Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.6 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÔN TẬP HÈ VẬT LÝ 10 </b>
<b>PHẦN I :</b> CÁC LỰC CƠ HỌC VÀ CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON :
<b>A/Tóm tắt lý thuyết :</b>
<b>1) lực hấp dẫn :</b>
a)khái niệm: là các lực hút giữa các vật trong tự nhiên ( lực hấp dẫn giữa vật và trái đất gọi là trọng lực )
b)đặc điểm :+ phương nằm trên đường nối hai vật
+ chiều : là lực hút
+ độ lớn tỷ lệ nghịch r2<sub> ,và tỷ lệ thuận với m1m2</sub>
c) công thức độ lớn : Fhd =G. <i>m</i>1<i>m</i>2
<i>r</i>2 ; G=6,67.10-11Nm2/kg2
d) chú ý : biểu thức của gia tốc rơi tự do
+) tại mặt đất :g0=G. <i>M</i>
<i>R</i>2 ;( M : khối lượng trái đất ; R : bán kính trái đất)
+) tại độ cao h so với mặt đất : g=G.
<i>R</i>+<i>h</i>¿2
¿
<i>M</i>
¿
;( M : khối lượng trái đất ; R : bán kính trái đất ; h:độ cao)
<b>2) lực đàn hồi :</b>
a)khái niệm :lực xh khi vật biến dạng đàn hồi ,chống lại nguyên nhân gây biến dạng
b) đặc điểm : + phương nằm trên trục của lò xo
+ chiều ngược chiều biến dạng
+ độ lớn tỷ lệ độ biến dạng <i>Δx</i> của lò xo
c) công thức định luật húc : Fđh = - k. <i>Δx</i> ; (k: hệ số đàn hồi của lò xo N/m )
dấu (-) trong công thức trên chỉ cho ta biết chiều lực ngược chiều với biến dạng .
<b>3) lực ma sát trượt : </b>
a) khái niệm : xuất hiện khi vật này trượt trên vật kia ,và chống lại sự trượt
b) đặc điểm :+ phương : nằm mặt tiếp xúc của hai vật
+ chiều : ngược chiều với vận tốc hai vật
+ độ lớn : tỷ lệ áp lực N
c) công thức : Fmst= <i>μ<sub>t</sub>N</i> ; ( <i>μ<sub>t</sub></i> hệ số ma sát trượt < 1 )
<b>4) lực ma sát nghỉ :</b>
a) khái niệm : xuất hiện khi vật có ngoại lực tác dụng ,và giử cho vật không trượt
b) đặc điểm : +phương : nằm mặt tiếp xúc
+ chiều : ngược chiều với ngoại lực
+ độ lớn : bằng độ lớn ngoại lực
<b>5) các định luật newton </b>
a) <b>định luật 1 newton : </b>vật đang đứng yên thì sẽ đứng yên ( hoặc đang chuyển động thẳng đều thì sẽ
chuyển động thẳng đều) nếu khơng có lực nào tác dung hoặc những lực tác dụng lên vật cân bằng
nhau .
b) <b>định luật 2 newton :</b> ⃗<i>a</i> = ⃗<i>F</i>
<i>m</i> ( ⃗<i>F</i> là hợp lực tác dụng lên vật :N ;a là gia tóc của chuyển
động :m/s2<sub>)</sub>
<b>B/ Các dạng bài tập :</b>
<b>DẠNG 1 các lực cơ học </b>
<b>phương pháp :</b> - sử dụng các công thức ở phần (1) ;(2) ;(3);(4)
- lưu ý : + cho gia tốc g1 để tìm gia tốc g2 thường lập tỷ số
+ trên mặt phẳng ngang thì áp lực N=P=mg ; mặt phẳng nghiêng thường N=Pcos <i>α</i>
+ độ biến dạng: <i>Δx</i>=<i>x − x</i><sub>0</sub> ( x là độ dài của lò xo ; x0 độ dài tự nhiên của lò xo )
<b>DẠNG 2 định luật newton cho chuyển động vật _ hệ vật </b>
<b> phương pháp :</b> B1: xác định các lực tác dụng lên vật ( Fms ; F ;....)
