Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bài tập Cấu Kiện Điện Tử SBG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.96 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ</b>


<b>BÀI 16 TRANG 119. SÁCH BÀI GIẢNG:</b>



<b>TƯƠNG TỰ BÀI 2 ĐỀ 1, VÀ BÀI 1 ĐỀ 2. BTĐK KHÓA 1 HK3:</b>



<b>Cách 1:</b>


Ta có: Điện áp tại cực B transistor:


1 2 2


20


5 0,95
100 5


<i>cc</i>
<i>B</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>R</i> <i>V</i>


<i>R</i> <i>R</i>


  


 


Vì transistor Germani có:



<i>VBE</i> 0, 2<i>V</i>


Nên cường độ dòng điện tại cực E transistor là:




0,95 0, 2
7,5
0,1


<i>B</i> <i>BE</i>


<i>E</i>


<i>E</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>I</i> <i>mA</i>


<i>R</i>


 


  


Tìm cường độ dòng điện tại cực C transistor:





50


7,5 7,35


1 1 1 50


<i>C</i>


<i>C</i> <i>E</i>


<i>E</i>
<i>I</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>mA</i>


<i>I</i>


 


 


    


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



7,35


0,147
50
<i>C</i>


<i>C</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>I</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>mA</i>




    


Tìm điện áp <i>UCE</i><sub>:</sub>


<i>UCE</i> <i>Vcc</i> (<i>VC</i><i>VE</i>)<i>Vcc</i> (<i>I RC</i> <i>C</i> <i>I RE</i> <i>E</i>)


<i>UCE</i> 20 (7,35.2 7,5.0,1) 4,55   <i>V</i>


Tìm hệ số ổn định S:


1
(1 )
1
<i>B</i>
<i>E</i>
<i>B</i>
<i>E</i>


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
<i>R</i>
<i>R</i>



 
 
Mà:
1 2
1 2
.
<i>B</i>
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>


Vậy:

1 2
1 2
1 2
1 2
. 100.5
1 1


( ). (100 5).0,1



(1 ) (1 50) 25


. 100.5
1 50
1
(100 5).0,1
( ).
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R R</i>


<i>S</i>


<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R R</i>




 
 
    
 
 


<i><b>Cách 2:</b></i>



Ta có: <i>VB</i> <i>VBE</i><i>VE</i> <sub> (1)</sub>


Trong đó: <i>VE</i> <i>R IE</i>. <i>E</i> <i>R IE</i>( <i>B</i> <i>IC</i>)<i>R IE</i>( <i>B</i> <i>IB</i>)<i>I RB</i> <i>E</i>(1)


Và: <i>VB</i> <i>Iph</i>ân áp.<i>R</i>2<sub> mà: </sub> ân áp 1 2


<i>cc</i>
<i>ph</i>
<i>V</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>R</i>


Do đó:
2
1 2
.
<i>CC</i>
<i>B</i>
<i>V R</i>
<i>V</i>
<i>R</i> <i>R</i>


 <sub> (2)</sub>


Từ (1)
2
1 2


.
(1 )
<i>CC</i>


<i>BE</i> <i>B</i> <i>E</i>
<i>V R</i>


<i>V</i> <i>I R</i>


<i>R</i> <i>R</i> 


   
 <sub> </sub>
Vậy:
2
1 2
.
(1 )
<i>CC</i>
<i>BE</i>
<i>B</i>
<i>E</i>
<i>V R</i>
<i>V</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>I</i>
<i>R</i> 





 <sub> </sub><sub></sub> <sub> </sub><i>I<sub>C</sub></i> <i>I<sub>B</sub></i>
Từ (1) và (2) tìm được:



<i>B</i> <i>BE</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>I</i>
<i>R</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Transistor Silicon có :<i>VBE</i> 0,6<i>V</i>


Tìm điện áp <i>UCE</i>:


<i>UCE</i> <i>Vcc</i> (<i>VC</i><i>VE</i>)<i>Vcc</i> (<i>I RC</i> <i>C</i> <i>I RE</i> <i>E</i>)<sub> </sub>




<i>UCE</i> <i>Vcc</i> <i>I RC</i> <i>C</i> <i>I RE</i> <i>E</i>




Tìm hệ số ổn định S:





1
.


