Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng Đề HSG 9 (đắc lắc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.02 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT BUÔN ĐÔN ĐỀ THI HSG HUYỆN-NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: HOÁ HỌC - LỚP 9
Thời gian làm bài:150 phút

Câu1/(4 điểm) A ; B ; C…là các muối khác nhau, thỏa mãn các sơ đồ phản ứng sau:
A + B → kết tủa D↓ + E + CO
2
↑ + H
2
O
B + C → kết tủa H↓ + G
A + C → E + CO
2
↑ + H
2
O
Xác định công thức hóa học ứng với các chữ cái A ; B ; C ; D…Viết phương trình phản ứng.
Câu2 (4điểm) Có hỗn hợp gồm CuO; MgO; BaO.Trình bày phương pháp hóa học tách riêng từng
Oxit ra khỏi hỗn hợp.
Câu3 (4điểm) Trong bình tổng hợp nước có 11,2 lít hỗn hợp khí Z gồm H
2
và O
2
(ở đktc). Đốt hỗn
hợp khí bằng tia lửa điện rồi đưa về điều kiện ban đầu thì thu được 3,6 gam nước và hỗn hợp khí Y.
a/ Xác định phần % về thể tích các khí trong hỗn hợp Y biết 2,8 lít khí Z (ở đktc) cân nặng 1,375
gam.
b/ Tính hiệu suất phản ứng.

Câu4: (4điểm) Tính nồng độ mol ( C
M


) ban đầu của dung dịch H
2
SO
4
(ddA) và dung dịch NaOH (dd
B) . Biết rằng :
- Nếu đổ 3 lít dung dịch A vào 2 lít dung dịch B thì thu được dung dịch có nồng độ của axit dư là
0,2M.
- Nếu đổ 2 lít dung dịch A vào 3 lít dung dịch B thì thu được dung dịch có nồng độ của NaOH dư là
0,1M.

Câu5: (4điểm)Hòa tan hoàn toàn a gam một kim loại R (hóa trị II) vào b gam dung dịch axit HCl thì
thu được dung dịch T. Thêm 240 gam dung dịch NaHCO
3
7% vào dung dịch T thì vừa đủ phản ứng
với axit dư (chưa phản ứng với muối) thu được dung dịch U trong đó nồng độ của NaCl là 2,5% và
nồng độ của muối RCl
2
là 8,12%. Thêm tiếp lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch U , sau đó lọc
kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì thu được 16 gam oxit .
a/ Xácđịnh kim loại R.
b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng.

__________________________________________________________________
Cho biết : Na = 23 ; Al = 27 ; Cl = 35,5 ; Mg = 24 ; Cu = 64 O = 16 ; H= 1.

HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu 1. Các ptpư :
2NaHSO
4

+ Ba(HCO
3
)
2
→ BaSO
4
↓ + Na
2
SO
4
+ 2CO
2
↑ + 2 H
2
O (1đ)
( A) (B) (D) (E)
Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
→ BaCO
3
+ 2 NaHCO
3
(1đ)
(B) (C) (H) (G)

2NaHSO
4
+ Na
2
CO
3
→ 2Na
2
SO
4
+ CO
2
↑ + H
2
O (1đ)
(A) (C) (E)
A là NaHSO
4
; B là Ba(HCO
3
)
2
; C là Na
2
CO
3
; D là BaSO
4
(1đ)
E là Na

2
SO
4
; H là BaCO
3
; G là NaHCO
3

Câu 2. Nung nóng hỗn hợp rồi dẫn khí CO đi qua chỉ có CuO bị khử . (0,25đ)
CuO + CO → Cu + CO
2
(0,5đ)
MgO + CO → không phản ứng (0,25đ)
BaO + CO → không phản ứng
Thu được hỗn hợp (Cu + MgO+BaO) rồi cho tác dụng với dd HCl dư, Cu không
Tan lọc tách được Cu và dung dịch chứa MgCl
2
và BaCl
2
. (0,5đ)
2HCl + MgO → MgCl
2
+ H
2
O (0,5đ)
2HCl + BaO → BaCl
2
+ H
2
O

- Đốt Cu trong oxi thu được CuO : 2 Cu + O
2
→ 2CuO.Thu được CuO (0,5đ)
- Cho ddMgCl
2
tác dụng với dd NaOH dư rồi lọc kết tủa Mg(OH)
2
đem nung
thu được MgO . (0,25đ)
Mg(OH)
2
→ MgO +H
2
O (0,5đ)
-Cho phần nước lọc chứa BaCl
2
tác dụng với Na
2
CO
3
rồi lọc kết tủa BaCO
3
đem
Nung thu được BaO (0,25đ)
BaCO
3
→ BaO + CO2 (0,5đ)
Câu 3 a/ ptpứ.
2H
2

