Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.75 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ 4: NGHỀ NGHIỆP</b>
<b>Thời gian thực hiện: 5 TUẦN (Từ 14/11/2016 đến 16/12/2016)</b>
<b>1, Mở chủ đề.</b>
Bài hát : Cháu thương chú bộ đội.;Lớn lên cháu lái máy cày; Cháu yêu cô thợ dệt; Cháu yêu cô chú công nhân.
<b>Truyện: Cô giáo của em; Cô bác sỹ tí hon; Người bán mũ rong.</b>
Thơ: Bàn tay cô giáo; Bé làm bao nhiêu nghề.
<b>Đồng dao, ca dao: Vuốt hột nổ…. </b>
Các tranh ảnh về các nghề phổ biến.
Các nguyên liệu: vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tơng, rơm, rạ, hột, hạt…
Bộ đồ chơi xây dựng…
- Cho trẻ xem tranh về: “ Các nghề phổ biến”
- Trò chuyện đàm thoại giới thiệu về nghề của bố mẹ trẻ.
- Chúng mình biết gì về các nghề trong xã hội?
- Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá chủ đề Các nghề phổ biến nhé!
<b>2.Kế hoạch chủ đề : </b>
<b>TT</b> <b>Chủ đề lớn</b> <b>Chủ đề</b>
<b>nhánh</b>
<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b> <b>Ghi</b>
<b>chú</b>
<b>NGHIỆP</b>
<b>5 TUẦN</b>
<b>(Từ</b>
<b>14/11/2016</b>
<b>đến</b>
<b>16/12/2016)</b>
<b>Nhánh 1: </b>
<b>Ngày nhà </b>
<b>giáo việt nam</b>
<b>20/11</b>
<b>(Từ </b>
<b>14/11/2016 </b>
<b>đến </b>
<b>18/)11/2016</b>
<i><b>MT2: Trẻ biết tập các động tác</b></i>
phát triển nhóm cơ và hơ hấp:
<i><b>- Các động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.
+ Đưa tay ra trước, sang ngang.
+ Đánh xoay tròn 2 cánh tay.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ bụng, lưng:</b></i>
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao,
chân bước sang phải, sang trái
+ Đứng, cúi về trước.
+ Đứng quay người sang 2 bên.
+ Nghiêng người sang 2 bên.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Quay người sang 2 bên.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>
+ Khụy gối.
+ Bật đưa chân sang ngang.
+ Đưa chân ra các phía.
+ Nâng cao chân gập gối.
+ Bật về các phía.
<b>MT6: Trẻ có thể: Nhảy lị cị </b>
được ít nhất 5 bước liên tục, đổi
chân theo yêu cầu. (CS9)
- Nhảy lò cò 5m; Nhảy lò cò 5 - 7 bước liên
tục, đổi chân theo yêu cầu
<b>MT18: Dán các hình vào đúng </b>
vị trí cho trước khơng bị nhăn.
(CS8)
Bơi hồ mịn, dán các hình học, con vật, thực
vật,... vào đúng vị trí cho trước không bị
nhăn.
những nơi mất vệ sinh, nguy
hiểm.(CS23)
hiểm như ao, hồ, sông, suối, ổ điện, khu vực
bếp ga.... những nơi khơng an tồn, phân biệt
được nơi bẩn, sạch và mất vệ sinh như khu
rác thải... chơi ở nơi sạch và an tồn.
<b>MT32: Trẻ khơng đi theo, </b>
không nhận quà của người lạ
khi chưa được người thân cho
phép.(CS24)
- Nhận biết một số hành động của người lạ,
không nhận quà khi chưa được người thân
cho phép. Nếu bị lạc phải biết tìm những cơ
chú mặc quần áo đồng phục như bảo vệ, công
an, cảnh sát..để thông báo trên loa, hoặc gọi
điện cho bố mẹ, không đi theo người lạ.
<b>MT35: Trẻ biết phân loại một </b>
số đồ dùng thông thường theo
chất liệu cơng dụng(CS96)
- Trẻ nói được cơng dụng và chất liệu của các
đồ dùng thông thường trong sinh hoạt hằng
ngày.
- Trẻ nhận ra đặc điểm chung về công dụng,
chất liệu của 3 hoặc 4 đồ dùng
- Xếp những đồ dùng đó vào một nhóm và gọi
tên theo công dụng hoặc chất liệu.
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2-3 dấu
hiệu
- So sánh sự giống nhau và khác nhau của đồ
dùng đồ chơi và sự đa dạng của chúng
<b>MT45:Trẻ có thể kể được một </b>
số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
(CS98)
- Trẻ kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ
sống, sản phẩm của nghề, các hoạt động và ỹ
nghĩa các nghề phổ biến, nghề truyền thống ở
địa phương
<b>MT46: Trẻ biết kể tên một số </b>
lễ hội và nói về các hoạt động
nổi bật của lễ hội đó.
- Kể tên một số lễ hội đầu xuân, lễ hội nhà
trường tổ chức và nêu đặc điểm nổi bật của
ngày lễ, hội. Kể tên một số sự kiện văn hóa
của địa phương, quê hương đất nước.
<b>MT74: Trẻ biết quan tâm đến </b>
người lao động
- Quý trọng người lao động
- Tất cá các nghề trong xã hội đều được tôn
trọng
<b>MT85: Trẻ có nhóm bạn chơi </b>
thường xun.(CS46)
- Có ít nhất 2 bạn hay cùng chơi với nhau.
<b> MT86: Trẻ sẵn sàng thực hiện </b>
nhiệm vụ đơn giản cùng người
khác.(CS52)
- Cùng bạn làm các cơng việc đơn giản và có
thể chủ động làm trước các công việc và rủ
bạn làm theo.
<b>MT89: Trẻ thích chia sẻ cảm </b>
xúc, kinh nghiệm, đồ dùng đồ
chơi với những người gần gũi.
