Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề đáp án kscl lần 3 môn địa lí năm học 2017 2018 thpt phạm công bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC <b>KỲ THI KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA</b>
<b>LẦN 3</b>


NĂM HỌC 2017-2018
<b>MÔN: ĐỊA LÍ 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian</i>
<i>giao đề</i>


<b>Mã đề thi 446</b>


Họ và tên học sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?</b>


<b>A. Đồng bằng có tài nguyên hạn chế nhưng dân cư đông.</b>
<b>B. Trung du, miền núi nhiều tài nguyên nhưng dân cư ít.</b>
<b>C. Phân bố dân cư chưa hợp lí giữa các vùng.</b>


<b>D. Mật độ dân cư miền núi cao hơn mật độ dân cư trung bình cả nước.</b>
<b>Câu 2: Ý nào sau đây không đúng về hậu quả của biến đởi khí hậu tồn cầu?</b>


<b>A. Nước biển dâng gây chìm ngập các vùng thấp, trũng ven biển.</b>
<b>B. Băng ở 2 cực và các vùng núi cao tan chảy.</b>


<b>C. Suy giảm của các nguồn tài ngun khơng có khả năng phục hồi.</b>
<b>D. Thiên tai ngày càng nhiều và khó lường.</b>


<b>Câu 3: Cho bảng số liệu:</b>


<b>Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước, năm 2014</b>
<b> </b> <b> (Đơn vị: %)</b>



<b>Nhóm nước</b> <b>Khu vực kinh tế</b>


<b>Khu vực I</b> <b>Khu vực II</b> <b>Khu vực III</b>


<b>Phát triển</b> 1,6 22,3 76,1


<b>Đang phát triển</b> 19,8 35,2 45,0


<b>Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh</b>
tế của các nhóm nước năm 2014?


<b>A. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.</b>
<b>B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực II lớn nhất trong cơ cấu GDP.</b>
<b>C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.</b>


<b>D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.</b>


<b>Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lúa cao nhất?</b>


<b>A. Đồng Tháp.</b> <b>B. Long An.</b> <b>C. Kiên Giang.</b> <b>D. An Giang.</b>


<b>Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu</b>
GDP phân theo khu vực kinh tế của trung tâm kinh tế Hà Nội và trung tâm kinh tế TP. Hồ Chí Minh?


<b>A. Tỉ trọng cơng nghiệp - xây dựng của Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.</b>
<b>B. Quy mô GDP của Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.</b>


<b>C. Tỉ trọng nơng, lâm, thủy sản của Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.</b>
<b>D. Tỉ trọng dịch vụ của Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.</b>



<b>Câu 6: Cho bảng số liệu:</b>


<b>Dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015</b>
(Đơn vị: nghìn người)


<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2007</b> <b>2009</b> <b>2011</b> <b>2013</b> <b>2015</b>


<b>Thành thị</b> 22332 23746 25585 27719 28875 31132


<b>Nông thôn</b> 60060 60472 60440 60141 60885 60582


Để so sánh dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?


<b>A. Cột ghép.</b> <b>B. Kết hợp.</b> <b>C. Miền.</b> <b>D. Đường.</b>


<b>Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng</b>


<b>A. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.</b> <b>B. cố định về ranh giới theo thời gian.</b>


<b>C. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước.</b> <b>D. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.</b>


<b>Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về</b>
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.D. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.</b>


<b>Câu 9: Sự hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế kinh tế</b>
liên hồn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian là do



<b>A. nhằm khai thác các thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.</b>
<b>B. phát huy thế mạnh vùng gò đồi của tất cả các tỉnh.</b>


<b>C. mỗi tỉnh trong vùng đi từ đơng sang tây đều có biển, đồng bằng, gị đồi và núi.</b>
<b>D. tỉnh nào cũng có khả năng phát triển kinh tế biển.</b>


<b>Câu 10: Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là</b>


<b>A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.</b>
<b>B. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.</b>
<b>C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.</b>


<b>D. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.</b>


<b>Câu 11: Cho biểu đồ về GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và 2010</b>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010.</b>


<b>B. Tổng GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010.</b>


<b>C. Quy mô, cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010.</b>
<b>D. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và 2010.</b>


<b>Câu 12: Thiếu lao động trong tương lai, làm gia tăng chi phí phúc lợi xã hội là hậu quả của</b>