B2: viết định luật newton2 cho vật ( vật đứng yên hay chuyển động thẳng đều a =0 ;)
B3 : chọn hệ tạo độ thích hợp
B4 : chiếu pt đã thiết lập trở về phương trình đại số
lưu ý : - cần dùng thêm công thức động học v=v0 +at ; s=v0t + at2<sub>/2 ; v</sub>2<sub> – v</sub>2<sub>0 = 2as </sub>
- nếu vật chuyển động nhiều giai đoạn vận tốc đầu đoạn sau bằng vận tốc cuối đoạn trước
- nếu có hệ vật ta đi xét từng vật riêng rẽ .
<b>C/ Bài toán áp dụng :</b>
<b>bài 1:</b> Cho bán kính của trái đất R ,và gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 9,8m/s2
a)tìm gia tốc rơi tự do ở độ cao bằng nửa bán kính trái đất ?
b)tìm độ lớn lực tác dụng lên m=1kg đặt tại độ cao trên ?
c)bán kính hỏa tinh bằng 0,53 bán kính trái đất ,khối lượng hỏa tinh bằng 0,11 khối lượng trái đất .tìm gia tốc rơi tự
do ở bề mặt hỏa tinh ?
<i><b>HD: a) mặt đất : g0=</b></i> GM
<i>R</i>2 <i><b>, độ cao h=R/2 : : g=G.</b></i>
<i>R</i>+<i>h</i>¿2
¿
<i>M</i>
¿
,suy ra <i><sub>g</sub>g</i>
0
<i><b>=</b></i>
<i>R</i>+<i>h</i>¿2
¿
<i>R</i>2
¿
<i><b>=4/9 , suy ra g=4,35(m/s</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b>b) P=mg=4,35 N ; c) gia tốc rơi ở bề mặt hỏa tinh : g</b><b>’</b><b><sub>=G</sub></b></i> <i>m</i>
<i>r</i>2 <i><b> ,suy ra </b></i>
<i>g'</i>
<i>g</i>0
<i><b>=</b></i> mR
2
Mr2 <i><b>; r=0,53R ; m=0,11M , vậy g</b></i>
<i><b>’</b><b><sub>=3,8 m/s</sub></b><b>2</b></i>
<b>bài 2:</b> Một lò xo treo thẳng đứng: khi treo vật m1=100g thì nó có chiều dài 31cm ,,treo thêm vào lị xo đó vật
m2=100g thì nó có chiều dài 32cm .
a)tìm chiều dài tự nhiên của lò xo ? độ cứng của lò xo?
b) đem lò xo trên treo vào vật m3 ( hv) thì nó giãn 2cm .tìm m3 ? biết góc nghiêng <i>α</i>=300
<b>HD: a) treo m1 : P1=F1đh suy ra m1g= k( x1 – x0 )(1) ; treo m2 : P2= F2đh suy ra ( m1 +m2)g =k (x2 – x0 ) (2) lập tỷ số (2) /(1) tìm được </b>
<b>x0=0,3 m ; suy ra k= 100 N/m </b>
<b>bai 3:</b> Một tấm gỗ m=4kg bị ép giữa hai tấm ván , lực nén của mỗi tấm ván lên khối gỗ là N= 50(N) ,hệ số ma sát
trượt giữa gỗ và ván là 0,5 .
<i><b>a)</b></i> hỏi gỗ có tự trượt xuống khơng ?
