Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

hiện tượng mt lên thiên đỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.76 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD - ĐT tỉnh Bình Phước



TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC : 07 -08 </b>


<b> </b>

<b> Môn: HÓA HỌC lớp 12.</b>



<b>(</b>

<i><b>Thời gian làm bài : 45 phút)</b></i>


Họ tên học sinh:...Lớp:12A….



Nội dung dề số 001



01.

<sub> Cho 10g hỗn hợp kim loại Fe và Cu tác dụng với dd HCl dư thu được 3,36 lít H2 (đktc) thành phần % về khối </sub>
lượng mỗi kim loại tương ứng là:


A. 16% và 84%

B. 84% và 16%

C. 19% và 81%

D. 8,4% và 91,6%


02. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cữu:



A. KCl

B. HCl

C.

<sub> K2CO3 </sub>

D.

<sub> Ca(OH)2 </sub>


03. có các kim lọại: Ba,Cu,Al,Na Những kim loại tác dụng được với nước có khí bay lên là:


A. Al,Cu và Na

B. Ba,Cu và Na

C. cả 4 kim loại

D. Ba và Na



04. Trong số các kim loại PNC nhóm II, dãy các kim loại tạo thành với nước tạo thành dd kiềm là:


A. Ca, Sr, Ba

B. Be, Mg, Ca

C. Ca, Sr, Mg

D. Be, Mg, Ba



05. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng:



A.

<sub> Fe và dd H2SO4 loãng </sub>

B. Al và Cl

C.

<sub> Zn và dd FeCl2 </sub>

D. Cu và dd HCl


06. Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 5700C thì tạo ra sản phẩm:



A.

<sub> FeO và H2 </sub>

B.

<sub> Fe(OH)2 và H2 </sub>

C.

<sub> Fe2O3 và H2 </sub>

D.

<sub> Fe3O4 và H2 </sub>

07.

<sub> Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2, ta có thể dùng: </sub>


A.

<sub> K2CO3 </sub>

B. NaOH

C. NaCl

D.

<sub> Ca(OH)2 </sub>


08. Nhóm mà tất cả các chất đều tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm là nhóm:


A.

<sub> K2O, BaO và Al2O3 </sub>

B.

<sub> K2O, Na2O và BaO </sub>


C.

<sub> Na2O, Fe2O3 vaø BaO </sub>

D.

<sub> Na2O, K2O vaø MgO </sub>


09.

<sub> Cho bốn kim loại Mg. Al, Fe, Cu và bốn dd: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeCl2.Kim loại khử được cation trong dd</sub>
các muối trên là:


A. Mg

B. Fe

C. Al

D. Cu



10. Giả sử cho 7,8g K vào 192,4g nước thu được m gam dung dịch. Giá trị của m là:



A. 200g

B. 203,6g

C. 198g

D. 200,2g



11.

<sub> Hấp thụ hồn tồn 3,584lít CO2(đktc) vào 2lít dd Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dd Y. Khi đó khối lượng </sub>
của dd Y so với khối lượng dd Ca(OH)2 sẽ:


A. Taêng 3,04 g

B. Taêng 7,04 g

C. Giaûm 3,04 g

D. Giaûm 4g



12.

<sub> Hoà tan hoàn toàn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). R là kim loại: </sub>


A. Cu

B. Al

C. Fe

D. Ca



13. Cho sơ đồ biến hoá sau:Fe +A

<sub>FeCl3</sub> <sub>B</sub><sub>FeCl2. A, B lần lượt là: </sub>


A.

<sub> Cl2, Ag </sub>

B.

<sub> CuCl2, Mg </sub>

C.

<sub> Cl2, Cu </sub>

D. HCl, Cu




14.

<sub> Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được là: </sub>

A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

B. Khơng có hiện tượng gì.


C. Có kết tủa keo trắng khơng tan.

D.

<sub> Có kết tủa màu vàng AlCl3. </sub>


15. Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi đặc


điểm nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Có tỉ khối khác nhau.

D. Mật độ các ion dương khác nhau.


16. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?



A.

<sub> Fe và FeCl3 </sub>

B.

<sub> Cu và FeCl3 </sub>

C.

<sub> Ag và FeCl3 </sub>

D.

<sub> Fe và CuCl2 </sub>

17.

<sub> Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt 4 oxit Na2O, Al2O3, Fe2O3 và Mg(OH)2: </sub>


A.

<sub> H2O, dd NaOH, dd HCl, dd NaOH </sub>

B.

