Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.41 KB, 107 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 5/9/2012
Chơng i: cơ học
- Kiến thức: Kể tên một số dụng cụ đo chiều dài. Biết xác định giới hạn đo(GHĐ), độ chia
nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ đo.Nắm đợc cách đo độ dài của một số vật.
- Kỹ năng: Biết ơc lợng gần đúng một số độ dài cần đo, biết đo độ dài của một số vật thơng
thờng, biết tính giá trị trung bình các kết quả đo và sử dụng thớc đo phù hợp ,xác định
GHĐ và ĐCNN của thớc. Rèn luyện kĩ năng đo chính xác độ dài của vật và ghi kết quả đo.
Biết tính trung bình các kết quả đo.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, ý thức hợp tác trong hoạt đơng nhóm.Rèn tính trung thực
thơng qua việc ghi kết quả đo.
B. Chn bÞ
- Mỗi nhóm:1thớc kẻ có ĐCNN1mm, 1thớc dây có ĐCNN 0,5mm, chép vào vở bảng 1.1
kết quả đo độ dài.
- Cả lớp: Tranh vẽ to thớc kẻ có GHĐ 20cm, ĐCNN 2mm.
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tæ chøc</i>
<i>II. Bài mới Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (2ph)</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giới thiệu chơng trình vật lý và yêu
cầu của viƯc häc tËp bé m«n.
- Cho HS quan sát tranh vẽ và trả lời câu
hỏi đặt ra ở đầu bài.
GV chốt lại: Thớc đo không giống nhau
+ Cách đo của ngời em cha chính xác.
+ Cách đọc kết quả đo có thể cha đúng.
? Để khỏi tranh cãi thì hai chị em phải
thống nhất điều gì.
- HS quan sát và đa ra các phơng án trả lời:
gang tay cua hai chị em không giông nhau;độ
dài gang tay trong mỗi lần đo không giống
nhau;đếm số gang tay khơng chính xác.
- Ghi đầu bài.
<i>Hoạt động 2: Ơn lại và ớc lợng độ dài của một số đơn vị đo độ dài(5ph)</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-GV cho HS tư đọc và ụn lại một số
đơn vị đo độ dài
- Yêu cầu HS ớc lợng độ dài 1m trên
mép bàn học và dùng thớc kiểm tra.So
sỏnh hai kt qu.
- GV: Sự khác nhau giữa giá trị ớc
l-ợng và giá trị đo càng nhỏ thì khả năng
- Yờu cu HS c lng độ dài gang tay
và tự kiểm tra. Ghi kết quả vào vở.
? Tại sao trớc khi đo độ dài lại phải ớc
lợng độ dài vật cần đo
1.Ôn lại một số đơn vị đo độ dài
- HS trao đổi và nhớ lại các đơn vị đo độ dài
đã học.
2. Ước lợng độ dài
- HS íc lợng 1m chiều dài bàn học và kiểm tra
lại bằng thớc.So sánh giá trị ớc lợng và giá trị
đo.
- HS làm việc cá nhân: ớc lợng và đo độ dài
của một gang tay(C3).
Hoạt động 3: Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài(6ph)
- Yêu cầu HS quan sát H1.1(SGK) và trả
lêi c©u C4
-GV treo tranh vẽ to, thớc dài 20cm có
ĐCNN 2mm.Yêu cầu HS xác định
GHĐ và ĐCNN.Qua đó GV giới thiệu
cách xác định GHĐ v CNN ca mt
-Yêu cầu HS trả lời C5, C6 ,
- HS làm việc cá nhân, trả lời câu hỏi và thực
hành xác định GHĐ và ĐCNN ca mt s
thc o di.
- Cá nhân HS làm vào vở C4,C5,C6
- Trình bày bài làm của mình theo sù ®iỊu
khiĨn cđa GV.
<i>Hoạt động 4: Thực hành đo độ dài(13ph)</i>
- GV dùng bảng 1.1(SGK) hớng dẫn HS
tính giá trị trung bình : (L1+L2+L3):3
- GV phân nhóm, giới thiệu và phát
dụng cụ.
- GV quan sát các nhóm làm việc.
- Thc hnh o dài theo nhóm và ghi kết
quả vào bảng 1.1.
<i>Hoạt động 5: Thảo luận về cách đo độ dài (10ph)</i>
- Yêu cầu HS nhớ lại phần thực hành ở
tiÕt 1 và thảo luận theo nhóm trả lời các
câu C2, C3, C4, C5.
- GV hớng dẫn HS thảo luận đối với
từng câu hỏi:
C1: Gọi một vài nhóm trả lời. GV đánh
giá kết quả ớc lợng. (Sai số giữa giá trị
-ớc lợng và giá trị trung bình tính đợc
sau khi đo càng nhỏ thì có thể coi là ớc
lợng tốt).
C2: ? Dïng thíc d©y đo chiều dài bàn
học, thớc kẻ đo bề dày cuốn sách Vật lí.
Tại sao em không chọn ngợc lại?
GV khắc sâu: <i><b>Trên cơ sở ớc lợng gần </b></i>
<i><b>đúng độ dài cần đo để chọn dụng cụ </b></i>
<i><b>đo thích hợp.</b></i>
C3: Có thể xảy ra tình huống đặt đầu
thứ nhất của chiều dài cần đo không
trùng với vạch số 0 và độ dài đo đợc
bằng hiệu của 2 giá trị tơng ứng với 2
đầu của chiều dài cần đo, cách này chỉ
sử dụng khi đầu thớc bị gãy hoặc mờ
vạch số 0.
GV chỉ ra tình huống đặt thớc lệch
(t-ơng tự c7a) để khẳng định: cần đặt thớc
dọc theo độ dài cần đo.
C4: GV sử dụng tình huống đặt mắt lệch
(tơng tự c8a,b).
C5: GV sử dụng hình 2.3(SGK) để
thống nhất cách đọc và cách ghi.
- Thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi
C2,C3,C4,C5.
- Đại diện nhóm trình bày câu trả lời theo sù
®iỊu khiĨn cđa GV.
