Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ĐỀ THI K-S-Đ 4 CK2.17-18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.8 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC</b>


<b>TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC LỚP 4 – CUỐI KỲ II</b>
NĂM HỌC : 2017 – 2018


Mạch kiến
thức,


kĩ năng


Số câu
và số
điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Vật chất và
năng lượng


Số câu 5 1 <b>5</b> <b>1</b>


Câu số <i><b>1,</b></i>
<i><b>2,4,6,</b></i>


<i><b>7 </b></i>


<i><b>10</b></i>



Số điểm 2,5 2,0 <b>2,5</b> <b>2,0</b>


Thực vật và
động vật


Số câu 2 1 1 1 <b>3</b> <b>2</b>


Câu số <i><b>3,5</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>11</b></i>


Số điểm 1,0 2,0 1,5 1,0 <b>3,0</b> <b>2,5</b>


Tổng


Số câu <b>7</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>8</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>


Họ và tên: ...
Lớp: ...
Số BD: ... …Phòng: ...


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II</b>
<b>Năm học : 2017-2018</b>


<b>Môn: KHOA HỌC - LỚP 4</b>
Ngày kiểm tra: ...


<b>GT1 ký</b> <b>SỐ MẬT MÃ </b>



<b>GT2 ký</b> STT


<b>………</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>Lời nhận xét: ……….</b>
<b>……….</b>
<b>……….</b>
<b>……….</b>


<b>Chữ ký giám khảo </b> <b> SỐ MẬT MÃ:</b>
STT:


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất</b>
Câu 1 : Cần tích cực phịng chống bão bằng cách ?


A. Theo dõi bản tin thời tiết.


B. Tìm cách bảo vệ nhà cửa,dự trữ thức ăn, nước uống.
C. Đề phòng tai nạn do bão gây ra.


D. Thực hiện tất cả những việc làm trên.


Câu 2 : Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng của ánh sáng mặt trời để tạo thành chất
hữu cơ từ những chất vô cơ ?


A. Con người
B. Mặt trăng


C. Thực vật
D. Cả ba vật thể trên



Câu 3 : Trồng cây gây rừng và trồng cây xanh là biện pháp tích cực để làm gì ?
A. Làm giàu cho đất nước.


B. Lấy được nhiều gỗ phục vụ đời sống.
C. Giữ được bầu khơng khí trong lành.
D. Giữ được giống cây trồng.


Câu 4 : Vật nào sau đây tự phát sáng ?
A. Trái Đất
B. Mặt Trăng


C. Mặt Trời
D. Cả ba vật thể trên


Câu 5 : Câu nào sau đây về thực vật cho là không đúng ?


A. Thực vật lấy khí các bơ níc và thải ra ơ xy trong quá trình quang hợp.
B. Thực vật cần ô xy để thực hiện quá trình hơ hấp.


C. Hơ hấp ở thực vật chỉ xảy ra ban ngày.


D. Thực vật lấy khí ơ xy và thải ra khí các bơ níc trong q trình hơ hấp.
Câu 6 : Vật dẫn nhiệt tốt gồm những vật nào ?


A. Đồng, nhơm, chì, cao su
B. Nhơm, đồng, sắt, chì
C. Nhơm, chì, nhựa, đồng


Câu 7 : Điều gì xảy ra nếu ta sống ở nơi thường xun có tiếng ồn. Câu nào sau đây khơng


đúng?


A. Tai có thể nghe kém
B. Gây đau đầu, mất ngủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT</b>


<b>...</b>



Câu 8 : Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp :


Cột A Cột B


1. Tưới cây, che giàn a. chống rét cho cây


2. Cho uống nhiều nước, chuồng


trại thoáng mát b. chống rét cho động vật


3. Ủ ấm gốc cây bằng rơm rạ c. chống nóng cho cây


4. Cho ăn nhiều chất bột, chuồng


trại kín gió d. chống nóng cho động vật


Câu 9 : Trong quá trình sống, động vật cần lấy vào cơ thể và thải ra mơi trường những gì ?
………
………
………


………
………
………


Câu 10 : Điền vào chỗ trống ( … ) nội dung thích hợp để câu đủ ý


Âm thanh rất cần cho ……….... Nhờ có âm thanh, chúng ta có thể


………. với nhau, thưởng thức ……….., ……….. .
Câu 11 : Nêu những việc làm ở địa phương em để hạn chế ô nhiễm môi trường khơng khí ?
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-</b> Từ câu 1 đến câu 7 mỗi câu 0,5 đ


<b>-</b> Câu 8 - 2đ


<b>-</b> Câu 9 - 1,5đ


<b>-</b> Câu 10 - 2 đ


<b>-</b> Câu 11 – 1đ


<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>



Họ và tên: ...
Lớp: ...


