Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.2 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 9
<b>A. CÂU HỎI CHƯƠNG I:</b>


<b>Bài1:</b>


<b>Câu 1: (Biết) Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn </b>
thì:


A. Đèn sáng càng mạnh


B. Cường độ dòng điện qua đèn càng lớn
C. Cường độ dòng điện qua đèn càng nhỏ.
D. Câu A và B đúng


<b>Câu 2: (Biết)Ampe kế có cơng dụng :</b>
<b>A. Đo cường độ dịng điện </b>


B. Đo cơng suất của dịng điện
C. Đo hiệu điện thế


D. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế
<b>Bài 2: </b>


<b>Câu 3: (Biết) Chọn phép đổi đơn vị đúng</b>
<b>A. 0,5</b> <i>Μ Ω</i> = 500K <i>Ω</i> = 500 000 <i>Ω</i>


B. 1k <i>Ω</i> = 1000 <i>Ω</i> = 0,01M <i>Ω</i>


C. 1 <i>Ω</i> = 0,01k <i>Ω</i> = 0,00001M <i>Ω</i>


D. 0,0023M <i>Ω</i> = 230 <i>Ω</i> = 0,23k <i>Ω</i>



<b>Câu 4:(Biết) Có thể xác định điện trở của một dây dẫn bằng </b>
dụng cụ nào sau đây.


A. Ampe kế
B. Vôn kế


<b>C. Ampe kế và vôn kế </b>
D. Cả A , B và C đều sai


<b>Câu 5:(Hiểu ) Một bóng đèn có điện trở thắp sáng là 400</b> <i>Ω</i> .


Cường độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt
vào hai đầu bóng đèn là 220 V.


<b> A. 0,44A </b>
B. 0,55A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. 0.74A


<b>Câu 6: (Vận dụng ) Một vơn kế có điện trở 150Ω chỉ chịu được </b>
dịng điện có cường độ lớn nhất bằng 25mA. Nếu hiệu điện thế
giữa hai cực của một ác quy là 3V thì có thể mắc trực tiếp ác quy
đó vào vơn kế được khơng ?


<b>A. Mắc được vì cường độ dịng điện qua vơn kế nhỏ hơn </b>
cường độ dịng điện cho phép


B. Khơng mắc được vì vơn kế dễ cháy



C. Khơng mắc được vì hiệu điện thế tối đa của vôn kế lớn
hơn hiệu điện thế của ác quy


D. Chưa xác định được vì cịn thiếu một số đại lượng khác
có liên quan


<b>Bài 3: </b>


<b>Câu 7:(Biết) Hình nào dưới đây là kí hiệu của điện trở </b>


a.
b.


c. d.
A. Hình a,b


<b>B. Hình b</b>


C. Hình b và d
D. Hình a và c


<b>Câu 8:(Hiểu): Một điện trở R được mắc vào hai điểm có hiệu </b>
điện thế 6V và cường độ dịng điện đo được 0,5A. Giữ nguyên
điện trở R, muốn cường độ dịng điện trong mạch là 2A thì hiệu
điện thế phải là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 4:</b>


<b>Câu 9:(Biết) Hãy chọn câu phát biểu đúng </b>



A. Hiệu điện thế giữa gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng
hiệu điện thế trên mỗi điện trở thành phần


<b>B.</b>


<b> Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dịng điện có </b>
giá trị như nhau tại mọi điểm .


C. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở
mắc nối tiếp bằng các điện trở thành phần


D. Cả A, B và C đều sai


<b>Câu 10: (Biết) Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được </b>
điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào
hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường ?


A. Ba bóng mắc song song
<b>B. Ba bóng mắc nối tiếp </b>


C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ ba
D. Hai bóng mắc song song và nối tiếp với bóng thứ ba
<b>Câu 11: (Vận dụng) Ba điện trở R1 = 20</b> <i>Ω</i> , R2 = 30 <i>Ω</i> , R3 =


60 <i>Ω</i> mắc nối tiếp với nhau vào giữa hai điểm có hiệu điện thế


22V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch
chính lần lượt bằng :



<b>A. 110</b> <i>Ω</i> và 0.2A


B. 110 <i>Ω</i> và 1A


C. 10 <i>Ω</i> và 2A


D. 10 <i>Ω</i> và 1A


<b>Bài 5 :</b>


<b>Câu 12:(Biết) Trong đoạn mạch mắc song song :</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. có 2 giá trị
B. có 4 giá trị


C. có 6 giá trị
<b>D. có 8 giá trị </b>


<b>Câu 14 :(Vận dụng ) Hai điện trở R1 = 10</b> <i>Ω</i> , R2 = 20 <i>Ω</i> , R1


chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,5A còn R2 chịu được
dịng điện tối đa là 2A. Có thể mắc song song hai điện trở trên
vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa bằng bao nhiêu ?


A. 10V
<b>B</b>


<b> . 15V</b>



C. 30V
D. 25V


<b>Bài 6 :</b>


<b>Câu 15 (Biết) Công thức nào sau đây là biểu thức của định luật </b>
Ôm;


A. U = I.R
B. R = <i>U<sub>I</sub></i>
<b>C. I = </b> <i>U<sub>R</sub></i>


D. Cả A, B đều đúng


<b>Câu 16: (Biết) Hãy sắp đặt theo thứ tự đơn vị của các đại lượng </b>
sau: Hiệu điện thế, cường độ dòng điện, điện trở.


