Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.5 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
<b>TRƯỜNG THPT LINH TRUNG</b>
<b>TỔ VẬT LY</b>
<b>KIỂM TRAHỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<b>MÔN VẬT LY</b> - <b>KHỐI 11</b>
<b>THỜI GIAN</b>: 45 phút, không kể thời gian giao đề
-Sai hoặc thiếu đợn vị 1 lần : không trừ. Sai hoặc thiếu đợn vị 2 lần trừ 0,25đ .
Cả bài trừ không quá 0,5đ lỗi đơn vị.
-Nếu lỗi sai đơn vị mà ảnh hưởng đến kết quả thì xem như <i><b>sai kết quả</b></i>, giám
khảo khơng cho điểm phần đó.
-Nếu thí sinh làm cách giải khác mà vẫn đúng thì cho đủ số điểm.
<b>2. Đáp án và thang điểm: </b>
<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b> <b>LƯU Y</b>
<b>Câu 1</b>
<b>(1,5đ)</b>
Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật
• Biểu thức : <i>Q</i>=RI2<i>t</i>
• Trong đó:
Q : nhiệt lượng tỏa ra (J) ; R : điện trở (Ω) ;
I : cường độ dòng điện (A) ; t : thời gian (s).
0,5
0,5
0,5 Đúng 2
trên 4 đại
lượng
được 0,25
<b>Câu 2</b>
<b>(1,5đ)</b>
• Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của các
electron tự do dưới tác dụng của điện trường.
• Dịng điện trong chất điện phân là dịng ion dương và ion âm
chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
• Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của các
electron và các ion trong điện trường
0,5
0,5
0,5
<b>Câu 3</b>
<b>(1đ)</b>
. Điện lượng :
q
I q I.t 0,5.30 15(C)
t
. Số hạt e :
19
19
e
q 15
n 9,375.10
| q | 1, 6.10
(hạt e)
0,5
0,5
Đúng
công thức
được 0,25
<b>Câu 4</b>
<b>(2đ)</b> . Điện trở mạch ngoài : RN RpR112 10 22( )
0,5 Đúng
. Cường độ dòng điện :
N
12
I 0,5(A)
R r 22 2
E
. Do R nt RP 1 I I P I1 0,5(A)
. U1I .R1 10,5.10 5(V)
.
p
1 A 1 108
m . .I .t . .0,5.965 0,54(g)
F n 96500 1
0,5
0,5
0,5
được 0,25
<b>Câu 5</b>
<b>(2đ)</b>
. Bộ nguồn song song :E Eb 16 V;
b
r 5
r 1
n 5
. Điện trở đèn :
2 2
đm
đ
đm
U 12
R 24
P 6
. R1đ R1Rđ 16 24 40
.
1đ 2
N
1đ 2
R .R 40.24
R 15
R R 40 24
. Cường độ dòng điện mạch chính :
b
N b
16
I 1(A)
R r 15 1
E
. Hiệu điện thế mạch ngoài :
N N N
U I .R 1.15 15(V)
. Công suất mạch ngoài :
N N N
P U .I 15.1 15(W)
. Do R // R1đ 2 UN U1đ U2 15(V)
.
1đ
1đ đ
1đ
U 15
I I 0,375(A)
R 40
. Uđ I .Rđ đ 0,275.24 9V Uđm
=> đèn sáng yếu
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 6</b>
<b>(2đ)</b>
.
2
2
2 2 2 2
2
U
P U P .R 4,32.12 7,2V
R
.
2 23 2 23
1 23
U I.R U .R
R R r
23 23
23
15
7,2 .R R 7,2
7 R 0,8
.
3
2 <sub>3</sub>
23 3
2 3 3
R .R 12.R
R 7, 2 R 18
R R 12 R
0,5