(CS44)
- Biết chia sẻ cảm xúc vui, buồn...với bạn bè
và người thân, chia sẻ kinh nghiệm, đồ dùng
đồ chơi với những người gần gũi
truyện,thơ, đồng dao ca dao phù
hợp với độ tuổi.(CS64)
phù hợp với độ tuổi và kể lại được những
truyện đồng thoại, ngụ ngôn (truyện cười)
ngắn, đơn giản
- Trẻ nói được chủ đề và giá trị đạo đức của
truyện và tính cách nhân vật trong truyện khi
được nghe câu chuyện mới
- Thể hiện sự hiểu biết khi nghe các bài thơ,
ca dao, đồng dao, câu đố, hò vè... bằng cách
trả lời rõ ràng các câu hỏi liên quan đến nội
dung bài đã nghe và có thể vẽ, đóng kịch, hát,
vận động, kể lại chuyện theo đúng trình tự....
<b>MT106: Trẻ biết nói rõ ràng.</b>
(CS65)
- Phát âm đúng và rõ ràng
- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm
cuối gần giống nhau và các thanh điệu
- Diễn đạt được ý tưởng, trả lời được theo ý
của câu hỏi
- Phát biểu một cách rõ ràng những trải
nghiệm của riêng mình
- Nói với âm lượng vừa đủ, rõ ràng để người
nghe có thể hiểu được
<b>MT113: Trẻ có thể kể lại một </b>
hiện tượng, một sự kiện nào đó
để người khác nghe hiểu được.
(CS70)
nhất định
- Kể một câu chuyện về sự việc đã xảy ra gần
gũi xung quanh...
<b>MT116: Trẻ thích đóng vai các </b>
nhân vật trong truyện.
- Đóng được vai của các nhân vật trong
truyện và trẻ thích nhập vai nhân vật
<b>MT125: Trẻ nhận dạng được </b>
chữ cái trong bảng chữ cái tiếng
Việt.(CS91)
- Nhận biết được chữ cái tiếng Việt trong sinh
hoạt và trong hoạt động hàng ngày.
- Biết rằng mỗi chữ cái đều có tên , hình dạng
khác nhau và cách phát âm riêng.
- Nhận dạng các chữ cái và phát âm đúng các
âm đó.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa chữ cái và
chữ số.
<b>MT133: Hát đúng giai điệu, bài</b>
hát trẻ em.(CS 100)
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài hát
<b>NGHỀ </b>
<b>NGHIỆP</b>
<b>Từ </b>
<b>14/11/2016 </b>
<b>đến </b>
<b>16/12/2016</b>
<b>Nhánh 2: </b>
<b>Nghề phổ </b>
<b>biến quen </b>
<b>thuộc:</b>
Từ
21/11/2016
<i><b>MT2: Trẻ biết tập các động tác</b></i>
phát triển nhóm cơ và hô hấp:
<i><b>- Các động tác phát triển hô hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
đến
25/11/2016
+ Đưa tay ra trước, sang ngang.
+ Đánh xoay tròn 2 cánh tay.
+ Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau.
+ Luân phiên từng tay đưa lên cao.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ bụng, lưng:</b></i>
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao,
chân bước sang phải, sang trái
+ Đứng, cúi về trước.
+ Đứng quay người sang 2 bên.
+ Nghiêng người sang 2 bên.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Quay người sang 2 bên.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>
+ Khụy gối.
<i><b>MT4: Trẻ biết: Đi thăng bằng </b></i>
trên ghế thể dục (2m x 0,25m x
0,35m). (CS11)
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m
x 0,35m); Đi trên dây (dây đặt trên sàn); Đi nối
bàn chân tiến, lùi; Đi bằng mép ngoài bàn
chân; Đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh; Đi
thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh; Đi khuỵu gối
<b>MT18: Dán các hình vào đúng </b>
vị trí cho trước khơng bị nhăn.
(CS8)
Bơi hồ mịn, dán các hình học, con vật, thực
vật,... vào đúng vị trí cho trước khơng bị
nhăn.
<b>MT27: Trẻ không chơi ở </b>
những nơi mất vệ sinh, nguy
hiểm.(CS23)
- Nhận biết và phòng tránh những nơi nguy
hiểm như ao, hồ, sông, suối, ổ điện, khu vực
bếp ga.... những nơi khơng an tồn, phân biệt
được nơi bẩn, sạch và mất vệ sinh như khu
rác thải... chơi ở nơi sạch và an tồn.
<b>MT32: Trẻ khơng đi theo, </b>
không nhận quà của người lạ
khi chưa được người thân cho
phép.(CS24)
- Nhận biết một số hành động của người lạ,
không nhận quà khi chưa được người thân
cho phép. Nếu bị lạc phải biết tìm những cô
chú mặc quần áo đồng phục như bảo vệ, công
an, cảnh sát..để thông báo trên loa, hoặc gọi
điện cho bố mẹ, không đi theo người lạ.
<b>MT35: Trẻ biết phân loại một </b>
số đồ dùng thông thường theo
chất liệu công dụng(CS96)
- Trẻ nhận ra đặc điểm chung về công dụng,
chất liệu của 3 hoặc 4 đồ dùng
- Xếp những đồ dùng đó vào một nhóm và gọi
tên theo cơng dụng hoặc chất liệu.
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2-3 dấu
hiệu
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm
cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ
chơi quen thuộc
- So sánh sự giống nhau và khác nhau của đồ
dùng đồ chơi và sự đa dạng của chúng
<b>MT45:Trẻ có thể kể được một </b>
số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
(CS98)
- Trẻ kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ
sống, sản phẩm của nghề, các hoạt động và ỹ
nghĩa các nghề phổ biến, nghề truyền thống ở
địa phương
<b>MT46: Trẻ biết kể tên một số </b>
lễ hội và nói về các hoạt động
nổi bật của lễ hội đó.
- Kể tên một số lễ hội đầu xuân, lễ hội nhà
trường tổ chức và nêu đặc điểm nổi bật của
ngày lễ, hội. Kể tên một số sự kiện văn hóa
của địa phương, quê hương đất nước.
<b>MT48: Trẻ có thể nhận biết con</b>
số phù hợp với số lượng trong
phạm vi 10. (CS104)
nhau, đếm theo các nhóm khác nhau, đếm
theo các hướng , đém các đối tượng không
xếp thành hàng, thành dãy… nhận biết chữ số
trong phạm vi 10; Ý nghĩa các con số được sử
dụng trong cuộc sống hằng ngày (số nhà, số
điện thoai, biển số xe, 113,114,115)
<b>MT74: Trẻ biết quan tâm đến </b>
người lao động
- Quý trọng người lao động
- Tất cá các nghề trong xã hội đều được tôn
trọng
<b>MT85: Trẻ có nhóm bạn chơi </b>
thường xun.(CS46)
- Có ít nhất 2 bạn hay cùng chơi với nhau.
