Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề cương ôn tập hkii năm học 20192020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II</b>
<b>MÔN CÔNG NGHỆ 6</b>


<b>I.PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: Khái niệm thu nhập của gia đình</b>


Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc bằng hiện vật do
lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.


<b>Câu 2:Kể tên những nguyên tắc xây dựng thực đơn</b>


a.Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa
ăn.


b.Thực đơn phải có đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn.


c.Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả
kinh tế.


<b>Câu 3:Chi cho nhu cầu vật chất</b>
- Chi cho ăn uống,may mặc,ở
- chi cho nhu cầu đi lại


- Chi bỏa vệ sức khỏe


<b>Câu 4:Chi cho nhu cầu văn hóa tinh thần</b>
-Chi cho học tập


-Chi cho nhu cầu nghỉ nghơi giải trí
-Chi cho nhu cầu giao tiếp xã hội


<b>Câu 5:Khái niệm thực đơn</b>


Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn dự đinh sẽ phục vụ cho các bữa
tiệc cỗ liên hoan hay bữa ăn thường ngày.


<b>Câu 6:Kể các nguồn thu nhập của gia đình</b>


Thu nhập bằng tiền:Tiền lương, tiền thưởng, tiền lãi bán hàng, tiền bán sản
phẩm, tiền công, tiền học bổng…..


Thu nhập bằng hiện vật: Rau cũ, quả, cá tôm, quần áo, gà vịt, bắp ngô
khoai…


<b>Câu 7: Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm </b>
<b>Phòng tránh nhiễm trùng</b>


- Rữa tay trước khi ăn
- Vệ sinh nhà bếp
- Rửa kĩ thực phẩm
- Nấu cín thực phẩm
- Đậy thức ăn cẩn thận


- Bảo quản thực phẩm chu đáo
<b>Phịng tránh nhiễm độc</b>


- Khơng dung thực phẩm có chất độc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chú ý:Khi có dấu hiệu ngộ độc tùy theo mức độ mà xữ lí kịp thời.
<b>Câu 8: Bữa ăn hợp lí là gì?</b>



Bữa ăn có sự phối hợp nhiều loại thực phẩm với đầy đủ các chất dinh dưỡng
cần thiết theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp cho cơ thể về năng lượng và các
chất dinh dưỡng .


<b>Câu 9: Để tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình cần tn theo ngun tắc</b>
<b>nào? </b>


- Nhu cầu của các thành viên trong gia đình.
- Điều kiện kinh tế.


- Sự cân bằng các chất dinh dưỡng.
- Thay đổi món ăn.


<b>II. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Câu 1: Thức ăn cung cấp cho cơ thể các chất?</b></i>
A. Chất đạm, béo, đường bột.


B. Chất đạm, béo, đường bột, sinh tố, xơ.


C. Chất đạm, béo, khoáng, sinh tố, đường bột, xơ, nước.
D. Chất đạm, béo, vitamin, khoáng, xơ.


<i><b>Câu 2: Tại sao phải ăn uống hợp lí?</b></i>


A. Cung cấp dinh dưỡng ni cơ thể và năng lượng để hoạt động.
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cơ thể phát triển.


C. Cung cấp năng lượng làm việc.
D. Để no.



<b>Câu 3: Thu nhập của người làm nghề cá gồm sản phẩm nào ?</b>
A.Thóc, cà phê B. Muối, rau, qủa
C. Cá, tôm, hải sản D. Ngô, khoai.


<b>Câu 4: Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm bằng ?</b>
A. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước


B. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa
C. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo


D. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước
<i><b>Câu 5: Ăn uống hợp lí dựa trên cơ sở?</b></i>


A. Đủ món.


B. Đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng.
C. Ăn no là được.


D. Ăn thật nhiều, chất đạm.


<i><b>Câu 6: Để luôn đảm bảo thành phần chất dinh dưỡng trong các bữa ăn ta</b></i>
<i><b>nên:</b></i>


A. Thay thế thức ăn khác nhóm với nhau.
B. Không nên thay thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Thay thế thức ăn lẫn nhau trong cùng một nhóm ( 100g thịt
thay bằng 100g cá hay 120g trứng).