<i><b>b)</b></i> cần phải tác dung lên khối gỗ lực ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub> thẳng đứng bao nhiêu chiều như nào để tấm gỗ trượt xuống đều ? lên đều</sub>
<b>HD: ta có Fms=k.N=25(N) a) nếu tấm gỗ trượt xuống : </b> ⃗<i><sub>P</sub></i> <i><b>+2</b></i> ⃗<i>F</i><sub>ms</sub> <i><b>=m</b></i> ⃗<i>a</i> <i><b> suy ra P- 2Fms </b></i> 0 <i><b>,suy ra P </b></i> 2<i>F</i>ms <i><b>, 40N</b></i>
50<i>N</i> <i><b> vô lý </b></i>
<i><b>b)vật trượt xuống đều ( a=0) </b></i> ⃗<i><sub>F</sub></i>
1 <i><b>+</b></i> ⃗<i>P</i> <i><b>+2</b></i> ⃗<i>F</i>ms <i><b>=0 suy ra F1 +P – 2Fms=0 ,suy ra F1=10 N ; vật trượt lên đều </b></i> ⃗<i>F</i>2 <i><b>+</b></i> ⃗<i>P</i> <i><b>+2</b></i>
⃗<i><sub>F</sub></i><sub>ms</sub> <i><b><sub>=0 suy ra F2 – P -2Fms =0 su ra F2=90N</sub></b></i>
<b>bài 4:</b> Cho cơ hệ như hinh vẽ biết m1=1,5kg ;m2=1kg khối lượng rịng rọc và dây treo khơng đáng kể .bỏ qua ma
sát .hãy tìm
a) gia tốc chuyển động của hệ
m1
m2
<b>HD: vật m1: </b> ⃗<i><sub>P</sub></i>
1 <i><b>+</b></i> ⃗<i>T</i> <i><b>=m1</b></i> ⃗<i>a</i>1 <i><b> chiếu lên o x thẳng đứng xuống P1 – T= m1a1 (1) ; vật m2 </b></i> ⃗<i>P</i>2 <i><b>+ </b></i> ⃗<i>T</i> <i><b> =m2</b></i> ⃗<i>a</i>2 <i><b> chiếu lên </b></i>
<i><b>o’x’ thẳng đứng lên :T- P2=m2 a2 (2) , từ (1) ,(2) ta có a1=a2=a=</b></i> <i>P</i>1<i>− P</i>2
<i>m</i>1+<i>m</i>2
<i><b>=2m/s</b><b>2</b><b><sub> ; b) suy ra T=12(N) </sub></b></i>
<b>bài 5 :</b> Cho cơ hệ như hình vẽ ; m1=6kg ,m2=5kg ,hệ số ma sát 0,3 và <i>α</i>=300
tìm a) gia tốc chuyển động
b)lực căng sợi dây ? lấy g=10m/s2<sub> </sub>
<b>G</b> <b>F</b>
<b>HD: vật m1: </b> ⃗<i>P</i><sub>1</sub> <i><b>+</b></i> ⃗<i>N</i><sub>1</sub> <i><b>+</b></i> <i><sub>T</sub></i>⃗ <i><b>+</b></i> ⃗<i>F</i><sub>ms</sub> <i><b>=m1</b></i> ⃗<i>a</i> <i><b>, chiếu lên o x trùng mf nghiêng hướng lên T-Psin</b></i> <i>α</i> <i><b>-Fms =m1 a (1) ; vật </b></i>
<i><b>m2 :</b></i> ⃗<i><sub>P</sub></i><sub>2</sub> <i><b><sub>+</sub></b></i> ⃗<i><sub>T</sub></i> <i><b>=m2 </b></i> <i>a</i>⃗ <i><b>, chiếu lên oy thẳng đứng xuống P2 –T =m2 a (2) ; từ (1) ,(2) ta có a=</b></i> <i>P</i>2<i>− P</i>1SIN<i>α − F</i>ms
<i>m1</i>+<i>m2</i> <i><b>; mà Fms=k.</b></i>
<i><b>P.cos</b></i> <i>α</i> <i><b>; vậy a=0,4m/s</b><b>2</b><b><sub> ; lực căng dây T=P2 –m2a =48N </sub></b></i>