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II</b>
<b>Năm học : 2017-2018</b>


<b>Môn: Lịch sử-Đại lý - LỚP 4</b>


<b>GT1 ký</b> <b>SỐ MẬT MÃ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Số BD: ... …Phòng: ... Ngày kiểm tra: ...


<b>………</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>Lời nhận xét: ……….</b>
<b>……….</b>
<b>……….</b>
<b>……….</b>


<b>Chữ ký giám khảo </b> <b> SỐ MẬT MÃ:</b>
STT:


<b>I. Phần Lịch sử</b>


Khoanh vào trước ý trả lời đúng nhất.


<b>Câu 1: Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?</b>
a) Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc



b) Để bảo vệ trật tự xã hội
c) Để bảo vệ quyền lợi của vua


<b>Câu 2: Tác phẩm nào dưới đây không phải của Nguyễn Trãi?</b>
a) Bộ Lam Sơn thực lục


b) Bộ Đại Việt sử kí tồn thư
c) Dư địa chí


d) Quốc âm thi tập


<b>Câu 3: Điền các từ ngữ: (thanh bình, khuyến nơng, ruộng hoang, làng q) vào chỗ trống </b>
của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp:


Quang Trung ban bố "Chiếu ...", lệnh cho dân đã từng bỏ ...
phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ... . Với chính sách này, chỉ vài năm sau,
mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại ...


Câu 4: Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch?


a. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân
ta mai phục


b. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung và dự
trữ lương thực


c. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng qn nên qn địch khơng
tìm đến được


Câu 5: Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập? Em có nhận xét gì về việc việc


làm của nhà Hậu Lê?


...
...
...
………..
……….
<b>Phần Địa lý</b>


Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
<b>Câu 6: Ở đồng bằng duyên hải miền Trung:</b>


a. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh và người chăm.


b. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm.
c. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh.


<b>Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa </b>
trái cây lớn nhất cả nước?


a. Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm
b. Người dân cần cù lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 8: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trồng để hồn thành nội dung sau:</b>


Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên sông...Đây là thành phố và là trung
tâm công nghiệp...của đất nước. Các sản phẩm công nghiệp của
thành phố rất..., được tiêu thụ ở nhiều nơi trong nước và...
<b>Câu 9: Nối tên các thành phố ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp.</b>



<b>Câu 10: Em hãy nêu vai trò của Biển Đơng đối với nước ta.</b>


...
...
...
………
………


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4</b>
Học sinh làm đúng, mỗi câu 1 điểm


Câu 1: a
Câu 2: b


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(điền đúng mỗi từ 0,25đ)
Câu 4: a


Câu 5: Học sinh cần nêu được 3 ý lớn
- Đặt ra lễ xứng danh (lễ đọc tên người đỗ).
- Lễ vinh quy (lễ đón rước người đỗ cao về làng).


- Khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu.


Qua việc làm trên ta thấy thời Hậu Lê việc thi cử diễn ra nề nếp và có quy củ.
Câu 6: b


Câu 7: c


Câu 8: Thứ tự các từ cần điền là: Sài Gòn, lớn nhất, phong phú, xuất khẩu.
Câu 9:



Câu 10: Biển đơng có vai trị:
- Kho muối vơ tận


- Có nhiều khống sản, hải sản q
- Điều hồ khí hậu


- Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các
cảng biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Mạch kiến thức,</b>
<b> kĩ năng</b>


<b>Số câu và</b>
<b>số điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Số điểm <b>1</b>


Câu số <b>1</b>


2. Văn hóa và khoa
học thời Hậu Lê


Số câu <b>1</b>


Số điểm <b>1</b>



Câu số <b>2</b>


3. Trường học Thời
Hậu Lê


Số câu
Số điểm
Câu số
4. Chiến thắng Chi


Lăng


Số câu <b>1</b>


Số điểm <b>1</b>


Câu số <b>4</b>


5. Những chính sách
về kinh tế và văn hóa
của của Quang Trung


Số câu <b>1</b>


Số điểm <b>1</b>


Câu số <b>3</b>


6. Đồng bằng Nam Bộ



Số câu <b>1</b>


Số điểm <b>1</b>


Câu số <b>7</b>


7. Thành phố Hồ Chí
Minh


Số câu <b>1</b>


Số điểm <b>1</b>


Câu số <b>8</b>


8. Vùng biển Việt
Nam


Số câu <b>1</b>


Số điểm <b>1</b>


Câu số <b>10</b>


9. Người dân và hoạt
động sản xuất ở đồng
bằng duyên hải miền
Trung



Số câu <b>1</b>


Số điểm <b>1</b>


Câu số <b>6</b>


10. Ôn tập Số câu <b>1</b>


Số điểm <b>1</b>


Câu số <b>9</b>


<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Số điểm</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×