<i><b>Câu 7: Nhu cầu về các chất dinh dưỡng của cơ thể?</b></i>


A. Bổ sung đầy đủ các chất dinh dưỡng theo một tỉ lệ hợp lí.
B. Bổ sung các chất dinh dưỡng nhiều để hoạt động.


C. Bổ sung thật ít các chất dinh dưỡng để khơng bị béo.
D. Bổ sung nhiều nước và chất xơ.


<b>Câu 8: Thực đơn là gì?</b>


A. Bảng ghi lại tất cả món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa.
B. Bảng ghi lại tất cả món ăn đã chế biến.


C. Bảng ghi lại tất cả món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên
hoan hay bữa ăn thường ngày.


D. Bảng ghi thức ăn để chế biến.


<b>Câu 9: Khoảng cách giữa các bữa ăn mấy giờ là hợp lí?</b>
A. 1 dến 2 giờ B. 2 đến 3 giờ
C.3 đến 4 giờ D. 4 đến 5 giờ


<b>Câu 10:Cân bằng chất dinh dưỡng là đảm bảo phải đủ mấy nhóm chất ?</b>
A. 2 nhóm B. 3 nhón


C .4 nhóm D.5 nhóm


<b>Câu 11: Có mấy nguyên tắc dung để xây dựng thực đơn ?</b>
A. 2 nguyên tắc B. 3 nguyên tắc
C. 4 nguyên tắc D.5 nguyên tắc


<b>Câu 12:Bữa tiệc cỗ liên hoan gồm mấy món ăn ?</b>


A .2 đến 3 món B. 3 đến 4 món
C. 4 đến 5 món D. 5 món trở lên
<b>Câu 13:Thu nhập của người làm vườn là ?</b>


A. Tiền bán sản phẩm B.Tiền lãi tiết kiệm
C. Tiền lương,tiền thưởng D. Tiền làm ngoài giờ
<b>Câu 14:Thu nhập của công nhân viên chức là ?</b>


A. Tiền làm ngoài giờ B.Tiền lãi tiết kiệm
C. Tiền lương,tiền thưởng D.Tiền bán sản phẩm
<b>Câu 15:Thu nhập của người sữa chửa xe đạp là ?</b>


A. Tiền làm ngoài giờ B. Tiền công


C. Tiền lương,tiền thưởng D.Tiền bán sản phẩm
<b>Câu 16: Cân đối thu ,chi là đảm bảo sao cho tổng thu nhập:</b>
A. Lớn hơn tổng chi,tiêu B.Nhỏ hơn tổng chi, tiêu
C. Bằng tổng chi,tiêu D. Gấp đôi tổng chi,tiêu
<b>Câu 17:Chi cho nhu cầu vật chất gồm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 18: Chế biến món ăn thực hiện theo đúng quy trình nào sau đây:</b>
A. Chế biến, trình bày, chuẩn bị B. Trình bày, chuẩn bị, chế biến
C. Chế biến, chuẩn bị, trình bày D. Chuẩn bị, chế biến, trình bày
<b>Câu 19: Thu nhập của các hộ gia đình công nhân viêc chức là:</b>


A. Tiền lãi bán hàng B. Tiền lương,


tiền thưởng.



C. Tiền làm ngoài giờ C. Gà, vịt, lợn
<b>Câu 20: Thu nhập của gia đình sản xuất là:</b>


A. Giỏ mây, nón B. Tiền lãi bán hàng


C. Tiền lương, tiền thưởng. D. Tiền học bổng.
<b>Câu 21: Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình?</b>


A. Làm vệ sinh nhà ở giúp cha mẹ. B. Tham gia sản
xuất cùng người lớn.


C. Làm một số công việc nội trợ của gia đình. D. Cả A,B và C
đều đúng.


<b>Câu 22: Khi nấu cơm khơng nên chắt bỏ nước vì:</b>


A. Mất sinh tố A C. Mất sinh tố A,D


B. Mất sinh tố C D. Mất sinh tố B1


<b>Câu 23: Quy trình thực hiện món trộn dầu giấm rau xà lách?.</b>


A. 2 giai đoạn C. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn D. 4 giai đoạn


</div>

<!--links-->

×