<b>Bài 6:</b> Hai vật m1=1kg ; m2=0,5kg nối với nhau bằng một sợi dây
và được kéo thẳng đứng Nhờ lực F=18N đặt lên vật m1. tính gia
tốc chuyển động và lực căng của dây .dây không Dãn và có khối
lượng khơng đáng kể .lấy g=10m/s2
<b>HD: vật m1: </b> ⃗<i><sub>F</sub></i> <i><b>+</b></i> ⃗<i><sub>P</sub></i>
1 <i><b>+</b></i> ⃗<i>T</i> <i><b>= m1.</b></i> ⃗<i>a</i> <i><b>, chiếu lên o x thẳng đứng hướng lên F-P1-T =m1a (1) ,vật m2 : </b></i> ⃗<i>T</i> <i><b>+</b></i> ⃗<i>P</i>2 <i><b>=m2.</b></i> ⃗<i>a</i>
<i><b>,chiếu lên o x ta có T-P2=m2 a (2) ;từ (1) ,(2) ta được a=</b></i> <i>F − P</i>1<i>− P</i>2
<i>m</i>1+<i>m</i>2
<i><b>=2( m/s</b><b>2</b><b><sub>) suy ra T=6(N)</sub></b></i>
<b>Bài 7:</b> Cho hệ như hình vẽ m1=1,6kg ,m2=400g ,g=10m/s2<sub>.bỏ qua ma sát </sub>
Khối lượng dây và rịng rọc .tìm qng đường mà mỗi vật đi được sau
Khi bắt đầu chuyển động 0,5s và lực nén lên trục ròng rọc
<b>HD: vật m1 : </b> ⃗<i><sub>T</sub></i> <i><b>+</b></i> ⃗<i><sub>P</sub></i>
1 <i><b>+</b></i> ⃗<i>N</i>1 <i><b>=m1</b></i> ⃗<i>a</i> <i><b> ,chiếu lên o x nằm ngang chiều chuyển động T =m1a (1) ; vật m2 :</b></i> ⃗<i>P</i>2 <i><b>-+ </b></i> ⃗<i>T</i> <i><b>=m2</b></i>
⃗
<i>a</i> <i><b>, chiếu lên oy thẳng đứng xuống P2 –T =m2 a(2) ; từ (1) ,(2) ta có a=</b></i> <i>P</i>2
<i>m</i>1+<i>m</i>2
<i><b>=2m/s</b><b>2</b><b><sub> ; s=v0 t +at</sub></b><b>2</b><b><sub>/2 =at</sub></b><b>2</b><b><sub>/2 =0,25m , lực nén </sub></b></i>
<i><b>Tnén=T</b></i>
<b></b>
<b>---PHẦN II:</b> CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
<b>A/ Tóm tắt lý thuyết :</b>
<b>1)Cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của hai lực:</b> hai lực phải là hai lực trực đối ⃗<i><sub>F</sub></i>
1 + ⃗<i>F</i>2 = ⃗0
¿
⃗<i><sub>F</sub></i><sub>1</sub> <i><sub>↑↓</sub></i> ⃗<i><sub>F</sub></i><sub>2</sub>
<i>F</i><sub>1</sub> ¿<i>F</i><sub>2</sub>
¿{
¿
<b>2) Cân bằng vật rắn dưới tác dụng của ba lực </b>: hợp của hai lực bất kỳ cân bằng với lực còn lại ⃗<i><sub>F</sub></i>
1 <b>+</b> ⃗<i>F</i>2 <b>+</b>
⃗<i><sub>F</sub></i>
3 <b>=</b> ⃗0
<b> Lưu ý :</b> + ba lực phải đồng phẳng
+ ba lực phải đồng quy nếu ba lực không song song ( hình vẽ mơ phỏng )
+ ba lực phải song song nếu đã có hai lực song song ( hình vẽ mơ phỏng : ⃗<i><sub>F</sub></i>