C1:T HS
C2: Thớc dây dùng để đo chiều dài bàn học.
Thớc kẻ dùng để o b dy SGK.
Vì : Thớc kẻ có ĐCNN 1mm cho kết quả đo
chính xác hơn thớc dây có ĐCNN 0,5cm.
C3: Đặt thớc dọc theo chiều dài cần đo, vạch
số 0 trùng với một đầu của vật.
C4: Đặt mắt nhìn theo hớng vuông góc với
cạnh thớc ở đầu kia của vật.
C5: Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia
gần nhất với đầu kia của vật.
<i>Hot ng 6: Hớng dẫn học sinh rút ra kết luận (4ph)</i>
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu
C6 và ghi vào vở theo hớng dẫn chung
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất phần kết luận.
- HS làm việc cá nhân, chọn từ thích hợp
điền vào chỗ trống.
- Tham gia tho lun thng nht cách đo
độ dài (theo 5 bớc).
<i>Hoạt động 7: Vận dụng (5ph)</i>
- GV cho HS quan sát H2.1, H2.2, H2.3
và gọi HS lần lợt HS trả lời câu C7, C8,
C9,
- Hớng dẫn HS thảo luận để thống nht
cõu tr li.
- HS làm việc cá nhân, trả lời các câu hỏi
C7, C8, C9,
- Tho lun để thống nhất câu trả lời
- C7:c; C8:c;
<i>-III. Cñng cè</i>
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ(SGK).
- Cho HS làm bài tập 1-2.2 (SBT). - HS đọc phần ghi nhớ(SGK).- Làm bài tập 1-2.2(SBT).
- Học và làm bài tập 1-2.3;1-2.4;1-2.5;1-2.6;1-2.7 1-2.9 đến 1-2.13 (SBT).Trả lời cỏc cõu
hỏi cũn lai SGK
- §äc mơc: Cã thĨ em cha biÕt.
- §äc tríc bài 3: Đo thể tích chất lỏng.
- Kẻ bảng 3.1: Kết quả đo thể tÝch chÊt láng vµo vë.
Ngày soạn: 17/9/2012
A. Mục tiªu
1- Kiến thức: Kể tên đợc một số dụng cụ thờng dùng để đo thể tích chất lỏng.
Biết xác định thể tích của chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp.
2- Kĩ năng: Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích chất lỏng
3- Thái độ: Rèn tính trung thực,thận trọng khi đo thể tích và báo cáo kết quả đo
B. Chuẩn bị
- Cả lớp: 1 chậu đựng nớc
- Mỗi nhóm: 2 bình thuỷ tinh cha biết dung tích, 1 bình chia độ, các loại ca đong
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tæ chøc </i>
<i>II. KiÓm tra</i>
HS1: GHĐ & ĐCNN của thớc đo là gì? Tại sao trớc khi đo độ dài phải ớc lợng độ dài cần
đo? Chữa bài tập 1-2.9 (SBT).
HS2: Chữa bài tập 1-2.7;1-2.8 &1-2.9 (SBT).
<i>III. Bài mới</i>
<i> Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (2ph)</i>
- GVdùng 2 bình có hình dạng khác
nhau và hỏi: chúng chứa đợc bao nhiêu
nc?
- HS quan sát và đa ra dự đoán.
- Ghi đầu bài.
<i>Hot ng 2: ụn li n v o th tích (2ph)</i>
- Hớng dẫn HS cả lớp tự ơn lại đơn vị
®o thĨ tÝch. Học sinh tự ơn tập
<i>Hoạt động 3: Tìm hiểu các dụng cụ đo thể tích chất lỏng (8ph)</i>
- Yêu cầu HS làm việc cá nhõn: c
mục II.1(SGK) và trả lời các câu C2,
C3 C4, C5 vào vở.
- Hớng dẫn HS thảo luận và thống nhất
từng câu trả lời. (Với C3: gợi ý các tình
- HS trả lời câu hỏi theo sự hớng dẫn của GV.
- HS làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi C2, C3,
C4, C5.
hung để HS tìm nhiều dụng cụ trong
thực tế).
- Nh¾c HS khác theo dõi và bổ xung
câu trả lời của bạn mình.
Can nhựa:GHĐ 5 l và ĐCNN 1 l
C3: Chai l, ca, bỡnh, .... đã biết trớc dung tích.
C4: (Nhấn mạnh: GHĐ & ĐCNN của bình chia
độ là gì?)
C5: Chai lọ, ca đong có ghi sẵn dung tích, các
loại ca đong đã biết trớc dung tích, bình chia độ,
bơm tiêm.
<i>Hoạt động 4: Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng (8ph)</i>
- GV cho HS quan sỏt H3.3, H3.4,
H3.5 và yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Tổ chức cho HS thảo luận và thống
nhất từng câu trả lời.
- Yờu cu HS in và chỗ trống của câu
C9 để rút ra kết luận.
- HS quan sát và làm việc cá nhân trả lời câu
C6,C7,C8.
- Thảo luận thống nhất phần kết luận
C9: (1) thĨ tÝch , (2) GH§, (3) §CNN
(4) thẳng đứng, (5) ngang, (6) gần nhất
<i>Hoạt động5: Thực hành đo thể tích chất lỏng chứa trong bình (13ph)</i>
- GV dùng bình 1 và bình 2 để minh
hoạ câu hỏi đặt ra ở đầu bài, nêu mục
đích của thực hành. kết hợp giới thiệu
dụng cụ thực hành và yêu cầu HS tiến
hành đo thể tích chất lỏng theo đúng
quy tc.
- GV treo bảng phụ kẻ bảng kết quả
thực hµnh.
- Quan sát và giúp đỡ các nhóm HS gặp
khó khăn.
- HS nắm đợc mục đích của thực hành.
- Nhãm HS nhận dụng cụ thực hành và tiến hành
đo thể tÝch chÊt láng theo híng dÉn cđa GV.