<b> MT86: Trẻ sẵn sàng thực hiện </b>
nhiệm vụ đơn giản cùng người
khác.(CS52)
- Cùng bạn làm các cơng việc đơn giản và có
thể chủ động làm trước các công việc và rủ
bạn làm theo.
<b>MT89: Trẻ thích chia sẻ cảm </b>
xúc, kinh nghiệm, đồ dùng đồ
- Biết chia sẻ cảm xúc vui, buồn...với bạn bè
và người thân, chia sẻ kinh nghiệm, đồ dùng
đồ chơi với những người gần gũi
<b>MT105Trẻ nghe hiểu nội dung </b>
truyện,thơ, đồng dao ca dao phù
hợp với độ tuổi.(CS64)
- Trẻ nói được chủ đề và giá trị đạo đức của
truyện và tính cách nhân vật trong truyện khi
được nghe câu chuyện mới
- Thể hiện sự hiểu biết khi nghe các bài thơ,
ca dao, đồng dao, câu đố, hò vè... bằng cách
trả lời rõ ràng các câu hỏi liên quan đến nội
dung bài đã nghe và có thể vẽ, đóng kịch, hát,
vận động, kể lại chuyện theo đúng trình tự....
<b>MT106: Trẻ biết nói rõ ràng.</b>
(CS65)
- Phát âm đúng và rõ ràng
- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm
cuối gần giống nhau và các thanh điệu
- Diễn đạt được ý tưởng, trả lời được theo ý
của câu hỏi
- Phát biểu một cách rõ ràng những trải
nghiệm của riêng mình
- Nói với âm lượng vừa đủ, rõ ràng để người
nghe có thể hiểu được
<b>MT113: Trẻ có thể kể lại một </b>
hiện tượng, một sự kiện nào đó
để người khác nghe hiểu được.
(CS70)
- Miêu tả hay kể rõ ràng, mạch lạc về một sự
việc, hiện tượng nào đó theo trình tự logic
nhất định
<b>MT125: Trẻ nhận dạng được </b>
chữ cái trong bảng chữ cái tiếng
Việt.(CS91)
- Nhận biết được chữ cái tiếng Việt trong sinh
hoạt và trong hoạt động hàng ngày.
- Biết rằng mỗi chữ cái đều có tên , hình dạng
khác nhau và cách phát âm riêng.
- Nhận dạng các chữ cái và phát âm đúng các
âm đó.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa chữ cái và
<b>MT133: Hát đúng giai điệu, bài</b>
hát trẻ em.(CS 100)
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài hát
<b>NGHỀ </b>
<b>NGHIỆP</b>
<b>Từ </b>
<b>14/11/2016 </b>
<b>đến </b>
<b>16/12/2016</b>
<b>Nhánh 3: </b>
<b>Nghề truyền </b>
<b>thống địa </b>
<b>phương:</b>
Từ
28/11/2016
đến
02/12/2016
<i><b>MT2: Trẻ biết tập các động tác</b></i>
phát triển nhóm cơ và hơ hấp:
<i><b>- Các động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả vai:</b></i>
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân.
+ Đưa tay ra phía trước, sau.
+ Đưa tay ra trước, sang ngang.
+ Đánh xoay tròn 2 cánh tay.
+ Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau.
+ Luân phiên từng tay đưa lên cao.
chân bước sang phải, sang trái
+ Đứng, cúi về trước.
+ Đứng quay người sang 2 bên.
+ Nghiêng người sang 2 bên.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Quay người sang 2 bên.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>
+ Khụy gối.
+ Bật đưa chân sang ngang.
+ Đưa chân ra các phía.
+ Nâng cao chân gập gối.
+ Bật về các phía.
<i><b>MT3: Trẻ biết: Bật xa tối thiểu </b></i>
50cm.(CS1)
- Bật nhảy bằng cả 2 chân; Bật liên tục vào
5-7 vòng ; Bật xa 40- 50cm ; Bật tách khép
chân qua 7 ô ; Bật qua vật cản; bật xa 50cm.
<b>MT18: Dán các hình vào đúng </b>
vị trí cho trước khơng bị nhăn.
(CS8)
Bơi hồ mịn, dán các hình học, con vật, thực
vật,... vào đúng vị trí cho trước không bị
nhăn.
<b>MT27: Trẻ không chơi ở </b>
những nơi mất vệ sinh, nguy
hiểm.(CS23)
được nơi bẩn, sạch và mất vệ sinh như khu
rác thải... chơi ở nơi sạch và an tồn.
<b>MT32: Trẻ khơng đi theo, </b>
khơng nhận q của người lạ
khi chưa được người thân cho
phép.(CS24)
- Nhận biết một số hành động của người lạ,
không nhận quà khi chưa được người thân
<b>MT35: Trẻ biết phân loại một </b>
số đồ dùng thông thường theo
chất liệu công dụng(CS96)
- Trẻ nói được cơng dụng và chất liệu của các
đồ dùng thông thường trong sinh hoạt hằng
ngày.
- Trẻ nhận ra đặc điểm chung về công dụng,
chất liệu của 3 hoặc 4 đồ dùng
- Xếp những đồ dùng đó vào một nhóm và gọi
tên theo cơng dụng hoặc chất liệu.
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2-3 dấu
hiệu
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm
cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ
chơi quen thuộc
<b>MT45:Trẻ có thể kể được một </b>
số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
(CS98)
- Trẻ kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ
sống, sản phẩm của nghề, các hoạt động và ỹ
nghĩa các nghề phổ biến, nghề truyền thống ở
địa phương
<b>MT46: Trẻ biết kể tên một số </b>
lễ hội và nói về các hoạt động
nổi bật của lễ hội đó.
- Kể tên một số lễ hội đầu xuân, lễ hội nhà
trường tổ chức và nêu đặc điểm nổi bật của
ngày lễ, hội. Kể tên một số sự kiện văn hóa
của địa phương, quê hương đất nước.