2 đặt giữa hai lực ⃗<i>F</i>1 và
⃗<i><sub>F</sub></i>
3 thì ⃗<i>F</i>2 có điểm đặt thỏa mãn hệ thức chia trong ,và F2 =F1 + F3 )
<b> </b>+ quy tắc tổng hợp lực hình bình hành
⃗<i><sub>F</sub></i>
m
❑<sub>1</sub>
m
❑<sub>2</sub>
m
❑<sub>1</sub>
<b>3) Mơ men của lực : </b>là đại lượng đặc trưng cho tác dụng gây quay vật rắn của lực : M= F.d ;
<i>F</i> (<i>N</i>)
<i>d</i> (<i>m</i>)
¿
<i>M</i>
¿
<i>N</i>. (¿<i>m</i>) ¿{ { ¿
<b>4) Điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định :</b>tổng mơ men các lực làm vật quay theo chiều này bằng
tổng mô men các lực làm vật quay theo chiều ngược lại
<i>M</i>
+¿
<b>5) Cân bằng vật rắn tổng quát :</b>
<i>M</i>+¿
¿
<b>B/ Các dạng bài tập :</b>
<b>DẠNG 1: Cân bằng vật rắn có trục cố định </b>
<b>Phương pháp:</b> + xác định trục quay cho vật
+ tìm M+ <sub>; và M</sub>-<sub> theo cơng thức tính mô men của lực </sub>
+ ADCT <i>M</i>
+¿
<i>−</i>
<b>DẠNG 2: Cân bằng vật rắn có trục quay khơng cố định </b>
<b>Phương pháp :</b> + xác định các lực tác dụng lên vật .
+ viết ĐKCB
+ xác định trục quay tạm thời cho vật
+ tìm M+ <sub>; và M</sub>-<sub> theo cơng thức tính mô men của lực </sub>
+ ADCT <i>M</i>
+¿
<i>−</i> <sub> (2) </sub>
+ từ (1) ;(2) tìm các đại lượng
<b>C/ Bài tập áp dụng :</b>
<b>Bài 1:</b> Tìm lực F cần để làm quay vật hình hộp đồng chất m=10kg
Quay quanh O như hình vẽ .biết a=50cm ; b=100cm
z
d
H ⃗<i>F</i>
o
a
⃗<i><sub>F</sub></i>
b
<b>HD: đk : MF </b> <i><b>MP </b></i> <i>↔</i> <i><b>F.b </b></i> <i><b>P.a/2 </b></i> <i>↔</i> <i><b>F </b></i> Pa
2<i>b</i> <i><b>=25N </b></i>
<b>Bài 2: </b>Thanh gỗ đồng chất AB ,khối lượng 20kg có thể quay quanh trục A
Ban đầu thanh nằm ngang trên sàn .tác dụng lên B một lực nâng ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub> ( ln vng góc AB) </sub>
Tìm F để có thể :
a)ng AB khỏi sàn
b) giữ AB nghiêng góc 300<sub> so với mặt sàn </sub>
<b>HD: a) đk: MF </b> <i><b>MP </b></i> <i>↔</i> <i><b>F.AB </b></i> <i><b>P.AB/2 </b></i> <i>↔</i> <i><b>F </b></i> <i><b>P/2=100N ; b) ĐKCB : MF =MP ( trục quay tai A ) </b></i> <i>↔</i> <i><b>F.AB =P.</b></i>
AB
2 <i><b>cos30</b><b>0</b></i> <i>↔</i> <i><b>F=86,7N </b></i>
<b>Bài 3:</b> Thanh AB có khối lượng m=1,5kg ,đầu A tựa trên sàn nhám ,đầu B
Nối với tường nhờ dây BC nằm ngang , giả sử <i>α</i>=600
