Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

cao nguyên địa lý 11 phan thanh việt thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN : HĨA 12 BAN CƠ BẢN
Amino axit làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là do:


A. trong phân tử có nhóm –NH2 bằng nhóm –COOH. B. trong phân tử có nhóm –


NH2 nhiều hơn nhóm -COOH


C. trong phân tử có nhóm –NH2 ít hơn nhóm -COOH. D. trong phân tử có nhóm


NH2 và nhóm –COOH


[<br>]


Có 4 chất dung dịch: C2H5NH2 , C6H5NH2, C6H12O6 và HOCH2CHOHCH2OH đựng trong


4 lọ bị mất nhãn. Để nhận biết các dung dịch trê, ta lần lượt dùng thuốc thử là :
A. AgNO3 trong NH3 (đun nhẹ) và nước Br2


B. AgNO3 trong NH3 (đun nhẹ) và Cu(OH)2 lắc nhẹ.


C. nước Brom và Cu(OH)2 lắc nhẹ


D. AgNO3 trong NH3 ( đun nhẹ), nước Br2 và Cu(OH)2 lắc nhẹ


[<br>]


Từ 3 amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có cả X, Y,Z ?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 6



[<br>]


Đốt cháy hoàn toàn 5,9g một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu dược 6,72 lít CO2 (đktc),


1,12 lít N2 (đktc) và 8,1 g H2O> Công thức phân tử của X là :


A. C3H6O B. C3H5NO3 C. C3H9N D. C3H7NO2


[<br>]


Một hợp chất hữu cơ M có CTPT C2H7NO2. M dễ dàng tác dụng với dung dịch HCl và


dung dịch NaOH.M có CTCT là


A. H2N CH2COOH B. HCOOH3NCH3 C. CH3COONH4 D. CH3COONH4 và


HCOOH3NCH3


[<br>]


Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được các dung dịch : glucozo, glixerol,
etanol và lòng trắng trứng ?


A. dd NaOH B. dd AgNO3 C. Cu(OH)2/ OH- D. dd HNO3


[<br>]


Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc), 0,56 lít khí


N2 (đktc)và 3,15 g H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có



muối H2N-CH2 –COONa. CTCT thu gọn của X là :


A. H2N-CH2-COOCH3 B. H2NCH2COOC2H5 C. H2NCH2CH2COOH


D. H2NCH2COOC3H7


[<br>]


Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amino axit no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 g hỗn hợp muối khan.
Tính thể tích HCl đã dùng ?


A. 0,5 lít B. 0,3 lít C. 0,25 lít D. 0,32 lít


[<br>]


Hợp chất nào sau đây là đipeptit ?


A. H2N CH2CH2CO-NH-CH2COOH B. H2N CH(CH3)-CO –NH- CH2CH2COOH


C. H2NCH2CH(CH3)CO-NH-CH2COOH D. H2NCH(CH2C6H5)CO-NH-CH(CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

[<br>]


Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch :


A. NaNO3 B. NaCl C. NaOH D. Na2SO4


[<br>]



Số đồng phân amin có CTPT C2H7N là :


A. 4 B. 3 C. 2 D. 5


[<br>]


Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là :


A. 8,15g B.0,85g C. 7,65g D. 8,1g


[<br>]


Phân tử khối trung bình của poli(vinyl clorua) là 250000đvC. Hệ số polime hóa của
poli(vivyl clorua) là :


A. 1000 B. 2000 C. 3500 D. 4000


[<br>]


Tơ xenlulozo axetat không thuộc loại :


A. tơ hóa học B. tơ tổng hợp C. tơ bán tổng hợp D. tơ nhân tạo
[<br>]


Cho clo hóa PVC thu được một polime chứa 62,39% Cl về khối lượng. Hỏi trung bình 1
phân tử Cl2 phản ứng với bao nhiêu mắt xích n trong mạch PVC.


</div>

<!--links-->

×