<b>MT54: Biết cách đo độ dài và </b>
nói kết quả đo. (CS106)
- Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác
nhau
- Đo độ dài các vật bằng một đơn vị đo nào
đó. So sánh và diễn đạt kết quả đo.
<b>MT74: Trẻ biết quan tâm đến </b>
người lao động
- Quý trọng người lao động
- Tất cá các nghề trong xã hội đều được tôn
trọng
<b>MT85: Trẻ có nhóm bạn chơi </b>
thường xun.(CS46)
- Có ít nhất 2 bạn hay cùng chơi với nhau.
<b> MT86: Trẻ sẵn sàng thực hiện </b>
nhiệm vụ đơn giản cùng người
khác.(CS52)
- Cùng bạn làm các công việc đơn giản và có
thể chủ động làm trước các cơng việc và rủ
bạn làm theo.
<b>MT89: Trẻ thích chia sẻ cảm </b>
xúc, kinh nghiệm, đồ dùng đồ
chơi với những người gần gũi.
(CS44)
<b>MT105Trẻ nghe hiểu nội dung </b>
truyện,thơ, đồng dao ca dao phù
hợp với độ tuổi.(CS64)
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc
phù hợp với độ tuổi và kể lại được những
truyện đồng thoại, ngụ ngôn (truyện cười)
ngắn, đơn giản
- Trẻ nói được chủ đề và giá trị đạo đức của
- Thể hiện sự hiểu biết khi nghe các bài thơ,
ca dao, đồng dao, câu đố, hò vè... bằng cách
trả lời rõ ràng các câu hỏi liên quan đến nội
dung bài đã nghe và có thể vẽ, đóng kịch, hát,
vận động, kể lại chuyện theo đúng trình tự....
<b>MT106: Trẻ biết nói rõ ràng.</b>
(CS65)
- Phát âm đúng và rõ ràng
- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm
cuối gần giống nhau và các thanh điệu
- Diễn đạt được ý tưởng, trả lời được theo ý
của câu hỏi
- Phát biểu một cách rõ ràng những trải
nghiệm của riêng mình
<b>MT113: Trẻ có thể kể lại một </b>
hiện tượng, một sự kiện nào đó
để người khác nghe hiểu được.
(CS70)
- Miêu tả hay kể rõ ràng, mạch lạc về một sự
việc, hiện tượng nào đó theo trình tự logic
nhất định
- Kể một câu chuyện về sự việc đã xảy ra gần
gũi xung quanh...
<b>MT116: Trẻ thích đóng vai các </b>
nhân vật trong truyện.
- Đóng được vai của các nhân vật trong
truyện và trẻ thích nhập vai nhân vật
<b>MT125: Trẻ nhận dạng được </b>
chữ cái trong bảng chữ cái tiếng
Việt.(CS91)
- Nhận biết được chữ cái tiếng Việt trong sinh
hoạt và trong hoạt động hàng ngày.
- Biết rằng mỗi chữ cái đều có tên , hình dạng
khác nhau và cách phát âm riêng.
- Nhận dạng các chữ cái và phát âm đúng các
âm đó.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa chữ cái và
chữ số.
<b>MT133: Hát đúng giai điệu, bài</b>
hát trẻ em.(CS 100)
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
<b>NGHỀ </b>
<b>NGHIỆP</b>
<b>Từ </b>
<b>14/11/2016 </b>
<b>đến </b>
<b>Nhánh 4: </b>
<b>Nghề sản </b>
<b>xuất.</b>
Từ
05/12/2016
<i><b>MT2: Trẻ biết tập các động tác</b></i>
phát triển nhóm cơ và hơ hấp:
<i><b>- Các động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
<b>16/12/2016</b> đến
09/12/2016
+ Đưa tay ra phía trước, sau.
+ Đưa tay ra trước, sang ngang.
+ Đánh xoay tròn 2 cánh tay.
+ Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau.
+ Luân phiên từng tay đưa lên cao.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ bụng, lưng:</b></i>
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao,
chân bước sang phải, sang trái
+ Đứng, cúi về trước.
+ Đứng quay người sang 2 bên.
+ Nghiêng người sang 2 bên.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Quay người sang 2 bên.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>
+ Khụy gối.
+ Bật đưa chân sang ngang.
+ Đưa chân ra các phía.
+ Nâng cao chân gập gối.
+ Bật về các phía.
<b>MT14: Trẻ biết: Ném và bắt </b>
bóng bằng 2 tay từ khoảng cách
xa 4m. (CS3)
<b>MT18: Dán các hình vào đúng </b>
vị trí cho trước khơng bị nhăn.
(CS8)
Bơi hồ mịn, dán các hình học, con vật, thực
vật,... vào đúng vị trí cho trước không bị
nhăn.
<b>MT27: Trẻ không chơi ở </b>
những nơi mất vệ sinh, nguy
hiểm.(CS23)
- Nhận biết và phòng tránh những nơi nguy
hiểm như ao, hồ, sông, suối, ổ điện, khu vực
bếp ga.... những nơi khơng an tồn, phân biệt
được nơi bẩn, sạch và mất vệ sinh như khu
rác thải... chơi ở nơi sạch và an tồn.
<b>MT32: Trẻ khơng đi theo, </b>
không nhận quà của người lạ
khi chưa được người thân cho
phép.(CS24)
- Nhận biết một số hành động của người lạ,
không nhận quà khi chưa được người thân
cho phép. Nếu bị lạc phải biết tìm những cơ
chú mặc quần áo đồng phục như bảo vệ, công
an, cảnh sát..để thông báo trên loa, hoặc gọi
điện cho bố mẹ, không đi theo người lạ.
<b>MT35: Trẻ biết phân loại một </b>
số đồ dùng thông thường theo
chất liệu cơng dụng(CS96)
- Trẻ nói được cơng dụng và chất liệu của các
đồ dùng thông thường trong sinh hoạt hằng
ngày.
- Trẻ nhận ra đặc điểm chung về công dụng,
chất liệu của 3 hoặc 4 đồ dùng
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2-3 dấu
hiệu
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm
cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ
chơi quen thuộc
- So sánh sự giống nhau và khác nhau của đồ
dùng đồ chơi và sự đa dạng của chúng
<b>MT45:Trẻ có thể kể được một </b>
số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
(CS98)
- Trẻ kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ
sống, sản phẩm của nghề, các hoạt động và ỹ
nghĩa các nghề phổ biến, nghề truyền thống ở
địa phương
<b>MT46: Trẻ biết kể tên một số </b>
lễ hội và nói về các hoạt động
nổi bật của lễ hội đó.
