Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.22 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên: Doãn Thu Huyền</b>
<b>Tổ: Tự nhiên</b>
PHỊNG GDĐT SƠNG CƠNG
<b>TRƯỜNG THCS BÁ XUN</b>
<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MƠN TỐN 7</b>
<b> Năm học: 2020 – 2021</b>
<i> Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)</i>
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>
<b>1/ Các phép </b>
<b>tốn trong </b>
<b>Q, Số thực – </b>
<b>căn bậc hai</b>
Nhận biết nhanh
kết quả các bài
toán dạng đơn
Hiểu và rút gọn
được các phép
tính trong Q
Vận dụng được các phép
toán trong Q vào việc
giải các bài tốn tìm x, so
sánh 2 số dạng lũy thừa
<i><b>Số câu</b></i> C1a C1b,c,d C2,C3 3
<i><b>Số điểm</b></i> 0,5đ 1,5đ 3đ <b>5đ</b>
<b>2/ Tỷ lệ thức,</b>
<b>Tính chất </b>
<b>của dãy tỉ số </b>
<b>bằng nhau</b>
Hiểu và viết
được dãy tỉ số
bằng nhau
Vận dụng được tính
chất của dãy tỉ số bằng
nhau
Chứng
minh tỷ lệ
<i><b>Số câu</b></i> C5 C5 C7 1
<i><b>Số điểm</b></i> 1đ 1,5đ 0,5đ <b>3đ</b>
<b>3/ Đường </b>
<b>thẳng vng </b>
<b>góc, đường </b>
<b>thẳng song </b>
<b>song, hai tam</b>
<b>giác bằng </b>
<b>nhau.</b>
Biết sử dụng
tính chất của 3
đường thẳng
song song.
Tính chu vi tam giác dựa
vào hai tam giác bằng
nhau.
<i><b>Số câu</b></i> C6 C4 1
<i><b>Số điểm</b></i> 1đ 1đ <b>2đ</b>
<i><b>T/số câu</b></i> 1 3 4 1 7
<i><b>T/số điểm</b></i> <b> 0,5đ</b> <b> 3,5đ</b> <b>5,5đ</b> <b>0,5đ</b> <b>10đ</b>
<i><b>Tỷ lệ %</b></i> <b>5%</b> <b>35%</b> <b>55%</b> <b>5%</b> <b>100%</b>
PHÒNG GDĐT SÔNG CÔNG
<b>TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN</b> <b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MƠN TỐN 7</b>
<b> Năm học: 2020 – 2021</b>
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) Tính</b>
a) 76<sub> : 7</sub>3 <sub> b) </sub>4 .35 2 <sub></sub>210 <sub></sub> 2 .303 <sub> </sub>
c,
1 1 1
3 0,5 . 1
2 27 3
<sub> </sub>
16
, 25 36
9
<i>d</i>
<b>Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết : </b>
a)
<i>x</i><sub> = 2</sub> <sub>b) 3</sub>x<sub> = 9 c) </sub> <sub>9</sub>
2
3
<i>x</i>
3
,(2 3) 27
<i>d</i> <i>x</i>
<b>Câu 3: (1 điểm ) So sánh : 2</b>300<sub> và 3</sub>200
<b>Câu 4 : (1 điểm) </b>
Cho ΔABC = ΔDEI. Tính chu vi của mỗi tam giác trên, biết rẳng AB = 5cm, AC =
6cm, EI = 8cm
<b>Câu 5 : (2,5 điểm): </b>
1, Tìm x, y biết 3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> và x – y = 10</sub>
2, Số học sinh hai lớp 7A và 7B của trường THCS Bá Xuyên tỉ lệ với hai số 15 và 16.
a/ Hãy dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói trên.
b/ Tính số học sinh của mổi lớp biết rằng tổng số học sinh cả hai lớp là 62 học
sinh.
<b>Câu 6: (1 điểm ) Cho hình vẽ dưới, biết a / / b. Tính số đo </b><i>AOB</i>
Câu 7 : (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng: Nếu
<i>a c</i>
<i>b d</i> <sub> thì: </sub>
5 3 5 3
5 3 5 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<b> (Hết)</b>
PHỊNG GDĐT SƠNG CƠNG
<b>TRƯỜNG THCS BÁ XUN</b> <b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MƠN TỐN 7</b>
<b> Năm học: 2020 – 2021</b>
<b>Đề bài (Dành cho hoc sinh khuyết tật)</b>
<b>Câu 1: (4 điểm) Tính</b>
a) 76<sub> : 7</sub>3 <sub> b) </sub>
7 5<sub>.</sub>
2 7
c/ 6
1
.
5
.
5
3
d/ 25.(-11,65.4)
<b>Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết : </b>
a) 3x<sub> = 9 </sub> <sub> b) </sub> <sub>9</sub>
2
3
<i>x</i>
<b>Câu 3: (1 điểm) </b>
Cho ΔABC = ΔDEI. Tính chu vi của mỗi tam giác trên, biết rẳng AB = 5cm, AC
= 6cm, EI = 8cm
<b>Câu 4 : (2 điểm): Số học sinh hai lớp 7A và 7B của trường THCS Bá Xuyên tỉ lệ với </b>
hai số 15 và 16.
a/ Hãy dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói trên.
b/ Tính số học sinh của mổi lớp biết rằng tổng số học sinh cả hai lớp là 62 học
sinh.
<b>Câu 5: (1đ): Cho hình vẽ sau, biết </b><i>A</i>1<i>B</i>1.