- HS tham gia trình bày cách làm của nhóm và
điền kết quả vào bảng 3.1
<i>IV. Củng cố</i>
- bit chớnh xỏc cái bình, cái ấm
chứa đợc bao nhiêu nớc thì phi lm
nh th no?
- Yêu cầu HS làm bài tËp 3.1 (SBT).
- HS trả lời câu hỏi của GV thông qua các kiến
thức đã thu thập đợc.
- HS lµm bµi tËp 3.1 (SBT).
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 3.2- 3.7 (SBT)
- Đọc trớc bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nớc.
- Chuẩn bị: Mỗi nhóm chuẩn bị 2 viên sỏi và dây buộc.
Ngày soạn: 24/9/12.
2.Kỹ năng :- Biết sử dụng các dụng cụ đo thể tích chất lỏng để đo thể tích vật rắn bất
kỳ không thấm nớc.
3.Thỏi độ :- Tuân thủ các quy tắc đo và trung thực với các số liệu mà mình đo đợc, hợp tác
trong mọi cơng việc của nhóm học tập.
B. Chn bÞ
- Mỗi nhóm: 1 bình chia độ, 1 ca đong có ghi sẵn dung tích, 1 bình tràn, 1 bình chứa và vật
rắn khơng thấm nớc (dây buộc).
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức </i>
<i>II. KiÓm tra</i>
HS1: Dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng? Cách đo thể tích chất lỏng?
HS2: Chữa bài tập 3.2 và 3.5 (SBT)
<i>III. Bµi míi</i>
<i>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)</i>
- Dùng bình chia độ đo đợc thể tích chất
láng, cã nh÷ng vËt rắn (H4.1) thì đo thể
tích bằng cách nào? Yêu cầu HS dự
đoán.
- HS dự đoán các phơng pháp đo thể tích
các vật rắn (H4.1).
<i>Hot ng 2: Tỡm hiểu cách đo thể tích của những vật rắn khơng thấm nớc (18ph)</i>
- GV giới thiệu vật cần đo thể tích trong
hai trờng hợp: bỏ lọt bình chia độ và
khơng bỏ lọt bình chia độ.
- Nêu nhiệm vụ cho tồn lớp: quan sát
H4.2 và H4.3 (SGK), mơ tả cách đo thể
tích của hịn đá trong từng trờng hp
(C1 v C2).
- Hớng dẫn HS toàn lớp thảo luận về hai
phơng pháp đo thể tích.
- Cú cỏch no khác để đo thể tích bằng
phơng pháp bình tràn cho kết quả chính
xác hơn?
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu
C3 để rút ra kết luận.
- Hớng dẫn HS thảo luận chung toàn lớp
để thống nht phn kt lun.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời câu C4
(nếu không còn thời gian thì giao vỊ
nhµ)
- HS làm việc theo nhóm: quan sát H4.2 và
H4.3 (SGK), thảo luận để mô tả cách đo thể
tích.
- Th¶o ln chung c¶ líp vỊ hai phơng pháp
đo thể tích vật rắn bằng bình chia
độ và bằng bình tràn theo hớng dẫn của
GV.
- HS làm việc cá nhân trả lời câu C3, tham
gia thảo luận để thống nhất câu trả lời: (1)
thả chìm (2) dâng lên
(3) th¶ (4) trµn ra
- C4: Lau khơ bát to,khi nhấc ca ra không
làm đổ hoặc làm sánh nớc ra bát. Đổ hết nớc
từ bát vào bình chia độ, khơng làm đổ nớc ra
ngồi....
<i>Hoạt động 3: Thực hành: đo thể tích vật rắn (15ph)</i>
làm thí nghiệm.
- Phân nhóm, phát dụng cụ thực hành
cho từng nhóm HS.
- Yờu cầu HS làm việc theo nhóm.
- GV quan sát các nhúm thc hnh, iu
chnh hot ng ca cỏc nhúm.
- Đánh giá quá trình làm việc và kết quả
thực hành của c¸c nhãm.
- HS nắm đợc các bớc tiến hành thí
nghim.
- Các nhóm HS nhận dụng cụ.
- Nhóm trởng: phân công các thành viên
trong nhóm làm các công việc cần thiết.
- Các nhóm thực hành đo thể tích hòn
sỏi trong hai trờng hợp và ghi kết quả
vào bảng 4.1
<i>Hoạt động 4: Vận dụng (5ph)</i>
- Yêu cầu HS làm bài tập 4.1 & 4.2
(SBT)
- Tổ chức thảo luận chung cả lớp để
thống nhất câu trả lời.
- HS làm việc cá nhân với bài 4.1 & 4.2
trong SBT.
- Thảo luận chung cả lớp để thống nhất
câu trả lời.
Bµi 4.1: C.V3 =31 cm3
- Híng dẫn HS cách làm C5 & C6
(SGK) và giao vỊ nhµ lµm.
- HS nắm đợc cách làm C5 & C6 và
hồn thiện ở nhà.
<i>IV. Cđng cè </i>
- Có những cáh nào để đo thể tích vật
rắn khơng thấm nớc?
- Có những cách nào để đo thể tích của
vật rắn có dạng hình hộp, hình cầu, hình
trụ?
- HS trả lời các câu hỏi của GV để khắc
sâu những kiến thức cơ bản và tìm hiểu
thêm một số thơng tin trong mục: Có
<i>thể em cha biết.</i>
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
- Häc bài và trả lời lại các câu C1,C2,C3
- Làm bài tập 4.3- 4.6 (SBT)
- Đọc trớc bài 5: Khối lơng- §o khèi lỵng
Ngày soạn: 1/10/2012
A. Mục tiêu
1.Kin thc :- Tr li c cỏc câu hỏi cụ thể: Khi đặt một túi đờng lên một cái cân, cân chỉ
1kg thì số đó cho biết gì? Nhận biết đợc cỏc loại cõn
- Trình bày đợc cách điều chỉnh kim đồng hồ và cách cân một vật bằng cân đồng hồ
2.Kỹ năng : - Đo đợc khối lợng của một vật bằng cân.Chỉ ra đợc GHĐ & ĐCNN của cân.