1 <i>E</i>


<i>E</i> <i>B</i>


<i>S</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>









 <sub> Trong đó: </sub>


1 2
1 2


.


<i>B</i>


<i>R R</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>





<b> Nhận xét: Về dạng bài cho trị số linh kiện, tìm </b><i>I I I UB</i>, , ,<i>C</i> <i>E</i> <i>CE</i>,<i>S</i><sub> của mạch transistor phân </sub>


cực <i><b>kiểu cầu phân áp</b></i>


1. Phần trên ở cách 2 là chứng minh (để biết từ đâu mà có) cơng thức. Ta có thể thay sớ
liệu đã cho vào thẳng công thức (màu vàng) để tìm các thông số làm việc của mạch.
Cách này thích hợp cho thi trắc nghiệm cần kết quả nhanh để chọn.


2. Cách 1 hay cách 2 đều cho kết quả như nhau, đúng đáp án trong sách bài giảng. Tuy
nhiên. Công thức tìm S hơi dài. Nên dùng cơng thức tính S (màu vàng) ở cách 2 gọn
hơn.


3. Khi thay số vào công thức ta không cần quan tâm đến dấu trừ (-) của nguồn điện. Chỉ
lấy giá trị tuyệt đới. Ví dụ (-20V), ta chỉ thay 20V vào cơng thức vẫn đúng kết quả. Bởi
vì, dấu nguồn điện là tùy theo transistor loại PNP hoặc NPN mà phân cực các mới nới
P-N cho thích hợp. Nếu ta thay cả dấu nguồn điện thì kết quả của I và V sẽ có dấu (-),
biểu thị sự phân cực của P-N trên mạch transistor. Nhưng điều này không cần thiết ở
đây. Bằng chứng là đáp án trong sách vẫn khơng có dấu trừ (-).


4. Khi thay giá trị điện trở ví dụ 5<i>K</i><sub>(</sub>


3



5<i>K</i> 5000 5.10 <sub>). Ta chỉ ghi số 5 thôi mà</sub>
không cần ghi 5.103. Vì khi tính tốn 103sẽ bị đơn giản
hết. Tuy nhiên, ta phải ghi tất cả cùng mợt đơn vị. Ví
dụ: 0.1K phải ghi là 0,1 chứ không ghi 100<sub>. Và nhớ</sub>
là kết quả của I là mA. (Xem bài làm ở trên).


5. Nên dùng máy tính khoa học (Scientific Calculator)
CASIO fx 570 ES để tính nhanh các cơng thức tốn
“nhà lầu”. (xem hình)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 17 TRANG 119. SÁCH BÀI GIẢNG:</b>



<b>TƯƠNG TỰ BÀI 2 ĐỀ 2. BTĐK KHÓA 1 HK3:</b>



Ta có: <i>IE</i> <i>IB</i> <i>IC</i> <i>IB</i> <i>IB</i> <i>IB</i>(1)


Và:




( ) .


. .


( )


(1 )( )


<i>CC</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>E</i> <i>E</i> <i>CE</i>



<i>CC</i> <i>C</i> <i>E</i> <i>E</i> <i>E</i> <i>CE</i>


<i>CC</i> <i>E</i> <i>C</i> <i>E</i> <i>CE</i>


<i>CC</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>E</i> <i>CE</i>


<i>V</i> <i>R I</i> <i>I</i> <i>R I</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>R I</i> <i>R I</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>I R</i> <i>R</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>I</i>  <i>R</i> <i>R</i> <i>V</i>


   


  


  


   




(1 )( )


<i>CC</i> <i>CE</i>


<i>B</i>



<i>C</i> <i>E</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>I</i>


<i>R</i> <i>R</i>





 


