Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.26 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Thø hai ngày 12 tháng 4 năm 2010</b>
<i> </i>Tit 1 : Hoạt động tập thể
Tit 3 +4 : <i><b> </b></i> Tp c
A. Mục đích, u cầu
- Đọc trơi tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy;
- Biết đọc giọng kể phù hợp với nội dung mỗi đoạn;
- HiÓu: Tõ: Con dúi, sáp ong, nơng, tổ tiên;
- Hiu ni dung: Các dân tộc trên đất nớc Việt Nam là anh em một nhà,
có chung một tổ tiên. Bồi dỡng tình cảm u q dân tộc anh em.
B. §å dïng d¹y häc
Tranh minh ho¹ SGK
C. Các hoạt động dạy học
<i>(</i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hớng dẫn học sinh</b>
<b>I. KiÓm tra bài cũ</b>: 23
<b>II. Dạy học bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bµi: 1</b>2’
- Tranh vẽ cảnh gì? Tại sao quả bầu bé mà
lại có rất nhiều ngời ở trong? Câu chuyện
mở đầu chủ đề nhân dân hôm nay sẽ cho
các em biết nguồn gốc các dân tộc Việt
Nam.
2. Luyện đọc: 3335’
- Đọc mu
+ Bài chia làm mấy đoạn?
<i><b>* Đoạn 1</b></i>
-Cõu 4: Hng dn c: Ni
-> c mu
- Đọc bài: Cây và hoa bên
lăng Bác: 2 HS
- Đọc thầm
- Đọc câu theo dÃy
- §äc c©u theo d·y
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hớng dẫn học sinh</b>
- Câu 5: Hớng dẫn đọc: Kht, chui
-> Đọc mẫu
- Gi¶i nghÜa tõ: Con dói, s¸p ong
- Hớng dẫn đọc đoạn 1: Ngắt nghỉ đúng sau
du cõu, c rnh mch, chm rói.
- Đọc mẫu
<i><b>* Đoạn 2</b></i>
- Câu 6: Hớng dẫn đọc: Nổi, nạn
- Đọc mẫu
- Hớng dẫn đọc đoạn 2: Giọng chuyển nhanh
hơn, hồi hộp, cng thng.
- Đọc mẫu
- Nhận xét, cho điểm
<i><b>* Đoạn 3</b></i>
- Câu 8: Hớng dẫn đọc: H mông, Ba-na
- Đọc mẫu
- Giải nghĩa từ: Nơng, tổ tiên
- Hng dn c on 3: Ngắt nghỉ hơi đúng
- §äc mÉu
- NhËn xÐt, cho ®iĨm
<i><b>* Cả bài:</b></i> Đọc giọng kể, chậm rãi , ở đoạn 2
đọc giọng hồi hộp nhanh hơn, đoạn 3 đọc
giọng ngạc nhiên
- NhËn xÐt, cho ®iĨm
<b>3. Luyện đọc đoạn : 8</b>10’
- Nhận xét, cho điểm
<b>4. Tìm hiểu bài: 17</b>20
+ Con dúi mách 2 vợ chồng ngời đi rừng điều
gì?
+ Hai v chng lm th no để thốt nạn lụt?
+ Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau
nạn lụt?
- Những con ngời bé nhỏ đó là tổ tiên của
những dân tộc nào?
- Hãy kể thêm tên một số dân tộc trên đất nớc
- Đọc câu theo dÃy
- Đọc đoạn 2
- Đọc câu 8 theo dÃy
- Đọc đoạn 3
- Đọc cả bài: 3 HS
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
- Đọc thầm đoạn 1
+ ... s¾p cã ma to giã lín
lµm ngËp lơt kh¾p miền.
Khuyên 2 vợ chồng cách
phòng lụt.
- Đọc thầm đoạn 2
+ ...làm theo lời khuyên của
dúi: ...