A. Ampe, ôm, vôn
B. Vôn, ôm , ampe
C. Ơm, vơn, ampe
<b>D. Vơn, ampe, ơm</b>


<b>Câu 17:(Vận dụng) Ba điện trở giống nhau có cùng giá trị 6Ω. </b>
Hỏi phải mắc chúng như thế nào với nhau để điện trở tương
đương bằng 4Ω:


A: Hai điện trở song song nhau, cả hai cùng nối tiếp với
điện trở thứ ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C: Hai điện trở nối tiếp nhau, cả hai cùng song song với </b>


điện trở thứ ba


D: Cả ba điện trở mắc nối tiếp
<b>Bài 7: </b>


<b>Câu 18: (Biết) Hai dây dẫn làm bằng đồng cùng tiết diện. Dây </b>
thứ nhất có điện trở là 2Ω và có chiều dài là 1,5m, dây thứ 2 dài
6m. Tính R2 bằng:


A. 0,4 <i>Ω</i>


B. 0,65 <i>Ω</i>


<b>C. 0,8</b> <i>Ω</i>


D. 0,9 <i>Ω</i>


<b>Câu 19 :(Biết ) Hai dây nhơm có cùng tiết diện, chiều dài lần </b>
lượt là 140 m và 180m. Dây thứ nhất có điện trở là 0,6Ω. Điện
trở dây thứ bằng:


A. 30m
<b>B. 40m</b>
C. 50m
D. 60m


<b>Câu 20: ( Hiểu) Một dây dẫn điện có điện trở là 5Ω được cắt làm</b>
ba đoạn theo tỉ lệ: 2 : 3 : 5. Điện trở của mỗi đoạn dây sau khi cắt
lần lượt là :



<b>A. 1</b> <i>Ω</i> ; 1,5 <i>Ω</i> ; 2,5 <i>Ω</i>


B. 0,75 <i>Ω</i> ; 1,25 <i>Ω</i> ; 3 <i>Ω</i>


C. 1 <i>Ω</i> ; 1,25 <i>Ω</i> ; 2,75 <i>Ω</i>


D. 0,75 <i>Ω</i> ; 1 <i>Ω</i> ; 3,25 <i>Ω</i>


<b>Bài 8: </b>


<b>Câu 21: (Biết) Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Tiết </b>
diện dây thứ hai gấp hai lần dây thứ nhất. Nếu điện trở dây thứ
nhất là 2 Ω thì dây thứ hai bằng:


A. 4 <i>Ω</i>


B. 2 <i>Ω</i>


<b>C. 1 </b> <i>Ω</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 22:(Biết) Hai dây sắt có cùng chiều dài và có tổng điện trở </b>
là 3 Ω. Dây thứ nhất có tiết diện là 2cm2<sub>, dây thứ hai có tiết diện </sub>


1cm2 <sub>. Tính điện trở mỗi dây: </sub>


A. R1 = R2 = 1,5 <i>Ω</i>


B. R1=2 <i>Ω</i> , R2=1 <i>Ω</i>


C. R1=2 <i>Ω</i> , R2=3 <i>Ω</i>



<b>D. R</b>1=1 <i>Ω</i> , R2=2 <i>Ω</i>


<b>Câu 23: (Vận dụng) Hãy so sánh điện trở của hai dây đồng chất </b>
có cùng chiều dài. Biết rằng dây thứ nhất có tiết diện là 2 mm2<sub>. </sub>


Dây thứ hai có tiết diện 6 mm2<sub>.</sub>


A. R1=2R2


B. R1=4R2


C. R1=R2


<b>D. R</b>1=3R2


<b>Bài 9:</b>


<b>Câu 24 (Biết): Tính điện trở của dây nhôm dài 30km, tiết diện </b>
3cm2


A. 2,5Ω
B. 2,6Ω
C. 2,7Ω
<b>D. 2,8Ω</b>


<b>Câu 25 (Biết ):Một dây nikêlin tiết diện đều có điện trở 110Ω dài</b>
5,5m. Tính tiết diện của dây nikêlin. Biết điện trở suất của


nikêlin là 0,4.10-6<sub>Ωm</sub>



<b> A. 0,02 mm</b> 2


B. 0,03 mm2


C. 0,04 mm2


D. 0,05 mm2


<b><sub>Câu 26</sub><sub> : </sub><sub> (Hiểu) Muốn có một sợi dây đồng dài 200m, điện trở </sub></b>


5Ω thì đường kính tiết diện của dây đồng phải là:
A. 0,63mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. 0,93mm
<b>Bài 10:</b>


<b>Câu 27: (Biết ) Hãy chọn câu phát biểu đúng .</b>


A. Biến trở là điện trở có giá trị thay đổi được


<b>B. Biến trở được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện </b>
trong mạch


C. Biến trở là điện trở có giá trị khơng thay đổi được
D. Cả A,B đều đúng


<b>Câu 28:(Biết ) Cho các hình vẽ sau </b>


a.


b.



c.
Hình nào là biến trở
d.


A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
<b>D. Hình d</b>


<b>Câu 29 : (Hiểu ) Cần làm một biến trở 20Ω bằng một dây niken </b>
có tiết diện là 3mm2<sub> thì chiều dài của dây dẫn là bao nhiêu. Biết </sub>


điện trở suất của niken là 0,4.10-6<sub>Ωm</sub>


A. 50m
B. 100m
C. 200m
<b>D. 150m</b>
<b>Bài 11 : </b>


<b>Câu 30: (Biết ) Một điện trở làm bằng nikêlin dài 1mét có tiết </b>
diện là 0,02mm2<sub>. Hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. 11A</b>
C. 12A
D. 10A



<b>Câu 31: (Hiểu) Hai bóng đèn có điện trở 6Ω, 12Ω cùng hoạt </b>
động bình thường với hiệu điện thế 6V. Khi mắc hai bóng đèn
vào hiệu điện thế 12V thì đèn có sáng bình thường khơng ?