3. Thỏi độ :HS yờu thớch mụn học
B. Chn bÞ
- Mỗi nhóm: 1 cõn đồng hồ - Cả lớp: Tranh vẽ to các loại cân (H5.3, H5.4, H5.5 & H5.6 ).
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>II. KiĨm tra (10ph)</i>
Để đo thể tích vật rắn khơng thấm nớc ngời ta dùng những dụng cụ nào ? Bài tập 5.1
Trình bày cách đo thể tích vật rắn bằng bình chia độ ? Trả lời bài tập 5.2SBT
III. Bµi míi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học </i>
<i>tËp (3ph)</i>
- Em nỈng bao nhiêu cân? Bằng cách
nào em biết?
<i>Hot ng 2: Tỡm hiểu về khối l ợng và </i>
<i>đơn vị khối l ợng (10ph)</i>
- Tổ chức cho HS tìm hiểu con số ghi
khối lợng trên một số túi đựng hàng.
Con s ú cho bit gỡ?
- Yêu cầu HS trả lêi C2.
- GV cho HS nghiªn cøu, chän tõ thÝch
hợp điền vào chỗ trống trong câu C3, C4
- HS trả lời theo sự hiểu biết của mình.
- Ghi đầu bài.
<i>I. Khối lợng- Đơn vị khối lợng</i>
1. Khối l ợng
- HS hoạt động theo nhóm trả lời câu C1
C1:397g là lợng sữa chứa trong hộp.
- HS hoạt động cá nhân trả lời C2, C3, C4, C5,
C6
C5 &C6.
- Tổ chức cho HS thảo luận thống nhất
câu trả lêi.
- GV nhấn mạnh: Mọi vật đều có khối
l-ợng và khối ll-ợng của vật là ll-ợng chất
chứa trong vật.
- Yêu cầu HS nhắc lại đơn vị đo khối
l-ợng.
- Yêu cầu HS đổi đơn vị: 1tạ =...kg
1g =...kg 1lạng =...g
1t =...kg 1mg =...g
- Kg là gì? (GV thơng báo).
- Thông báo cho HS một số đơn vị đo
khối lợng khác hay sử dụng.
<i>Hoạt động 3: Đo khối l ợng (20ph)</i>
- Tỉ chức cho HS tìm hiểu các bộ phận,
GHĐ & ĐCNN của cân cân ng
- Yêu cầu HS so sánh với cân trong
H5.6.
- Giới thiệu cho HS núm điều chỉnh kim
cân về vạch số 0.
- Giới thiệu vạch chia trên mt ca cõn
- Yêu cầu HS thùc hiƯn phÐp c©n: c©n 2
vËt. GV híng dÉn và uốn nắn.
-Cho HS tìm hiểu một số cân khác và trả
lời câu C11.
<i>Hot ng 4: Vn dng (4ph)</i>
- Yờu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời
câu C13 và thảo luận để thống nhất câu
trả lời.
- Híng dẫn HS trả lời C12 ở nhà.
C2:500g l lng bt giặt chứa trong túi
C3:(1) 500g C4:(2) 397g
C5: <i><b>Mọi vật đều có khối lợng.</b></i>
C6: <i><b>Khèi lỵng của một vật chỉ lợng chất </b></i>
2. Đơn vị đo khối l ợng
- HS tho lun nh lại đơn vị đo khối lợng:
<i><b> Đơn vị hợp phỏp l kilụgam (kg)</b></i>
Đơn vị nhỏ hơn kg: g, mg, ...
Đơn vị lớn hơn kg: tấn, t¹, ...
Các đơn vị khác: ounce(aoxơ-oz), pound
(b):1oz =28,3g 11b =16 oz =453,6g
1 đồng cân (1chỉ) có khối lợng 3,75g
1 lạng ta (1lợng) là 10 ch.
<i>II.Đo khối lợng</i>
1.Tìm hiểu cân ng h
- HS quan sát và chỉ ra các bộ phận của cân
đồng hồ :
+ Mặt cân có các vạch chia
+ Giá đỡ
+ đĩa cân
+ Kim c©n
+ Núm điều chỉnh kim cân về vạch số khụng
2. Cách dùng cân đồng hồ để cân 1vật
- Điều chỉnh kim nằm giữa vạch số khụng
- Đặt đĩa cõn lờn giỏ đỡ
- Đặt vật cần cân lên đĩa cân
- Kim đồng hồ chỉ ở vạch nào thì đó là khối
lượng của vt
- HS thực hiện phép cân với hai vật.
3.Các loại cân khác
-HS quan sỏt H5.3;H5.4;H5.5 & H5.6 tr
lời C11:
H5.3: Cân y tế
H5.4: Cân tạ
H5.5: Cân đòn
H5.6: Cân đồng hồ
III.Vận dng
- Trả lời C13 và ghi vào vở
C13: S 5T có nghĩa xe có khối lợng 5 trên 5
tấn khơng đợc đi qua cầu.
<i>IV. Cđng cè</i>
- Khi cân cần ớc lợng khối lợng vật cần cân để chọn cân, điều này có ý nghĩa gì?
- Để cân một cái nhẫn vàng dùng cân địn có đợc khơng?
- GV cho HS t×m hiĨu mơc: Cã thĨ em cha biÕt.(lưu ý vàng1 chỉ có khối lượng3,75gam )
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ </i>
- Lµm bµi tËp 5.1- 5.5 (SBT).
- §äc trớc bài 6: Lực- Hai lực cân bằng.
Ngày soạn:9/10/2012
1 kin thức :- Nêu đợc các thí dụ về lực đẩy, lực kéo, ... và chỉ ra đợc phơng và chiều của
các lực đó. Nêu đợc thí dụ về hai lực cân bằng và nhận xét đợc trạng thái của vật khi chịu
tác dụng lực.
- Sử dụng đúng thuật ngữ : lực đẩy, lực kéo, phơng, chiều, lực cân bằng.
2.Kỹ năng:- HS bắt đầu biết cách lắp các bộ phận thí nghiệm sau khi quan sát kênh hình.
