Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Lễ phát động rửa tay bằng xa phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.5 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 1: Sự điện ly</b>


<b>1). </b><sub>Cho caùc dung dịch muối sau: X1 : KCl X2 : Na2CO3 X3 : NaHSO4 X4 : CH3COONa </sub>
X5 : K2SO4 X6 : AlCl3 X7 : NaCl X8 : NH4Cl. Dung dịch nào có pH<7 ?


A). <sub>X3, X5, X4 </sub> <i><b>B). </b><b><sub>X8, X3, X6 </sub></b></i> C). <sub>X6, X1, X2 </sub> D). <sub>X8, X7, X6 </sub>
<b> 2). </b>Hòa tan 20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H2SO4 0,075M thu được 40 ml dd X. pH của dd X là?


A). 2 B). 3 C). 1,5 <i><b>D). 1 </b></i>


<b>3) Cho các dung dịch muoái sau: X1 : KCl X2 : Na2CO3 X3 : NaHSO4 X4 : CH3COONa </b>
X5 : K2SO4 X6 : AlCl3 X7 : NaCl X8 : NH4Cl. Dung dòch nào có pH > 7?


A). <sub>X6 , X8 </sub> B). <sub>X5, X7 </sub> C). <sub>X1, X3 </sub> <i><b>D). </b><b><sub>X4, X2 </sub></b></i>


<b> 4). Chất nào sau đây thuộc loại bazơ theo Bronsted ? </b>


<i><b>A). </b><b>Cu(OH)2 , NH3 , CO32- , CaO </b></i> B). Fe(OH)3 , Cl- , NH4+ , MgO
C). <sub>KOH, NO3- , Fe3O4, NO2 </sub> D). <sub>Ba(OH)2 , SO42- , K+ , CO </sub>
<b> 5). Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây? </b>


A). <sub>K+ ; Al3+ ; SO42- B). Cu2+; HSO3- ; NO3- </sub>
C). <i><b><sub>Na+; Cl-; HSO4- D). H+ ; NH4+ ; HCO3- </sub></b></i>
<b>6). </b>Ion CO32- không phản ứng được với các ion nào sau đây?


<i><b>A). </b><b>NH4+ ; Na+ ; NO3- B). K+ ; HSO3- ; Ba2+ C). HSO4- ; NH4+ ; Na+ </b></i> D). Ca2+ ; K+ ; Cl-
<b>7) Chất nào sau đây thuộc loại axit theo Bronsted ? </b>


A). <sub>H2SO4 , Na+ , CH3COO- </sub> <i><b>B). </b><b><sub>HCl, NH4+ , HSO4- </sub></b></i>
C). <sub>H2S , H3O+ , HPO32- </sub> D). <sub>HNO3 , Mg2+ , NH3 </sub>



<b>8. </b>Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó?


<i><b>A). </b><b><sub>Dung dịch Ba(OH)2 </sub></b></i> B). <sub>Dung dòch BaCl2 </sub>


C). Phenolftalein D). Dung dòch NaOH


<b> 9. </b>Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub> 0,2M thu được 500 ml dung dịch Z. pH của
dd Z là bao nhiêu?


A.13,87 B. 11,28 C. 13,25 <i><b>D. 13,48 </b></i>


<b> 10. Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H</b>2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và
Ba(OH)<sub>2</sub> 0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu ?


A.5,22 <i><b>B. 12 </b></i> C. 11,2 D. 13,2


<b> 11. Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và
Ba(OH)<sub>2</sub> 0,02M thu được m gam kết tủa. Tính m?


A.0,932 g B. 1,398 g <i><b>C. 1,165 g </b></i> D. 1,7475 g


<b> 12. Muối nào sau đây là muối axit? </b>


A.NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> B. Na<sub>2</sub>HPO<sub>3</sub> <i><b>C. Ca(HCO</b><b><sub>3</sub></b><b>)</b><b><sub>2</sub></b></i> D. KCH<sub>3</sub>COO
<b> 13. Chất nào sau đây thuộc loại lưỡng tính axit - bazơ? </b>


A.ZnO, SO32- , CO2 B. Al2O3 , CuO, CO32-
C. Zn(OH)<sub>2</sub> , HS-<sub> , HSO</sub><sub>4</sub>- <i><b>D. Al(OH)</b></i>


<i><b>3</b><b> , H</b><b>2</b><b>O, HCO</b><b>3</b><b>-</b><b> </b></i>



<b>14. </b>Có hai dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion với số mol đã cho trong số các
ion sau: K+<sub> (0,15 mol),</sub>


Mg2+<sub>(0,1 mol) , NH</sub>


4+(0,25 mol) , H+(0,2 mol), Cl-(0,1 mol) , SO42-(0,075 mol), NO3- (0,25 mol) , CO32- (0,15 mol).


Xác định thành phần của mỗi dung dịch?
A.X: H+ , Mg2+, Cl-, SO


42- vaø Y : NH4+, K+, NO3-, CO32-
B. X: H+<sub> , Mg</sub>2+<sub>, NO</sub><sub>3</sub>-, CO


32- vaø Y : NH4+, K+, Cl-, SO42-


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. X: K+<sub> , Mg</sub>2+<sub>, NO</sub><sub>3</sub>-, SO<sub>4</sub>2- vaø Y : H+, K+, Cl-, CO<sub>3</sub>2-


<b>15. </b>Các chất hay ion nào sau đây có thể đóng vai trị bazơ?


A.Na+<sub>; Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub> ; Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> </sub> <sub>B. NaOH ; CaO; NH</sub><sub>4</sub>+


C. HCO<sub>3</sub>- ; MgO; HSO


4- <i><b>D. CO</b><b>3</b><b>2-</b><b> ; H</b><b>2</b><b>ZnO</b><b>2</b><b> ; NH</b><b>3</b></i>


<b>16. </b>Dung dịch nào cho sau có pH < 7 ở điều kiện thường?


<i><b>A.</b><b>NH</b><b><sub>4</sub></b><b>Cl ; Al(NO</b><b><sub>3</sub></b><b>)</b><b><sub>3</sub></b><b> ; NaHSO</b><b><sub>4</sub></b></i> B. K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> ; Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> ; NaHCO<sub>3</sub>



C. FeCl<sub>3</sub> ; NaHCO<sub>3</sub>; NaHSO<sub>4</sub> D. NH<sub>3</sub> ; K<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub> ; NH<sub>4</sub>Cl
<b> 17. Các chất hay ion nào sau đây có thể đóng vai trò axit? </b>


A.HNO<sub>3</sub> ; Fe(OH)<sub>2</sub> ; HPO<sub>4</sub>2- B. CH


3COO- ; HCO3- ; Zn(OH)2


</div>

<!--links-->

×