Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.56 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS</b>
<b>NGUYỄN VIẾT XN</b>


<b>ĐỀ ƠN TẬP</b>
<b>Mơn: ĐỊA 6</b>


<i>Đợt 03 từ 17/02 đến 23/02/2020</i>


<b>ĐỀ SỐ 01</b>


KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG từ câu 1 đến câu 50


<b>Câu 1.</b> Trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có 181 vĩ tuyến
nếu:


<b>A.</b> Mỗi vĩ tuyến cách nhau 1° ở tâm.
<b>B.</b> Mỗi vĩ tuyến cách nhau 5° ở tâm.
<b>C.</b> Mỗi vĩ tuyến cách nhau 10° ở tâm.
<b>D.</b> Mỗi vĩ tuyến cách nhau 15° ở tâm.


<b>Câu 2.</b> Ưu điểm lớn nhất của bản đồ địa lý là:


<b>A.</b> Phân bố dân cư và các hoạt động dịch vụ của con người.
<b>B.</b> Sự phân bố cụ thể các đối tượng địa lý trong không gian.
<b>C.</b> Các loại địa hình, sơng ngịi, khí hậu và các thành phần khác.
<b>D.</b> Các hoạt động kinh tế, xã hội của con người trên Trái Đất.
<b>Câu 4.</b> Tỉ lệ bản đồ 1:300.000 có nghĩa là:


<b>A.</b> 1 cm trên bản đồ bằng 30 km trên thực địa.
<b>B.</b> 1 cm Irên bản đồ bằng 300 m trên thực địa.
<b>C.</b> 1 cm trên bản đồ hằng 30 m trên thực địa.


<b>D.</b> 1 cm trên hản đồ bằng 3 km trên thực địa.


<b>Câu 5.</b> Các dạng kí hiệu của phương pháp kí hiệu là:
<b>A.</b> Chữ, tốn học và tượng hình


<b>B.</b> Chữ, hình học và tượng hình
<b>C.</b> Chữ, hình học và tượng thanh
<b>D.</b> Chữ, hình học và diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> đường. <b>B.</b> điểm.


<b>C.</b> diện tích. <b>D.</b> hình học.


<b>Câu 7.</b> Kinh tuyến mang số độ bằng 0° là:
<b>A.</b> Kinh tuyến


<b>B.</b> Kinh tuyến gốc
<b>C.</b> Vĩ tuyến


<b>D.</b> Chí tuyến Bắc - Nam


<b>Câu 8.</b> Bản đồ là biểu hiện mặt cong hình cầu của Trái Đất hay vùng đất lên:
<b>A.</b> Một quả địa cầu


<b>B.</b> Một hình trịn


<b>C.</b> Một mặt phẳng thu nhỏ
<b>D.</b> Một hình cầu


<b>Câu 9.</b> Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng:


<b>A.</b> rất nhỏ. <b>B.</b> nhỏ.


<b>C.</b> trung bình. <b>D.</b> lớn.


<b>Câu 10.</b> Để thể hiện sân bay, cảng biển, nhà máy người ta dùng kí hiệu:
<b>A.</b> đường


<b>B.</b> diện tích
<b>C.</b> khoanh vùng
<b>D.</b> điểm


<b>Câu 11.</b>Đường nối những điểm có cùng một độ cao được gọi là:
<b>A.</b> đường đồng mức


<b>B.</b> đường cùng độ cao
<b>C.</b> đường hạ mức


<b>D.</b> đường cao tương đối


<b>Câu 12.</b> Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng:
<b>A.</b> Tây <b>B.</b> Đông <b>C.</b> Bắc <b>D.</b> Nam


Phần tự luận


<b>Câu 13.</b> Khi khu vực giờ gốc là 10 giờ, ngày 23/1/2019 thì ở nước ta là:
<b>A.</b> 15 giờ <b>B.</b> 16 giờ <b>C.</b> 17 giờ <b>D.</b> 18 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B.</b> Hạ chí
<b>C.</b> Thu phân
<b>D.</b> Xuân phân



<b>Câu 15.</b> Bắc Băng Dương là đại dương:
<b>A.</b> Có diện tích lớn nhất


<b>B.</b> Có diện tích lớn thứ hai
<b>C.</b> Có diện tích lớn thứ ba
<b>D.</b> Có diện tích nhỏ nhất