- Đọc thầm đoạn 3
+ ngời vợ sinh ra một quả
bầu, đem cất bầu lên giàn
bếp... Tõ trong qu¶ bầu
+ Khơ- mú, Thái, Mờng,
Dao, Hmông, Ê- đê, Ba- na,
Kinh, ...
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hớng dẫn học sinh</b>
ta?
-> GV kể tên 54 dân tộc trên đất nớc ta :
Kinh, Tày, Thái, Mờng, Hoa, Khơ- me, Nùng,
Hmông, Dao, Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Sán
Chay(Cao Lan, Sán Chỉ), Chăm, Xơ-đăng, Sán
Dìu, Hrê, Cơ-ho, Ra-glai, Mnông, Thổ,
Xtiêng, Khơ-mú, Bru-Vân Kiều, Giáy, Cơ-tu,
Gié-Triêng, Tà-ôi, Mạ, co, Chơ-ro, Hà Nhì,
Xinh-mun, Chu-ru, Lào, La Chí, Phù Lá, La
Hủ, Kháng, Lự, Pà Thẻn, La Ha, Lô Lô, Chứt,
Mảng, Cơ Lao, Bố Y, Ngái, Cống, Si La, PU
Péo, Brâu, Rơ-măm, -u
+ Đặt tên khác cho câu chuyện?
<b>5. Đọc diễn cảm: 5</b>7’
-<i><b> Cả bài:</b></i> Đọc giọng kể, chậm rãi , ở đoạn 2
đọc giọng hồi hộp nhanh hơn, đoạn 3 đọc
giọng ngạc nhiên
- GV đọc mẫu
- Tuyên dơng học sinh đọc hay
<b>III. Củng cố: 4</b>6’
+ Qua câu chuyện em hiểu đợc điều gì?
+ Chúng ta phải làm gì đối với các dân tộc
anh em trên đất nớc Việt Nam?
-> Chèt néi dung nh môc I.
- NhËn xÐt tiÕt häc
+ H đặt tên, VD: Nguồn
gốc các dân tộc trên đất nớc
Việt Nam./ Anh em cùng
một tổ tiên./ Cùng là anh
em
- Đọc đoạn, toàn bài
- Thi đọc diễn cảm
- Nhận xét
- Phải yêu thơng, đùm bọc,
giúp đỡ lẫn nhau.
<b>*Rót kinh nghiƯm sau giê dạy:</b>
Tiết 5 : âm nhạc
-Trị chơi “ Ném bóng trúng đích” : yêu cầu biết cách chơi và chủ động tham
gia chơi
II Lªn líp
1. h/s luyện tập chuyền cầu theo sự hớng dẫn của giáo viên
2 . H/s chơi trị chơi “ Ném bóng trúng đích”
3.Gv nhận xét tuyên dơng học sinh có thành tÝch tèt,tham gia tÝch cùc
TiÕt 7 : lun To¸n
<b>I. Mục đích, u cầu : </b>
<b>. Mục tiêu : </b>
- Rèn kĩ năng nghe và viết đúng cho HS
- HS viết đúng đoạn “Một lần …..quả bầu”trong bài “ Chuyện quả
bầu”
- Từ khó :nơng ,làm lạ lao xao,dùi
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn chính tả</b></i>
- Phân tích tiếng khó :
- Luyện viết từ khó vào bảng : nơng ,làm lạ lao xao,dùi
- Đọc cho HS viết.
- Đọc cho HS soát lỗi.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nx tiÕt häc
A. mụC đích, yêu cầu
- Dựa tranh minh hoạ, gợi ý kể từng đoạn câu chuyện, kể toàn bộ câu
chuyện theo cách mở đầu mới;
<b>b. đồ dùng dạy học</b>
Tranh minh hoạ SGK
c. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hớng dn hc sinh</b>
<b>I. kiểm tra bài cũ: 3</b>5
<b>II. dạy học bµi míi : </b>30’
<b>1. Giíi thiƯu bµi: 1</b>2’
<b>2. Hớng dẫn kể chuyện: 28</b>30
<b>Bài 1: Kể lại các đoạn theo tranh (đoạn 1, 2)</b>
theo gợi ý (đoạn 3)
+ Tranh vÏ g×? Tranh 1 t¬ng øng với đoạn
nào của chuyện?