<sub> dd HCl, dd Na2CO3 </sub>


C.

<sub> H2O, loïc, dd HCl, dd NaOH </sub>

D.

<sub> dd NaOH, dd HCl, dd Na2CO3 </sub>


18.

<sub> Có ba lọ đựng ba loại bột là: Fe, Al và Al2O3. Để phân biệt ba loại bột trên cần dùng một loại hoá chất là: </sub>


A. dd KOH

B. Cu

C. dd HCl

D. dd KCl



19.

<sub> Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít </sub>
khí (đktc), M là kim loại:


A. Cu

B. Ca

C. Fe

D. Mg



20. những kim loại nào sau đây được điều chếtừ oxit bằng phương phạp nhiệt luyện nhờ chất khử là CO?



A. Fe,Al,Cu

B. Ni,Cu,Ca

C. Zn,Mg,Fe

D. Fe,Ni,Mn




21.

<sub> Cho 2,24 lit khí CO2(đktc) vào 20 lít dd Ca(OH)2, ta thu được 6g kết tủa. Nồng độ mol/lit của dd Ca(OH)2 là: </sub>


A. 0,0035M

B. 0,002M

C. 0,007M

D. 0,004M



22.

<sub> trộn 5,4 g nhôm với 4,8g Fe2O3 rồi nung để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam </sub>
hỗn hợp chất rắn. Gía trị của m là:


A. 4,08g

B. 10,2g

C. 0,224g

D. 2,24g



23. Cho các kim loại: Ca, Cu, Pb, Al, Hg. Thứ tự sắp xếp theo chiều độ hoạt động hoá học tăng dần là:


A. Hg, Ca, Al, Cu, Pb

B. Cu, Al,Pb,Hg,Ca

C. Hg, Cu, Pb, Al, Ca

D. Ca, Al,Hg, Cu, Pb


24.

<sub> Hoà tan hết a gam một kim loại M bằng dd H2SO4 lỗng, rồi cơ cạn dd sau phản ứng thu được 5a gam muối </sub>
khan, M là kim loại:


A. Fe

B. Mg

C. Ca

D. Ba



25. Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của kim loại:



A. Giảm dần.

B. Vừa tăng vừa giảm.

C. Tăng dần.

D. Không thay đổi.


26. Phản ứng nào sau đây FeO thể hiện tính chất oxi hoá .



A.

<sub> FeO + H2 </sub> <i>t</i>0


 

<sub>Fe +H2O. </sub>

B.

<sub> 3FeO +10HNO3</sub><sub>3Fe(NO3)3 +NO+5H2O. </sub>


C.

<sub> 4FeO + O2 </sub> <sub>2Fe2O3. </sub>

D. FeO +2HCl

<sub>FeCl2 +H2O. </sub>


27.

<sub> Cho phản ứng sau: Al +Fe3O4 </sub> <sub>Al2O3+ Fe, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng tối giản là: </sub>


A. 9

B. 10

C. 8

D. 11




28. Khử hoàn toàn 16g bột một oxít sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc, khối lương chất rắn


giảm 4,8g. CTPT của oxít là:


A.

<sub> Fe2O3 </sub>

B. Không xác định được.

C.

<sub> Fe3O4 </sub>

D. FeO



29.

<sub> Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dd HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dd sau phản ứng là: </sub>

A.

<sub> Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 </sub>

B.

<sub> Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 </sub>


C.

<sub> Cu(NO3)2 </sub>

D.

<sub> Fe(NO3)3 </sub>


30.

<sub> Có ba ống nghiệm đựng axit H2SO4 đặc, nguội. Thả vào ba ống ngiệm ba loại bột kim loại khác nhau và </sub>
thấy: Ống nghiệm 1 có khí H2S bay ra, Ống nghiệm 2 có khi SO2 bay ra, ống nghiệm 3 khơng có hiện tượng gì. Ba
kim loại tương ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SỞ GD - ĐT tỉnh Bình Phước



TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC : 07 -08 </b>


<b> </b>

<b> Mơn: HĨA HỌC lớp 12.</b>



<b>(</b>

<i><b>Thời gian làm bài : 45 phút)</b></i>


Họ tên học sinh:...Lớp:12A…



Nội dung dề số 002



01. Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của kim loại:



A. Không thay đổi.

B. Vừa tăng vừa giảm.

C. Tăng dần.

D. Giảm dần.


02. Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi đặc


điểm nào sau đây:


A. Kiểu mạng tinh thể khác nhau.

B. Có tỉ khối khác nhau.



C. Mật độ các ion dương khác nhau.

D. Mật độ electron tự do khác nhau


03. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?