<b>Câu 16.</b> Nội lực và ngoại lực là hai lực:
<b>A.</b> Đối nghịch


<b>B.</b> Hỗ trợ
<b>C.</b> Lần lượt


<b>D.</b> Khơng liên hệ nhau


<b>Câu 17.</b> Vịnh Hạ Long có nhiều núi đá vơi thuộc tỉnh:
<b>A.</b> Hải Phịng


<b>B.</b> Quảng Ninh
<b>C.</b> Hà Tĩnh
<b>D.</b> Quảng Bình


<b>Câu 18.</b> Có độ cao tuyệt đối hơn 500m là:
<b>A.</b> Cao nguyên


<b>B.</b> Sơn nguyên
<b>C.</b> Bình nguyên
<b>D.</b> Đài nguyên
Phần tự luận



<b>Câu 19.</b> Tại sao núi lửa gây tác hại nhiều cho con người nhưng quanh các núi lửa
vẫn có dân cư sinh sống?


<b>Câu 20</b> Trục Trái Đất nghiêng một góc so với mặt phẳng quỹ đạo là:
<b>A.</b> 66°33’


<b>B.</b> 33°66’
<b>C.</b> 23°27’
<b>D.</b> 32°27’


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 365 ngày 3 giờ.
<b>B.</b> 365 ngày 6 giờ.
<b>C.</b> 365 ngày 4 giờ.
<b>D.</b> 365 ngày 5 giờ.


<b>Câu 22.</b> Độ dày trên 3.000km và nhiệt độ khoảng 5.000°C là đặc điểm của:
<b>A.</b> Vỏ Trái Đất


<b>B.</b> Nhân Trái Đất
<b>C.</b> Lõi Trái Đất
<b>D.</b> Vỏ thỏ nhưỡng


<b>Câu 23.</b> Ngoại lực <i>khơng có</i> q trình nào sau đây?
<b>A.</b> Động đất.


<b>B.</b> Xói mịn.
<b>C.</b> Phong hố.
<b>D.</b> Xâm thực.



<b>Câu 24.</b> Núi già <i>khơng có</i> đặc điểm nào sau đây?
<b>A.</b> đỉnh trịn


<b>B.</b> thung lũng rộng
<b>C.</b> sườn thoải
<b>D.</b> đỉnh nhọn


<b>Câu 25.</b> Trên các Bình Nguyên, người ta thường trồng:
<b>A.</b> cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm


<b>B.</b> cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc
<b>C.</b> trồng cây lương thực và thực phẩm


<b>D.</b> cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn


<b>Câu 26.</b> Khi khu vực giờ kinh tuyến số 0 là 6h thì ở Thủ đơ Hà Nội là:
<b>A.</b> 12 giờ <b>B.</b> 13 giờ <b>C.</b> 14 giờ <b>D.</b> 15 giờ


<b>Câu 27.</b> Ánh sáng mặt trời chiếu thẳng góc vào xích đạo vào ngày:
<b>A.</b> xuân phân và thu phân


<b>B.</b> xuân phân và hạ chí
<b>C.</b> thu phân và đơng chí
<b>D.</b> hạ chí và đơng chí


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> 3 tháng.
<b>B.</b> 6 tháng.
<b>C.</b> 9 tháng.
<b>D.</b> 12 tháng.



<b>Câu 29.</b> Nội lực <i>khơng có</i> tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất là:
<b>A.</b> uốn nếp hay đứt gãy


<b>B.</b> động đất, núi lửa
<b>C.</b> xâm thực các loại đá
<b>D.</b> nâng lên hay hạ xuống


<b>Câu 30.</b> Khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ đỉnh núi đến chỗ thấp nhất của
chân núi là độ cao:


<b>A.</b> của núi trẻ
<b>B.</b> tuyệt đối
<b>C.</b> tương đối
<b>D.</b> của núi già


<b>Câu 31.</b> Tây Ngun là vùng có dạng địa hình chủ yếu:
<b>A.</b> Cao nguyên


<b>B.</b> Sơn nguyên
<b>C.</b> Núi cao
<b>D.</b> Núi thấp


<b>Câu 32.</b> Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam được gọi là:
<b>A.</b> Kinh tuyến.


<b>B.</b> Kinh tuyến gốc.
<b>C.</b> Vĩ tuyến.


<b>D.</b> Vĩ tuyến gốc.



<b>Câu 33.</b> Tỉ lệ bản đồ thể hiện:


<b>A.</b> độ lớn của bản đồ với ngoài thực địa.
<b>B.</b> khoảng cách thu nhỏ nhiều.