3 Thỏi độ :- Có thái độ nghiêm túc khi nghiên cứu hin tng, rỳt ra quy lut.
B. Chuẩn bị
- Mỗi nhóm: 1 xe lăn, 1 lò xo lá tròn, 1 lò xo xoắn dài 10cm, 1 thanh nam châm thẳng, 1
quả nặng, 1 giá thí nghiệm, 1 kẹp vạn năng, 2 khíp nèi.
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chc</i>
<i>II. Kiểm tra</i>
HS1: Khối lợng là gì? Đơn vị? Chữa bài tập 5.1 (SBT).
HS2: Chữa bài tập 5.3 (SBT).
III. Bài míi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: T chc tỡnh hung hc
tập (2ph)
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và trả lời
câu hỏi: Ai tác dụng lực đẩy, ai tác dụng
lực kéo lên cái tủ?
- ĐVĐ: Lực đẩy, lực kéo là gì? ...
Hot động 2 :Hình thành khái niệm lực
(10 ph)
- Hớng dẫn HS làm thí nghiệm: Giới
thiệu dụng cụ, cách lắp , phát dụng cụ
cho từng nhóm và hớng dẫn HS quan sát
hiện tợng. Từ đó yêu cầu HS rỳt ra nhn
xột.
- Yêu cầu cá nhân HS điền từ thích hợp
vào chỗ trống trong câu C4
- T chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.
- Yêu cầu HS lấy thêm VD về tác dụng
lực và thơng báo: Trong Tiếng việt có
nhiều từ để chỉ các lực: lực kéo, lực đẩy,
lực nâng, lực ép, lực uốn, lực giữ, ...
nh-ng đều có thể quy về tác dụnh-ng đẩy về
phía này hay kộo v phớa kia.
- Lực là gì ?
Hot ng 3: Nhận xét về ph ơng và
chiều của lực (8ph)
- GV làm lại các thí nghiệm H6.1&
H6.2 và thông báo cho HS về phơng và
chiều của lực do lò xo tác dụng lên xe
lăn.
- Yờu cu HS xác định phơng và chiều
của lực do nam châm tỏc dng lờn qu
nng (C5).
- GV khái quát lại (giới thiệu các phơng
- HS quan sát tranh vẽ và trả lời câu hỏi GV
yêu cầu.
- Ghi đầu bµi.
<i>1. Lùc </i>
a.ThÝ nghiƯm
- HS làm việc theo nhóm: nhận dụng cụ thí
nghiệm, lắp ráp, tiến hành thí nghiệm và quan
sát các hiện tợng xảy ra để rút ra nhn xột
(C1,C2,C3).
- Cá nhân HS tìm từ thích hợp điền vào chỗ
trống trong câu C4.
- Tho lun để thống nhất câu trả lời
C4: (1) lực đẩy (2) lực ép
(3) lùc kÐo (4) lùc kÐo
(5) lùc hót
b. Kết luận
<i><b>Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác </b></i>
<i><b>gọi là lực</b></i>
<i>2. Phơng và chiều của lực</i>
- HS quan sát thí nghiệm, từ sự chuyển động
- C5: Ph¬ng n»m ngang, chiỊu híng vỊ phÝa
nam ch©m
- Nhận xét: <i><b>Mỗi lực đều có phơng và chiều </b></i>
<i><b>xác định</b></i>
của lực: phơng ngang, thẳng đứng....).
Hoạt đông 4: Nghiên cứu hai lc cõn
bng (10ph)
- Yêu cầu HS quan sát H6.4 và hớng dẫn
HS trả lời các câu hỏi C6, C7:
Vi C6: GV nhấn mạnh trờng hợp hai
đội mạnh ngang nhau thì dây vẫn đứng
n.
- Híng dÉn HS chän từ thích hợp điền
vào chỗ trống trong câu C8
- Tổ chức cho HS thảo luận để hợp thức
hoá kin thc v hai lc cõn bng
- Yêu cầu HS tìm một thí dụ về hai lực
cân bằng (C10).
Hot ng 5: Vn dng (5ph)
- Yêu cầu HS nghiên cứu trả lời câu C9.
- GV uốn nắn câu trả lời của HS.
- HS quan sát hình vẽ và nêu những nhận xét
cần thiết
C7: - Phơng dọc theo sợi dây
- Chiều hai lực ngợc nhau
- Cá nhân HS tìm từ thích hợp điền vào chỗ
trống trong câu C8
- Thảo luận nhóm về các từ đã chọn để thống
nhất
C8: a) (1) cân bằng (2) đứng yên
b) (3) chiều
c) (4) chiÒu (5) chiỊu
- HS t×m vÝ dơ về hai lực cân bằng.
<i>4. Vận dụng</i>
- HS tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong
câu C9
C9: a) lực ®Èy
b)lùc kÐo
<i>IV. Cñng cè</i>
- Lực là gì? Thế nào là hai lực cân bằng?
- Hai lực cân bằng tác dụng lên một vật đang đứng n thì vật đó sẽ
nh thế nào?
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
- Học bài và trả lời lại các câu C1- C10 (SGK).
- Lµm bµi tËp 6.1- 6.5 (SBT).
- Đọc trớc bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực.
Ngµy soạn:15/10/2012
1.Kiến thức :- Nêu đợc một số ví dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động
của vật đó.
- Nêu đợc một số ví dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến dạng vật đó.
2.Kỹ năng :- Rèn kỹ năng lắp ráp thí nghiệm, phân tích thí nghiệm, hiện tợng.
3.Thỏi độ :- Thái độ nghiêm túc khi nghiên cứu hiện tợng, xử lý các thông tin thu thập đợc.
B. Chuẩn bị
- Mỗi nhóm: 1 xe lăn, 1 máng nghiêng, 1 lò xo xoắn, 1 lò xo lá tròn, 1giá TN, 1 hòn bi, 1
quả nặng, 1 dây.
- Cả lớp: 1 c¸i cung.