A. Cả hai đèn sáng bình thường


<b>B. Đèn 1 sáng yếu, đèn hai sáng bình thường </b>
C. Đèn hai sáng yếu, đèn một sánh bình thường
D. Cả hai đèn sáng bình thường


<b>Câu 32: (Vận dụng ) Hai bóng đèn có điện trở 180Ω và 240Ω. </b>
Cường độ dòng điện trong mạch khi hai bóng đèn mắc nối tiếp
vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V bằng:


<b>A. 0,52A</b>
B. 0,42A
C. 0,32A
D. 0,22A
<b>Bài 12:</b>


<b>Câu 33 : (Biết) Trên một nhãn của dụng cụ điện có ghi 800W. Ý </b>
nghĩa của con số đó là.


A. Cơng suất của dụng cụ điện luôn ổn định 800W
B. Công suất của dụng cụ điện lớn hơn 800W


C. Công suất của dụng cụ điện nhỏ hơn 800W


<b>D. Công suất của dụng cụ điện bằng 800W khi sử dụng </b>
đúng với hiệu điện thế định mức



<b>Câu 34 (Biết) Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V </b>
được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng của đèn như thế
nào.


A. Sáng bình thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 35 (Biết) Điện năng gọi là: </b>
A. Hiệu điện thế


B. Cường độ dòng điện


<b>C. Năng lượng của dòng điện </b>
D. Cả A,B và C đều đúng


<b>Câu 36: (Hiểu ) Mỗi số trên công tơ điện tương ứng với: </b>
A. 1Wh


B. 1Ws
<b>C. 1KWh</b>
D. 1KWs


<b>Câu 37 : (Vận dụng ) Để động cơ điện hoạt động cần cung cấp </b>
một điện năng là 3420KJ. Biết hiệu suất của động cơ điện là
90%. Cơng có ích của động cơ bằng:


A. 2555KJ
B. 3000KJ
<b>C. 3078KJ</b>
D. 4550KJ



<b>Bài 14:</b>


<b>Câu 38: ( vận dụng) Một bàn là điện tiêu thụ một điện năng </b>


396KJ trong 12phút. Tính cường độ dịng điện qua bàn là và điện
trở của nó khi làm việc. Biết rằng hiệu điện thế của bàn là điện là
220V.


A. 2,5A; 44Ω
B. 2,5A; 44Ω
C. 2A; 88Ω
<b>D. 2,5A; 88Ω</b>
<b>Bài 15:</b>


<b>Câu 39: (Biết) Một động cơ điện có điện trở 55Ω sử dụng bình </b>
thường với hiệu điện thế 220V. Nếu động cơ điện mất nhãn thì
các số liệu kĩ thuật cần xác định là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. 220V-990W
C. 900W-220V
D. 800W-220V


<b>Câu 40: (Hiểu) Một bóng đèn sử dụng hiệu điện thế 220V dịng </b>
điện qua đèn 0,5A. Hãy tính điện trở của bóng đèn và cơng suất
của dịng điện.


A. 100W; 440Ω
B. 105W; 400Ω
<b>C. 110W; 440Ω</b>


D. 210W; 400Ω
<b>Bài 16:</b>


<b>Câu 41: (Biết) Công thức nào sau đây để xác định nhiệt lượng </b>
bằng đơn vị calo.


A. Q = 4,28I2 <sub>Rt </sub>


B. Q = I2 <sub>Rt</sub>


<b>C. Q = 0,24I</b>2 <sub>Rt</sub>


D. Q = 2,4I2 <sub>Rt</sub>


<b>Câu 42:(Biết) Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của nhiệt</b>
lượng.


A. J, cal
<b>B. Ws, Wh</b>
C. KJ, Kcal


D. Cả A ,C đều đúng


<b>Câu 43: (Hiểu) Một dây dẫn có điện trở 20Ω đặt vào hiệu điện </b>
thế 60V trong thời gian 30 phút thì nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn
là bao nhiêu .


<b>A. 32400J</b>
B. 777600J
C. 3240J


D. 777,6J
<b>Bài 17 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Q = 0,24 I2 <sub>Rt</sub>


<b>B. Q = U</b>2 <i>t</i>


<i>R</i>


C. Q = I2 <sub>Rt </sub>


D. Cả A và C đều đúng


<b>Câu 45: (Biết) Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi</b>
thành:


A. Cơ năng B. Năng lượng ánh sáng
C. Hố năng <b>D. Nhiệt năng</b>


<b>Câu 46:(Hiểu) Một bóng đèn có ghi 220V-800W. Được sử dụng</b>
ở hiệu điện thế 220V để đun nước. Tính nhiệt lượng nước thu
vào sau 10 phút.


A. 555 800J
<b>B. 548 000J</b>
C. 538 000J
D. 528 000J


<b>Câu 47 : (Vận dụng) Hai bóng đèn Đ125W) và Đ2 </b>
(220V-75W) được mắc vào mạng điện có cùng hiệu điện thế. So sánh


nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi bóng đèn.


A.Q1 = 1<sub>2</sub> Q2


B. Q1 = Q2


C. Q1 = 2Q2


<b>D. Q</b>1 = 3Q2


<b>Bài 18 : </b>


<b>Câu 48 (Biết) Hai đầu điện trở R đặt một hiệu điện thế 220V </b>
trong thời gian 305 giây. Biết nhiệt lượng tỏa ra của dây dẫn là
335200J. Điện trở R của dây dẫn bằng .


A. ≈ 40Ω
B. ≈ 34Ω
C. ≈ 54Ω
<b>D. ≈ 44Ω</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 6V
B. 12V
C. 39V
<b>D. 220V</b>


<b>Câu 50: (Vận dụng) Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử </b>
dụng điện.


A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện


B. Sử dụng dây dẫn khơng có vỏ bọc cách điện


C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V
<b>D. Rút phích cắm đèn bàn khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn</b>
<b>B. CÂU HỎI CHƯƠNG II:</b>


<b>Bài 21:</b>


<b>Câu 51: (Biết) Đặt kim nam châm lên giá thẳng đứng. Khi đã </b>
đứng cân bằng, kim nam châm nằm dọc theo hướng.


<b>A. Bắc – Nam</b>
B. Đông – Nam
C. Bắc – Nam
D. Đông - Bắc


<b>Câu 52: (Biết) Nam châm vĩnh cửu là loại nam châm:</b>
A. Có từ tính ln ln tồn tại


B. Có thể hút sắt, thép, niken….
C. Khơng có từ tình


<b>D. Câu A, B đúng</b>


<b>Câu 53: (Hiểu) Có một vật làm bằng đồng và một vật làm bằng </b>
sắt mạ đồng. Cách phân loại 2 vật là đưa thanh nam châm lại 2
vật đó.


A. Vật nào bị thanh nam châm hút là vật làm bằng đồng, vật
nào không bị hút là vật làm bằng sắt mạ đồng.



<b>B. Vật nào bị thanh nam châm hút là vật làm bằng sắt mạ </b>
đồng, vật nào không bị hút là vật làm bằng đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. Câu B và C đúng
<b>Bài 22:</b>


<b>Câu 54: (Biết) Không gian xung quanh nam châm, xung quanh </b>
dịng điện có khả năng tác dụng lực (lực từ) lên kim nam châm
đặt gần nó. Ta nói khơng gian đó có:


A. Dịng điện
<b>B. Từ trường</b>


C. Cảm ứng điện từ
D. Lực điện từ


<b>Câu 55: (Biết) Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dịng </b>
điện, dây dẫn AB được bố trí như thế nào ?


A. Tạo với kim nam châm một góc bất kỳ
<b>B. Song song với kim nam châm</b>


C. Vng góc với kim nam châm


D. Tạo với kim nam châm một góc nhọn
<b>Bài 23:</b>


<b>Câu 56: (Biết) Từ phổ là hình ảnh cụ thể về:</b>
A. Đường cảm ứng điện từ



B. Dòng điện qua dây dẫn
<b>C. Các đường sức từ</b>


D. Câu A, C đúng


<b>Câu 57: (Biết) Các đường sức từ có chiều nhất định. Ở ngoài </b>
thanh nam châm chúng là những đường cong.


<b>A. Đi ra từ cực Bắc và đi vào từ cực Nam của thanh nam </b>
châm


B. Đi ra từ cực Nam và đi vào từ cực Bắc của thanh nam
châm


C. Đi ra từ cực dương và đi vào từ cực âm của thanh nam
châm


D. Đi ra từ cực âm và đi vào từ cực dương của thanh nam
châm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A B


Xác định tên các từ cực của nam châm.


A. Đầu B của thanh nam châm là cực Bắc, đầu A là cực
Nam


<b>B. Đầu B của thanh nam châm là cực Nam, đầu A là cực </b>
Bắc



C. Đầu B của thanh nam châm là cực dương, đầu A là cực
âm


D. Đầu B của thanh nam châm là cực âm, đầu A là cực
dương


<b>Bài 24:</b>


<b>Câu 59: (Biết) Hình dạng của đường sức từ ở trong và ngoài </b>
ống dây tạo thành những.


A. Đường thẳng
B. Đường cong


C. Đường gấp khúc
<b>D. Đường cong khép kín</b>


<b>Câu 60: (Biết) Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định.</b>
<b>A. Chiều của đường sức từ trong lòng ống dây</b>
B. Chiều của đường sức từ trong nam châm
C. Chiều của đường sức từ trong từ trường
D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn
<b>Bài 25:</b>


<b>Câu 61: (Biết) Muốn nam châm mất hết từ tính thì phải:</b>
A.Cho dịng điện đi qua ống dây dẫn


<b>B. Ngắt dòng điện đi qua ống dây của nam châm</b>
C. Đặt nam châm gần những vật như: sắt, thép, niken


D. Đặt nam châm gần nơi có từ truờng mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây
B. Tăng số vòng của ống dây (ký hiệu là n)


C. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu của vật
<b>D. Câu A và B đúng</b>


<b>Câu 63: (Hiểu) Nhận xét về tác dụng từ của ống dây có lõi sắt </b>
non và ống dây có lõi thép khi ngắt dịng điện qua ống dây.


<b>A. Lõi sắt non mất hết từ tính, lõi thép vẫn giữ từ tính</b>
B. Lõi sắt non vẫn giữ từ tính, lõi thép mất hết từ tính
C. Lõi sắt non và lõi thép mất hết từ tính


D. Lõi sắt non và lõi thép giữ nguyên từ tính
<b>Bài 26:</b>


<b>Câu 64: (Biết) (Chọn câu sai). Nam châm điện dùng để. </b>
A. Chế tạo loa điện


B. Làm chuông báo động
C. Chế tạo rơle điện từ
<b>D. Sản xuất điện năng</b>


<b>Câu 65: (Biết) Một bệnh nhân bị một mảnh mạt sắt nhỏ li ti bay </b>
vào mắt. Bác sĩ có thể dùng phương tiện nào sau đây để lấy mạt
sắt ra khỏi mắt.