  <sub> (1)</sub>


24 5


0,04
(1 45)(10 0, 27)


<i>B</i>


<i>I</i>  <i>mA</i>


  


 


Tìm trị số <i>RB</i><sub>:</sub>



<i>VCE</i> <i>VBE</i><i>R IB</i>. <i>B</i>




<i>CE</i> <i>BE</i>


<i>B</i>


<i>B</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>R</i>


<i>I</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3
5 0,6


110
0, 04.10


<i>B</i>


<i>R</i>  <sub></sub> <i>K</i>



   




Tìm hệ số ổn định S:
Theo định luật kiếcSớp ta có:


( ) ( ) ( )


( ) ( )


( )


( )


<i>CC</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>BE</i> <i>E</i> <i>E</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>BE</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>E</i>


<i>C</i> <i>E</i> <i>B</i> <i>CC</i> <i>BE</i> <i>C</i> <i>E</i> <i>C</i>


<i>CC</i> <i>BE</i> <i>C</i> <i>E</i> <i>C</i>


<i>B</i>


<i>C</i> <i>E</i>


<i>V</i> <i>I</i> <i>I R</i> <i>I R V</i> <i>I R</i> <i>I</i> <i>I R</i> <i>I R V</i> <i>I</i> <i>I R</i>


<i>R R</i> <i>R I</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>R</i> <i>R I</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>R</i> <i>R I</i>



<i>I</i>


<i>R R</i> <i>R</i>


          


      


  


 


 




Vì Vcc và VBE không phụ thuộc vào IC và và IB nên tính đạo hàm I<b>B</b> theo IC ta có:
( <i><sub>C</sub></i> <i><sub>E</sub></i>)


<i>B</i>


<i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>E</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>dI</i>


<i>dI</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>



 




  <sub> </sub>





Theo cơng thức tính hệ sớ S ta có:


1 1 1 45


9, 5
10 0, 27


1 45


1 ( ) 1


110 10 0, 27


<i>B</i> <i>C</i> <i>E</i>


<i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>E</i>


<i>S</i>


<i>dI</i> <i>R</i> <i>R</i>



<i>dI</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


 


 


  


   


 




 


 


 




Nhận xét: Về dạng bài tìm <i>R SB</i>, <sub> của mạch transistor phân cực </sub><i><b><sub>kiểu hồi tiếp</sub></b></i><b><sub>.</sub></b>


1. Như các bạn đã thấy. Để làm được bài này cần có 3 cơng thức trên.
Nhưng trong sách bài giảng chỉ có cơng thức (3) tìm S. Còn (1) và (2) thì
khơng có. Bài giảng trong sách chỉ dạy lý thuyết cho sơ đồ đơn giản khơng
có <i>RE</i><sub>. Do đó mình đã chứng minh và đưa ra cơng thức tởng qt cho </sub>


trường hợp transistor có <i>RE</i><sub>. Để các bạn áp dụng công thức (màu vàng) để </sub>



làm cho nhanh khi thi trắc nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Chú ý khi thay giá trị điện trở ở công thức (1). Ta không cần
ghi 103, nên kết quả của I phải là mA. Nhưng khi thay vào công thức (2). Ta
phải ghi 103 (đổi ra Ampe).


<b>BÀI 18 TRANG 119. SÁCH BÀI GIẢNG. </b>



<b>GIỐNG 100%</b>

<b> BÀI 3 ĐỀ 4. BTĐK KHÓA 1 HK3:</b>



Tìm <i>IB</i><sub>:</sub>




3


3


( 1)
( 1)


1 (100 1)5.10


4,95.10
100


4,95


<i>C</i> <i>B</i> <i>CBO</i>



<i>C</i> <i>CBO</i>


<i>B</i>


<i>B</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>


<i>I</i> <i>I</i>


<i>I</i>


<i>A</i>


<i>I</i> <i>mA</i>


 









  


 



