tiết2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ I,T
- Kẻ, cắt ,dán được chữ I ,T


2
5
k
g



7
k
g


?
k
g


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau . Chữ dán tương đối phẳng
- HS thích cắt, dán chữ


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh qui trình kẻ, dán chữ I, T.


- Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì , kéo thủ công, hồ dán.
<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Bài cũ</b>


- Nêu quy trình cắt, dán chữ I, T
- Nhận xét, đánh giá


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Phát triển bài</b>



<i><b>* HS thực hành cắt dán chữ I T. </b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại các bước cắt, dán
theo qui trình.


- GV nhận xét các bước.


<b>- Cho HS thực hành cắt dán chữ I T. </b>
- GV theo dõi uốn nắn nhắc nhở.


- GV nhận xét tuyên dương những sản
phẩm đẹp.


<b>Với HS khéo tay </b>


 Kẻ ,cắt ,dán được chữ I ,T


 Các nét chữ thẳng và đều nhau . Chữ


dán phẳng


- GV đánh giá sản phẩm thực hành của
HS


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- GV thu chấm sản phẩm.
- Nhận xét chung tiết học.



- 2 HS nêu


- 2 HS lên thực hành cắt
-HS lắng nghe, nhắc lại.


- HS nhắc lại các bước cắt, dán theo
qui trình.


<b>- Bước 1: Kẻ chữ I T.</b>
<b>- Bước 2: Cắt chữ I T.</b>
<b>- Bước 3: Dán chữ I T.</b>


<b>- HS thực hành cắt dán chữ I T. </b>
- HS trưng bày sản phẩm.


______________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2018</b>


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được các hoạt động chủ yếu của học sinh khi ở trường như hoạt động học tập, vui
chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, laođộng vệ sinh, tham quan ngoại khóa.


- Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó.Tham gia các hoạt
động do nhà trường tổ chức.


* Biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt được kết quả tốt.



<b>- GDKNS: Kĩ năng hợp tác: hợp tác nhóm, lớp để chia sẻ; KN giao tiếp: bày tỏ suy</b>
nghĩ, cảm thông chia sẻ với người khác


<b>II. Chuẩn bị</b>


Hình SGK và các miếng bìa có tên mơn học.
<b>III</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Bài cũ</b>


- Nêu 1 số vật dễ cháy?


- Kể những thiệt hại của cháy gây ra?
- Nêu cách phòng cháy?


- GV nhận xét – tuyên dương
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Phát triển bài</b>


<b>Quan sát theo cặp. Biết 1 số hoạt động,</b>
biết mối quan hệ GV và HS, HS và HS
- Kể ra 1 số hoạt động học tập diễn ra
trong giờ học?


- Trong từng hoạt động đó GV làm gì,
HS làm gì?



H.1: thể hiện hoạt động gì?


Hoạt động đó diễn ra trong giờ học nào?
-Trong hoạt động đó GV làm gì, HS
làm gì?


- GV nhận xét chốt.


H.2, H.3, H.4, H.5, H.6 GV cũng dùng
những câu hỏi tương tự


- Tất cả các hoạt động đó giúp em học
tập có hiệu quả hơn.


<i><b>Giáo dục MT: Những hoạt động ở</b></i>
<i>trường, ở lớp là nhiệm vụ của mỗi HS,</i>
<i>các em cần tích cực tham gia vào các</i>
<i>hoạt động bảo vệ mơi trường để cho</i>
<i>nhà trường ngày càng thêm đẹp: như</i>
<i>giữ vệ sinh, chăm sóc cây xanh, tưới</i>
<i>hoa,……</i>


<i>* Biết kể tên những môn học, nhận</i>
biết thái độ và kết quả học tập của bản
thân, biết hợp tác giúp đỡ và chia sẻ
với bạn.


- Ở trường cơng việc chính của HS là gì?
- Kể tên các mơn học?



- Nói tên mơn học mình thích nhất? Vì
sao


- Kể những việc mình đã làm để giúp
đỡ bạn?