A. Dùng Panh để gắp



B. Dùng kìm để kẹp lấy ra


<b>C. Dùng nam châm điện để hút</b>


D. Dùng nước để nhỏ mắt cho trôi ra


<b>Câu 66: (Hiểu) Chức năng của Rơle điện từ dùng để.</b>
<b>A. Tự động đóng, ngắt mạch điện</b>


B. Biến dao động thành âm thanh
C. Tự động điều chỉnh mạch điện
D. Thay đổi cường độ dòng điện
<b>Bài 27:</b>


<b>Câu 67: (Biết) Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định:</b>
A. Chiều của đường sức từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D. Chiều của nam châm điện


<b>Câu 68: (Biết) Dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong từ </b>
trường và không song song với các đường sức từ thì chịu tác
dụng của:


A. Lực đàn hồi


B. Lực hút của trái đất
C. Lực từ


<b>D. Lực điện từ</b>



<b>Câu 69: (Hiểu)</b>


A
N


<i>F</i>


B


S


Áp dụng quy tắc bàn tay trái, xác định chiều của dòng điện
chạy qua đoạn dây dẫn AB.


A. Chiều từ A B
<b>B. Chiều từ B A</b>
C. Chiều từ N S
D. Chiều từ S N
<b>Bài 28: </b>


<b>Câu 70: (Biết) Động cơ điện 1 chiều hoạt động dựa trên tác dụng</b>
của:


<b>A. Từ trường lên khung dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt </b>
trong từ trường


B. Từ trường trong dây dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D. Câu A và C đúng



Câu 71: (Biết) Khi động cơ điện 1 chiều hoạt động thì:
A. Cơ năng chuyển hoá thành động năng


<b>B. Điện năng được chuyển hoá thành cơ năng</b>
C. Động năng chuyển hoá thành điện năng
D. Cơ năng chuyển hoá thành động năng


<b>Câu 72: (Vận dụng) Tại sao khi chế tạo động cơ điện có công </b>
suất lớn, người ta không dùng nam châm vĩnh cửu để tạo ra từ
trường.


A. Vì nam châm vĩnh cửu tạo ra từ trường mạnh như nam
châm điện


B. Vì nam châm vĩnh cửu tạo ra từ trường mạnh


<b>C. Vì nam châm vĩnh cửu khơng tạo ra từ trường mạnh như </b>
nam châm điện


D. Câu A và B đúng
<b>Bài 29:</b>


<b>Câu 73: (Biết) Làm thế nào để biến một thanh thép thành một </b>
nam châm vĩnh cửu.


A. Dùng búa đập mạnh vào thanh thép
B. Hơ thanh thép trên ngọn lửa


C. Đặt thanh thép vào trong lịng ống dây dẫn có dòng điện


xoay chiều chạy qua


<b>D. Đặt thanh thép vào trong lịng ống dây dẫn có dịng điện </b>
một chiều chạy qua


<b>Bài 30:</b>


<b>Câu 74: (Biết) Một dây dẫn AB được đặt ở sát đầu một ống dây </b>
có dịng điện chạy qua. Khi dịng điện qua dây dẫn AB có chiều
từ A đến B thì lực điện từ tác dụng lên AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Có phương song song với trục của ống dây, chiều từ phía
ngồi vào trong ống dây


<b>Câu 75: (Biết) Treo thanh nam châm gần một ống dây (hình </b>
dưới). Khi đóng mạch điện, có hiện tượng gì xảy ra với thanh
nam châm.


A B
S N





K +




<b>A. Cực S của thanh nam châm bị hút về phía đầu B của ống </b>
dây



B. Cực S của thanh nam châm bị đẩy về phía đầu B của ống
dây


C. Cực N của thanh nam châm bị hút về phía đầu B của ống
dây


D. Cực N của thanh nam châm bị đẩy về phía đầu B của ống
dây


<b>Bài 31: </b>


<b>Câu 76: (Biết) Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện </b>
cảm ứng.


A. Nối hai cực của pin vào h ai đầu cuộn dây dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây </b>
dẫn kín.


<b>Câu 77: (Biết) Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng gọi là </b>
hiện tượng:


<b>A. Cảm ứng điện từ</b>
B. Cảm ứng từ


C. Cảm ứng từ trường
D. Cảm ứng tư tính
<b>Bài 32:</b>



<b>Câu 78: (Biết) Đưa nam châm lại gần cuộn dây theo phương </b>
vng góc với tiết diện S của cuộn dây, thì các đường sức từ
xuyên qua tiết diện S của cuộn dây có:


A. Số đường sức từ khơng đổi
B. Số đường sức từ giảm


<b>C. Số đường sức từ tăng</b>


D. Số đường sức từ lúc tăng, lúc giảm


<b>Câu 79: (Biết) Khi số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây </b>
dẫn biến đổi thì trong cuộn dây dẫn xuất hiện.


<b>A. Dịng điện cảm ứng từ</b>
B. Dòng điện biến thiên
C. Từ trường


D. Cảm ứng điện từ


<b>Câu 80: (Hiểu) Trường hợp nào dưới đây trong cuộn dây dẫn kín</b>
xuất hiện dịng điện cảm ứng.


A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn
B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín
được giữ không thay đổi


<b>C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín </b>
thay đổi



D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín
mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 81: (Biết) Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dịng điện cảm </b>
ứng xoay chiều khi từ thông qua tiết diện S của cuộn dây.