- Giao viÖc: Dïng lêi của mình, dựa vào
tranh 1 kể lại đoạn 1. Các em khác nghe nhận
xét b¹n kĨ vỊ 3 ý:
+ Nội dung
+ Diễn đạt
+ Cư chØ, ®iƯu bé
- NhËn xÐt, cho ®iĨm
Tranh 2: Híng dÉn tơng tự
- GV kể mẫu đoạn 3
- Nhận xét, cho điểm
<b>Bài 2: Kể toàn bộ câu chuyện</b>
- Yờu cu H đọc lại phần mở đầu
- Phần mở đầu nêu lên iu gỡ?
-> Đây là cách mở đầu giúp các em hiểu câu
chuyện hơn
- Yêu cầu H khá kể lại theo phần mở đầu
- Nhận xét, cho điểm
<b>III. Củng cố: </b>35:
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Tuyên dơng em kĨ tèt
- NhËn xÐt giê häc
KĨ chun Chiếc rễ đa
tròn: 3 häc sinh
- Quan s¸t tranh 1
- KĨ tranh 1
- NhËn xét
- Nêu gợi ý đoạn 3
- Kể đoạn 3
- Đọc yêu cầu
- Kể nối đoạn
- K ton b cõu chuyn
+ H đọc lại đoạn mở đầu
+ Các dân tộc Việt Nam
đều là anh em một nhà,
có chung tổ tiên.
- 2 em kĨ
- NhËn xÐt
* Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:
………
………
<b>..</b>
TiÕt 3 : <b>ChÝnh t¶</b><i><b>(TËp chÐp)</b></i>
- Nghe viết chính xác đoạn trích trong bài: "Chuyện quả bầu";
- Viết đúng: Khơ-mú; Tày; Thái; Dao; Nùng; Hmông; Ê-đê; Ba-na;
nhanh nhảu, lần lợt;
- Phân biệt tiếng có âm đầu l/n.
b. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hớng dẫn học sinh</b>
<b>I. kiÓm tra bài cũ: 2</b>3
- Đọc: gió mát, hổ dữ
<b>II. dạy häc bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: 1</b>2’
<b>2. Híng dÉn nghe </b>–<b> viÕt (10-12 )</b>’
- §äc mÉu
<i><b>* Nhận xét chính tả, tập viết chữ ghi tiếng </b></i>
<i><b>khó:</b></i>
+ Tìm các tên riêng trong bài?
+ Cỏc tên riêng ấy đợc viết nh thế nào?
+ GV viết các từ vừa tìm đợc lên bảng
Ghi: nh¶y
nh¶y = nh + ay + (’)
+ Âm nh đợc viết bằng những con ch
gỡ?
- Các từ: Nhanh nhảu, lần lợt: Dạy tơng tự
<i><b>* Viết vở</b></i>: 1315
- Hớng dẫn trình bày bài
- Đọc chính tả
<i><b>* Chấm, chữa</b></i>:(3- 5)
- Đọc soát lỗi 1 lần
- Chấm bµi
<b>4. Híng dÉn lµm bµi tËp: 5</b>7’
Bµi 2 (a)
- GV chữa bài trên bảng phụ: năm nay,
thuyền nan lênh đênh, ngày này, chăm lo, qua
lại.
Bµi 3a :
- GV chó ý H tìm các từ chứa tiếng bắt đầu
bằng l/ n cã nghÜa nh gỵi ý.
- Chấm, chữa bài: nồi, lội, lỗi.
<b>III. Cñng cè: </b>23’
- Tuyên dơng em viết đẹp
- Nhận xột gi hc
- Viết bảng con
- Đọc thầm
+ Khơ- mú, Thái, Tày,
Nùng, Mờng, Dao...