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận đưa ra
các hoạt động của các môn học chủ yếu.
Yêu cầu các nhóm đại diện báo cáo
<i><b>- GV nhận xét kết luận: Trong giờ</b></i>
<i>học hoạt động chủ yếu của GV là dạy,</i>
<i>truyền kiến thức cho học sinh. Hoạt</i>


- 3 HS thực hiện yêu cầu .
+ củi khô, rơm rạ, xăng ,…
+ cháy nhà , đồ đạc,…


+ Khi nấu phải trông coi tắt bếp khi sử
dụng xong.


- HS nhắc lại


- HS quan sát. HS kể theo nhóm đơi.
- GV là người hướng dẫn; HS là người
chủ động học tập.


- Quan sát cây hoa.
- Tự nhiên xã hội.


- GV hướng dẫn HS quan sát; HS chăm


chú quan sát tìm hiểu


- Các nhóm thảo luận rồi báo cáo kết
quả.


- Các bạn nhận xét – bổ sung.


HS tham gia nhiều hoạt động làm việc cá
nhân, với phiếu học tập, thảo luận nhóm,
thực hành, quan sát ngoài thiên nhiên,
nhận xét bài làm của bạn.


- Là học tập


- Đạo đức, Tự nhiên xã hội, Tiếng việt,
Toán, ……


- HS tự kể
- HS tự kể
- HS tự kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>động chủ yếu của HS là thảo luận</i>
<i>nhóm, trao đổi học tập, học và làm bài</i>
<i>để tiếp thu những kiến thức đó,.</i>


<i>* bày tỏ ý kiến về mơn học mình thích,</i>
khơng thích


- Thảo luận nhóm: GV chia lớp thành
6 nhóm mỗi nhóm quan sát một bức


tranh trong SGK. Nói về các hoạt động
của các bạn HS trong SGK.


<i><b>- GV KL: Như vậy cũng là dạy và học</b></i>
<i>nhưng mỗi môn học lại được tổ chức</i>
<i>thành nhiều hoạt động phong phú khác</i>
<i>nhau chính điều đó đã làm nên điều</i>
<i>thú vị của mỗi giờ học.</i>


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


- Kể tên các mơn học mà em được học
ở lớp?


- GV nhận xét chung tiết học.


bạn học kém.


- Các nhóm thảo luận theo sự phân cơng
của GV.


- Các nhóm đại diện báo cáo kết quả của
nhóm mình.


- Các nhóm khác theo dõi bổ sung.


- Quan sát – thảo luận nhóm


- HS tự nói lên ý thích của mình và giải
thích vì sao mình thích.



- HS tiếp nối nhau nêu
_________________________________________


<b>Toán</b>
<b>BẢNG CHIA 8</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải bài toán (có một phép
chia 8).


- HS rèn tính cẩn thận trong khi làm bài.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Các tấm bìa có 8 chấm tròn.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ</b>


- GV hỏi lại bài tiết trước.
- GV nhận xét .


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. HD lập bảng chia 8</b>


- Gắn lên bảng một tấm bìa có 8 chấm trịn
và hỏi: Lấy một tấm bìa có 8 chấm tròn.


Vậy 8 lấy 1 lần được mấy?


- Hãy viết phép tính tướng ứng với “8
được lấy 1 lần bằng 8”.


- Trên tất cả các tấm bìa có 8 chấm trịn,
biết mỗi tấm bìa có 8 chấm trịn. Hỏi có
bao nhiêu tấm bìa?


- Hãy nêu phép tính để nêu số tấm bìa?
- Vậy 8 chia 8 được mấy?


- Ghi bảng 8 : 8 = 1, gọi HS đọc.


- 8 lấy 1 lần được 8.
- 8 x 1 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Tương tự HDHS lập phép tính
16 : 8 = 2 và các phép tính cịn lại.
<b>* Cho HS học thuộc bảng chia 8</b>
- Yêu cầu HS nhìn đọc bảng chia 8 .
- Em có nhận xét gì về các số bị chia, số
và thương trong bảng chia 8?


- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng chia 8 tại
lớp.


- Tổ chức cho HS thi đọc.
<b>c.Luyện tập</b>



<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Bài tập yệu cầu gì?


- Yêu cầu HS tự làm bài, nêu kết quả
trước lớp.


- GV nhận xét, sửa sai.
<b>Bài 2: Tính nhẩm. </b>


- HD tương tự như bài tập 1.


- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm sao?
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, cả lớp
làm bảng con


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Yêu cầu HS tự giải vào vở nháp.
- Sửa bài Nhận xét.


<b>Bài 4</b>


- GV HD tương tự bài tập 3.


- GV chấm 5 vở - nhận xét
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Gọi HS đọc lại bảng chia 8
- GV nhận xét chung tiết học.


- 8 : 8 = 1


* HS thực hiện theo sự HD của GV để
lập bảng chia 8.


- HS đọc cá nhân – đồng thanh


- Các phép chia trong bảng chia 8 đều có
dạng 1 số chia cho 8.


- Số bị chia là dãy số đếm thêm 8 bắt đầu
từ 8.


- Kết quả là các số từ 1 đến 10.
- Tự học thuộc lòng bảng chia 8.
- Thi đọc cá nhân.


- HS nêu yêu cầu bài.
+ Tính nhẩm:


- HS lần lượt nêu miệng các phép tính.
<b>24 : 8 = 3 16 : 8 = 2 56 : 8 = 7 </b>
<b>40 : 8 = 5 48 : 8 = 6 64 : 8 = 8 </b>
<b>32 : 8 = 4 8 : 8 = 1 72 : 8 = 9 </b>


<b>80 : 8 = 10 48 : 8 = 6 56 : 8 = 7</b>
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
<b>8 x 5 = 40 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48</b>
<b>40 : 8 = 5 32: 8 = 4 48 : 8 = 6 </b>
<b>40 : 5 = 8 32: 4 = 8 48 : 6 = 8 </b>
<b>8 x 3 = 24 24 : 8 = 3 24 : 3 = 8 </b>
- HS đọc


- Một tấm vài dài 32m được cắt thành 8
mảnh bằng nhau.


- Mỗi mảnh dài bao nhiêu mét?


- 1 HS làm bảng nhóm - lớp làm vào vở nháp
Bài giải


Mỗi mảnh vải dài là:
32 : 8 = 4 (m)


<b>Đáp số: 4m</b>
Bài giải


Số mảnh vải cắt được là:
32 : 8 = 4 (mảnh)


Đáp số: 4 mảnh.
<b>___________________________________________</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Giáo viên chuyên dạy</b>



_________________________________________
<b>Chính tả (Nghe –viết)</b>


<b>CẢNH ĐẸP NON SÔNG</b>
<i>Phân biệt ch/tr; oc/at</i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể
song thất.


- Làm đúng BT(3) a / b.


- Viết đẹp, trình bày đúng các câu ca dao.
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV viết bài vào bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ</b>


- Viết 3 từ có chứa vần ooc, viết 3 từ bắt
đầu từ âm đầu tr/ ch.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. HD viết chính tả</b>


- GV đọc mẫu bài lần 1.


- Các câu ca dao đều nói lên điều gì?
- Bài chính tả có những tên riêng nào?
- Bài ca dao thể lục bát trình bày thế nào?
- Câu ca dao cuối trình bày như thế nào?
- Trong bài chính tả những chữ nào viết
hoa?


- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.


- Gv đọc cho HS viết các từ vừa tìm được.
- GV nhận xét- sửa sai.


- GV cho 1 HS đọc lại các từ vừa viết
sau đó lấy vở viết bài vào vở.


- GV đọc lại bài
- GV treo bảng phụ.


- Thu 5 bài. Nhận xét bài cho HS.
<b>c. HD làm bài tập </b>


<b>Bài 2</b>


Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Gọi 2 HS lên bảng thi đua, lớp làm vào
vở bài tập.