<b>A. Luôn luôn tăng</b>
B. Luôn luôn giảm


C. Luôn không thay đổi


D. Cả hai câu A và B đều đúng


<b>Câu 82: (Biết) Khi cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của </b>
nam châm hay cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn thì, trong
cuộn dây có thể xuất hiện dịng điện cảm ứng.


A. Một chiều
<b>B. Xoay chiều</b>


C. Lúc xoay chiều, lúc một chiều
D. Dịng điện kín


<b>Bài 34:</b>


<b>Câu 83: (Biết) Máy phát điện xoay chiều gồm có 2 bộ phận </b>
chính là:


A. Stato và rôto



B. Nam châm quay và rôto
C. Cuộn dây quay và stato
<b>D. Nam châm và cuộn dây dẫn</b>


<b>Câu 84: (Biết) Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có</b>
các bộ phận chính nào đẻ có thể tạo ra dòng điện.


A. Nam châm vĩnh cửu và sợi day dẫn nối hai cực nam
châm


B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn
<b>C. Cuộn dây dẫn và nam châm</b>


D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.


<b>Câu 85: (Hiểu) Trong máy phát điện xoay chiều, khi nam châm </b>
quay thì trong cuộn dây dẫn xuất hiện dịng điện xoay chiều vì.


A. Từ trường qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>D. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên </b>
tăng giảm


<b>Bài 35:</b>


Câu 86: (Biết) Một bóng đèn có ghi 6V-3W lần lượt mắc vào
mạch điện 1 chiều và mạch điện xoay chiều có cùng hiệu điện
thế 6V. Khi đó bóng đèn sẽ:


<b>A. Sáng như nhau</b>



B. Bóng đèn mắc ở dịng điện 1 chiều sáng hơn
C. Bóng đèn mắc ở dịng điện xoay chiều sáng hơn
D. Lúc sáng bằng nhau lúc sáng hơn


<b>Câu 87: (Biết) Dịng điện xoay chiều có các tác dụng.</b>
A. Chỉ tác dụng nhiệt


B. Chỉ tác dụng quang
<b>C. Nhiệt, quang, từ</b>
D. Cảm ứng từ


<b>Câu 88: Cho thí nghiệm</b>


như hình vẽ. Có hiện tượng gì
N B


xảy ra với kim nam châm khi


ta đổi chiều dòng điện chạy vào K


nam châm điện. +


-A. Kim nam châm vẫn đứng yên
B. Kim nam châm quay một góc 900


<b>C. Kim nam châm quay ngược lại</b>
D. Kim nam châm bị đẩy ra


<b>Câu 89: (Hiểu) Trong thí nghiệm hình </b>



vẽ bên.


Kim sắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<sub>Có hiện tượng gì xảy ra với kim sắt khi ta đổi chiều dòng </sub>


điện chạy vào nam châm điện.


<b>A. Kim sắt vẫn bị hút như trước</b>
B. Kim sắt quay một góc 900


C. Kim sắt quay ngược lại
D. Kim sắt bị đẩy


<b>Bài 36:</b>


<b>Câu 90: (Biết) Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây </b>
dẫn sẽ có một phần điện năng hao phí do hiện tượng.


A. Phát quang trên đường dây
<b>B. Toả nhiệt trên đường dây</b>


C. Do các elêchtrông chuyển động hỗn độn không ngừng
D. Do 1 phần điện năng đọng lại trên dây dẫn


<b>Câu 91: (Biết) Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường </b>
dây tải điện dài gấp đơi thì cơng suất hao phí vì toả nhiệt sẽ:


<b>A. Tăng 2 lần</b>


B. Tăng 4 lần
C. Giảm 2 lần


D. Không tăng, không giảm


<b>Câu 92: (Hiểu) Khi truyền đi cùng một công suất điện, muốn </b>
giảm cơng suất hao phí vì toả nhiệt, dùng cách nào trong 2 cách
dưới đây có lợi hơn.


A. Giảm điện trở của đường dây đi 2 lần
B. Giảm hiệu điện thế giữa 2 đầu 2 lần
<b>C. Tăng hiệu điện thế giữa 2 đầu lên 2 lần</b>
D. Tăng điện trở của đường dây đi 2 lần
<b>Bài 37: </b>


<b>Câu 93: (Biết) Máy biến thế dùng để:</b>


A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế</b>


<b>Câu 94: (Biết) Hiệu điện thế xuất hiện ở hai đầu cuộn dây thứ </b>
cấp của máy biến thế là hiệu điện thế:


A. Một chiều
<b>B. Xoay chiều</b>


C. Lúc xoay chiều lúc một chiều
D. Dòng điện ổn định



<b>Câu 95: (Hiểu) Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ </b>
hiệu điện thế từ 220V xuống cịn 6V. Cuộn sơ cấp có 4000 vịng.
Số vịng của cuộn thứ cấp là:


A. 100 vòng
B. 110 vòng
C. 99 vòng
<b>D. 109 vòng</b>


<b>Câu 96: (Vận dụng) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 </b>
vịng, cuộn thứ cấp có 240 vịng. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp
một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn
thứ cấp có hiệu điện thế là:


A. 14V
B. 15V
<b>C. 12V</b>
D. 10V


<b>C. CÂU HỎI CHUƠNG III:</b>
<b>Bài 40: </b>


<b>Câu 97: (Biết) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia </b>
sáng đi từ.


