Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.55 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHIẾU BÀI TẬP MƠN HĨA HỌC 8 </b>
(Tuần từ 20/4/2020 đến 25/4/2020)


<b>Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các chất có thể phản ứng với khí hiđro?</b>
A. SO2, CO2, Al2O3, P2O5 B. CuO, K2O, CaO, Cl2
C. O2, CuO, HgO, PbO. D. CO, SO2, Mn2O7, P2O5.


<b>Câu 2. Dẫn luồng khí H</b>2 đi qua ống nghiệm đựng bột CuO. Hiện tượng xảy ra là
A. CuO màu đen chuyển thành Cu màu đỏ và hơi nước xuất hiện.


B. khơng có sự thay đổi về màu sắc các chất.
C. CuO màu đỏ chuyển thành Cu màu đen.
D. CuO khơng đổi màu, có hơi nước xuất hiện.


<b>Câu 3. Trộn khí H</b>2 với O2 theo tỉ lệ thể tích như thế nào sẽ gây ra tiếng nổ mạnh nhất?
A. V : VH2 O2 1: 2. B. V : VH2 O2 2 :1.


C. V : VH2 O2 3: 2. D. V : VH2 O2 2 : 3.


<b>Câu 4. Tính chất nào dưới đây</b><i><b> khơng</b></i> phải của hiđro?


A. Nhẹ nhất trong các khí. B. Tác dụng với oxi.


C. Tan nhiều trong nước. D. Tác dụng với đồng oxit.


<b>Câu 5. Cho dãy các oxit sau: Na</b>2O, CaO, ZnO, PbO, Al2O3, FeO, CuO, K2O. Số chất
tác dụng được với H2 ở nhiệt độ cao là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 6. Hãy viết các phương trình hóa học (nếu có) của H</b>2 với: O2, Cl2, CaO, ZnO,


Fe2O3.


<b>Câu 7. Dẫn 6,72 lít khí H</b>2 (ở đktc) đi qua ống nghiệm đựng 32 gam đồng oxit CuO,
đun nóng ở nhiệt độ cao.


a. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất nào cịn dư? Dư bao nhiêu gam?
b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×