Chứng tỏ <i>c b</i> <sub>.</sub>
<b>HẾT</b>
PHỊNG GDĐT SƠNG CƠNG
<i> Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
1
2đ
a) 76<sub> : 7</sub>3 <sub> = 7</sub>6-3<sub> = 7</sub>3<sub> = 343</sub>
b) 4 .35 2210 2 .303 <b>=</b>4 .35 2210 2 .30 1024.9 1024 8.303
<b>=10240 – 240 = 10000</b>
c,
1 1 1
3 0,5 . 1
2 27 3
<b><sub>= </sub></b>
7 1 1 4
.
2 2 27 3
<sub> = </sub>
1 4 1 12 13
3.
27 3 9 9 9
16 4 4 29
, 25 36 5 6 11
9 3 3 3
<i>d</i>
0,5
0,5
0,5
0,5
2
2đ a) <sub>b) 3</sub><i>x</i>x<sub> = 9 x = 2 </sub>= 2 x = 4
c) 9
<i>x</i>
9.x = 2.3 x = 9
3
.
2
= 3
2
= 0,(6)
3
3 3
,(2 3) 27
(2 3) ( 3)
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=> 2x +3 = -3
2x = - 6 => x = - 3
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
3
1đ Ta có
300 3 100 100
2 (2 ) 8
200 2 100 100
3 (3 ) 9
Do 8 < 9 => 8100<sub> < 9</sub>100<sub> hay 2</sub>300<sub> < 3</sub>200
1,0
4
1đ Vì ΔABC = ΔDEI BC = EI = 8cm ⇒ DE = AB = 5 cm, DI = AC = 6cm,
Chu vi ΔABC bằng : 5 + 6 +8 = 19 (cm)
Chu vi ΔDEI cũng bằng 19cm
0,5đ
0,5đ
5
2,5đ
1, Ta có:
10
2
3 2 3 ( 2) 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
=> x = 3.2 = 6 ; y = (-2).2 = - 4
2, a/ Gọi số học sinh 2 lớp 7A và 7B lần lượt là c và d, theo bài ra ta
có dãy tỉ số bằng nhau: 15 16
<i>d</i>
<i>c</i>
1,0
0,5
b/ Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
31
16
15
16
15
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
(1) Theo bài ra ta có: c+d = 62 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
2
31
62
16
15
<i>d</i>
<i>c</i>
15
<i>c</i>
= 2 c = 2.15 = 30 ; 16
<i>d</i>
= 2 d = 2.16 = 32
Vậy số học sinh 2 lớp 7A và 7B lần lượt là 30 và 32 học sinh
0,25
0,25
0,25
6
1đ
Qua O kẻ đường thẳng d // a nên d // b A
=> <i>O</i>1 <i>A</i> 300 (SLT) a 300
0 0 0 0
2 180 180 120 60
<i>O</i> <i>B</i>
<sub> </sub>
1 d
(trong cùng phía)
Vậy: <i>AOB</i><i>O</i>1 <i>O</i>2 300600 900 O <sub>2</sub>
1200
b B
0,5
0,5
7
0,5đ
Ta có:
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> => </sub>
5 3
5 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>
Áp dung t/c dãy tỷ số bằng nhau ta có :
5 3 5 3 5 3
5 3 5 3 5 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>
Vì
5 3 5 3
5 3 5 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>
nên
5 3 5 3
5 3 5 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
0,25đ
0,25đ
(Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa)
<b>Dành cho học sinh khuyết tật</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
1
a) 76<sub> : 7</sub>3 <sub> = 7</sub>6-3<sub> = 7</sub>3<sub> = 343</sub>
b)
7 5<sub>.</sub>
2 7
= 2.7
5
.
7
= 2
5
= -2,5
c, 6
1
.
5
.
5
3
= (5
3
.5).6
1
= 3.6
1
= 6
3
= 2
1
= 0,5
d, 25.(-11,65.4) = (25.4).(-11,65) = 100. (-11,65) = -1165
1
1
1
1
2
2đ
a) 3x<sub> = 9 x = 2 </sub>
b) 9
<i>x</i>
9.x = 2.3 x = 9
3
.
2
= 3
2
= 0,(6)
3
1đ Vì ΔABC = ΔDEI BC = EI = 8cm ⇒ DE = AB = 5 cm, DI = AC = 6cm,
Chu vi ΔABC bằng : 5 + 6 +8 = 19 (cm)
Chu vi ΔDEI cũng bằng 19cm
0,5đ
0,5đ
4
2đ a/ Gọi số học sinh 2 lớp 7C và 7D lần lượt là c và d, theo bài ra ta có
dãy tỉ số bằng nhau:
16
15
<i>d</i>
<i>c</i>
b/ Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
31
16
15
16
15
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
(1) Theo bài ra ta có: c+d = 62 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
2
31
62
16
15
<i>d</i>
<i>c</i>
15
<i>c</i>
= 2 c = 2.15 = 30 ; 16
<i>d</i>
= 2 d = 2.16 = 32
Vậy số học sinh 2 lớp 7C và 7D lần lượt là 30 và 32 học sinh
1,5
0,5
0,25
0,5
0,25
5
1đ <sub>a, Vì </sub><i>A</i>1<i>B</i>1
(2 góc so le trong)
Theo dấu hiệu 2 đường thẳng song song
=> a // b
Mặt khác <i>c a</i> <sub> nên </sub><i>c b</i> <sub>(T/c về tính vng </sub>
góc và tính song song)
0,25
0,25
0, 5