- GV nhận xét, sửa bài chốt lời giải đúng
<b>4. Củng cố- Dặn dò</b>


Hát


- HS lên bảng viết 3 từ có chứa vần
ooc. 1HS viết 3 từ bắt đầu từ âm đầu tr/ ch.


- HS lắng nghe, nhắc lại.


- 1 HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm
- Ca ngợi cảnh đẹp của non sơng đất
nước ta.


- Nghệ Tĩnh, Hải Vân, Hịn Hồng, Nhà
Bè, Gia Định, Đồng Nai, Tháp Mười.
- Dòng 6 chữ bắt đầu viết cách lề chì 2
ơ. Dịng 8 chữ bắt đầu viết sát lề chì.
- Cả hai chữ dầu dịng cách lề 1 ơ li.
- Các chữ đầu câu và tên riêng phải viết hoa.
- HS tìm từ khó có trong bài.


- HS viết bài vào bảng con: Quanh quanh,
nghìn trùng, sừng sững, bát ngát,…


- 3 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở. Chú ý viết đúng
các từ do tiếng địa phương.



- HS soát lại bài.


- HS đổi chéo vở kiểm tra nhau
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng thi đua


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>- GV hệ thống nội dung bài</b>


- GV nhận xét chung tiết học. - HS lắng nghe.


____________________________________________
<i><b>Buổi chiều: Luyện Toán</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Củng cố cho HS biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé .
- Rèn kĩ năng vận dụng vào bài tập thành thạo.


- GD học sinh có ý thức học bài.
<b>II.Chuẩn bị</b>


HS : Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm như thế nào ?


- 2 hs trả lời.


-> HS + GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<b>* Giới thiệu bài - Ghi bảng</b>
*Hoạt động dạy học:


Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho
thích hợp:


+ GV, HS nhận xét


Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài
Bài tốn cho biết gì?


Bài tốn hỏi gì?


+ GV nhận xét .


Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ HD học sinh tìm hiểu đề bài.
+ Cho HS làm vào vở bài tập.
+ GV thu bài nhận xét
<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>


- GV hệ thống nội dung bài.


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát ,nêu miệng



+ Số hình trịn ở hình trên gấp 4 lần số
Hình trịn ở hình dưới.


- HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng giải, dưới lớp làm
vào vở.


+ Gọi 1 em lên bảng giải.
Bài giải


Số sách ở ngăn dưới gấp số sách ở
ngăn trên một số lần là:


21 : 7 = 3 ( lần )
Đáp số : 3 lần
– HS đọc đề bài


- HS làm vào vở
Bài giải


Con chó nặng gấp con thỏ một số lần là:
15 : 3 = 5 ( lần )


Đáp số: 5 lần
_________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>- HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường.</b>


- Biết tham gia việc lớp , việc trường vừa là quyền vừa là bổn phận của HS.


- Tự giác tham gia việc lớp , việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành được
những nhiệm vụ được phân công .


- Biết tham gia việc lớp, việc trường vừa là quyền, vừa là bổn phận của HS.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc lớp việc trường.


<b>- GDKNS: lắng nghe tích cực ý kiến của lớp của tập thể. Trình bày suy nghĩ của mình.</b>
<b>- GDTNMT: Tham gia các hoạt động giáo dục tài nguyên, môi trường biển, đảo phù</b>
hợp với lứa tuổi ở lớp, ở trường.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Tranh ảnh cho các tình huống. Phiếu học tập.


 Các bài hát chủ đề nhà trường.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Bài cũ</b>


- HS đọc mục ghi nhớ của tiết trước.
- Nhận xét đánh giá. Nhận xét chung
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Giảng bài</b></i>



<i><b>Khởi động HS hát Bài hát “Em yêu trường em”.</b></i>
- HD HS phân tích tình huống:


+ GVtreo tranh, yêu cầu HS quan sát tranh
nhận xét và cho biết nội dung tranh.