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức </i>
<i>II. KiÓm tra15 phút</i>
<b> l: </b>
<b>Câu 1 : Giới hạn đo của thớc là </b>
D Khoảng cách giữa hai số ghi gần nhau nhất trên thớc
<b>Cõu 2 : Ngời ta đẫ đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5cm</b>3<sub>. Hãy chỉ ra </sub>
cách ghi kết quả đúng trong các trờng hợp dới đây
A - V1 = 20,2cm3. B - V1 = 20,4 cm3.
C - V1 = 20,5cm3. D - V1 = 20,3cm3.
Câu 3 : Trên hộp mứt tết có ghi 250g, số đó chỉ
A – Träng lỵng cđa hép møt B – ThĨ tÝch cđa hép møt
C – Khối lợng của hộp mứt D – Khối lợng riêng của hộp mứt
Câu 4 : Trớc khi đo độ dài cần phải ớc lợng giá trị cần đo để
A – Chọn dụng cụ đo thích hợp để tránh sai số khi đo
B – Chọn dụng cụ đo có GHĐ lớn để đo một lần
C – Có thể chọn dụng cụ đo tuỳ ý
D – Chọn dụng cụ đo có GHĐ nhỏ để đo nhiều lần
<b>Câu 5: Dùng bình chia độ đo thể tích của vật rắn thì : Thể tích vật rắn b</b><i>ằng thể tích chất </i>
<i>lỏng có chứa vật rắn tr thể tích chất lỏng khơng chứa vật rắn ừ</i> khi
A Vật rắn thấm nớc và chìm hoàn toàn trong chÊt láng ;
B – VËt rắn không thấm nớc và chìm một phần trong chất lỏng
C Vật rắn thấm nớc và chìm một phÇn trong chÊt láng
D Vật rắn không thấm nớc và chìm hoàn toàn trong chất lỏng
<b>Câu 6 : Nguyên nhân gây ra sai số khi đo là </b>
A - Đặt thớc không song song và cách xa vật
B - Đặt mắt nhìn lệch
C Mt u ca vt không không đặt đúng vạch số không của thớc
D – cả ba ngun nhân trên
<b>II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ ….</b>
<b>Câu 7</b> : Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là :(1)…………
Khi dùng thước đo cần biết (2)………. của thước
Đơn vị đo thể tich thường dùng là (3)………..
Khối lượng của một vật chỉ (4)………tạo thành vt ú
<b> chn:</b>
<b>Câu 1 : Giới hạn đo của thíc lµ </b>
A - Độ dài lớn nhất ghi trên thớc
B – Khoảng cách lớn nhất mà thớc có thể đo đợc
C Khoảng cách giữa hai số ghi gần nhau nhất trên thớc
D Khoảng cách giữa hai vạch chia liªn tiÕp
<b>Câu 2 : Ngời ta đẫ đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5cm</b>3<sub>. Hãy chỉ ra </sub>
cách ghi kết quả đúng trong các trờng hợp dới đây
A - V1 = 20,2cm3. B - V1 = 20,5cm3.
C - V1 = 20,4 cm3. D - V1 = 20,3cm3.
Câu 3 : Trên hộp mứt tết có ghi 250g, số đó chỉ
A – Trọng lợng của hộp mứt B – Thể tích của hộp mứt
C – Khối lợng riêng của hộp mứt D – Khối lợng của hộp mứt
Câu 4 : Trớc khi đo độ dài cần phải ớc lợng giá trị cần đo để
A – Chọn dụng cụ đo có GHĐ lớn để đo một lần
B – Chọn dụng cụ đo thích hợp để tránh sai số khi đo
C – Có thể chọn dụng cụ đo tuỳ ý
D – Chọn dụng cụ đo có GHĐ nhỏ để đo nhiều lần
<b>Câu 5: Dùng bình chia độ đo thể tích của vật rắn thì : Thể tích vật rắn b</b><i>ằng thể tích chất </i>
<i>lỏng có chứa vật rắn tr thể tích chất lỏng không chứa vật rắn ừ</i> khi
A – VËt rắn thấm nớc và chìm hoàn toàn trong chất lỏng ;
B Vật rắn không thấm nớc và chìm một phần trong chất lỏng
C Vật rắn không thấm nớc và chìm hoàn toàn trong chất lỏng
C - Đặt mắt nhìn lệch
D cả ba nguyên nhân trên
II. Tỡm từ thích hợp điền vào chỗ ….
<b>Câu 7</b> : Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là :(1)…………
Khi dùng thước đo cần biết (2)………. của thước
Đơn vị đo thể tich thường dùng là (3)………..
Khối lượng của một vật chỉ (4)………tạo thành vật đó …
Đáp án: từ câu 1đến câu 6 mỗi câu 1đ .
Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6
Đề lẽ A C C A D D
Đề chẵn A B D B C D
câu 7: 4đ
(1) m , (2) GHĐvà ĐCNN ; (3) lít và m3<sub> : (4) lượng chất </sub>
<i> III . Bµi míi</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống hc
tập(5ph)
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và trả lời
câu hỏi: Làm sao biết ai đang giơng
cung?
- GV: Muốn xác định ai đang giơng
cung, phải nghiên cứu và phân tích xem
khi có lực tác dụng vào thì có hiện tợng
gì xảy ra?
Hoạt động 2: Tìm hiểu những hiện t ợng
xảy ra khi có lực tác dụng(10ph)
- GV hớng dẫn HS đọc mục 1(SGK) để
thu thập thông tin và trả lời câu hỏi sau:
+ Sự biến đổi của chuyển động có
những dạng nào?
+ Hiểu thế nào là vật “chuyển động
nhanh lên” và “vật chuyển động chậm
lại” ?
-Yêu cầu HS tìm ví dụ minh hoạ những
sự biến đổi chuyển động
- Yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời
câu hỏi: Thế nào là sự biến dạng?
- Yêu cầu HS tìm ví dụ minh hoạ về sự
biến dạng và trả lời câu hỏi ở đầu bài.
Hoạt động 3:Nghiên cứu những kết quả
tác dụng của lực(18ph)
- Yêu cầu HS quan sát H7.1; H7.2 và
h-ớng dẫn HS làm thí nghiệm (C3- C6).