A.

<sub> Fe vaø CuCl2 </sub>

B.

<sub> Ag vaø FeCl3 </sub>

C.

<sub> Fe vaø FeCl3 </sub>

D.

<sub> Cu vaø FeCl3 </sub>


04.

<sub> Cho 10g hỗn hợp kim loại Fe và Cu tác dụng với dd HCl dư thu được 3,36 lít H2 (đktc) thành phần % về khối </sub>
lượng mỗi kim loại tương ứng là:


A. 16% vaø 84%

B. 8,4% vaø 91,6%

C. 84% vaø 16%

D. 19% vaø 81%



05.

<sub> Cho bốn kim loại Mg. Al, Fe, Cu và bốn dd: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeCl2.Kim loại khử được cation trong dd</sub>
các muối trên là:


A. Fe

B. Al

C. Mg

D. Cu



06.

<sub> Cho 2,24 lit khí CO2(đktc) vào 20 lít dd Ca(OH)2, ta thu được 6g kết tủa. Nồng độ mol/lit của dd Ca(OH)2 là: </sub>


A. 0,007M

B. 0,002M

C. 0,004M

D. 0,0035M



07. Phản ứng nào sau đây FeO thể hiện tính chất oxi hố .



A. FeO +2HCl

 <sub>FeCl2 +H2O. </sub>

B.

<sub> 3FeO +10HNO3</sub><sub>3Fe(NO3)3 +NO+5H2O. </sub>

C.

<sub> 4FeO + O2 </sub> <sub>2Fe2O3. </sub>

D.

<sub> FeO + H2 </sub>

 

<i>t</i>0 <sub>Fe +H2O. </sub>


08.

<sub> Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít </sub>
khí (đktc), M là kim loại:



A. Cu

B. Mg

C. Ca

D. Fe



9. Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 5700C thì tạo ra sản phẩm:



A.

<sub> FeO và H2 </sub>

B.

<sub> Fe3O4 và H2 </sub>

C.

<sub> Fe2O3 và H2 </sub>

D.

<sub> Fe(OH)2 và H2 </sub>

10. Giả sử cho 7,8g K vào 192,4g nước thu được m gam dung dịch. Giá trị của m là:



A. 198g

B. 203,6g

C. 200g

D. 200,2g



11.

<sub> Hấp thụ hồn tồn 3,584lít CO2(đktc) vào 2lít dd Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dd Y. Khi đó khối lượng </sub>
của dd Y so với khối lượng dd Ca(OH)2 sẽ:


A. Giaûm 4g

B. Taêng 3,04 g

C. Giảm 3,04 g

D. Tăng 7,04 g



12. Cho các kim loại: Ca, Cu, Pb, Al, Hg. Thứ tự sắp xếp theo chiều độ hoạt động hoá học tăng dần là:


A. Ca, Al,Hg, Cu, Pb

B. Cu, Al,Pb,Hg,Ca

C. Hg, Cu, Pb, Al, Ca

D. Hg, Ca, Al, Cu, Pb


13. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng:



A. Cu và dd HCl

B.

<sub> Zn và dd FeCl2 </sub>

C.

<sub> Fe và dd H2SO4 loãng </sub>

D. Al và Cl



14. Khử hoàn toàn 16g bột một oxít sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc, khối lương chất rắn


giảm 4,8g. CTPT của oxít là:


A. FeO

B.

<sub> Fe2O3 </sub>

C. Không xác định được.

D.

<sub> Fe3O4 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. cả 4 kim loại

B. Ba và Na

C. Ba,Cu và Na

D. Al,Cu và Na



16. những kim loại nào sau đây được điều chếtừ oxit bằng phương phạp nhiệt luyện nhờ chất khử là CO?


A. Fe,Al,Cu

B. Fe,Ni,Mn

C. Zn,Mg,Fe

D. Ni,Cu,Ca




17.

<sub> Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2, ta có thể dùng: </sub>

A. NaOH

B.

<sub> Ca(OH)2 </sub>

C.

<sub> K2CO3 </sub>

D. NaCl



18. Trong số các kim loại PNC nhóm II, dãy các kim loại tạo thành với nước tạo thành dd kiềm là:


A. Be, Mg, Ba

B. Be, Mg, Ca

C. Ca, Sr, Ba

D. Ca, Sr, Mg



19.