- Kể tên một số lễ hội đầu xuân, lễ hội nhà
trường tổ chức và nêu đặc điểm nổi bật của
ngày lễ, hội. Kể tên một số sự kiện văn hóa
của địa phương, quê hương đất nước.
<b>MT48: Trẻ có thể nhận biết con</b>
số phù hợp với số lượng trong
phạm vi 10. (CS104)
dụng trong cuộc sống hằng ngày (số nhà, số
điện thoai, biển số xe, 113,114,115)
<b>MT50: Trẻ biết gộp 2 nhóm đối</b>
tượng có số lượng 10 bằng ít
nhất 2 cách và so sánh số lượng
của các nhóm
- Gộp 2 nhóm đối tượng (mỗi nhóm có số
lượng ít hơn hoặc bằng 5) và đếm
<b>MT54: Biết cách đo độ dài và </b>
nói kết quả đo. (CS106)
- Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác
nhau
- Đo độ dài các vật bằng một đơn vị đo nào
đó. So sánh và diễn đạt kết quả đo.
<b>MT74: Trẻ biết quan tâm đến </b>
người lao động
- Quý trọng người lao động
- Tất cá các nghề trong xã hội đều được tôn
trọng
<b>MT85: Trẻ có nhóm bạn chơi </b>
thường xuyên.(CS46)
- Có ít nhất 2 bạn hay cùng chơi với nhau.
<b> MT86: Trẻ sẵn sàng thực hiện </b>
nhiệm vụ đơn giản cùng người
khác.(CS52)
- Cùng bạn làm các công việc đơn giản và có
thể chủ động làm trước các cơng việc và rủ
bạn làm theo.
<b>MT89: Trẻ thích chia sẻ cảm </b>
xúc, kinh nghiệm, đồ dùng đồ
chơi với những người gần gũi.
(CS44)
- Biết chia sẻ cảm xúc vui, buồn...với bạn bè
và người thân, chia sẻ kinh nghiệm, đồ dùng
đồ chơi với những người gần gũi
truyện,thơ, đồng dao ca dao phù
hợp với độ tuổi.(CS64)
phù hợp với độ tuổi và kể lại được những
truyện đồng thoại, ngụ ngơn (truyện cười)
ngắn, đơn giản
- Trẻ nói được chủ đề và giá trị đạo đức của
truyện và tính cách nhân vật trong truyện khi
được nghe câu chuyện mới
- Thể hiện sự hiểu biết khi nghe các bài thơ,
ca dao, đồng dao, câu đố, hò vè... bằng cách
trả lời rõ ràng các câu hỏi liên quan đến nội
dung bài đã nghe và có thể vẽ, đóng kịch, hát,
vận động, kể lại chuyện theo đúng trình tự....
<b>MT106: Trẻ biết nói rõ ràng.</b>
(CS65)
- Phát âm đúng và rõ ràng
- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm
cuối gần giống nhau và các thanh điệu
- Diễn đạt được ý tưởng, trả lời được theo ý
của câu hỏi
- Phát biểu một cách rõ ràng những trải
nghiệm của riêng mình
- Nói với âm lượng vừa đủ, rõ ràng để người
nghe có thể hiểu được
<b>MT113: Trẻ có thể kể lại một </b>
hiện tượng, một sự kiện nào đó
để người khác nghe hiểu được.
(CS70)
nhất định
- Kể một câu chuyện về sự việc đã xảy ra gần
gũi xung quanh...
<b>MT116: Trẻ thích đóng vai các </b>
nhân vật trong truyện.
- Đóng được vai của các nhân vật trong
truyện và trẻ thích nhập vai nhân vật
<b>MT125: Trẻ nhận dạng được </b>
chữ cái trong bảng chữ cái tiếng
Việt.(CS91)
- Nhận biết được chữ cái tiếng Việt trong sinh
hoạt và trong hoạt động hàng ngày.
- Biết rằng mỗi chữ cái đều có tên , hình dạng
khác nhau và cách phát âm riêng.
- Nhận dạng các chữ cái và phát âm đúng các
âm đó.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa chữ cái và
chữ số.
<b>MT133: Hát đúng giai điệu, bài</b>
hát trẻ em.(CS 100)
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài hát
<b>NGHỀ </b>
<b>NGHIỆP</b>
<b>Từ </b>
<b>14/11/2016 </b>
<b>đến </b>
<b>16/12/2016</b>
<b>Nhánh 5: </b>
<b>Nghề dịch </b>
<b>vụ.</b>
Từ
12/12/2016
đến
16/12/2016
<i><b>MT2: Trẻ biết tập các động tác</b></i>
phát triển nhóm cơ và hơ hấp:
<i><b>- Các động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả vai:</b></i>
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân.
+ Đưa tay ra phía trước, sau.
+ Đánh xoay tròn 2 cánh tay.
+ Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau.
+ Luân phiên từng tay đưa lên cao.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ bụng, lưng:</b></i>
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao,
chân bước sang phải, sang trái
+ Đứng, cúi về trước.
+ Đứng quay người sang 2 bên.
+ Nghiêng người sang 2 bên.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Quay người sang 2 bên.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>
+ Bật đưa chân sang ngang.
+ Đưa chân ra các phía.
+ Nâng cao chân gập gối.
+ Bật về các phía.
<i><b>MT4: Trẻ biết: Đi thăng bằng </b></i>
trên ghế thể dục (2m x 0,25m x
0,35m). (CS11)
thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh; Đi khuỵu gối,
đi theo đường hẹp.
<b>MT18: Dán các hình vào đúng </b>
vị trí cho trước không bị nhăn.
(CS8)
Bôi hồ mịn, dán các hình học, con vật, thực
vật,... vào đúng vị trí cho trước không bị
nhăn.