<b>A. Môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt </b>
khác


B. Khơng khí và trở về khơng khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 98: (Biết) Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia sáng bị:</b>
A. Gấp khúc trở về môi trường cũ


<b>B. Gấp khúc khi sang môi trường khác tại mặt phân cách</b>
C. Tia sáng đi thẳng


D. Tia sáng đi theo hình dạng bất kỳ
<b>Bài 41:</b>


<b>Câu 99: (Biết) Góc tới là góc tạo bởi tia tới với:</b>
A. Tia khúc xạ


B. Mặt phân cách
C. Tia phản xạ
<b>D. Pháp tuyến</b>


<b>Câu 100: ( Biết) Góc khúc xạ tạo bởi tia khúc xạ với:</b>
A. Mặt phân cách


B. Tia tới


C. Tia phản xạ
<b>D. Pháp tuyến</b>
<b>Bài 42:</b>


<b>Câu 101: Biết) Thấu kính hội tụ có đặc điểm:</b>
A. Giữa mỏng, rìa dày


<b>B. Giữa dày, rìa mỏng</b>
C. Hai mặt đều nhau


D. Hai mặt đều lõm


<b>Câu 102: (Biết) Mọi tia đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ </b>
đều:


A. Bị gấp khúc


B. Bị hội tụ tại tiêu điểm
<b>C. Đều đi thẳng</b>


D. Đều quay trở về mơi trường cũ


<b>Câu 103: (Hiểu) Khi nào thì tia sáng đi qua thấu kính hội tụ tại f.</b>
A. Đi qua quang tâm


B. Đi qua tiêu điểm đến thấu kính
C. Khơng đi vào thấu kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 43:</b>


<b>Câu 104: (Biết) Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ là:</b>
A. Ảnh thật


B. Ảnh ảo


<b>C. Cả A, B đều đúng</b>
D. Cả A và B đều sai


<b>Câu 105: (Hiểu) Ảnh thật tạo bởi thấu kính hội tụ.</b>
<b>A. Hứng được trên màn ảnh</b>



B. Không hứng được trên màn ảnh
C. Cả A và B đều đúng


D. Lúc hứng được, lúc không


<b>Câu 106: (Hiểu) Thấu kính hội tụ cho ảnh thật khi:</b>
<b>A. d > f</b>


B. d < f
C. d f


D. Cả A và B đều đúng
<b>Bài 44:</b>


<b>Câu 107: (Biết) thấu kính phân kỳ có đặc điểm:</b>
A. Rìa mỏng, giữa dày


B. Hai mặt đều cong, lồi
<b>C. Rìa dày, giữa mỏng</b>
D. Hai mặt đều phẳng


<b>Câu 108: (Biết) Thấu kính phân kỳ cho ảnh.</b>
<b>A. Nhỏ hơn vật</b>


B. Lớn hơn vật
C. Bằng vật


D. Nhỏ hơn hoặc bằng



<b>Câu 109: (Vận dụng) Thấu kính phân kỳ chỉ cho ảnh:</b>
<b>A. Ảnh ảo</b>


B. Ảnh thật


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

D. Câu A và B đúng
<b>Bài 45:</b>


<b>Câu 110: (Biết) Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ</b>
A. Hứng được trên ảnh


<b>B. Không hứng được trên màn ảnh</b>
C. Lúc hứng được, lúc khơng


D. Khơng có ảnh


<b>Câu 111: (Hiểu) Thấu kính phân kỳ cho ảnh:</b>
<b>A. Ảo</b>


B. Thật


C. Vừa thật vừa ảo
D. Câu A và C đúng


<b>Câu 112: (Vận dụng) Thấu kính phân kỳ cho ảnh bằng một nửa </b>
vật khi.


A. d > f
B. d < f/2
C. d = f/2


<b>D. d = f</b>


<b>Bài 47:</b>


<b>Câu 113: (Biết) Vật kính máy ảnh là:</b>
<b>A. Thấu kính hội tụ</b>


B. Thấu kính phân kỳ
C. Kính bình thường


D. Vừa thấu kính phân kỳ vừa thấu kính hội tụ
<b>Câu 114: (Biết) Ảnh của vật trên phim là:</b>


A. Ảnh ảo


B. Ảnh thật cùng chiều với vật
<b>C. Ảnh thật ngược chiều với vật</b>
D. Ảnh ảo ngược chiều với vật
<b>Bài 48:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. Thấu kính phân kỳ
<b>B. Thấu kính hội tụ</b>


C. Thấu kính bình thường


D. Vừa thấu kính phân kỳ vừa thấu kính hội tụ


<b>Câu 116: Bộ phận nào của máy ảnh có vai trị giống như màng </b>
lưới của mắt (hay còn gọi là võng mạc).



<b>A. Phim</b>
B. Vật kính
C. Ống kính
D. Chỗ đặt pin
<b>Bài 49:</b>


<b>Câu 117: (Biết) Mắt cận là mắt có điểm cực viễn.</b>
A. Xa hơn mắt thường


B. Như mắt thường
<b>C. Gần hơn mắt thường</b>
D. Lúc xa, lúc gần


<b>Câu upload.123doc.net: (Biết) Mắt lão là mắt có điểm cực cận:</b>
A. Gần hơn mắt thường


<b>B. Xa hơn mắt thường</b>
C. Như mắt thường
D. Đáp án khác
<b>Bài 50:</b>


<b>Câu 119: (Biết) Kính lúp dùng để xem những vật có kích thước.</b>
A. Rất lớn


<b>B. Nhỏ</b>
C. Lớn


D. Câu A và C đúng


<b>Câu 120: (Biết) Kính lúp có tiêu cự:</b>


<b>A. Ngắn</b>


B. Dài


C. Bình thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 121: (Biết) Ánh sáng trắng là do nguồn sáng nào tạo ra.</b>
A. Đèn dây chớp tắt


B. Đèn lare
<b>C. Đèn sợi đốt</b>


D. Đèn huỳnh quang


<b>Câu 122: (Biết) Ánh sáng màu là ánh sáng</b>
A. Do đèn nêon tạo ra


<b>B. Do ánh sáng trắng chiếu qua tấm lọc màu</b>
C. Do tự nhiên mà có


D. A và C đúng


<b>Câu 123: (Hiểu) Trong số bốn nguồn sáng sau đây, nguồn sáng </b>
nào khơng phát ánh sáng trắng.