<sub> Có ba lọ đựng ba loại bột là: Fe, Al và Al2O3. Để phân biệt ba loại bột trên cần dùng một loại hoá chất là: </sub>


A. dd KCl

B. dd KOH

C. Cu

D. dd HCl



20.

<sub> Cho phản ứng sau: Al +Fe3O4 </sub> <sub>Al2O3+ Fe, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng tối giản là: </sub>


A. 10

B. 11

C. 9

D. 8



21.

<sub> Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được là: </sub>

A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

B.

<sub> Có kết tủa màu vàng AlCl3. </sub>

C. Có kết tủa keo trắng không tan.

D. Khơng có hiện tượng gì.



22. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cữu:



A.

<sub> Ca(OH)2 </sub>

B. KCl

C. HCl

D.

<sub> K2CO3 </sub>


23.

<sub> Trộn 5,4 g nhôm với 4,8g Fe2O3 rồi nung để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam </sub>
hỗn hợp chất rắn. Gía trị của m là:


A. 10,2g

B. 4,08g

C. 0,224g

D. 2,24g



24.

<sub> Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt 4 oxit Na2O, Al2O3, Fe2O3 và Mg(OH)2: </sub>

A.

<sub> H2O, dd NaOH, dd HCl, dd NaOH </sub>

B.

<sub> dd HCl, dd Na2CO3 </sub>



C.

<sub> H2O, loïc, dd HCl, dd NaOH </sub>

D.

<sub> dd NaOH, dd HCl, dd Na2CO3 </sub>


25.

<sub> Hoà tan hết a gam một kim loại M bằng dd H2SO4 lỗng, rồi cơ cạn dd sau phản ứng thu được 5a gam muối </sub>
khan, M là kim loại:


A. Ca

B. Fe

C. Mg

D. Ba



26.

<sub> Có ba ống nghiệm đựng axit H2SO4 đặc, nguội. Thả vào ba ống ngiệm ba loại bột kim loại khác nhau và </sub>
thấy: Ống nghiệm 1 có khí H2S bay ra, Ống nghiệm 2 có khi SO2 bay ra, ống nghiệm 3 khơng có hiện tượng gì. Ba
kim loại tương ứng là:


A. Mg, Cu vaø Al

B. Zn, Al vaø Fe

C. Ag, Zn vaø Cu

D. Ca, Mg và Cu



27.

<sub> Hồ tan hồn tồn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). R là kim loại: </sub>


A. Fe

B. Al

C. Ca

D. Cu



28. Nhóm mà tất cả các chất đều tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm là nhóm:



A.

<sub> Na2O, K2O vaø MgO </sub>

B.

<sub> K2O, Na2O vaø BaO </sub>


C.

<sub> K2O, BaO vaø Al2O3 </sub>

D.

<sub> Na2O, Fe2O3 vaø BaO </sub>


29.

<sub> Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dd HNO3 thấy thốt ra khí NO. Muối thu được trong dd sau phản ứng là: </sub>


A.

<sub> Cu(NO3)2 </sub>

B.

<sub> Fe(NO3)3 vaø Cu(NO3)2 </sub>


C.

<sub> Fe(NO3)3 </sub>

D.

<sub> Fe(NO3)2 vaø Cu(NO3)2 </sub>


30. Cho sơ đồ biến hoá sau:Fe +A

<sub>FeCl3</sub> <sub>B</sub><sub>FeCl2. A, B lần lượt là: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

SỞ GD - ĐT tỉnh Bình Phước



TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC : 07 -08 </b>


<b> </b>

<b> Mơn: HĨA HỌC lớp 12.</b>



<b>(</b>

<i><b>Thời gian làm bài : 45 phút)</b></i>


Họ tên học sinh:...Lớp:12A….



Noäi dung dề số 003



01.

<sub> Trộn 5,4 g nhôm với 4,8g Fe2O3 rồi nung để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam </sub>
hỗn hợp chất rắn. Gía trị của m là:


A. 10,2g

B. 4,08g

C. 2,24g

D. 0,224g



02. Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của kim loại:



A. Không thay đổi.

B. Giảm dần.

C. Vừa tăng vừa giảm.

D. Tăng dần.


03.

<sub> Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dd HNO3 thấy thốt ra khí NO. Muối thu được trong dd sau phản ứng là: </sub>


A.

<sub> Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 </sub>

B.

<sub> Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 </sub>

C.

<sub> Cu(NO3)2 </sub>

D.