<b>MT27: Trẻ không chơi ở </b>
những nơi mất vệ sinh, nguy
hiểm.(CS23)
- Nhận biết và phòng tránh những nơi nguy
hiểm như ao, hồ, sông, suối, ổ điện, khu vực
bếp ga.... những nơi khơng an tồn, phân biệt
được nơi bẩn, sạch và mất vệ sinh như khu
<b>MT32: Trẻ khơng đi theo, </b>
khơng nhận q của người lạ
khi chưa được người thân cho
phép.(CS24)
- Nhận biết một số hành động của người lạ,
không nhận quà khi chưa được người thân
cho phép. Nếu bị lạc phải biết tìm những cơ
chú mặc quần áo đồng phục như bảo vệ, công
an, cảnh sát..để thông báo trên loa, hoặc gọi
điện cho bố mẹ, không đi theo người lạ.
<b>MT35: Trẻ biết phân loại một </b>
số đồ dùng thông thường theo
chất liệu công dụng(CS96)
- Trẻ nói được cơng dụng và chất liệu của các
đồ dùng thông thường trong sinh hoạt hằng
ngày.
- Trẻ nhận ra đặc điểm chung về công dụng,
chất liệu của 3 hoặc 4 đồ dùng
tên theo công dụng hoặc chất liệu.
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2-3 dấu
hiệu
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm
cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ
chơi quen thuộc
- So sánh sự giống nhau và khác nhau của đồ
dùng đồ chơi và sự đa dạng của chúng
<b>MT45:Trẻ có thể kể được một </b>
số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
(CS98)
- Trẻ kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ
sống, sản phẩm của nghề, các hoạt động và ỹ
nghĩa các nghề phổ biến, nghề truyền thống ở
địa phương
<b>MT46: Trẻ biết kể tên một số </b>
lễ hội và nói về các hoạt động
nổi bật của lễ hội đó.
- Kể tên một số lễ hội đầu xuân, lễ hội nhà
trường tổ chức và nêu đặc điểm nổi bật của
ngày lễ, hội. Kể tên một số sự kiện văn hóa
của địa phương, quê hương đất nước.
<b>MT54: Biết cách đo độ dài và </b>
nói kết quả đo. (CS106)
- Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác
nhau
- Đo độ dài các vật bằng một đơn vị đo nào
đó. So sánh và diễn đạt kết quả đo.
<b>MT74: Trẻ biết quan tâm đến </b>
người lao động
- Quý trọng người lao động
trọng
<b>MT85: Trẻ có nhóm bạn chơi </b>
thường xuyên.(CS46)
- Có ít nhất 2 bạn hay cùng chơi với nhau.
<b> MT86: Trẻ sẵn sàng thực hiện </b>
nhiệm vụ đơn giản cùng người
khác.(CS52)
- Cùng bạn làm các công việc đơn giản và có
thể chủ động làm trước các cơng việc và rủ
bạn làm theo.
<b>MT89: Trẻ thích chia sẻ cảm </b>
xúc, kinh nghiệm, đồ dùng đồ
chơi với những người gần gũi.
(CS44)
- Biết chia sẻ cảm xúc vui, buồn...với bạn bè
<b>MT105Trẻ nghe hiểu nội dung </b>
truyện,thơ, đồng dao ca dao phù
hợp với độ tuổi.(CS64)
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc
phù hợp với độ tuổi và kể lại được những
truyện đồng thoại, ngụ ngơn (truyện cười)
ngắn, đơn giản
- Trẻ nói được chủ đề và giá trị đạo đức của
truyện và tính cách nhân vật trong truyện khi
được nghe câu chuyện mới
<b>MT106: Trẻ biết nói rõ ràng.</b>
(CS65)
- Phát âm đúng và rõ ràng
- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm
cuối gần giống nhau và các thanh điệu
- Diễn đạt được ý tưởng, trả lời được theo ý
của câu hỏi
- Phát biểu một cách rõ ràng những trải
nghiệm của riêng mình
- Nói với âm lượng vừa đủ, rõ ràng để người
<b>MT113: Trẻ có thể kể lại một </b>
hiện tượng, một sự kiện nào đó
để người khác nghe hiểu được.
(CS70)
- Miêu tả hay kể rõ ràng, mạch lạc về một sự
việc, hiện tượng nào đó theo trình tự logic
nhất định
- Kể một câu chuyện về sự việc đã xảy ra gần
gũi xung quanh...
<b>MT116: Trẻ thích đóng vai các </b>
nhân vật trong truyện.
- Đóng được vai của các nhân vật trong
truyện và trẻ thích nhập vai nhân vật
<b>MT125: Trẻ nhận dạng được </b>
chữ cái trong bảng chữ cái tiếng
Việt.(CS91)
- Nhận biết được chữ cái tiếng Việt trong sinh
hoạt và trong hoạt động hàng ngày.
- Biết rằng mỗi chữ cái đều có tên , hình dạng
khác nhau và cách phát âm riêng.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa chữ cái và
chữ số.
<b>MT133: Hát đúng giai điệu, bài</b>
hát trẻ em.(CS 100)
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài hát
- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về gia đình
-
+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng,
bật)
+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục buổi sáng theo đĩa thể dục theo chủ đề tháng 11
<b>- Văn học:</b>
Kể truyện “
Món quà của cơ
giáo”
- LQCC: Làm
quen chữ i,t,cc
-KPKH:
Tìm hiểu ngày
nhà giáo Việt
nam 20 - 11
- Tạo hình:
Vẽ hoa tặng
cô giáo.
- Âm nhạc:
tiếng hát tìm đồ vật.
- Vẽ hoa tặng cô.
- TC vận động: Lộn cầu vồng, rồng rắn lên mây.Tìm đúng nhà, Thỏ tìm chuồng.
- Chơi tự do: với nước, cát; vẽ trên sân.
- Chơi với đồ chơi ngồi trời.
<b>Góc đóng vai:</b>
- Chơi “Cơ giáo - Học sinh”,bác cấp dưỡng, bán hàng: mua hoa tặng cơ giáo.
<b>Góc xây dựng: Xây dựngkhu văn phịng làm việc của các cô, các khuôn viên vườn hoa,</b>
ghép các món q tặng cơ giáo.
<b>Góc sách: Xem tranh ảnh về các hoạt động ngày nhà giáo Việt Nam</b>
+ Làm sách tranh về cơ giáo, các món q tặng cơ giáo.
<b>Góc nghệ thuật:.</b>
- Làm bưu thiếp tặng cơ ngày 20/11.Vẽ hoa tặng cô.