- Phát dụng cụ TN cho các nhóm HS.
- Hớng dẫn HS quan sát hiện tợng và.
nhận xét ( Định hớng cho HS đợc sự
biến đổi của chuyển hoặc sự biến dạng
của vật bằng các câu hỏi: Khi bng tay
khơng giữ xe thì hiện tợng gì xảy ra với
- HS quan sát hình vẽ và đa ra phơng án trả
lời và giải thích phơng ỏn ú.
- Ghi đầu bài.
I. Những hiện t ợng cần chó ýquan s¸t khi cã
lùc t¸c dơng
<i>1. Những sự biến đổi của chuyển động</i>
- HS đọc SGK để thu thập thông tin và trả lời
các câu hỏi GV yêu cầu
+ Sự biến đổi của chuyển động có 5 dạng
+ HS nêu đợc: Tốc độ (vận tốc) của vật ngày
càng lớn hoặc càng nhỏ.
- HS tìm ví dụ minh hoạ (trả lời C1)
C1: Xe đạp đang đi bị hãm phanh làm xe
dừng lại - Xe máy đang chạy bỗng đợc tăng
ga, xe chạy nhanh lên, ...
<i>2. Những sự biến dạng</i>
- S bin dng l nhng sự thay đổi hình dạng
của một vật.
- C1: Ngêi ®ang giơng cung làm cánh cung và
dây cung bị biến dạng.
II. Những kết quả tác dụng của lực
<i>1. Thí nghiệm</i>
- HS quan sát hình vẽ và nắm đợc cách tiến
hành thí nghiệm.
- Nhận dụng cụ, hoạt động theo nhóm làm 4
thí nghiệm (C3- C6). Quan sát hiện tợng xảy
ra trong từng thí nghiệm để rút ra nhận xét.
- Trả lời các câu hỏi của GV.
<i>2. KÕt luËn</i>
xe lăn? .... (C3)
- T thụng tin thu c từ thí nghiệm,
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để
thống nhất câu trả lời.
Hoạt động 4: Vận dụng (10ph)
- Yêu cầu HS nêu ví dụ về lực tác dụng
lên vật làm vật biến đổi chuyển động
hoặc làm vật bị biến dạng và đồng thời
cả hai kết quả này.
- GV n n¾n viƯc sư dơng chính xác
các thuật ngữ của HS.
- Yờu cu HS đọc phần: Có thể em cha
<i>biết và phân tích hin tng ú.</i>
chỗ trống trong câu C7; C8.
- Tho lun nhóm thống nhất câu trả lời
C7: a) (1) biến đổi chuyển động
b) (2) biến đổi chuyển động
c) (3) biến đổi chuyển động
d) (4) biến dạng
C8: (1) biÕn d¹ng
(2) biến đổi chuyến động
III. Vn dng
- HS trả lời các câu C9; C10 & C11.
- Thảo luận chung cả lớp.
- Tìm hiểu hiện tợng ë phÇn: Cã thĨ em cha
<i>biÕt.</i>
<i>IV. Cđng cè </i>
- Thế nào là sự biến đổi của chuyển động ?
- Thế nào là sự biến dạng ?
- T¸c dơng cđa lùc cã thĨ gây ra những kết quả nào?
<i>V. H ớng dẫn về nhµ</i>
- Trả lời lại các câu C1 đến C11 và học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 7.1- 7.5 (SBT).
- Đọc trớc bài 8: Trọng lực- Đơn vị lùc.
Ngày : 20/10/2012
- Nắm đợc đơn vị đo cờng độ lực là Niutơn (N).
1.Kỹ năng: - Biết vận dụng kiến thức thu thập đợc vào thực tế và kĩ thuật: Sử dụng dây dọi
để xác định phơng thẳng đứng.
3. Thái độ :- Cã ý thøc vËn dông kiÕn thøc vµo cc sèng. Có tinh thần hợp tác khi hoạt
động nhóm <b> </b>
b.CHU ẨN bÞ - Mỗi nhóm: 1 giá thí nghiệm, 1 dây dọi, 1 quả nặng, 1 lò xo, 1 khay nớc, 1
ªke.
C. Tổ chức hoạt động dạy học
III. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học
tËp
- GV treo hình vẽ phóng to(phần mở
bài): Thông qua thắc mắc của ngời con
và giải đáp của ngời bố đa HS đến
nhận thức: Trái đất hút tất cả các vật.
Vấn đề là phải làm TN để khẳng định
điều đó.
Hoạt động 2: Phát hiện sự tồn tại của
trọng lực (15ph)
- Híng dÉn HS làm thí nghiệm,quan
sát và nhận xét hiện tợng xảy ra.
+ Thí nghiệm a: Chú ý quan sát độ dài
của lò xo trớc và sau khi treo quả nặng
Hiện tợng gì xảy ra khi treo quả nặng
vào một u ca lũ xo?
Y/c HS phân tích lực tác dụng lên quả
nặng (C1).
+ Thớ nghim b: H/D cho HS thảo luận
để thấy đợc sự biến đổi chuyển động
của viên phấn khi bắt đầu rơi và nhận
ra lực ó gõy ra s bin i ú.
- Yêu cầu HS chọn từ thích hợp trong
khung điền vào chỗ trống trong câu
C3.
- Trọng lực là gì?
Hot ng 3: Tỡm hiểu về ph ơng và
chiều của trọng lực(10ph)
- Hớng dẫn HS quan sát và nắm đợc
thông tin về dõy di .
- Quả nặng treo vào dây dọi chịu tác
- Tại sao quả nặng đứng yên ?
- HS thảo luận hồn thiện câu C4.
- Trọng lực có phơng và chiều nh thế
nào? (Hoàn thiện câu C5)
- HS quan sát hình vẽ và đa ra dự đoán của mình.
- Ghi đầu bài.