 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



(1 )
1


1(1 100)
1, 01
100


<i>C</i> <i>C</i>


<i>E</i>
<i>E</i>


<i>E</i>


<i>I</i> <i>I</i>


<i>I</i>
<i>I</i>


<i>I</i> <i>A</i>






 




  





 


Tìm <i>RB</i>:


3


40 0, 2 1,01.5


7020 7
4,95.10


<i>CC</i> <i>BE</i> <i>E</i> <i>E</i>


<i>CC</i> <i>BE</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>E</i> <i>E</i> <i>B</i>


<i>B</i>


<i>B</i>



<i>V</i> <i>V</i> <i>I R</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>I R</i> <i>I R</i> <i>R</i>


<i>I</i>


<i>R</i> <sub></sub> <i>K</i>


 


    


 


    


Tìm S:


1 100 1 101


<i>S</i>     


<b>BÀI 15 TRANG upload.123doc.net. SÁCH BÀI GIẢNG. </b>



<b>GIỐNG 100%</b>

<b> BÀI 3 ĐỀ 2. BTĐK KHÓA 1 HK3:</b>



15. Cho sơ đồ như hình vẽ:
Cho biết  1 0,98<sub> , </sub> 2 0,96<sub>,</sub>


24



<i>CC</i>


<i>V</i>  <i>V</i> <sub>, </sub><i>R<sub>C</sub></i> 120<sub> ,</sub>
100


<i>E</i>


<i>I</i>  <i>mA</i><sub>, Bỏ qua dòng điện</sub>


ngược bão hòa (<i>ICBO</i> 0<sub>). Xác</sub>


định:


a) Các dòng điện


1, 1, E1, 2, 2


<i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>


b) <i>UCE</i>


Tìm <i>IC</i>2:
2


2 2 2 E2
E2



. 0,96.100 96


<i>C</i>


<i>C</i>
<i>I</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>mA</i>


<i>I</i>     


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 2 2 2
2
2
2 2
2
2
(1 )
1
96(1 0,96)
4
0,96


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>B</i>


<i>B</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>



<i>I</i>
<i>I</i> <i>mA</i>


 


  


 


Tìm <i>IC</i>1:
1


1 1 1 E1
E1


. 0,98.4 3,92


<i>C</i>


<i>C</i>
<i>I</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>mA</i>


<i>I</i>     



Tìm <i>IB</i>1<sub>:</sub>


1 1 1 1


1 1


1 1 1


1
(1 )
1
3,92(1 0,98)
0,08
0,98
<i>C</i> <i>C</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>mA</i>



 

   



 


Tìm <i>UCE</i>:


1 2
3


. ( ).


24 (3,92 96).10 .120 12


<i>CE</i> <i>CC</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>CC</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>CE</i>


<i>U</i> <i>V</i> <i>I R</i> <i>V</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>R</i>


<i>U</i>  <i>V</i>


    
   
Tìm
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <sub>:</sub>
1 2
1
3,92 96
1249


0, 08


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>B</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>


<i>I</i> <i>I</i>
 
  
Tìm
<i>C</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <sub>:</sub>
1 2
E2
3,92 96
0,9992
100


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>E</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>


<i>I</i> <i>I</i>



 


  


<b>BÀI 15 TRANG 142. SÁCH BÀI GIẢNG. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tìm <i>UGS</i><sub>:</sub>


2


1 <i>GS</i>


<i>D</i> <i>DO</i>


<i>GSngat</i>
<i>U</i>


<i>I</i> <i>I</i>


<i>U</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


1 <i>D</i>
<i>GS</i> <i>GSngat</i>



<i>DO</i>
<i>I</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


1


( 2) 1 2 2 0,585 0,6
2


<i>GS</i>


<i>U</i>   <sub></sub>  <sub></sub>   <i>V</i>  <i>V</i>


 


Tìm <i>RS</i> <sub>:</sub>


3


0,6



. 600


10


<i>GS</i>


<i>GS</i> <i>D</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>D</i>
<i>U</i>


<i>U</i> <i>I R</i> <i>R</i>


<i>I</i> 




</div>

<!--links-->

×