Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề KTCKII Khối 5-GV: Ngô Thị Kim Chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.35 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường TH Lê Dật


Số BD:……Phòng thi số: ...


Ngày kiểm tra:


………...


Điểm Nhận xét: Chữ ký giám khảo


Số MM

STT


<b>A / Kiểm tra đọc : ( 10 điểm ).</b>


<b>I:Đọc thành tiếng: (5đ) GV tổ chức ở tuần ôn tập</b>


<b>II:Đọc hiểu và trả lời câu hỏi: (5 điểm)</b> - thời gian làm bài 15 phút


Học sinh đọc thầm bài: <b>“Những cánh buồm” </b>SGK – TV 5 tập 2, trang 140,141


<b>Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:</b>
<b>1. Cụm từ nào tả người cha in trên cát?</b>


a. Cao lồng lộng.
b. Tròn chắc nịch.
c. Dài lênh khênh..


<b>2. Câu hỏi của người bạn nhỏ gợi cho cha bạn nhớ lại điều gì?</b>



a. Nhớ lại thời trai trẻ.


b. Nhớ lại những ước mơ của mình khi cịn nhỏ.
c. Nhớ lại những năm thámg gắn bó với biển.


<b>3. Bạn nhỏ trong bài hỏi mượn cha cánh buồm trắng để làm gì? </b>


a. Để xem nó to bằng nào?
b. Đi tìm cái mới, cái lạ.
c. Để nó đưa con đi chơi xa.


<b>4. Dấu hai chấm trong câu văn sau có tác dụng gì?</b>


“ Những cảnh đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu đang thung
thăng gặm cỏ; dòng sơng với những đồn thuyền ngược xi”


a. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau giải thích cho bộ phận câu đứng trước.
b. Dẫn lời nói trực tiếp.


c. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ trong câu.


<b>5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ của dấu (....) trong khổ thơ sau:</b>


Hạnh phúc khó khăn hơn.
Mọi điều con đã thấy
Nhưng là con (...) lấy
Từ chính bàn tay con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY



<b>B/Kiểm tra viết: (10đ)</b>


<b>I, Chính tả :</b> ( nghe- viết) <b>(5điểm)</b> Thời gian làm bài 15 phút


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>II.Tập Làm Văn:(5điểm)</b> Thời gian làm bài 25 phút


<b> Đề bài:</b> Tả cô giáo ( hoặc thầy giáo ) đã từng dạy dỗ em và để lại cho em nhiều ấn
tượng, tình cảm tốt đẹp.


Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường TH Lê Dật


Số BD:……Phòng thi số: ...



Ngày kiểm tra:


………...


Điểm: Nhận xét: Chữ ký giám khảo Số mật mã


STT


<b>Câu1:</b> Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là:


A. 5 B. 50 C. <sub>10</sub>5 D. <sub>100</sub>5
b. 2m3<sub>5dm</sub>3<sub> = </sub>


………m3


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


A. 2, 5 B. 2,05 C. 2,005 D. 205


c. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận
thắng của đội bóng đó là:


A. 12% B. 32% C. 60%


d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,075kg = …..g là:


A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750


<b>Câu2:</b> Đặt tính rồi tính:



a/ 3256,34 + 428,57 b/ 576,40 – 59,28
………. ……. ………
……… ………..
………... ………..
……… ………..
………... ………..


c/ 625,04 x 6,5 d/ 125,76 : 1,6


……… ………
………. ……… ………
………. ………
………. ………
………. ………


<b>Câu3:</b> Tìm <i>x</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY


<b>Câu4:</b> Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận
tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến
tỉnh B.


Bài giải:


……….
……….
……….
……….


……….
……….
……….
.


……….
……….
……….
.


.


<b>Bài 5: </b>Tính nhanh:


456,32 2 6 + 9 4 456,32 + 456,32 18 + 456,32 7 4 + 6
456,32


Bài giải:


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
.


……….
……….


……….
.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo viên hướng dẫn HS đọc thầm kĩ toàn bài <b>“Những cánh buồm”</b> trong khoảng
thời gian 15 phút. Sau đó hướng dẫn các em hiểu thêm yêu cầu của bài và cách làm bài (
thế nào là khoanh vào trước ý hoặc câu trả lời đúng ).