<b>C.</b> mức độ thu nhỏ khoảng cách trên bản đồ so với thực địa.
<b>D.</b> độ chính xác của bản đồ so với thực địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B.</b> Xem các đường đồng mức
<b>C.</b> Xem phương hướng


<b>D.</b> Xem tỉ lệ


<b>Câu 35.</b> Trục Trái Đất là một đường thẳng tưởng tượng:
<b>A.</b> cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.


<b>B.</b> xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.


<b>C.</b> xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm không cố định.
<b>D.</b> cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định ở hai cực.


<b>Câu 36.</b> Các chuyển động chính của Trái Đất là:
<b>A.</b> Tịnh tiến và quay xung quanh Mặt Trăng.
<b>B.</b> Tự quay và quay xung quanh Mặt Trời.
<b>C.</b> Tịnh tiến và quay xung quanh Mặt Trời.
<b>D.</b> Tự quay và quay xung quanh Mặt Trăng.


<b>Câu 37.</b> Nội lực có hoạt động gây ảnh hưởng rất lớn đến bề mặt Trái Đất, đó là
hiện tượng:



<b>A.</b> Phong hóa
<b>B.</b> Sóng thần
<b>C.</b> Lũ lụt


<b>D.</b> Động đất, núi lửa


<b>Câu 38.</b> Lục địa Á – Âu là lục địa có diện tích lớn:
<b>A.</b> Lớn nhất


<b>B.</b> Lớn thứ hai
<b>C.</b> Lớn thứ ba
<b>D.</b> Lớn thứ tư


<b>Câu 39.</b> Nhật Bản nằm trong vành đai lửa:
<b>A.</b> Địa Trung Hải.


<b>B.</b> Thái Bình Dương.
<b>C.</b> Đại Tây Dương.
<b>D.</b> Ấn Độ Dương.


<b>Câu 40.</b> Địa hình núi trẻ có những đặc điểm nào sau đây?
<b>A.</b> Đỉnh tròn, sườn dốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C.</b> Đỉnh nhọn, sườn dốc
<b>D.</b> Đỉnh nhọn, sườn thoải


<b>Câu 41.</b> Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m, đó là:
<b>A.</b> Bình ngun


<b>B.</b> Cao nguyên


<b>C.</b> Sơn nguyên
<b>D.</b> Đài nguyên


<b>Câu 42.</b> Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến:
<b>A.</b> Đi qua đài Thiên văn Grin - uýt nước Anh
<b>B.</b> Có độ dài lớn nhất


<b>C.</b> Chỉ có 1 điểm là 0°


<b>D.</b> Là vòng tròn lớn nhất trên quả địa cầu


<b>Câu 43.</b> Trái Đất ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
<b>A.</b> Thứ 4


<b>B.</b> Thứ 5
<b>C.</b> Thứ 6
<b>D.</b> Thứ 3


<b>Câu 44.</b>Tỉ lệ bản đồ cho ta biết:
<b>A.</b> Phương hướng của bản đồ.


<b>B.</b> Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài trên thực địa.
<b>C.</b> Bản đồ có nội dung như thế nào.


<b>D.</b> Có thể sử dụng bản đồ đó vào cơng việc khác nhau.
<b>Câu 45.</b> Trái Đất có hình dạng như thế nào?


<b>A.</b> Hình trịn
<b>B.</b> Hình vng
<b>C.</b> Hình cầu


<b>D.</b> Hình bầu dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 47.</b> Theo quy ước phương hướng trên bản đồ gồm:
<b>A.</b> 5 hướng chính.


<b>B.</b> 6 hướng chính.
<b>C.</b> 7 hướng chính.
<b>D.</b> 8 hướng chính.


<b>Câu 48.</b> Ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23°27’ Nam vào ngày:
<b>A.</b> Ngày 21 tháng 3


<b>B.</b> Ngày 23 tháng 9
<b>C.</b> Ngày 22 tháng 12
<b>D.</b> Ngày 22 tháng 6


<b>Câu 49.</b> Núi già là núi có đặc điểm:
<b>A.</b> Đỉnh trịn sườn thoai thoải


<b>B.</b> Đỉnh nhọn sườn thoai thoải
<b>C.</b> Đỉnh tròn sườn dốc


<b>D.</b> Đỉnh nhọn sườn dốc


<b>Câu 50.</b> Độ cao tuyệt đối của núi là khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ đỉnh
núi đến:


<b>A.</b> mực nước biển.
<b>B.</b> chân núi.



<b>C.</b> đáy đại dương.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×