+ Viết hoa tất cả các chữ
đầu mỗi tiếng
- Đọc từ khó
- Viết bảng con
- Viết bài
- Soát lỗi, ghi số lỗi
- Chữa lỗi
- Lµm vë
* Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:
………
Tiết 4 : hoạt động tập thể
<b>I. Mơc tiªu.</b>
Gióp HS : - Biết tên gọi , cách chơi của trò chơi dân gian.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc ch yu.</b>
<i><b>1</b>.</i>Nêu luật chơi
2.Hớng dẫn cách chơi.
3.Hs các tổ chơi tổ khác lµm träng tµi
4.GV nhËn xÐt chung.
TiÕt 5 : MÜ ThuËt
<b>i. Mơc tiªu</b> : Gióp hs hiĨu:
- Mơi trờng tự nhiên rất quan trọng và tác động trực tiếp đến đời sống của
con ngời.
- Bảo vệ môi trờng là việc làm cần thiết và các b/ pháp nhằm bảo vệ MT.
- HS có ý thức gìn giữ, bảo vệ mơi trng v tham gia vo cỏc h/ng ú.
<b>ii.Tài liệu, phơng tiƯn</b>
tranh ảnh về mơi trờng sạch đẹp và mơi trờng đã bị ô nhiễm
iii.Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>* Khởi động (2-3')</b>
- Bắt nhịp câu hát "Tổ quốc Việt Nam yêu dấu,
có sạch đẹp mãi đợc khơng"
<b>1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (12-14')</b>
* Mục tiêu: HS nêu đợc các thành phần, các yếu
tố của môi trờng tự nhiên và tác động ảnh hởng
của các yếu tố đối với con ngời.
- Y/ c hs thảo luận nhóm, nói về các yếu tố của
mơi trờng tự nhiên và các yếu tố đó ảnh hởng ntn
đến đời sống con ngời. - Thảo luận nhóm đơi
sung.
- KL: <i>Mơi trờng tự nhiên bao gồm: đất, nớc,</i>
<i>khơng khí, động thực vật... là những yếu tố cần</i>
<i>thiết và rất quan trọng đối với đời sống con ngời.</i>
<b>2. Hoạt động2: Đánh giá đúng </b>–<b> sai (6-7 )</b>’
* Mục tiêu: HS đánh giá đợc hành vi, việc làm, ý
kiến đúng, sai và giải thích lí do.
- Đa phiếu BT, yờu cu hs in ỳng - sai:
a) Đất, nớc, không khí là cái có sẵn, không bao
giờ hết hoặc mất đi.
b) Rừng cây chặt đi, nó lại tự mọc lên.
c) Bảo vệ môi trờng tự nhiên là trách nhiệm của
mỗi ngêi.
- Làm việc cá nhân.
- Trình bày ý kiến - Cả
lớp nhận xét, bổ sung.
- KL: <i>ý a, b là sai ; ý c là đúng.</i>
<b>3. Hoạt động3:Thảo luận nhóm, liên hệ thực</b>
<b>tế (10-12')</b>
* Mục tiêu: HS biết đợc một số biện pháp nhằm
+ Em đã tham gia bảo vệ MT xung quanh nhà ở,
trờng học bằng những cách nào?
- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện từng nhóm
nêu ý kiến - Cả lớp nhận
xét, bổ sung.
+ Em đã làm đợc những gì để góp phần làm cho
thành phố Hải Phịng, nơi em ở đợc xanh sạch
-đẹp.
- KL: <i>Các biện pháp bảo vệ MT là: trồng cây</i>
<i>gây rừng ; trồng rừng giữ đất, chống sói mịn,</i>
<i>ngăn bão lũ ; bảo vệ các lồi động vật có ích ;</i>
<i>xử lí ra ph thi.</i>
Tiết 8 : Thực hành Toán
Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 : Toán
A. mụC đích, u cầu
- Đọc bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. Bớc đầu biết đọc
vắt dịng;
- Hiểu từ: Xao xác, lao công;
- Hiu ni dung: Ch lao công rất vất vả để giữ sạch đẹp đờng phố. Biết
ơn chị lao công, quý trọng lao động của chị, em phải có ý thức giữ vệ sinh
chung
- Học thuộc lòng bài thơ.
B. đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ SGK
<b>c. các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hng dn hc sinh</b>
<b>i. kiểm tra bài cũ: 2</b>3
<b>ii. dạy häc bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: 1</b>2’
- Bức tranh vẽ ai? Họ đang làm gì? -> Trong giờ
tập đọc này, các em sẽ đợc làm quen với những
<b>2. Luyện đọc:</b> 1517’
- §äc mÉu
- Chia đoạn : 3 khổ thơ: mỗi khổ thơ 11 dòng->
nhắc H nhẩm thuộc bài.
<i><b>* Đoạn 1</b></i>
ý 1: Đọc hết dòng 1 ngắt hơi, dòng 2, 3 đọc
vắt dịng. Hết ý 1 nghỉ hơi.
- §äc mÉu
ý 3: Cách ngắt nghỉ tơng tự
- Hớng dẫn đọc: Xao xác
- c mu
- Giải nghĩa từ: Xao xác
- Hng dn c đoạn 1: Ngắt nghỉ đúng,
ngắt: 3/3/2// 3/4// 3/2/2// 3/2/2// ; giọng nhẹ
nhàng tỡnh cm.
- Đọc mẫu đoạn 1
- Nhận xét, cho điểm
ý1: Đọc hết dòng 1 ngắt hơi
Dũng 2, 3 đọc vắt dòng, hết ý 1 nghỉ hơi
- Đọc mẫu
ý 3, 4: T¬ng tù
- Giải nghĩa từ: Lao động
- Hớng dẫn đọc đoạn 2: Giọng nhẹ nhàng; ngắt
nghỉ đúng
- Đọc mẫu
<i><b>* Đoạn 3</b></i>
Cách ngắt nghỉ tơng tự
ý 3: Hớng dẫn: Giữ, sạch lề
- Đọc mẫu
- Đọc bài: Chuyện quả
bầu
- Đọc thầm
- Đọc ý 1 theo dÃy
- Đọc ý 3 theo dÃy
- Đọc đoạn 1
- Đọc ý 1 theo dÃy
- Nªu
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hớng dẫn học sinh</b>
- Hớng dẫn đọc đoạn 3: Giọng nhẹ nhàng,
tình cảm
- §äc mÉu
- NhËn xÐt, cho ®iĨm
<i><b>* Cả bài</b></i>: Đọc giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình
cảm; đọc vắt dòng thơ kết hợp nghỉ hơi đúng
mức sau mi dũng th.
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Tìm hiểu bài: 10</b>12
+ Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc
nào?
+ Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao c«ng?
+ Nhà thơ muốn nói gì với em qua bài thơ?
-> Nhà thơ muốn nói với chúng ta: Chị lao công
4. Häc thuéc lßng: 57’
<i><b>- Cả bài</b></i>: Đọc giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình
cảm; đọc vắt dòng thơ kết hợp nghỉ hơi đúng
mức sau mỗi dịng thơ.
- §äc mÉu
- NhËn xÐt, cho ®iĨm
<b>III. Cđng cè: 4</b>6’
- Qua bài đọc, em hiểu đợc điều gì?
- Nhận xét
- §äc ý 3
- §äc đoạn 3
- Đọc cả bài: 2 em
- c thm ton bài
+ ...những đêm hè rất
muộn, khi ve đã ngủ và
những đêm đông giá rét.