<sub> Fe(NO3)3 </sub>

04.

<sub> Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được là: </sub>


A. Không có hiện tượng gì.

B.

<sub> Có kết tủa màu vàng AlCl3. </sub>


C. Có kết tủa keo trắng khơng tan.

D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.



05. Khử hồn tồn 16g bột một oxít sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc, khối lương chất rắn


giảm 4,8g. CTPT của oxít là:


A.

<sub> Fe2O3 </sub>

B. FeO

C. Không xác định được.

D.

<sub> Fe3O4 </sub>


06.

<sub> Cho 2,24 lit khí CO2(đktc) vào 20 lít dd Ca(OH)2, ta thu được 6g kết tủa. Nồng độ mol/lit của dd Ca(OH)2 là: </sub>


A. 0,002M

B. 0,004M

C. 0,0035M

D. 0,007M



07. Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi đặc


điểm nào sau đây:


A. Mật độ các ion dương khác nhau.

B. Có tỉ khối khác nhau.



C. Mật độ electron tự do khác nhau

D. Kiểu mạng tinh thể khác nhau.


08. Giả sử cho 7,8g K vào 192,4g nước thu được m gam dung dịch. Giá trị của m là:



A. 200g

B. 198g

C. 203,6g

D. 200,2g



09.

<sub> có ba ống nghiệm đựng axit H2SO4 đặc, nguội. Thả vào ba ống ngiệm ba loại bột kim loại khác nhau và thấy:</sub>
Ống nghiệm 1 có khí H2S bay ra, Ống nghiệm 2 có khi SO2 bay ra, ống nghiệm 3 khơng có hiện tượng gì. Ba kim
loại tương ứng là:


A. Mg, Cu và Al

B. Zn, Al và Fe

C. Ag, Zn và Cu

D. Ca, Mg và Cu


10. Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 5700C thì tạo ra sản phẩm:



A.

<sub> Fe3O4 và H2 </sub>

B.

<sub> Fe2O3 và H2 </sub>

C.

<sub> FeO và H2 </sub>

D.

<sub> Fe(OH)2 và H2 </sub>

11. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cữu:



A.

<sub> K2CO3 </sub>

B. KCl

C.

<sub> Ca(OH)2 </sub>

D. HCl



12. Phản ứng nào sau đây FeO thể hiện tính chất oxi hố .




A. FeO +2HCl

 <sub>FeCl2 +H2O. </sub>

B.

<sub> 3FeO +10HNO3</sub><sub>3Fe(NO3)3 +NO+5H2O. </sub>

C.

<sub> FeO + H2 </sub> <i>t</i>0


 

<sub>Fe +H2O. </sub>

D.

<sub> 4FeO + O2 </sub> <sub>2Fe2O3. </sub>


13. Những kim loại nào sau đây được điều chếtừ oxit bằng phương phạp nhiệt luyện nhờ chất khử là CO?



A. Fe,Ni,Mn

B. Fe,Al,Cu

C. Ni,Cu,Ca

D. Zn,Mg,Fe



14. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

15.

<sub> Cho phản ứng sau: Al +Fe3O4 </sub> <sub>Al2O3+ Fe, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng tối giản là: </sub>


A. 11

B. 9

C. 8

D. 10



16.

<sub> Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít </sub>
khí (đktc), M là kim loại:


A. Ca

B. Fe

C. Cu

D. Mg



17.

<sub> Cho bốn kim loại Mg. Al, Fe, Cu và bốn dd: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeCl2.Kim loại khử được cation trong dd</sub>
các muối trên là:


A. Fe

B. Al

C. Cu

D. Mg



18. Có các kim lọại: Ba,Cu,Al,Na Những kim loại tác dụng được với nước có khí bay lên là:


A. Al,Cu và Na

B. Ba và Na

C. Ba,Cu và Na

D. cả 4 kim loại



19.

<sub> Có ba lọ đựng ba loại bột là: Fe, Al và Al2O3. Để phân biệt ba loại bột trên cần dùng một loại hoá chất là: </sub>

A. dd HCl

B. Cu

C. dd KOH

D. dd KCl



20. Trong số các kim loại PNC nhóm II, dãy các kim loại tạo thành với nước tạo thành dd kiềm là:


A. Ca, Sr, Ba

B. Ca, Sr, Mg

C. Be, Mg, Ca

D. Be, Mg, Ba


21.

<sub> Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2, ta có thể dùng: </sub>


A.

