Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài luyện tập tuần 23 khối 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>



<i><b> </b></i>



<b>Bài 1. </b>

<b>Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho các câu dưới đây:</b>



<b>a</b>

<b>/</b>

<b>Số tám nghìn khơng trăm mười lăm viết là :</b>



A. 8150

B. 8051

C. 8015



<b>b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3km56m = ...m là</b>



A. 356

B. 3056

C. 3560



<b>c/ Một đoạn thẳng có bao nhiêu trung điểm?</b>



A. 1 trung điểm B. 2 trung điểm C. 3 trung điểm



<b>d/ Đồng hồ chỉ mấy giờ: </b>



A. 6 giờ 15 phút


B. 3 giờ 30 phút


C. 6 giờ 3 phút



<b>e</b>

<b><sub>/ Trong một năm các tháng có 30 ngày là :</sub></b>



A. 4, 6, 9, 11 B. 1, 3, 5, 7, 9, 11 C. 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12





<b>Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào </b>

<b> </b>




a)

<b> Hình bên có</b>

bán kính AB, IK

<b> </b>



b)

<b> </b>

85070

< 85770

<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>






<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b>



a/ 6dam 7m = ……..m b/

6


1



của 36 kg là …… kg



<b>Bài 4: Đặt tính rồi tính</b>

:



<b> a. 4884 :4</b>

b. 2156 : 7

c. 1230 x 6 d. 1012 x 5



<b> </b>


<b> </b>



<b>O</b>



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>C</b>




<b>D</b>


<b>I</b>



<b>K</b>



<b>Họ tên:……….</b>


<b>Lớp:……….</b>



<b>BÀI ƠN TẬP TỐN TUẦN 23</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...


...


...


...


...

<b>Bài 5:</b>



<b>a/ Tính giá trị của biểu thức: b/ Tìm</b>

<i>x</i>

:


<b> 4658 : 2 + 2180 = </b>

<i>x</i>

<b> : 4 = 1219</b>



...


...





<b>Bài 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được có 1316 quyển sách. Buổi chiều bán</b>


<b>được gấp đôi số sách của buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu</b>


<b>quyển sách? </b>



<b> Bài giải:</b>



...


...


...


<b>...</b>


...


<b>Bài 7: Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều dài 36 cm, chiều rộng bằng </b>

1

<sub>4</sub>



<b>chiều dài. Tính chu vi tờ giấy màu hình chữ nhật đó ?</b>



<b> </b>

<b>Bài giải:</b>



...


...


...


...



</div>

<!--links-->

×