Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.28 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài 10 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I/ Kiến thức trọng tâm:
1/ Qui tắc:
- Nhân hai giá trị tuyệt đối của hai số.
- Đặt trước kết quả dấu trừ.
Ví dụ:
a) 3. (-5) = - (3.5) = -15
b) (-7) .4 = - ( 7 .4) = -28
II/ Kiến thức liên quan:
- Giá trị tuyệt đối của số ngun dương bằng chính nó.
- Giá trị tuyệt đối của số ngun âm bằng số đối của nó.
Ví dụ: 3 3
5 5
III/ Bài tập vận dụng:
Bài 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I/ Nội dung trọng tâm:
- Nhân hai số nguyên dương thực hiện như phép nhân hai số tự
nhiên.
- Ví dụ: Tính :
3 . 5 = 15
- Nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng kết
quả ln mang dấu cộng.
Ví dụ: Tính:
(-4) . ( -7) = + (4 . 7) = + 28
II/ Kiến thức liên quan: Biết tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên.
Cách nhận biết dấu của tích:
( + ) . ( + ) <sub> ( + )</sub>
( - ) . ( - ) <sub> ( - )</sub>
( + ) . ( - ) <sub> ( - )</sub>
( - ) . ( + ) <sub> ( - ) </sub>
III/ Bài tập vận dụng:
1/ Tính :
a) 5 ( - 11 ) =
b) ( 8 ) . ( - 9 ) =
c) ( -4 ) . 3 =
d) ( 10) . 7 =
Bài 12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I/ Kiến thức trọng tâm:
1/ Tính chất giao hốn: a.b = b.a
Ví dụ: ( -5 ). 3 = 3. (-5 ) (= -15)
2/ Tính chất kết hợp: ( a.b). c = a. (b.c)
4/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a.(b+c) = a.b + a.c
Ví dụ:
a) (-5) . (8-2) = (-5). 6 = -30
b) (-3). 7 + (-2) .(-3) = (-3).
- Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, nhân hai số nguyên cùng
dấu.
III/ Bài tập vận dụng:
1) Tính:
a) ( 27- 18) . 5 + 3.(21-12) =
b) 6.( 15-5) – (28+12) .3 =
2) Tính nhanh:
a) (-6) . 25.(-7). 4 =
Bài 13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN
I/ Kiến thức trọng tâm:
- Biết tìm bội và ước của số nguyên.
12 3; 12 3 <sub>vậy 12 và -12 là bội của 3</sub>
Ví dụ: a) Tìm 5 bội của 7
5 bội của 7 là: 0; 7; -7; 14; -14.
b) Tìm các ước của (-18)
Ư(-18) =( 1;-1;2;-2;3;-3;6;-6;9;-9;18;-18)
- Nắm vững 3 tính chất
1)
2) <i>a b</i> <i>am b</i> <sub> m</sub>
3) <i>a c</i> và <i>b c</i> (<i>a b c</i> ) và
II/ Kiến thức liên quan:
- Biết cách tìm ước và tìm bội của một số
- Dấu hiệu chia hết
III/ Bài tập vận dụng:
1) Tìm 5 bội của (-3) và 8
2) Tìm tất cả các ước của: 5; -6; 9; -15
3) Tìm số nguyên x, biết: