Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.96 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
<b> TỔ TỐN </b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV</b>
<b>Môn: Đại số và Giải tích 11 cơ bản </b>
<b> Năm học 2015 – 2016</b>
<b> Thời gian: 45 phút</b>
<b> </b>
<b> Câu 1. (3.0 điểm) Tính các giới hạn sau: </b>
1)
2
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b> Câu 2. (4.0 điểm) Tính các giới hạn sau:</b>
1)
3 2
<i>x</i>
1 2
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> 3) </sub>
2 4 2
1
<i>x</i>
<b> Câu 3. (2.0 điểm) Xét tính liên tục trên </b>¡ của hàm số :
<b> </b>
<sub></sub> <sub></sub>
3
2
4
2
( ) 2
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>nÕu x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>nÕu x</i> <sub>. </sub>
<b> Câu 4. (1.0 điểm)</b>
Chứng minh rằng phương trình:
6 4 2
64<i>x</i> 96<i>x</i> 3 1 12 <i>x</i>
có ít nhất 6 nghiệm
nằm trong khoảng
...Hết...
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
<b> TỔ TOÁN </b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV</b>
<b>Mơn: Đại số và Giải tích 11 cơ bản </b>
<b> Năm học 2015 – 2016</b>
<b> Thời gian: 45 phút</b>
<b> </b>
<b> Câu 1. (3.0 điểm) Tính các giới hạn sau: </b>
1)
2
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b> Câu 2. (4.0 điểm) Tính các giới hạn sau:</b>
1)
3 2
<i>x</i>
1 2
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> 3) </sub>
2 4 2
1
<i>x</i>
<b> Câu 3. (2.0 điểm) Xét tính liên tục trên </b><sub> của hàm số :</sub>
<b> </b>
<sub></sub> <sub></sub>
3
2
4
2
( ) 2
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>nÕu x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>nÕu x</i> <sub>. </sub>
<b> Câu 4. (1.0 điểm)</b>
Chứng minh rằng phương trình:
6 4 2
64<i>x</i> 96<i>x</i> 3 1 12 <i>x</i>
...Hết...
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11 CHƯƠNG IV NĂM 2015-2016</b>
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<b>(3,0đ)</b>
<b>1</b>
<b>(1,5đ)</b>
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2 2
1 1 1 1
(2 ) (2 )
2 1
lim lim lim 2
3 3
3 <sub>(1</sub> <sub>)</sub> <sub>(1</sub> <sub>)</sub>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n n</sub></i> <i><sub>n n</sub></i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub> <b>0,5x3</b>
<b>2</b>
<b>(1,5đ)</b>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b>(1,5đ)</b> <i>x</i>
3
2 3
2 1 1
lim ( 3 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i>
Vì
3
lim
<i>x</i> <i>x</i> và 2 3
2 1 1
lim ( 3 ) 3
<i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i>
<b>0,5</b>
<b>0,5x2</b>
<b>2</b>
<b>(1,5đ)</b> 2
1 2
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> vì </sub><i>x</i>lim<sub></sub>2
<b>0,5x3</b>
<b>3</b>
<b>(1,0 đ)</b>
2 4 2 2 4 2
1 1
3 2
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Nếu <i>x </i>2 thì hàm số
3 <sub>4</sub>
( )
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> là hàm phân thức hữu tỉ, nên liên </sub>
tục trên các khoảng
<b>0,5</b>
Tại <i>x </i>2, ta có <i>f</i>(2) 8 <sub>,</sub>
3
2 2
4
lim lim ( 2) 8 (2)
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>f</i>
<i>x</i>
<sub> do đó hàm số liên tục tại</sub><i>x </i>2
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
Vậy hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên ¡ <b>0,5</b>
<b>Câu 4</b>
<b> 1, 0</b>
<b>điểm</b>
Đặt <i>f x</i>( ) 64 <i>x</i>6 96<i>x</i>436<i>x</i>2 3.TXĐ:D= ¡
Vì hàm số <i>f x</i>( ) là hàm số chẵn và liên tục trên ¡ <sub> nên ta chỉ cần </sub>
chứng minh phương trình <i>f x </i>( ) 0 có 3 nghiệm thực phân biệt trên
<b>0,25</b>
Thật vậy. Hàm số <i>f x</i>( )liên tục trên ¡ <sub> nên hàm số</sub> <i>f x</i>( )<sub>liên tục trên</sub>
Mặt khác:
2
<i>f</i> <i>f </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>; </sub>
1 3 111
. 0
2 4 64
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>;</sub>
3 111
. 1 0
4 64
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i>
Do đó phương trình <i>f x </i>( ) 0 có 3 nghiệm thực phân biệt thuộc
khoảng