Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.18 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS …………</b>
<b>***********</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MƠN : TỐN 7 ( Thời gian 90 phút)</b>
<b>I/ LÝ THUYẾT: (2 điểm)</b>
<b>Câu 1: (1 điểm) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? Hãy thu</b>
gọn đa thức sau:
1
3
2
<i>A</i>=- <i>xy</i>+ <i>x y xy</i>
<b>-Câu 2: (1 điểm)</b>
Phát biểu định lí Pi-ta-go ? Tính độ dài cạnh BC trong hình vẽ:
<b>II/ BÀI TẬP: (8 điểm)</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm) Mười đội bóng tham gia một giải bóng đá. Mỗi đội đều phải đá</b>
lượt đi và lượt về với từng đội khác. Số bàn thắng trong các trận đấu của toàn giải
được ghi lại trong bảng sau:
Số bàn thắng (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Tần số (n) 10 13 15 20 11 9 3 4 5 N = 90
a) Có tất cả bao nhiêu trận trong tồn giải?
b) Có bao nhiêu trận khơng có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình trong một trận của cả giải?
<b>Câu 2: (3 điểm) </b>
a) Cho hai đa thức:
2 2
3 3 5 1; 5 5 3
<i>A</i>= <i>xyz</i>- <i>x</i> + <i>xy</i>- <i>B</i>= <i>x</i> +<i>xyz</i>- <i>xy</i>+ - <i>y</i>
Tìm đa thức C biết C = A + B. Bậc của đa thức C là bao nhiêu?
b) Cộng hai đa thức một biến sau:
( )
( )
2 3 2 3 5
2 4 3 6 2
2 5 3 4 2 6
2 4 5 3 4 1
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= + - + - - +
= + + - + -
<b>-Câu 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH</b>
vng góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a) ∆ABE = ∆HBE.
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EK = EC.
A
B
C
3 cm
5 cm
<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG</b> <b>TỔNG</b>
<b>TN</b> <b><sub>TL</sub></b> <b>TN</b> <b><sub>TL</sub></b> <b>TN</b> <b><sub>TL</sub></b>
Chương 2
Chương 3
Chương 4
Tổng 10 10đ
<b>I/ LÝ THUYẾT: (2 điểm)</b>
<b>Câu 1: (1 điểm)</b>
Quy tắc (SGK) <b>(0,5đ)</b>
1 1 7
( 3 ) ( 3 1 )
2 2 2
<i>A</i>= - <i>xy xy</i>- + <i>xy</i> = - - + <i>xy</i>=- <i>xy</i>
(0,5đ)
<b>Câu 2: (1 điểm) </b>
- Định lí Pi-ta-go (SGK) <b>(0,5đ)</b>
2 2 2 <sub>5</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>25 9</sub> <sub>34</sub>
34 5,831( )
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>BC</i> <i>cm</i>
= + = + = + =
Þ = » <sub> (0,5đ)</sub>
<b>II/ BÀI TẬP: (8 điểm)</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
a) Có 90 trận trong tồn giải.
b) Có 10 trận khơng có bàn thắng.
c)
0.10 1.13 2.15 3.20 4.11 5.9 6.3 7.4 8.5 278
3,09
90 90
<i>X</i> = + + + + + + + + = »
<b>Câu 2: (3 điểm)</b>
<b>a/</b>
( )
2
3 3 5 5 5 1 3
4 2 2
<i>C</i> <i>A B</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>xyz</i> <i>x</i> <i>y</i>
= + = + + - + + - +
-= + - + <sub> có bậc là 3 (1,5đ)</sub>
b/<i>P x</i>( )+<i>Q x</i>( )=- 5<i>x</i>6+6<i>x</i>5+2<i>x</i>4+13<i>x</i>2- 6<i>x</i>+1 <b>(1,5đ)</b>
<b>Câu 3 : (3,5 điểm) </b>
<b>Vẽ hình, ghi gt, kl ỳng </b> <b>(0,5 )</b>
GT <sub></sub><sub>ABC, </sub>à<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0
, <i>B</i>à1=<i>B</i>ả2 , EH ^BC
K = AB ∩ HE
KL a) ∆ABE = ∆HBE
b) BE là đường trung trực của đoạn
thẳng AH.
c) EK = EC
A
B
C
? cm
A
C
B
E
H
K
<b>CHỨNG MINH</b>
a) <b>(1 điểm) </b>
∆ABE = ∆HBE
Xét ∆v BAE và ∆v HBE cú:
à ả
1 2
<i>B</i> =<i>B</i>
EB l cnh chung
ị <sub>v </sub><sub>ABE = </sub><sub>∆v </sub><sub>HBE (cạnh huyền – góc nhọn) (đpcm)</sub>
b)(1 điểm)
Gọi I là giao điểm của EB và AH
Ta có: ∆v ABE = ∆v HBE (theo câu a)
Þ <sub>BA = BH</sub>
Þ <sub>∆BAH cân t</sub><sub>ại B</sub>
Mà BE là tia phân giác góc B
Nên IB vừa là đường phân giác, vừa là đường trung trực của tam giác cân
BAH
Þ <sub>IB là trung trực của đoạn thẳng AH (đpcm)</sub>
c)(1 điểm)
Xét ∆v CEH và ∆v KEA có:
EH = EA (do ∆ABE = ∆HBE)
· ·
<i>CEH</i> =<i>KEA</i><sub> (hai góc đối đỉnh)</sub>
Þ <sub>∆v CEH và ∆v KEA (c</sub><sub>ạnh góc vng – góc nhọn)</sub>
Þ <sub>EK = EC (đpcm).</sub>