<b>A. bùng nổ dân số.</b> <b>B. già hóa dân số.</b>



<b>C. mất cân bằng giới tính.</b> <b>D. dân cư phân bố khơng đều.</b>
<b>Câu 13: Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi là</b>


<b>A. tổng lượng bùn cát lớn.</b> <b>B. hệ số bào mòn nhỏ.</b>
<b>C. tạo thành nhiều phụ lưu.</b> <b>D. dịng chảy mạnh.</b>


<b>Câu 14: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là</b>


<b>A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.</b> <b>B. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ.</b>
<b>C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.</b> <b>D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.</b>
<b>Câu 15: Mục đích khai thác lãnh thở theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ chủ yếu nhằm</b>


<b>A. đẩy mạnh đầu tư vốn.</b> <b>B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.</b>


<b>C. đẩy mạnh đầu tư công nghệ.</b> <b>D. tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao.</b>
<b>Câu 16: Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do</b>


<b>A. cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng chưa hợp lí và chậm chuyển dịch.</b>
<b>B. đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.</b>


<b>C. tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.</b>
<b>D. sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường.</b>


<b>Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu</b>
<b>tác động của gió Tây khơ nóng?</b>


<b>A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.</b> <b>B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.</b>
<b>C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.</b> <b>D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.</b>


<b>Câu 18: Nhận xét không đúng về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là</b>


<b>A. miền Đơng giàu khống sản, miền Tây khoáng sản nghèo nàn.</b>


<b>B. miền Tây là thượng nguồn của các sơng lớn chảy về phía đơng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa cịn miền Đơng khí hậu gió mùa, mưa nhiều.</b>
<b>Câu 19: Khí hậu châu Phi có đặc điểm nởi bật là</b>


<b>A. lạnh và khơ.</b> <b>B. khơ và nóng.</b> <b>C. nóng ẩm theo mùa.</b> <b>D. nóng và ẩm.</b>
<b>Câu 20: Biểu hiện nào sau đây thể hiện trình độ đơ thị hóa ở nước ta hiện nay còn thấp?</b>


<b>A. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng.</b> <b>B. Cơ sở hạ tầng đơ thị cịn lạc hậu.</b>


<b>C. Chức năng đơ thị đa dạng.</b> <b>D. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.</b>


<b>Câu 21: Phần lãnh thở phía Đơng của Liên Bang Nga có mức độ tập trung cơng nghiệp thấp chủ yếu là do</b>
<b>A. cơ sở hạ tầng cịn nhiều khó khăn.</b> <b>B. vị trí nằm ở khu vực châu Á.</b>


<b>C. nghèo tài ngun khống sản.</b> <b>D. tập trung ít dân cư.</b>
<b>Câu 22: Cho bảng số liệu:</b>


Diện tích, sản lượng lương thực có hạt của nước ta giai đoạn 2000 - 2010


<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2007</b> <b>2009</b> <b>2010</b>


<i><b>Diện tích (nghìn ha)</b></i> 8396,5 8381,8 8303,5 8526,4 8615,1


<i><b>Sản lượng (nghìn tấn)</b></i> 34538,9 39621,6 40247,4 43323,4 44632,2
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích, sản lượng lương thực có hạt
của nước ta giai đoạn 2000 - 2010?



<b>A. Diện tích tăng gần 1,3 lần.</b> <b>B. Diện tích tăng nhanh hơn sản lượng.</b>
<b>C. Sản lượng tăng gần 1,03 lần.</b> <b>D. Sản lượng tăng nhanh hơn diện tích.</b>
<b>Câu 23: Hướng di chuyển chủ yếu trong phân bố dân cư Hoa Kì hiện nay là</b>


<b>A. từ vùng núi cao phía Tây sang vùng Đông Bắc.</b>
<b>B. từ vùng Đông Bắc vào vùng đồng bằng trung tâm.</b>


<b>C. từ vùng Đông Bắc đến vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương.</b>
<b>D. từ vùng Đông Bắc xuống vùng Đông Nam.</b>


<b>Câu 24: Kinh tế biển có vai trị ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì</b>
<b>A. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.</b>


<b>B. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong tổng GDP của cả nước.</b>
<b>C. biển giàu tài nguyên khống sản, hải sản.</b>


<b>D. biển có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải, du lịch.</b>


<b>Câu 25: Căn cứ vào bảng số liệu trang 4 - 5 của Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết thành phố trực thuộc</b>
trung ương nào có dân số lớn nhất nước ta?