+ GT tình huống: Trong khi cả lớp đang tổng vệ
sinh sân trường: bạn thì cuốc đất, bạn thì trồng
hoa,.. riêng Thu lại ghé tai rủ Huyền bỏ đi nhảy
dây. Theo em bạn Huyền có thể làm gì? Vì sao?
- Các nhóm thảo luận, mỗi nhóm chuẩn bị đóng
vai một cách ứng xử.


<i>- GV kết luận: Cách giải quyết d là phù hợp</i>
<i>nhất vì thể hiện ý thức tích cực tham gia việc</i>
<i>lớp, việc trường và biết khuyên nhủ các bạn</i>
<i>khác cùng làm.</i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Cách tiến hành GV phát phiếu học tập.</b>


Em hãy ghi vào ô chữ Đ hay S trước các cách
ứng xử sau:


 Trong khi cả lớp đang bàn việc tổ chức kỉ niệm
ngày 20/11 thì Nam bỏ ra ngồi chơi.


 Minh và Tuấn lảng ra một góc chơi đá cầu


trong khi cà lớp đang làm vệ sinh sân trường,
 Nhân ngày 8/3, Hùng và các bạn trai rủ nhau
chuẩn bị những món q nhỏ để chúc mừng cơ
giáo và các bạn trong lớp.


- 2 HS nêu – HS khác nhận xét.


<i><b>Đóng vai xử lí tình huống</b></i>
- HS nêu các cách giải quyết có thể:
a/Huyền đồng ý đi chơi với
bạn.


b/Huyền từ chối không đi……
c/Huyền doạ sẽ mách cô giáo.
d/Huyền khuyên ngăn ………
- Các nhóm trình bày, lớp quan
sát nhận xét.


<i><b>Đánh giá hành vi</b></i>


- HS đọc yêu cầu, quan sát
tranh phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 Nhân dịp Liên Đội trường phát động phong trào
“Điểm 10 tặng thầy cô”, Hà đã xung phong nhận
giúp một bạn HS yếu trong lớp.


GV kết luận
<b>Hoạt động 3</b>



<i><b>Mục tiêu: Củng cố ND bài học</b></i>


<i>* Kĩ năng tự trọng đảm nhận trách nhiệm khi</i>
nhận việc của lớp giao.


<b>Cách tiến hành</b>


- GV lần lượt đọc từng ý kiến, HS suy nghĩ và bày tỏ
thái độ tán thành hay khơng tán thành.


+ Trẻ em có quyền được tham gia làm những
cơng việc lớp mình, trường mình.


+Tham gia việc lớp, việc trường mang lại niềm
vui cho em.


+ Chỉ nên làm những việc lớp, việc trường đã
được phân cơng, cịn những việc khác khơng
cần biết.


+Tích cực tham gia việc lớp, việc trường là tự
giác làm và làm tốt các công việc của lớp, của
trường phù hợp với khả năng.


- GV kết luận: Các ý kiến a, b, d là đúng. Ý kiến
c là sai.


<b>4/ Củng cố - Dặn dị</b>


+Thế nào là tích cực tham gia việc trường, việc


lớp?


+Vì sao phải tham gia việc trường, việc lớp?
<i><b>GDTNMTBĐ: Tham gia việc trường, việc lớp</b></i>
<i>là nhiệm vụ của mỗi HS. Nếu có dịp đi tham</i>
<i>quan ở những nơi có biển các em phải biết giữ</i>
<i>gìn mơi trường biển, đảo phù hợp với khả năng</i>
<i>của mình.</i>


- GV nhận xét chung giờ học.


+ Việc làm của các bạn trong
tình huống c, d là đúng.


+ Việc làm ……a, b là sai.


<i><b>- Bày tỏ ý kiến</b></i>


- HS thảo luận lý do có thái độ
tán thành hay khơng tán thành
hoặc lưỡng lự đối với từng ý
kiến. (dùng thẻ xanh, thẻ đỏ)
+ Tán thành


+ Tán thành


+ Không tán thành
+ Tán thành


- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.