A. Bóng đèn pin đang sáng
B. Cục than hồng trong bếp lò
<b>C. Một đèn LED</b>


D. Một ngơi sao


<b>Bài 53:</b>


<b>Câu 124: (Biết) Có thể phân tích một chùm ánh sáng trắng thành</b>
những chùm ánh sáng màu khác nhau bằng cách:


A. Cho chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính


B. Cho chùm ánh sáng trắng phản xạ trên mặt ghi âm của
một đĩa CD


C. Chỉ câu A đúng
<b>D. Câu A và B đúng</b>


<b>Câu 125: (Biết) Khi phân tích ánh sáng trắng có thể cho.</b>
A. 5 màu


B. 4 màu
C. 6 màu
<b>D. 7 màu</b>
<b>Bài 54:</b>


<b>Câu 126: (Biết) Khi trộn hai ánh sáng màu với nhau, kết quả cho</b>
ánh sáng có màu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

B. Khơng giống màu ban đầu
C. Giống màu thứ hai


<b>D. Không giống màu nào</b>


<b>Câu 127: (Biết) Các màu cơ bản của ánh sáng màu là:</b>


<b>A. Đỏ, lục, lam</b>


B. Đỏ, trắng, tím
C. Tím, vàng, tràm
D. Da cam, trắng, vàng


<b>Câu 128: (Hiểu) Khi trộn 3 ánh sáng màu, cho ta màu:</b>
A. Đỏ


B. Lục
C. Lam
<b>D. Trắng</b>
<b>Bài 55:</b>


<b>Câu 129: (Biết) Vật màu trắng có khả năng:</b>
<b>A. Tán xạ với tất cả ánh sáng màu</b>


B. Không tán xạ


C. Hấp thụ ánh sáng màu
D. Không câu nào đúng


<b>Câu 130: (Biết) Vật có màu nào thì:</b>


<b>A. Tán xạ mạnh với màu đó, tán xạ kém với màu khác</b>
B. Tán xạ mạnh với màu đó, tán xạ tốt với màu khác
C. Khơng tán xạ với chính màu của mình


D. Câu A và B đúng
<b>Bài 56:</b>



<b>Câu 131: (Biết) Ánh sáng có các tác dụng:</b>
A. Nhiệt


B. Sinh học
C. Quang điện


<b>D. Cả A, B, C đều đúng</b>


<b>Câu 132: (Biết) Tác dụng quang điện của ánh sáng là sự biến </b>
đổi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

B. Năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng nhiệt
<b>C. Năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng điện</b>
D. Cả A, B, C đều đúng


<b>D. CÂU HỎI CHƯƠNG IV:</b>
<b>Bài: 59:</b>


<b>Câu 133: (Biết) Các dạng năng lượng có thể chuyển hoá thành:</b>
<b>A. Điện, nhiệt, hoá, cơ </b>


B. Điện, nhiệt, sinh học
C. Khơng chuyển hố
D. Dầu lửa, kim loại, sắt


<b>Câu 134: (Biết) Các dạng năng lượng có thể</b>
A. Tự nhiên sinh ra và tự nhiên mất đi


<b>B. Không tự nhiên sinh ra và không tự nhiên mất đi, chỉ </b>


chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.


C. Tự nhiên sinh ra, không tự nhiên mất đi
D. Không tự nhiên sinh ra, tự nhiên mất đi
<b>Bài 60:</b>


<b>Câu 135: (Biết) Ta nhận biết trực tiếp được một vật có nhiệt </b>
năng khi vật đó có khả năng:


A. Giữ cho nhiệt độ khơng đổi
<b>B. Làm nóng một vật khác</b>


C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động
D. Nổi được trên mặt nước


<b>Câu 136: (Biết) Cơ năng trong quá trình biến đổi có thể:</b>
A. Hao hụt


B. Khơng hao hụt
<b>C. Tăng thêm</b>


D. Không tăng thêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

điện. Tuabin này quay liên tục nhờ nước ở hồ chứa mà ta không
mất cơng bơm lên, ta có thể nói:


A. Tuabin này là một động cơ vĩnh cửu


<b>B. Tuabin này không phải là một động cơ vĩnh cửu</b>
C. Tuabin này là một nhà máy điện



D. Câu A và C đúng
<b>Bài 61:</b>


<b>Câu 138: (Biết) Người ta sản xuất điện năng bằng các hình thức:</b>
A. Nhiệt điện


B. Thuỷ điện
C. Điện hạt nhân


<b>D. Cả A, B, C đều đúng </b>


<b>Câu 139: (Biết) Cách tạo ra điện bằng gió, mặt trời, điện hạt </b>
nhân để phục vụ đời sống:


A. Phổ biến


B. Khơng phổ biến


<b>C. Đang có xu hướng phát triển</b>
D. Khơng có khả năng phát triển


<b>Câu 140: (Biết) Người ta có thể tiết kiệm điện năng bằng cách:</b>
A. Không sử dụng điện


B. Sử dụng hợp lý


C. Giảm bớt thời gian sử dụng


<b>D. Sử dụng hợp lý về thời gian và dùng thiết bị tiết kiệm </b>


điện


</div>

<!--links-->

×