a)tính các lực tác dụng lên thanh
b) Biết hệ số ma sát giữa AB và sàn là k=
<b>HD: ta có :</b> ⃗<i><sub>P</sub></i> <i><b>+</b></i> ⃗<i><sub>N</sub></i> <i><b>+</b></i> ⃗<i><sub>F</sub></i><sub>ms</sub> <i><b><sub> +</sub></b></i> ⃗<i><sub>T</sub></i> <i><b>=</b></i> ⃗<sub>0</sub> <i><b> ,chiếu lên 0 x:Fms –T =0 suy ra Fms =T (1) ; chiếu lên oy : P= N =mg=15 (N) ; mặt </b></i>
<i><b>khác MT=MP ( trục quay tại A ) , suy ra : T.AB.sin</b></i> <i>α</i> <i><b>=P.</b></i> AB
2 <i><b>.cos</b></i> <i>α</i> <i><b> suy ra T= </b></i>
mg cot<i>gα</i>
2 <i><b>=4,3N (2) , từ (1) và (2) ta có</b></i>
<i><b>Fms=4,3N </b></i>
<i><b>c) điều kiện để vật không trượt : Fms </b></i> <i><b>k.N hay </b></i> mg cot<i>gα</i>
2 <i><b>kmg , suy ra cotg</b></i> <i>α</i>
<i><b>……….</b></i>
<b>PHẦN III:</b> CƠ NĂNG – ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CƠ NĂNG – BIẾN THIÊN CƠ NĂNG:
<b>A/Tóm tắt lý thuyết :</b>
<b>1)Cơ năng của một vật :</b>
<b> </b><i>a) khái niệm</i> : tổng động năng (Wđ) và thế năng (Wt ) của vật ; kí hiệu W ;đơn vị : J
<i>b) biểu thức cơ năng</i> :
+) trường hợp trọng trường : W = Wđ + Wt = mv
2
2 + mgz ( z là độ cao của vật so với gốc thế năng )
+) trường hợp lực đàn hồi : W = Wđ + Wđh = mv
2
2 +
kx2
2 ( x là độ biến dạng lò xo ; k độ cứng của lò
xo )
+ trường hợp trọng trường và đàn hồi : W = Wđ + Wđh + Wt = mv2
2 +
kx2
2 + mgz
<b>2) định luật bảo toàn cơ năng : </b>vật chỉ chịu tác dụng của lực thế ( trọng lực ; lực đàn hồi ) thì cơ năng của vật được
<b> W = const </b>
<b>3) Biến thiên cơ năng </b>: vật chịu tác dụng của lực không thế ( lực ma sát ,………) thì cơ năng khơng được bảo
tồn . <b> Alực không thế = </b> <i>ΔW</i> <b>=W2 – W1 </b>;( W2 cơ năng sau ; W1 cơ năng ban đầu )
<b>B/ Các dạng bài tập :</b>
<b>DẠNG 1: định luật bảo toàn cơ năng </b>
<b>Phương pháp :</b> + xác định vật ( hệ vật ) chỉ chịu tác dụng của lực thế
+ chon gốc thế năng tùy ý
+ tính cơ năng đầu và sau theo công thức phần 1
+ áp dụng W1= W2
<b>DẠNG 2: biến thiên cơ năng :</b>
<b>Phương pháp :</b> + xác định các lực không thế tác dụng ( F1 ;F2; ……)
+ chọn mốc thế năng tùy ý
B
A
C B
<i>α</i>
+ áp dụng A lực không thế = W2 –W1 <i>↔</i> AF1 +AF2 +…=W2 –W1
Lưu ý: + AF1 ; AF2 ; …. Có giá trị đại số
+ tìm cơng dựa theo công thức : A=FS cos <i>α</i>