- 2HS nêu + cả lớp theo dõi
nhận xét.


- HS lắng nghe.


_________________________________________
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>CHƠI TRÒ CHƠI“MÈO ĐUỔI CHUỘT”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột”. YC HS biết cách chơi và tham gia chơi được.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học, chơi vui, đoàn kết, an toàn.


<b>II. Địa điểm , phương tiện</b>


- Địa điểm: Sân trường vệ sinh sạch sẽ.
- Phương tiện: Còi, kẻ sân trò chơi.
<b>III. Nội dung</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


- Gv phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

xung quanh sân tập.


* Trò chơi “Qua đường lội”.
<b>2. Phần cơ bản</b>



<i>Trò chơi “Mèo đuổi chuột”.</i>


- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi. GV cho các em học thuộc vần điệu trước khi chơi
trò chơi. Cho HS chơi thử 1 – 2 lần sau đó mới chơi
chính thức. Trong quá trình chơi GV phải giám sát
cuộc chơi, kịp thời nhắc nhở các em chú ý tránh vi
phạm luật chơi, đặc biệt là không được ngáng chân,
ngáng tay cản đường các bạn.


<b>3. Phần kết thúc</b>


- Đi thường theo nhịp và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học


______________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2018</b>


<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Tập làm văn</b>



<b>NÓI, VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nói được những điều em biết về một cảnh đẹp ở nước ta dựa vào một bức tranh
(hoặc một tấm ảnh) theo gợi ý (BT1) .


- Viết được những điều nói ở BT1 thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu ).
- Bộc lộ tình cảm với cảnh đẹp trong tranh.


<i><b>- GDKNS: Tư duy sáng tạo; tìm kiếm và xử lí thơng tin.</b></i>
<i><b>- GDTNMT: Yêu vẻ đẹp của biển…</b></i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


Tranh ảnh nói về cảnh đẹp đất nước.
<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định</b>


<i><b>2/ Bài cũ: Nói về quê hương</b></i>
- GV gọi HS lên bảng
- GV nhận xét.


<b>3.Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Hướng dẫn kể</b>
Bài 1



Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Kiểm tra các bức tranh ảnh của HS.
- Nhắc HS khơng chuẩn bị tranh được thì


- 2 HS làm bài tập 2 “Nói về quê
hương”.


- HS đọc yêu cầu và gợi ý SGK


- HS trình bày các bức tranh, ảnh đã
chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

dựa vào tranh bãi biển Phan Thiết để tìm
hiểu bài.


- Treo bảng phụ có viết sẵn các nội dung
gợi ý và yêu cầu cả lớp quan sát bức
tranh bãi biển Phan Thiết.


- Gọi HS khá nói mẫu về bãi biển Phan
Thiết theo các câu hỏi gợi ý.


* GDTNMT: Cảnh biển Phan Thiết
(nước xanh, cát vàng, gió nắng…), qua
đó HS biết được vẻ đẹp của biển, giáo
dục tình yêu đối với biển cả.


- Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh của


mình và giới thiệu với bạn bên cạnh
những điều em biết về cảnh đẹp đó.


- GV nhận xét sửa chữa về câu từ cho HS.
- Tuyên dương những HS nói tốt.


<i><b>GDMT: Đất nước ta nơi nào cũng đẹp.</b></i>
<i>Qua đây các em càng yêu mến cảnh đẹp</i>
<i>của thiên nhiên và môi trường trên đất</i>
<i>nước ta. </i>


<i><b>Hoạt động 3:Viết đoạn văn:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu 2 trong SGK.


- Yêu cầu HS tự làm bài, chú ý nhắc HS
viết phải thành câu.


- Gọi một số HS đọc bài làm của mình
trước lớp.


- Nhận xét sửa lỗi cho HS.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Gọi 1-2 HS đọc bài cho cả lớp nghe
- Nhận xét tiết học.


- Quan sát hình.