+ Chị lao công
Nh sắt
(tả vẻ đẹp khoẻ khoắn,
mạnh mẽ)
+ Tr¶ lêi
- Đọc đoạn, c ton bi
- c nhm on
- Đọc thuộc từng đoạn
- Đọc thuộc cả bài
- Nêu
- Ghi bài
* Rút kinh nghiệm sau giê d¹y:
………
………
………
TiÕt 3 : TiÕng anh
A. Mục đích, yêu cầu
- Bíc đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa;
- Củng cố cách sử dụng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy.
GV: Bảng phụ
C. Cỏc hot động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hớng dẫn học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: 3</b>5
+ Tìm những từ ngữ cac ngợi Bác Hồ
- Nhận xét
<b>II. Dạy học bài mới</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: 1</b>2’
- Cho H tìm 1 bạn cao nhất và một bạn thấp
nhất -> Cho H nãi: Cao nhÊt - thÊp nhÊt.->
GV: Cao và thấp là 2 từ trái nghĩa. Giờ học
hôm nay chúng ta sẽ cùng học về từ trái nghĩa
và làm bài tập về dấu câu.
<b>2. Hớng dẫn lµm bµi tËp: 28</b>30’
<b>Bµi 1: 14</b>16’
- Chia nhãm 2
- Híng dẫn H Sắp xếp các từ trong mỗi phần
thành từng cặp từ trái nghĩa, VD: trái nghĩa với
nóng là lạnh-> ta có cặp từ trái nghĩa: nóng-
-Ghi bảng:
+ đẹp- xấu; ngắn- dài; nóng- lạnh; thấp- cao.
+ lên- xuống; yêu- ghét; chê- khen.
+ trời- đất; trên- dới; ngày- ờm
- Chốt KT: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa
trái ngợc nhau.
<b>Bài 2: 16</b>17
- Hng dn H: on vn còn thiếu các dấu
chấm và các dấu phẩy. Em hãy đọc kĩ đoạn
văn sau đó điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô
trống
- Chấm -> chốt lời giải đúng: ô trống 1, 2, 3,
4, 6, 7 điền dấu phẩy; ô trống 5 điền dấu
chấm.
- Khi đọc gặp dấu chấm hay dấu phẩy em phải
đọc nh thế nào?
- Chốt KT: Viết hoa những chữ cái đứng liền
sau dấu chấm.
- ChÊm, nhËn xÐt
- Làm bảng con
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận
- Trình bày
- Nêu yêu cầu
- Tự làm vở
- Chữa bảng phụ
Tiết 5 : Tù nhiªn –x héi<b>·</b>
I Mục tiêu
-Củng cồ về từ trái nghĩa.
- Củng cố kĩ năng ®iỊn dÊu chÊm ,dÊu phÈy
II. L£N líp
-H/s lµm bµi tËp trong VBT TiÕng ViƯt
-Gv chÊm ,ch÷a ,nhËn xÐt
TiÕt 7 : Tin häc
<b> Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010</b>
Tiết 1 : Toán
I
<b> . Mục đích, u cầu:</b>
- H biÕt viÕt ch÷ hoa Q cì võa vµ nhá
- Viết cụm từ ứng dụng:" Quân dân một lòng" cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu,
đều nột, ni ch ỳng quy nh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> - Chữ mẫu Q, bài mẫu</b>
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hớng dẫn học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: 2</b>3
- Nhận xét
<b>II. dạy học bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1</b>2
<b>2. Hớng dẫn viết chữ hoa: 3-5</b>
- Đa chữ mẫu: q
+ Nhn xột cao?
+ Ch q gm my nột?
- Viết bảng con: N
- Đọc
- §äc
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hớng dẫn học sinh</b>
- Hớng dẫn quy trình viết:ĐB giữa ĐK li 4
viết nét cong trên lợn cong sang phải xuống
- ViÕt mÉu
<b> </b>
<b> 3. Híng dÉn viÕt øng dụng: 5-7</b>
* Đa chữ mẫu: quân
+ Nhn xột cao các con chữ?