<sub> K2CO3 </sub>

B.

<sub> Ca(OH)2 </sub>

C. NaOH

D. NaCl



22.

<sub> Hoà tan hết a gam một kim loại M bằng dd H2SO4 lỗng, rồi cơ cạn dd sau phản ứng thu được 5a gam muối </sub>
khan, M là kim loại:


A. Mg

B. Fe

C. Ba

D. Ca



23. Cho các kim loại: Ca, Cu, Pb, Al, Hg. Thứ tự sắp xếp theo chiều độ hoạt động hoá học tăng dần là:



A. Hg, Cu, Pb, Al, Ca

B. Ca, Al,Hg, Cu, Pb

C. Hg, Ca, Al, Cu, Pb

D. Cu, Al,Pb,Hg,Ca


24.

<sub> Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt 4 oxit Na2O, Al2O3, Fe2O3 và Mg(OH)2: </sub>


A.

<sub> dd NaOH, dd HCl, dd Na2CO3 </sub>

B.

<sub> H2O, loïc, dd HCl, dd NaOH </sub>

C.

<sub> H2O, dd NaOH, dd HCl, dd NaOH </sub>

D.

<sub> dd HCl, dd Na2CO3 </sub>


25. Cho sơ đồ biến hoá sau:Fe +A

<sub>FeCl3</sub> <sub>B</sub><sub>FeCl2. A, B lần lượt là: </sub>


A. HCl, Cu

B.

<sub> CuCl2, Mg </sub>

C.

<sub> Cl2, Cu </sub>

D.

<sub> Cl2, Ag </sub>


26.

<sub> Cho 10g hỗn hợp kim loại Fe và Cu tác dụng với dd HCl dư thu được 3,36 lít H2 (đktc) thành phần % về khối </sub>
lượng mỗi kim loại tương ứng là:


A. 19% và 81%

B. 84% và 16%

C. 16% và 84%

D. 8,4% và 91,6%


27. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?




A.

<sub> Cu vaø FeCl3 </sub>

B.

<sub> Fe vaø CuCl2 </sub>

C.

<sub> Fe vaø FeCl3 </sub>

D.

<sub> Ag vaø FeCl3 </sub>


28.

<sub> Hấp thụ hồn tồn 3,584lít CO2(đktc) vào 2lít dd Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dd Y. Khi đó khối lượng </sub>
của dd Y so với khối lượng dd Ca(OH)2 sẽ:


A. Giảm 3,04 g

B. Giảm 4g

C. Tăng 3,04 g

D. Tăng 7,04 g


29. Nhóm mà tất cả các chất đều tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm là nhóm:



A.

<sub> K2O, Na2O và BaO </sub>

B.

<sub> K2O, BaO vaø Al2O3 </sub>


C.

<sub> Na2O, K2O vaø MgO </sub>

D.

<sub> Na2O, Fe2O3 và BaO </sub>


30.

<sub> Hồ tan hồn tồn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). R là kim loại: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SỞ GD - ĐT tỉnh Bình Phước



TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC : 07 -08 </b>


<b> </b>

<b> Môn: HÓA HỌC lớp 12.</b>



<b>(</b>

<i><b>Thời gian làm bài : 45 phút)</b></i>


Họ tên học sinh:...Lớp:12 A…



Nội dung dề số 004



01.

<sub> Có ba lọ đựng ba loại bột là: Fe, Al và Al2O3. Để phân biệt ba loại bột trên cần dùng một loại hoá chất là: </sub>

A. dd KOH

B. Cu

C. dd HCl

D. dd KCl



02. Khử hoàn toàn 16g bột một oxít sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc, khối lương chất rắn


giảm 4,8g. CTPT của oxít là:


A. Khơng xác định được.

B.

<sub> Fe2O3 </sub>

C.

<sub> Fe3O4 </sub>

D. FeO


03. Cho sơ đồ biến hoá sau:Fe +A

<sub>FeCl3</sub> <sub>B</sub><sub>FeCl2. A, B lần lượt là: </sub>


A. HCl, Cu

B.

<sub> CuCl2, Mg </sub>

C.

<sub> Cl2, Ag </sub>

D.

<sub> Cl2, Cu </sub>


04. Có các kim lọại: Ba,Cu,Al,Na Những kim loại tác dụng được với nước có khí bay lên là:


A. Al,Cu và Na

B. Ba,Cu và Na

C. cả 4 kim loại

D. Ba và Na



05. Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi đặc


điểm nào sau đây:


A. Có tỉ khối khác nhau.

B. Kiểu mạng tinh thể khaùc nhau.



C. Mật độ electron tự do khác nhau

D. Mật độ các ion dương khác nhau.



06.