<b>C/ bài tập áp dụng :</b>
<b>Bai 1: </b> cho cơ hệ như hình vẽ m1=2kg ,m2=3kg ,g=10m/s2<sub> , v0=0 .</sub>
Bỏ qua ma sát khối lượng dây và rịng rọc .dây khơng dãn .tính gia
Tốc chuyển động của hai vật ( theo định luật bảo toàn cơ năng
<b>HD: chọn gốc thế năng tại vị trí ban đầu của mỗi vật :cơ năng ban đầu của hệ là: W0=Wđ0 +Wt0 =0 (1) cơ năng sau của hệ là: W= </b>
<i><b>Wđ +Wt =</b></i> 1
2 <i><b>( m1 +m2 ) V</b><b>2</b><b> + m2 g (- s) ;( s là quãng đường di chuyển ) suy ra V</b><b>2</b><b> =2.</b></i>
<i>m</i><sub>1</sub>
<i>m1</i>+<i>m2</i> <i><b>g.s , ; mà V</b></i>
<i><b>2</b><b><sub> =2a s suy ra</sub></b></i>
<i><b> a=</b></i> <i>m</i>1
<i>m</i>1+<i>m</i>2
<i><b>g =4m/s</b><b>2</b></i>
<b>Bài 2 :</b> Qủa cầu nhỏ khối lượng m lăn không vận tốc đầu từ nơi có độ cao h
,qua một vịng xiếc bán kính R .bỏ qua ma sát
a)tính lực do quả cầu nén lên vịng xiếc tại vị trí M xác định bởi góc <i>α</i>
b) tìm h nhỏ nhất để cầu có thể vượt vịng xiếc
Vu hữu ich –thpt nam trực
<b>HD: WA= WM </b> <i>↔</i> <i><b>mgh = mgR(1+cos</b></i> <i>α</i> <i><b>) +</b></i> 1
2 <i><b>m.V</b><b>2</b><b> suy ra V= </b></i>
2
<i>R</i> <i><b>- mgcos</b></i> <i>α</i> <i><b>(2) ; từ (1) (2) N=mg(</b></i>
2<i>h</i>
<i>R</i> <i><b> - 2 – 3cos</b></i> <i>α</i> <i><b>) </b></i>
<i><b>b) cần N </b></i> <i><b> 0 với mọi góc </b></i> <i>α</i> <i><b> thấy Nmin khi </b></i> <i>α</i>=0 <i><b> ,đk Nmin =mg (</b></i> 2<i>h</i>
<i>R</i> <i><b>- 5) </b></i> <i><b>0 suy ra h</b></i> 2,5<i>R</i>
<b>Bài 3:</b> Dây treo vật nặng được kéo nghiêng một góc bao nhiêu để khi qua vị trí cân bằng lực căng của dây lớn gấp
đôi trọng lực vật nặng
<b>HD: vận tốc tại vị trí cân bằng Vma x=</b>
<b>Bài 4: </b>Một ô tô m=2 tấn đang chuyển động với vận tốc v0=36km/h thì tắt máy xuống dốc , đi hết dốc trong thời gian
t=10s ,góc nghiêng của dốc là <i>α</i>=180 ,hệ số ma sát lăn giữa dốc và xe k=0,01 . dùng công thức biến thiên cơ năng
tìm gia tốc của xe , rồi suy ra độ dài dốc .cho sin180<sub>=0,309 ; cos18</sub>0<sub> =0,951 ; g=10m/s</sub>2
<b>HD: ta có : AFms= W – W0= ( Wđ + Wt ) – ( Wd0 + Wt0 ) ,gốc thế năng tại chân dốc : Ams=</b> 1
2 <i><b>mv</b><b>2</b><b> + 0 - </b></i>
1
2 <i><b>mv0</b><b>2</b><b> – mgh = - Fms. S= - K </b></i>
<i><b>N S </b></i>
m
❑<sub>1</sub>
m
2
A
h
C