Thời gian làm bài tập : 15 phút


* Mỗi câu thực hiện đúng được 1 điểm. (theo thứ tự: Câu: 1/ c; 2/ b; 3/ b; 4/ a; 5/ c; )


<b>B. Bài kiểm tra viết : 10 điểm</b>


<b>1. Chính tả ( nghe - viết ) : 5 điểm </b>


<b> </b>Nghe - viết bài : Tà áo dài Việt Nam (TV 5 – Tập 2 trang 122)
Viết đầu bài và đoạn: “Từ đầu thế kỉ XI X...hai thân vải”.


* <b>Phần đánh giá, cho điểm :</b>


- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ : <b>5 điểm </b>


+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa
đúng qui định ): trừ <b>0,5 điểm</b>


+ Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn ...
bị trừ <b>1 điểm </b>ở toàn bài.



<b>2. Tập làm văn : 5 điểm - </b>Thời gian làm bài<b> 25 </b>phút.


<b> Điểm5:</b>Bài làm đạt yêu cầu : Viết đầy đủ 3 phần: Mở bài-Thân bài-Kết bài. Nội
dung tả đúng trọng tâm (tả thầy giáo hoặc cơ giáo đã dạy em).Biết kết hợp tả ngoại hình
với tả tính tình (lịng nhiệt tình, sự tận tâm, chăm chút từng li, từng tí, lịng khoang dung
độ lượng…) đã để lại ấn tượng đẹp cho em.Viết đúng câu, đầy đủ ý, biết sử dụng các
biện pháp tu từ nhằm làm cho câu văn có hình ảnh, phong phú, khơng mắc lỗi chính tả,
khơng mắc lỗi diễn đạt.


<b>Điểm 4-4,5đ</b>: Bài làm đạt đầy đủ các yêu cầu chính của đề (như yêu cầu ở trên). Bố


cục chặt chẽ , cách dùng từ đặt câu rõ nghĩa, đầy đủ ý. Bài viết có nhiều hình ảnh, phát
triển những ý hay. (Bài viết không mắc quá 4 lỗi diễn đạt ).


<b>Điểm 3-3,5đ</b> : Tương tự như điểm 4 nhưng mắc không quá 7 lỗi diễn đạt


<b>Điểm 2-2,5đ</b> : Bài viết đạt được các yêu cầu chính của đề ở mức trung bình nhưng
chưa gây hấp dẫn người đọc, mắc khơng quá 10 lỗi diễn đạt.


<b>Điểm 1-1,5đ</b> : Bài viết còn mắc nhiều lỗi diễn đạt , ý cịn nghèo khơng đảm bảo
các yêu cầu chính của đề .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hướng dẫn chấm mơn Tốn lớp 5 cuối kì II năm học 2015-2016</b>


Câu1: (2đ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Thứ tự đúng là: a – C ; b – B ; c – C ; d – C
Câu2: (3đ)


-Đối với phép tính cộng, trừ đúng mỗi phép tính được 0,5đ (đặt tính đúng 0,25đ.
tính đúng 0,25)



-Đối với phép tính nhân, chia đúng mỗi phép tính được 1đ (phép nhân: Tính
đúng 2 tích riêng được 0,5đ; cộng đúng kết quả được 0,5đ; phép chia: thực hiện
đúng các bước chia 0,5đ; kết quả phép chia đúng 0,5đ)


Câu3: (2đ) Đúng mỗi phép tìm <i>x</i> được 1đ (đúng mỗi bước tính được 0,5đ)
Câu4 (2đ)


Thời gian ơ tơ đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:
10giờ45phút – 6giờ = 4giờ45phút (0,5đ)


Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là:
4giờ45phút – 15phút = 4giờ30phút (0,5đ)
4giờ30phút = 4,5giờ (0,25đ)


Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
48 x 4,5 = 216 (km) (0,5đ)
Đáp số: 216km (0,25đ)


<b>Câu 5:</b> Tính nhanh:


<b> </b>456,32 2 6 + 9 4 456,32 + 456,32 18 + 456,32 7 4 + 6 456,32


= 456,32 12 + 36 456,32 + 456,32 18 + 456,32 28 + 6


456,32


= 456,32 ( 12 + 36 + 18 + 28 + 6 )
= 456,32 100



= 45632


</div>

<!--links-->

×