Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

E 12 - LISTEN UNIT 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.98 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Beginner – Practice Test 1.2


<i><b>Bài 1: Đọc đoạn văn và đánh dấu đúng (T) hoặc sai (F) cho mỗi thông tin ở dới.</b></i>


<i> Her name is Lan. She lives in a house in the city. Near her house, there is a supermarket, a </i>
<i>bank, a post office. She is a student. She studies at Le Qui Don School. She goes to classes in the </i>
<i>afternoon. There is a park in front of the school. There are many trees flowers in the park. Behind the</i>
<i>school, there is a small river.</i>


1. Lan lives in a house in the country.


2. There is a supermarket, a bank and a post office near her house.
3. She studies at Le Qui Don School.


4. In front of the school, there is a park.


5. There are no trees and flowers in the park.
6. Behind the school, there is a big river.


<i><b>Bài 2: Chia động từ trong ngoặc</b></i>


7. We (live) ………. in a house


8. Nhung (live) ………..in the country.


9. Lan's brothers (be) ……….doctors.


10. Every morning Ba (get) ………. up at five.


11. I (go) ……….to school at six -forty.


12. He (brush ……….his teeth every morning.



<i><b>Bài 3: Đọc đoạn hội thoại và điền từ thích hợp vào chỗ trống. </b></i>


Ba : Hello. My name is (13) ………. What is your name?


Hoa: My name is Hoa


Ba : How (14) ……….are you?


Hoa: I’m eleven years old


Ba : Where do you (15) ……….?


Hoa: I live in Dong Son.


Ba : Which (16) ……….are you in?


Hoa: I am in grade 6, class 6A.


Ba : How many (17) ……….does your school have?


Hoa: It has three floors.


Ba : Where is your classroom?


Hoa: It’s (18) .the second floor.


<i><b>Bài 4: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.</b></i>


<i>19. A. face</i> B. small C. grade D. late



<i>20. A. big </i> B. city C. morning D. time


<i>21. A. eat </i> B. read C. breakfast D. teacher


<i>22. A. hundred </i> B. get C. every D. desk


<i><b>Bài 5: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau.</b></i>


<i>23. He … breakfast at six o’clock.</i> <i>A. have B. has </i> <i>C. get </i> <i>D. gets</i>
<i>24. I have breakfast … six thirty.</i> <i>A. in B. on </i> <i>C. at </i> <i>D. up</i>
<i>25. … is his house? ~ It’s on Nguyen Trai Street.</i> <i>A. Where B. What </i> <i>C. When D. How</i>
<i>26. What … she do after school?</i> <i>A. do B. is </i> <i>C. does D. are</i>
<i>27. I listen … music.</i> <i>A. to B. in </i> <i>C. for </i> <i>D. on </i>
<i>28. He … his teeth.</i> <i>A. wash B. washes </i> <i>C. brush D. brushes</i>
<i>29. There are a lot of books in a … .</i> <i>A. factory B. bookstore C. stadium </i> <i>D. bakery</i>
<i>30. Minh’s father is an engineer. He works in a … . A. drugstore B. restaurant C. school </i> <i>D. factory </i>
<i>31. Does your sister play soccer? ~ No, she … .</i> <i>A. do B. don’t </i> <i>C. does D. doesn’t </i>


<i>32. Do … play game?</i> <i>A. children B. girl </i> <i>C. boy D. student</i>


<i><b>Bài 6: Xếp từ bị xáo trộn thành câu. </b></i>


<i>33. have / we / when / literature / do?</i>
<i>34. does / homework / she / do / her?</i>
<i>35. grade / you / which / in / are ?</i>


<i>36. how / floors / your / does / have / many / school?</i>


37. u/ Ba/ at/ gets/ every/ six/ morning.


38. are/ late/ we/ for/ school.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×