+ O
2
→ 2H
2
O (0,25đ)
0,2(mol) 0,1(mol) 0,2(mol)
-Số mol hỗn hợp Z: n
Z
= 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol) (0,25đ)
-Số mol nước : n
H2O
= 3,6 : 18 = 0,2 (mol) (0,25đ)
-Theo đề ra : cứ 2,8 lít khí ………… nặng 1,375 gam
Vậy 11,2 lít khí Z ………………… nặng : 11,2 x 1,375
=
5,5 (gam) (0,25đ)
2,8
- Gọi x,y lần lượt là số mol H
2
,O
2
trong hỗn hợp Z . Ta có hệ phương trình :
2x + 32y = 5,5
x + y = 0,5 (0,25đ)
* Giải hệ pt ta được : x = 0,35 (mol) ; y = 0,15 (mol) (0,25đ)
- Số mol H
2
tham gia phản ứng : n
H2 (tham gia)
=


n
H2O
= 0,2 (mol) ; (0,25đ)
- Số mol O
2
tham gia phản ứng : n
O2(tham gia)
= 1/2nH
2
O = 0,1(mol) (0,25đ)
- n
H2(dư)
: 0,35 – 0,2 = 0,15 (mol) ; n
O2(dư)
= 0,15 – 0,1 = 0,05 (mol) (0,25đ)
* Tổng số mol khí trong hỗn hợp Y là :
- ∑n
Y
= 0,15 + 0,05 = 0,2 (mol) (0,25đ)
- Thành phần % về thể tích các khí trong hỗn hợp khí Y :
* %H
2

=
0,15 x 100%
=
75% (0,5đ)
0,2
* %O

2
= (100– 75)% = 25% (0,5đ)
Hiệu suất phản ứng : H = 0,2 x 100% ≈ 66, 7% (0,5đ)
0,3
Câu 4/ Gọi x , y lần lượt là nồng độ mol của dung dịch H
2
SO
4
và NaOH
- Thí nghiệm1: Số mol H
2
SO
4
trong 3 lít là 3x , Số mol NaOH trong 2 lít là 2y .
H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (0,5đ)
y 2y
- Vì axit dư => tính theo NaOH . (0,5đ)
- nH
2
SO

4
dư : 0,2 x 5 = 1 (mol) => ta có phương trình : (0,5đ)
3x - y = 1 (*) (0,5đ)
- Thí nghiệm 2 : Số mol H
2
SO
4
trong 2lít là 2x, số mol NaOH trong 3lít là 3y .
H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (0,5đ)
2x 4x
- Vì NaOH dư => tính theo H
2
SO
4
.
- nNaOH (dư) : 0,1 x5 = 0,5 (mol) => ta có phương trình : (0,5đ)
3y - 4x = 0,5 (**) (0,5đ)
- Từ (*)và (**) giải hệ phương trình ta được : x = 0,7 ; y = 1,1. (0,5đ)
Vậy nồng độ ban đầu của dung dịch H
2

SO
4
là 0,7M , của NaOH là 1,1 M

Câu 5/ Các ptpứ : (Gọi R là kim loại và cũng là nguyên tử khối)
R + 2HCl → RCl
2
+ H
2
↑ (1) (0,25đ)
0,4(mol) 0,8(mol) 0,4(mol)
NaHCO
3
+ HCl → NaCl + CO
2
↑ + H
2
O (2) (0,25đ)
0,2(mol) 0,2(mol)
-Số mol NaHCO
3
có trong 240g dung dịch : 240 x 7%
=

0,2( mol)
(0,25đ)
100% x 84
-Theo pt (2) mNaCl : 0,2 x58,5 = 11,7 (gam) (0,25đ)
-Số gam dung dịch U : 11,7 x100% = 468 (gam) (0,25đ)
2,5%

-Số gam RCl
2
trong U : 468 x8,12 = 38 (gam) (0,25đ)
100
RCl
2
+ 2NaOH → R(OH)
2
↓ + 2NaCl (3) (0,25đ)
38 (mol) 38 (mol)
R+71 R+71

R(OH)
2
→ RO + H
2
O (4) (0,25đ)
16 (mol) 16 (mol)
R+16 R+16
Theo (3,4) . n
RO
= n
R(OH)2
=> 16
=
38 (0,25đ)
R +16 R+ 71
*Giải phương trình ta được : R = 24 . Kim loại phải tìm là : Mg . (0,5đ)
=> Số gam MgO = 16 : 40 = 0,4 (mol)
-Theo các phương trình (1,2,3,4) ta có : nMg = MgO = 0,4 (mol)

=> Số gam kim loại R : a = 0,4 x 24 + 9,6 (gam)
-Theo đề ra , ta có : 9,6 + b + 240 – ( 0,4 x 2 + 0,2 x 44 ) =468 (gam)(0,25đ)
-Số gam dung dịch axit HCl : b = 228 (gam) (0,25đ)
-Theo các pt (1,2):Tổng số mol axit HCl đã dùng : 0,8 + 0,2 = 1(mol) (0,25đ)
*Nồng độ phần trăm của dung dịch axit HCl là :
C%HCl = 36,5 x 100%
=
16% (0,5đ)
228
------------------------------------------------------------------------------------------------
CHÚ Ý : Học sinh có thể giải bằng cách khác , lập luận chặt chẽ và chính xác vẫn được điểm tối đa .

×