<b>A. Đà Nẵng.</b> <b>B. Hải Phòng.</b> <b>C. Hà Nội.</b> <b>D. TP. Hồ Chí Minh.</b>


<b>Câu 26: Cho biểu đồ:</b>


Tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2013


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai
đoạn 2005 - 2013?



<b>A. Tởng diện tích lúa giảm.</b> <b>B. Năng suất lúa ngày càng giảm.</b>
<b>C. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.</b> <b>D. Sản lượng lúa tăng liên tục.</b>
<b>Câu 27: Từ những năm 1980, Nhật Bản phải điều chỉnh lại chiến lược phát triển kinh tế vì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28: Mục đích lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Á là</b>
<b>A. phá thế độc canh cây lúa.</b>


<b>B. phục vụ nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn trong khu vực.</b>
<b>C. phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ.</b>


<b>D. giải quyết việc làm cho nhân dân vùng trung du, miền núi.</b>


<b>Câu 29: Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ hai cả nước vì vùng này có</b>


<b>A. khí hậu cận xích đạo.</b> <b>B. các vùng đất đỏ badan với những mặt bằng rộng lớn.</b>
<b>C. các cao nguyên trên 1000 mét khí hậu mát mẻ.</b> <b>D. nguồn nước dồi dào.</b>


<b>Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Tày, Thái phân bố chủ yếu ở</b>
vùng nào sau đây?


<b>A. Tây Nguyên.</b> <b>B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.</b>


<b>C. Bắc Trung Bộ.</b> <b>D. Duyên hải Nam Trung Bộ.</b>


<b>Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu</b>
kinh tế là


<b>A. chính sách Nhà nước phát triển miền núi.</b> <b>B. giao lưu thuận lợi với các vùng khác.</b>


<b>C. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.</b> <b>D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.</b>


<b>Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng</b>
từ trên 40% - 60% so với diện tích tồn tỉnh?


<b>A. Kon Tum.</b> <b>B. Lai Châu.</b> <b>C. Tuyên Quang.</b> <b>D. Nghệ An.</b>


<b>Câu 33: Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế</b>
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?


<b>A. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.</b>
<b>B. Công nghiệp dệt may, giày da.</b>


<b>C. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.</b>
<b>D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.</b>


<b>Câu 34: Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường</b>
cơ sở là vùng


<b>A. đặc quyền về kinh tế.</b> <b>B. lãnh hải.</b>


<b>C. nội thủy.</b> <b>D. tiếp giáp lãnh hải.</b>


<b>Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh</b>
nào sau đây?


<b>A. Lạng Sơn.</b> <b>B. Hà Giang.</b> <b>C. Điện Biên.</b> <b>D. Thanh Hóa.</b>


<b>Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là</b>


<b>A. mưa lớn kết hợp với triều cường.</b> <b>B. địa hình đồng bằng thấp và có nhiều đê sơng, đê biển.</b>
<b>C. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.</b> <b>D. mật độ xây dựng cao.</b>



<b>Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn</b>
quốc gia theo chiều Nam - Bắc?


<b>A. Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh, Hoàng Liên, Vũ Quang.</b>
<b>B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.</b>


<b>C. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.</b>
<b>D. Cát Tiên, Bạch Mã, Xuân Thủy, Núi Chúa.</b>


<b>Câu 38: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?</b>


<b>A. Lục địa Á và lục địa Âu.</b> <b>B. Lục địa Á - Âu và lục địa Bắc Mĩ.</b>
<b>C. Lục địa Á - Âu và lục địa Phi.</b> <b>D. Lục địa Á - Âu và lục địa Ôxtrâylia.</b>
<b>Câu 39: Chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là do có</b>


<b>A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.</b> <b>B. cơ sở vật chất kỹ thuật tiên tiến.</b>
<b>C. nguồn lao động có kĩ thuật cao.</b> <b>D. lịch sử lâu đời.</b>


<b>Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây</b>
có quy mơ trên 120 nghìn tỉ đồng?


<b>A. Hà Nội, Hải Phòng.</b> <b>B. Hải Phòng, Bà Rịa - Vũng Tàu.</b>
<b>C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.</b> <b>D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.</b>


- HẾT


</div>

<!--links-->

×