Múa hát các bài hát về cô giáo trường mầm non: Cô và mẹ, bàn tay cô giáo.
<b>Góc khoa học - tốn: Chơi hình vng, tam giác, hình trịn, chữ nhật.Thực hành nhận biết</b>
chữ số 6 và số lượng trong phạm vi 6.
Chăm sóc cây cảnh, hoa.
- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch
sự,cất đồ dùng đúng nơi quy định.
- Ơn bài đã học.
- Cho trẻ học với sách
- Hoạt động góc : Theo ý thích
- Thực hiện lịch học kismat
- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi
quy định - lễ phép chào cô, bạn - ra về.
Thời gian thực hiện: Từ 21/11/2016 đến 25/11/2016
- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về trường lớp mầm non
-
+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng,
bật)
+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục theo đĩa nhạc thể dục theo chủ đề tháng 11.
<b>Hoạt động học </b> <b>Thể dục:</b>
VĐCB: Ném xa
bằng 2 tay
TCVĐ: Thi xem
đội nào nhanh
<b>Văn học:</b>
Thơ: Hạt
<b>KPKH:</b>
- Một số nghề phổ
biến trong xã hội
<b>Toán: Đếm đến 7, </b>
nhận biết nhóm có7
<b>Tạo hình: </b>
Dán quả
bóng bay
<b>Âm nhạc:</b>
đối tượng, nhận biết
số 7
-Quan sát công viên của một số nghề
-Vẽ hình trên cát
- Trị chơi: Chuyền bóng, Cảnh sát giao thơng,mèo đuổi chuột,ơ tơ và chim sẻ…
- Chơi với đồ chơi, thiết bị ngoài trời.
- Chơi vận động: Mèo đuổi chuột, thi “Ai nhanh nhất”, (Các trị chơi dân gian; chơi theo ý
thích.)
- Làm đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên.- Chơi với các vật liệu thiên nhiên. chơI với đồ chơi
ngoài trời
<i><b>Góc đóng vai:</b></i>
- Chơi đóng vai trị chơi Gia đình, bán hàng, doanh trại bộ đội, lớp học của cô giáo,cô
giáo,chú tài xế,bác sĩ,chú cơng an…
<i><b>Góc tạo hình: </b></i>
- Tơ màu, xé, dán, cắt: làm một số đồ dùng, dụng cụ của nghề: cắt, dán ngôi sao trên mũ
của bộ đội, công an; vẽ cơ giáo, chú bộ đội…
<i><b>Góc xây dựng/Xếp hình: Xếp hình doanh trại, xây trường học…</b></i>
<i><b>Góc âm nhạc: Hát lại hoặc biểu diễn các bài hát đã biết thuộc chủ đề; chơi với các dụng cụ</b></i>
âm nhạc và phân biệt các âm thanh khác nhau.
<i><b>Góc khoa học/Thiên nhiên: Trị chơi học tập: phân biệt các hình, khối cầu, khối trụ,chơI</b></i>
với cát nước.chăm sóc cây
<i><b>Góc sách:</b></i>
+ Làm sách tranh về nghề, xem sách tranh truyện liên quan chủ đề.Cát dán các kiểu nhà.
- Thực hiện cho trẻ học tại phịng học thơng minh vào chiều thứ 3
- Ôn bài đã học
- Cho trẻ vui văn nghệ
- Hoạt động góc : Theo ý thích
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé
ngoan
- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi
quy định - lễ phép chào cô, bạn - ra về.
Thời gian thực hiện: Từ 28/11/2016 đến 02/12/2016
- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trị chuyện, xem tranh ảnh về Gia đình
-
+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng,
bật)
+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục theo đĩa nhạc thể dục theo chủ đề tháng 11.
VĐCB<i>:</i>Bật tách
khép chân qua 7
ô-Ném xa
TCVĐ: Ai ném
xa nhất
<b>Chữ cái: </b>
Làm quen với
chữ cái l,m,n
<b>KPKH: Bác </b>
nơng dân
<b>Tốn</b><i>:</i> Gộp
<b>Tạo hình: </b>
Vẽ cơ giáo
của em
<b>Âm nhạc:</b>
-Hát và vận động
bài : Cháu yêu cơ chú
cơng nhân
<i><b>Góc đóng vai: Đóng vai gia đình, bán hàng, lớp học của cơ giáo, bác sĩ.</b></i>
<i><b>Góc xây dựng/Xếp hình: Xây cơng vien, lắp ghép các dụng cụ một số nghề. Xếp nhà máy,</b></i>
làm vườn, doanh trại nhân dân.
<i><b>Góc nghệ thuật:</b></i>
Hát lại hoặc biểu diễn các bài hát đã biết thuộc chủ đề; chơi với các dụng cụ âm nhạc và
phân biệt các âm thanh khác nhau.
- Tô màu, xé, dán, cắt: làm một số đồ dùng, dụng cụ của nghề, chơi với đất nặn.
<i><b>Góc sách học tập- sách:</b></i>
+ Làm sách tranh về nghề, xem sách tranh truyện liên quan chủ đề. Tơ màu tranh nghề.
<i><b>Góc khoa học/Thiên nhiên: Trị chơi học tập: phân biệt các hình, khối vng, khối chữ</b></i>
nhật.
Quan sát thời tiết, lắng nghe các âm thanh khác nhau ở sân chơi… Tham quan cánh đồng
lúa.
- Nghe kể chuyện/đọc thơ/hát liên quan đến chủ đề.
- Trò chơi: Cáo ơi ngủ à, lộn cầu vồng, rồng rắn lên mây.Người làm vườn, Thợ gốm Bát
Tràng…
- Chơi với đồ chơi, thiết bị ngoài trời.
- Chơi vận động: Thi “Ai nhanh, khéo tay”, (Các trò chơi dân gian; chơi theo ý thích.) Làm
đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên.
- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch
sự,cất đồ dùng đúng nơi quy định.
-Thực hiện lịch học kismat vào chiều thứ 3.
- Hoạt động góc : Theo ý thích
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé
ngoan
- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi
quy định - lễ phép chào cô, bạn - ra về. - Quan sát các đồ dùng làm bằng thuỷ tinh, bằng
sứ.đò dùng nhà bếp
- Giải câu đố về đồ dùng gia đình.