<i>- HS có thể nói: Đây là bãi biển Phan</i>


<i>Thiết, 1 cảnh đẹp nổi tiếng ở nước ta.</i>
<i>Đến bãi biển Phan Thiết bạn sẽ gặp 1</i>
<i>không gian xanh rộng lớn, mênh</i>
<i>mông. Biển xanh, trời xanh, núi xanh,</i>
<i>rừng dừa xanh. Nổi bật lên giữa màu</i>
<i>xanh ấy là bãi biển với dải cát vàng</i>
<i>nhạt, tròn như giọt nước. Thật là một</i>
<i>cảnh đẹp hiếm thấy.</i>


- Làm việc theo cặp, sau đó một số HS
lên trước lớp cho cả lớp quan sát tranh
ảnh của mình và GT cho cả lớp biết về
<i><b>cảnh đẹp đó (viết tích cực)</b></i>


- HS cả lớp nhận xét và bổ sung.


- 2 HS đọc trước lớp.


- Làm bài vào vở theo yêu cầu.


- 3HS đọc, cả lớp theo dõi và nhận xét
bài của bạn.


- 2 HS đọc, cả lớp lắng nghe
_________________________________________


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải bài tốn (có một phép chia 8).
- HS có ý thức rèn luyện tính cẩn thận


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> - Bảng phụ</b>
<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ</b>


-Gọi HS đọc thuộc bảng chia 8
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b.Luyện tập</b>
<b>Bài 1:Tính nhẩm:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nêu trước lớp 1 bài , GV
ghi bảng.


<b>VD: 8 x 6 = 48</b>
<b> 48 : 8 = 6</b>


- GV nhận xét, sửa sai.
<b>Bài 2:Tính nhẩm:</b>



- GV HD tương tự bài tập 1.


- Nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc u cầu bài tập.
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?
- u cầu HS tự giải.
- Nhận xét.


GV chấm 5 vở – nhận xét
<b>Bài 4</b>


Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài toán yêu cầu gì?


- Hướng dẫn HS cách làm bài
+ Bước 1: Đếm số ơ vng ở mỗi
hình.


+ Bước 2: Đem chia cho 8
GV tổ chức cho HS thi đua
-Nhận xét, tuyên dương
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
-Gọi HS đọc bảng chia 8?
-GV nhận xét chung tiết học.



Hát


-3 HS lên bảng đọc


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS lần lượt nêu miệng các kết quả
phép tính.


<b> a/ 8 x 7= 56 8 x 8= 64 8 x 9 = 72</b>
<b> 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 72 : 8 = 9</b>


<b>b/ 16 : 8 = 2 24 : 8 = 3 32 : 8 = 4</b>
<b> 16 : 2 = 8 24 : 3= 8 32 : 4= 8</b>
- HS nêu yêu cầu bài. 2 HS lên bảng
làm cột 1,2; 3; cả lớp làm bảng con.


<b>32 : 8 = 4 24: 8 = 3 40 : 5 = 8</b>
<b>42 : 7 = 6 36: 6 = 6 48 : 8 = 6 </b>
<b>16 : 8 = 2 48 : 6 = 8 </b>


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
Giải


Số con thỏ còn lại là:
42 - 10= 32(con)
Số con thỏ mỗi chuồng có là:



32 : 8 = 4 (con)


Đáp số: 4 con
- HS đọc u cầu


+ Tìm 8
1


số ơ vng


- HS 2 đội tham gia thi đua
a/ 8


1


số ô vuông là:
<b> 16 : 8 = 2 (ô vuông)</b>
b/ 8


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

_________________________________________
<i><b>Buổi chiều: Âm nhạc</b></i>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Củng cố cho HS ơn tập về các từ chỉ hoạt động, trạng thái .
- Tiếp tục học về cách so sánh (so sánh hoạt động với hoạt động).
- Giáo dục cho HS biết sử dụng đúng ngữ pháp VN.