<sub> Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dd HNO3 thấy thốt ra khí NO. Muối thu được trong dd sau phản ứng là: </sub>

A.

<sub> Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 </sub>

B.

<sub> Cu(NO3)2 </sub>

C.

<sub> Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 </sub>

D.

<sub> Fe(NO3)3 </sub>

07. Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của kim loại:



A. Tăng dần.

B. Giảm dần. C. Vừa tăng vừa giảm.

D. Không thay đổi.



08.

<sub> Cho bốn kim loại Mg. Al, Fe, Cu và bốn dd: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeCl2.Kim loại khử được cation trong dd</sub>
các muối trên là:


A. Fe

B. Al

C. Mg

D. Cu



09. Trong số các kim loại PNC nhóm II, dãy các kim loại tạo thành với nước tạo thành dd kiềm là:


A. Ca, Sr, Mg

B. Be, Mg, Ba

C. Ca, Sr, Ba

D. Be, Mg, Ca




10.

<sub> Có ba ống nghiệm đựng axit H2SO4 đặc, nguội. Thả vào ba ống ngiệm ba loại bột kim loại khác nhau và </sub>
thấy: Ống nghiệm 1 có khí H2S bay ra, Ống nghiệm 2 có khi SO2 bay ra, ống nghiệm 3 khơng có hiện tượng gì. Ba
kim loại tương ứng là:


A. Ag, Zn vaø Cu

B. Mg, Cu vaø Al

C. Zn, Al vaø Fe

D. Ca, Mg vaø Cu



11.

<sub> Hấp thụ hồn tồn 3,584lít CO2(đktc) vào 2lít dd Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dd Y. Khi đó khối lượng </sub>
của dd Y so với khối lượng dd Ca(OH)2 sẽ:


A. Tăng 3,04 g

B. Tăng 7,04 g

C. Giảm 3,04 g

D. Giảm 4g


12. Nhóm mà tất cả các chất đều tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm là nhóm:



A.

<sub> Na2O, K2O và MgO </sub> B. <sub> Na2O, Fe2O3 vaø BaO </sub>

C.

<sub> K2O, BaO vaø Al2O3 </sub>

D.

<sub> K2O, Na2O vaø BaO </sub>


13.

<sub> Cho 2,24 lit khí CO2(đktc) vào 20 lít dd Ca(OH)2, ta thu được 6g kết tủa. Nồng độ mol/lit của dd Ca(OH)2 là: </sub>

A. 0,004M

B. 0,0035M

C. 0,002M

D. 0,007M



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C.

<sub> dd NaOH, dd HCl, dd Na2CO3 </sub>

D.

<sub> dd HCl, dd Na2CO3 </sub>


15.

<sub> trộn 5,4 g nhôm với 4,8g Fe2O3 rồi nung để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam </sub>
hỗn hợp chất rắn. Gía trị của m là:


A. 4,08g

B. 2,24g

C. 10,2g

D. 0,224g



16.

<sub> Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được là: </sub>

A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

B.

<sub> Có kết tủa màu vàng AlCl3. </sub>

C. Có kết tủa keo trắng khơng tan.

D. Khơng có hiện tượng gì.



17.

<sub> Cho phản ứng sau: Al +Fe3O4 </sub> <sub>Al2O3+ Fe, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng tối giản là: </sub>

A. 11 B. 10

C. 8

D. 9



18. Phản ứng nào sau đây FeO thể hiện tính chất oxi hố .



A.

<sub> 4FeO + O2 </sub> <sub>2Fe2O3. </sub>

B. FeO +2HCl

<sub>FeCl2 +H2O. </sub>

C.

<sub> FeO + H2 </sub> <i>t</i>0


 

<sub>Fe +H2O. </sub>

D.

<sub> 3FeO +10HNO3</sub> <sub>3Fe(NO3)3 +NO+5H2O. </sub>


19.

<sub> Cho 10g hỗn hợp kim loại Fe và Cu tác dụng với dd HCl dư thu được 3,36 lít H2 (đktc) thành phần % về khối </sub>
lượng mỗi kim loại tương ứng là:


A. 8,4% và 91,6%

B. 19% và 81%

C. 84% và 16%

D. 16% và 84%


20.

<sub> Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2, ta có thể dùng: </sub>


A.