- Nhặt lá làm đồ dùng gia đình theo ý thích của bé
- Dạo quanh trường, thăm khu nấu ăn của nhà trường.
- Vận động; tung bắt bóng; Chơi: Bóng bay, bắt chước tạo dáng, tung bắt bóng
Thời gian thực hiện: Từ 05/12/2016 đến 09/12/2016
- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trị chuyện, xem tranh ảnh về Gia đình
-
+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng,
bật)
+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục theo đĩa nhạc thể dục theo chủ đề tháng 11.
VĐCB: Nhảy từ
trên cao xuống-
Tung và bắt
bóng.
TCVĐ: Ai ném
<b>Văn học:</b>
Truyện: cả nhà
đều làm việc
<b>Chữ cái: </b>
Trò chơi với
chữ cái l,m,n
<b>LQV Tốn</b><i>:</i>
Gộp các đối
tượng trong
phạm vi 7
<b>Tạo hình: </b>
“ Cắt dán đồ
dùng của nghề
sản xuất"
<b>Âm nhạc:</b>
-Hát và vận động bài
“Lớn lên cháu lái
máy cày”
xa nhất
Quan sát thời tiết, nghe các âm thanh khác nhau ở sân chơi… Tham quan cánh đồng lúa.
- Nghe kể chuyện/đọc thơ/hát liên quan đến chủ đề.
- Trò chơi: Cáo ơi ngủ à, lộn cầu vồng, rồng rắn lên mây.Người làm vườn, Thợ gốm Bát
Tràng…
- Chơi với đồ chơi, thiết bị ngoài trời.
- Chơi vận động: Thi “Ai nhanh, khéo tay”, (Các trò chơi dân gian; chơi theo ý thích.) Làm
đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên.
<i><b>Góc đóng vai: Đóng vai gia đình, bán hàng, lớp học của cơ giáo, bác sĩ.</b></i>
<i><b>Góc xây dựng/Xếp hình: Xây cơng vien, lắp ghép các dụng cụ một số nghề. Xếp nhà máy,</b></i>
làm vườn, doanh trại nhân dân.
<i><b>Góc nghệ thuật:</b></i>
Hát lại hoặc biểu diễn các bài hát đã biết thuộc chủ đề; chơi với các dụng cụ âm nhạc và
phân biệt các âm thanh khác nhau.
- Tô màu, xé, dán, cắt: làm một số đồ dùng, dụng cụ của nghề, chơi với đất nặn.
<i><b>Góc sách học tập- sách:</b></i>
+ Làm sách tranh về nghề, xem sách tranh truyện liên quan chủ đề. Tô màu tranh nghề.
<i><b>Góc khoa học/Thiên nhiên: Trị chơi học tập: phân biệt các hình, khối vng, khối chữ</b></i>
nhật.
- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch
sự,cất đồ dùng đúng nơi quy định.
- Hoạt động góc : Theo ý thích
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé
ngoan
- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi
quy định - lễ phép chào cô, bạn - ra về. - Quan sát các đồ dùng làm bằng thuỷ tinh, bằng
sứ.đò dùng nhà bếp
- Giải câu đố về đồ dùng gia đình.
- Nhặt lá làm đồ dùng gia đình theo ý thích của bé
- Dạo quanh trường, thăm khu nấu ăn của nhà trường.
- Vận động; tung bắt bóng; Chơi: Bóng bay, bắt chước tạo dáng, tung bắt bóng
Thời gian thực hiện: Từ 12/12/2016 đến 16/12/2016
- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trị chuyện, xem tranh ảnh về Gia đình
-
+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng,
bật)
+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục theo đĩa nhạc thể dục theo chủ đề tháng 11.
VĐCB: Đi theo
đường hẹp, chèo
lên xuống ghế
TCVĐ: Chạy
đuổi theo bóng
<b>Chữ cái: </b>
LQVCC: B,D,Đ
<b>LQV Toán</b><i>:</i>
Phép đo, đo
<b>Tạo hình: </b>
Nặn một số đồ
dùng của nghề
dịch vụ
<b>Âm nhạc:</b>
-Biểu diễn văn nghệ
cuối chủ đề
dịch vụ
<i><b>Góc xây dựng/Xếp hình: Xếp nhà máy, làm vườn.</b></i>
<i><b>Góc nghệ thuật:</b></i>
<i><b>- Hát lại hoặc biểu diễn các bài hát đã biết thuộc chủ đề; chơi với các dụng cụ âm nhạc và</b></i>
phân biệt các âm thanh khác nhau.
- Tô màu, xé, dán, cắt: làm một số đồ dùng, dụng cụ của nghề, chơi với đất nặn
<i><b>Góc khoa học/Thiên nhiên: Trị chơi học tập: phân biệt các hình, khối cầu, khối trụ.</b></i>
<i><b>Góc sách:+ Làm sách tranh về nghề, xem sách tranh truyện liên quan chủ đề..</b></i>
- Trò chơi: Người làm vườn, Thợ gốm Bát Tràng
- Chơi với đồ chơi, thiết bị ngoài trời.
- Chơi vận động: Thi “Ai nhanh, khéo tay”, (Các trò chơi dân gian; chơi theo ý thích.)
- Làm đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên
- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch
sự,cất đồ dùng đúng nơi quy định.
- Cho trẻ học, chơi trị chơi kismat vào chiều thứ 3
- Ôn lại bài đã học. Rèn kỹ năng , nề nếp, thói quen cho trẻ.
- Học với sách tốn, tập tơ.
- Hoạt động góc : Theo ý thích
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé
ngoan
- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi
quy định - lễ phép chào cô, bạn - ra về. - Quan sát các đồ dùng làm bằng thuỷ tinh, bằng
sứ.đò dùng nhà bếp
- Giải câu đố về đồ dùng gia đình.
- Vận động; tung bắt bóng; Chơi: Bóng bay, bắt chước tạo dáng, tung bắt bóng
I- ĐĨNG CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP
- Cho trẻ hát bài “cháu yêu cô chú công nhân”
- Các con hát về bài hát gì?
- Các con vừa học chủ đề gì?
- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề nghề nghiệp