<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>
- SGK.- SGV, vở bài tập
<b>III.Các hoạt động dạy - học</b>
1. ổn định tổ chức:Hát +sĩ số


2. Kiểm tra bài cũ: HS làm bài tập 2 tiết học trớc.
- GV nhận xét , đánh giá.


3. Bµi míi:


<b>a. Giíi thiƯu: ghi tên bài.</b>
<b>b. Nội dung</b>


Bi 1: Hóy chn cỏc từ ngữ cho dới đây điền vào vị trí cịn trống để so sánh các hoạt
động.


- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Con ngựa chạy nh...
- Bà chăm đàn lợn nh...
- Ông em tỉa lá cho cây nh ...
- Đàn cá bơi lợn tung tăng
nh-...


( bay, cắt tóc cho một đứa trẻ, chăm


con nhỏ, múa. )


- GV cïng HS nhËn xÐt


Bài 2: : Hãy chọn các từ ngữ cho
d-ớiđõy điền vào vị trớ cũn trống để so
sỏnh cỏc sự vật về tính chất, đặc điểm..


- Ngơi nhà cao nh...
- Ơng nói oang oang nh...
- Ngời khắp nơi đổ về đơng nh...
( lệnh vỡ, núi, kiến. )


- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- GV chốt lời giải đúng.


Bài 3. Dùng các từ làm gì, cái gì,
con gì đặt câu hỏi cho bộ phận in m
trong cỏc cõu di õy.


<b>- Ông vào rừng lấy gỗ dựng nhà.</b>
<b>- Đàn bê cứ quẩn vào chân Hồ Giáo. </b>
<b>- Chiếc xe chở nhiều hàng quá.</b>
<b>- Quả bóng đập mạnh vào tờng.</b>
4. Củng cố - dặn dò:


- Nêu lại ND bài?


- 1 HS lên bảng làm bài.
- Con ngựa chạy nh bay.



- B chm n ln nh chăm con nhỏ.
- Ông em tỉa lá cho cây nh ct túc cho
mt a tr.


- Đàn cá bơi lợn tung tăng nh múa.


-HS làm bài


- Ngôi nhà cao nh nói.


- Ơng nói oang oang nh lệnh vỡ.
- Ngời khắp ni v ụng nh kin.


- Ông làm gì?


<b>- Con gì cứ quẩn vào chân Hồ Giáo?</b>
<b>- Chiếc xe thế nào?</b>


<b>- Cái gì đập mạnh vào tờng?</b>


<b>_____________________________________</b>
<b>Hot ng tập thể cuối tuần</b>


<b>NHẬN XÉT HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Thấy được những ưu điểm và những nhược điểm để có hướng khắc phục và sửa
chữa



- Lên kế hoạch hoạt động cho tuần sau.
<b>II. Nội dung</b>


<b>1. Đánh giá hoạt động trong tháng,trong tuần</b>


- GV nhận xét các mặt hoạt động của lớp trong tháng và trong tuần
* Các tổ báo cáo tình hình thi đua trong tuần.


* GV nhận xét chung


Nề nếp: - Đi học tương đối đều,đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh ,gọn.
- Vệ sinh lớp sạch.


- Thể dục ,múa tương đối đều.
Học tập: - Một số em lười học,quên vở,bút.
- Hay nói chuyện trong giờ.


Cơng tác Đội: Tham gia nhiệt tình, đầy đủ.
<b>2. Kế hoạch tuần 13</b>


- Tiếp tục ổn định nề nếp học tập, nề nếp truy bài đầu giờ.


- Nhắc HS đi học phải có đầy đủ sách vở dụng cụ học tập, tập vở trình bày sạch đẹp
đúng quy định.


- Học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thuộc bảng cửu chương.


- Hăng hái phát biểu xây dựng bài tốt, khơng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Nhắc HS giữ vệ sinh cá nhân, lớp học, chăm sóc cây xanh, trên sân trường.


- Chấp hành tốt luật giao thông.


<b>3.Văn nghệ</b>


- Cho HS biểu diễn văn nghệ theo tổ, cá nhân.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×