- Nêu quy trình viết: ĐB giữa ĐK li 4 viết con
chữ hoa Q nối liền với con chữ u, a, n ; DB ở
ĐK li 2 ; nhấc bút đánh dấu mũ trên con chữ
a, c ch Quõn.
* Đa cụm từ: quân dân một lßng
- Giải nghĩa: ý nói qn dân đồn kết gắn
bó, giúp đỡ nhau hoàn thiện nhiệm vụ xây
dựng bảo vệ Tổ quốc.
+ Nhận xét độ cao các con chữ? Khoảng
cách giữa các con ch? V trớ du thanh?
- Nêu quy trình viết
<b>4. Viết vë: 15</b>17’
- Híng dÉn viÕt tõng dßng:
+ Dịng 1 viết chữ gì? Viết thêm mấy lần?
- Hớng dẫn; Điểm đặt bút, dùng bút
- Nh¾c t thÕ ngåi…
5. Chấm, chữa: 5
- Chấm bài, chữa lỗi
<b>III. Củng cố</b>:2- 3
- Tuyờn dng hc sinh vit p
- Nhn xột gi hc
- Tô khan
- Viết bảng con
- Đọc
- Q cao 5 dòng li; u, â, n
cao 2 dòng li
- Đọc
- Q, l, g cao 2,5 li; d cao 2
li; còn lại cao 1 li
- Khong cỏch giữa các con
chữ bằng nửa thân con chữ
o, khoảng cách giữa các
chữ bằng 1 thân con chữ o
- ViÕt vë
………
………
<i>..</i>
………
TiÕt 3 : ThĨ dơc
Tiếng chổi tre
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>
- Nghe viết đúng hai khổ thơ cuối bài “Tiếng chổi tre”;
- Viết đúng: Giông, lặng ngắt, quét, l, li;
- Phân biệt l/n.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bảng phô
C. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hớng dẫn học sinh</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị: 2</b>3’
- Đọc: Dân tộc, lần lợt
- Nhận xét
<b>II. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: 1</b>2’
<b>2. Híng dÉn nghe </b>–<b> viÕt (10-12 )</b>’
- §äc mÉu
<i><b> * NhËn xÐt chÝnh t¶:</b></i>
+ Những chữ nào trong bài đợc viết hoa?
+ Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào
trong vở?
<i><b>* Tõ khã</b></i>:
- Ghi: gi«ng
gi«ng = gi + «ng
+ Âm gi đợc viết bằng những con chữ nào?
- Các từ: Lặng ngắt, quét, lề lối: Dạy tơng tự
<i><b>* Viết bài</b></i>: 1315
- Nhắc t thế ngồi
<b>3. Chấm chữa:3- 5</b>
- Đọc soát lỗi 1 lần
- Chấm bài
<b>4. Hớng dẫn làm bài tập chính tả: 5</b>7
<b>*Bài 2 </b>
- Hng dẫn H đọc kĩ 2 câu tục ngữ-> chọn l/ n
điền vào chỗ chấm-> chỉ viết lại các từ có chữ
cần điền.
- Chấm, chốt lời giải đúng: làm, nên non, nên,
hịn núi; lấy, nớc
<b>* Bµi 3a/ 123</b>
- Nhắc H chú ý : để làm rõ các tiếng chỉ khác
nhau ở âm đầu l/n , VD lo, khơng nên nói
no-lo mà cần phải nói rõ nghĩa hơn: ăn no- no-lo lắng.
<b>III. Củng cố: 2</b>3’
- Tuyên dơng em viết đẹp
- Nhận xét giờ học
- ViÕt bảng con
- Đọc thầm
+ Những chữ đầu mối
dòng thơ.
+ Từ ô thứ 4
- Đọc + phân tích
- Đọc từ khã
- ViÕt b¶ng con
- HS thùc hiƯn
- ViÕt chÝnh t¶
- Soát lỗi, chữa lỗi
- Đọc yêu cầu
- Làm vở
- Chữa bảng phụ
- Nêu yêu cầu
- Nối tiÕp nªu tõ chøa
tiÕng có âm đầu l/n.