<sub> K2CO3 </sub>

B. NaOH

C. NaCl

D.

<sub> Ca(OH)2 </sub>


21.

<sub> Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít </sub>
khí (đktc), M là kim loại:


A. Fe

B. Mg

C. Ca

D. Cu



22. Cho các kim loại: Ca, Cu, Pb, Al, Hg. Thứ tự sắp xếp theo chiều độ hoạt động hoá học tăng dần là:


A. Cu, Al,Pb,Hg,Ca

B. Ca, Al,Hg, Cu, Pb



C. Hg, Ca, Al, Cu, Pb

D. Hg, Cu, Pb, Al, Ca



23. Giả sử cho 7,8g K vào 192,4g nước thu được m gam dung dịch. Giá trị của m là:



A. 203,6g

B. 198g

C. 200g

D. 200,2g




24. Những kim loại nào sau đây được điều chếtừ oxit bằng phương phạp nhiệt luyện nhờ chất khử là CO?



A. Ni,Cu,Ca

B. Fe,Al,Cu

C. Zn,Mg,Fe

D. Fe,Ni,Mn



25. Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 5700C thì tạo ra sản phẩm:



A.

<sub> Fe3O4 và H2 </sub>

B.

<sub> Fe2O3 và H2 </sub>

C.

<sub> FeO và H2 </sub>

D.

<sub> Fe(OH)2 và H2 </sub>

26. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?



A.

<sub> Fe vaø FeCl3 </sub>

B.

<sub> Ag vaø FeCl3 </sub>

C.

<sub> Fe vaø CuCl2 </sub>

D.

<sub> Cu vaø FeCl3 </sub>


27.

<sub> Hoà tan hết a gam một kim loại M bằng dd H2SO4 loãng, rồi cô cạn dd sau phản ứng thu được 5a gam muối </sub>
khan, M là kim loại:


A. Fe

B. Ba

C. Mg

D. Ca



28. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng:



A. Cu và dd HCl

B.

<sub> Fe và dd H2SO4 loãng </sub>

C. Al và Cl

D.

<sub> Zn và dd FeCl2 </sub>

29. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cữu:



A.

<sub> Ca(OH)2 </sub>

B.

<sub> K2CO3 </sub>

C. KCl

D. HCl



30.

<sub> Hoà tan hồn tồn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). R là kim loại: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đáp án:</b>


Đề

001


9. { - - - 18. { - - - 27. - - - ~



01. { - - - 10. { - - - 19. { - - - 28. {


-02. - - } - 11. { - - - 20. - - - ~ 39. |


-03. - - - ~ 12. { - - - 21. - - - ~ 30. - - - ~


04 { - - - 13. - - } - 22. |


-05 - - - ~ 14. { - - - 23. }


-06. { - - - 15. - | - - 24. |


-07. { - - - 16. - - } - 25. {


-08. - | - - 17. { - - - 26. {


-Deà 002


09 { - - - 18. - - } - 27. - - - ~


01 - - - ~ 10. - - } - 19 - | - - 28. |


-02. - - - ~ 11. - | - - 20. - | - - 29. - - - ~


03. - | - - 12. - - } - 21. { - - - 30. }


-04. { - - - 13. { - - - 22. - - - ~


05. - - } - 14. - | - - 23. {



-06. - - } - 15. - | - - 24. {


-07. - - - ~ 16. - | - - 25. }


-08. { - - - 17. - - } - 26. {


-Đề 003


09. { - - - 18. - | - - 27. - - - ~


01. { - - - 10. - - } - 19. - - } - 28. }


-02. - | - - 11. { - - - 20. { - - - 29 {


-03. { - - - 12. - - } - 21. { - - - 30. {


-04. - - - ~ 13. { - - - 22. {


-05. { - - - 14. - - } - 23. {


-06. - | - - 15. { - - - 24. }


-07. - - } - 16. - - } - 25. }


-08. { - - - 17. - - - ~ 26. }


-Đề 004


9 - - } - 18. - - } - 27. }



-01. { - - - 10. - | - - 19. - - - ~ 28. {


-02. - | - - 11. { - - - 20. { - - - 29. |


-03. - - - ~ 12. - - - ~ 21. - - - ~ 30. {


-04. - - - ~ 13 { - - - 22. - - - ~


05. - - } - 14. - | - - 23. }


-06. { - - - 15. - - } - 24. - - - ~


07. - | - - 16. { - - - 25. }


</div>

<!--links-->

×