..
Tiết 5: Thủ công
<b> </b>
Tiết 7 : Luyện toán
- Luyện viết: chữ Qcỡ vừa, nhỏ (đứng),
<b>II - Các hoạt động dạy học:</b>
- HS nhắc lại cấu tạo chữ hoa
- HS đọc ND bài viết
- GV lu ý HS tõng dßng => GV ra hiÖu lÖnh => HS viÕt vë.
- GV chÊm bµi, nhËn xÐt.
Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 : toán
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>
- Biết đáp lời từ chối của ngời khác với thái độ lịch sự nhã nhặn;
- Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc
<b>b. §å dïng d¹y häc</b>
GV+HS: Tranh minh hoạ SGK+ Sổ liên lạc
c. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hớng dẫn học sinh</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị: 3</b>5’
<b> II. Dạy học bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1</b>2
- Đọc đoạn văn tả Bác
Hồ
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hớng dẫn học sinh</b>
<b>2. Híng dÉn kĨ chun: 28</b>30’
<b>Bµi 1: 5</b>7’
- u cầu H quan sát tranh SGK, đọc thầm lại lời
đối thoại gia hai nhõn vt.
+ Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh?
+ Bạn kia trả lời thế nµo?
+ Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào?
-> Khi bạn áo tím hỏi bạn áo xanh quyển truyện
thì bạn áo xanh nói: Xin lỗi. Tớ cha đọc xong.
-> Đây là một lời từ chối, bạn áo tím đã đáp lại
lời từ chối một cách rất lịch sự: Thế thì tớ mợn
sau vậy.
- Yêu cầu H suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho
bạn áo tím
- Gọi H thực hành đóng lại tình huống trên.->
Chú ý H nói to, rõ ràng, tự nhiên với thái độ nhã
nhặn, lịch sự; không nhất thiết phải nói đúng
nguyên văn lời các nhân vật trong tranh.
- Chốt KT: Cách đáp lời từ chối của bạn nhỏ rất
lịch sự nhã nhặn.
<b>Bµi 2: 10</b>12’
- Gäi 2 H lên làm mẫu tình huống 1.
- Nhc H cn i đáp tự nhiên, thể hiện thái độ
nhã nhặn, lịch sự với bạn bè, lễ phép với bố mẹ.
- Chia nhúm 2
VD: Tình huống (a)
HS1: Cho mình mợn quyển truyện của cậu
với
HS2: Truyện này tớ cũng đi mợn
HS1: Tiếc quá nhØ
- Chốt KT: Cần đáp lời từ chối của ngời
khác với thái độ lịch sự nhã nhặn.
<b>Bµi 3: 10</b>11’
- Yêu cầu H mở sổ liên lạc của mình ra, chọn 1
trang mà em thích -> đọc lại trang đó một cách
chân thực nội dung.
- Hớng dẫn: Đọc ngày nhận xét, ý kiến nhận xét
của thầy cơ? Vì sao có nhận xét đó? Suy nghĩ
của em?
- NhËn xÐt
<b>III. Cđng cè: 2</b>3’
- Nhận xét
- Dặn H luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi
tình huống giao tiếp
- Đọc yêu cầu
- H quan sát tranh, đọc
+ Cho tớ mợn với.
+ Xin li. T cha c
xong.
+ Thế thì tớ mợn sau
vËy.
- Khi nào cậu đọc xong
tớ sẽ mợn vậy./ Hôm sau
cậu cho tớ mợn nhé./...
- Từng cặp H úng vai
-> Nhn xột.
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận
- H thực hành đối đáp
trong nhóm đơi
- Từng đơi lần lợt đối
đáp theo các tình
huống-> cả lớp nhận xột.
- Đọc yêu cầu
- Cả lớp mở số liên lạc
- Chän trang em thÝch
- §äc trong nhãm
………
………
………
TiÕt 3 : LuyÖn MÜ thuËt