<i>1. Trọng lực là gì?</i>
a. Thí nghiƯm
- HS nhận dụng cụ, tiến hành 2 thí nghiệm, quan
sát và nhận xét hiện tợng xảy ra để trả lời câu hỏi
của GV và trả lời câu C1, C2 (Phân tích đợc
ph-ơng và chiều của lực tác dụng lên vật).
C1: Lực mà lò xo tác dụng vào quả nặng có
ph-ơngdọc theo lị xo,chiều hớng lên trên. Quả nặng
vẫn đứng yên chứng tỏ có một lực nữa tác dụng
lên quả nặng cân bằng với lực mà lò xo tác dụng.
C2: Viên phấn rơi nhanh dần chứng tỏ có lực tác
dụng lên viên phấn. Lực này có phơng thẳng
đứng, chiều hớng xuống dới.
- Cá nhân HS tìm từ thích hợp điền vào chỗ trèng
trong c©u C3.
- HS thảo luận để thống nhất câu trả lời
C3: (1) cân bằng (2) trái đất (3) biến đổi (4) trái
đất
b. KÕt luËn
<i><b>- Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên </b></i>
<i><b>vật.</b></i>
<i><b>- Trọng lực tác dụng lên một vật là trọng lợng </b></i>
<i><b>ca vt ú.</b></i>
<i>2. Phơng và chiều của trọng lực</i>
a. Ph ¬ng vµ chiỊu cđa träng lùc
- HS nắm đợc thơng tin về dây dọi và phơng thẳng
đứng.
- HS tr¶ lêi các câu hỏi GV yêu cầu: Quả nặng
chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: trọng lực và lực
kéo của sợi dây.
- HS tra lời câu C4:
(1) cân b»ng (2) d©y däi
(3) thẳng đứng (4) từ trên xuống dới
b. Kết luận
Hoạt động 4:Tìm hiểu về đơn vị lực
(8’)
- GV hớng dẫn HS đọc và thu thập
thơng tin.
- Mét vËt cã khèi lỵng 1kg thì có trọng
lợng là bao nhiêu?
- Thụng bỏo: Trờn thực tế trọng lợng
của quả cân 100g chỉ là 0,98 N
Hoạt động 5 : Vận dụng (7ph)
- Híng dÉn HS làm thí nghiệm và trả
lời câu C6. (Yêu cầu HS tự đa ra
ph-ơng án thực hiện).
<i><b>từ trên xuống</b></i>
<i>3. Đơn vị lực</i>
<i><b>- n v o mnh (cng độ) lực là Niutơn.(Kí</b></i>
<i><b>hiệu : N )</b></i>
- Träng lỵng cđa quả cân 100g là 1N
<i>4. Vận dụng</i>
- HS lm thớ nghiệm câu C6 và rút ra kết luận:
<i><b>Phơng thẳng đứng vng góc với phơng nằm </b></i>
<i><b>ngang.</b></i>
<i>D. Củng cố - Trọng lực là gì? Phơng và chiều của trọng lực?</i>
- Cờng độ của trọng lực gọi là gì ?
- Đơn vị của lực?
- Một vật có khối lợng 5kg thì có trọng lợng là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biÕt.
<i>E.vỊ nhµ -Häc bµi vµ lµm bµi tËp 8.1- 8.4 (SBT). </i>
<i><b>-Ơn tập các nội dung đã học chuẩn bị cho giờ kiểm tra 1 tiết.</b></i>
<b> </b>
Ngày soạn: 29/10/2012
<b> Tiết 8: KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> I.Xác định mục đích :</b>
<b>a. Phạm vi kiến thức:</b> Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 08 theo PPCT
<b>b. Mục đích:</b>
- <b>Đối với học sinh</b>: Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ bài 1 đến bài 8 về
các nội dung như: đơn vị đo, dụng cụ đo và cách đo độ dài một vật, đo thể tích chất
lỏng, chất rắn.. .
Biết được khái niệm về lực, hai lực cân bằng, các tác dụng của lực, trọng lực, lực đàn
hồi và đơn vị của lực.
- <b>Đối với giáo viên</b>: Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh. Nắm được kết quả
học tập của học sinh để có sự điều chỉnh trong thời gian tiếp theo.
<b> II. Xác định hình thức đề kiểm tra:</b>
<i><b> </b></i>Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
<b> III. Thiết lập bảng trọng số cho đề kiểm tra:</b>
<b>Chủ đề</b> <b>tiết</b>
<b>tiết</b>
<b>lý</b>
<b>thuyết</b>
<b>dạy</b>
<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>V<sub>D</sub></b>
<b>1.</b> Đơn vị đo
3 3 2.1 0.9 26 11 5 1 3 1 <b>4,0<sub>đ</sub></b>
<b>2.</b> Khối lượng
1 1 0.7 0.3 9 4 2 0 0,5 <b>0.5<sub>đ</sub></b>
<b>3.</b> Lực, hai
lực cân bằng,
trọng lực, kết
4 4 2.8 1.2 35 15 6 2 3,5 2 <b>5.5<sub>đ</sub></b>
<b>Tổng</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>5.6</b> <b>2.4</b> <b>70</b> <b>30</b> <b>13</b> <b>3</b> <b>7.0</b> <b>3.0</b> <b>10.</b>
<b>0đ</b>
<b>IV. Ma trận đề kiểm tra: </b>
<b> </b>
<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
<b>1. Đơn vị</b>
<b>đo</b>
<i>4 tiết</i>
1. Một số dụng cụ
đo độ dài là thước
3. Độ chia nhỏ nhất
(ĐCNN) của thước
là độ dài giữa hai
vạch chia liên tiếp
trên thước.
4. Xác định được
GHĐ, ĐCNN của
dụng cụ đo độ dài
bất kì có trong
phịng thí nghiệm,
tranh ảnh hoặc là
GV đưa ra.
5. Biết sử dụng
thước để đo được độ
dài trong một số tình
huống thơng thường
(ví dụ: độ dài bàn
học, kích thước của
quyển SGK,...)
6. Sử dụng được
bình chia độ để xác
<i><b>Số câu </b></i>
<i><b>hỏi</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>6</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>0,5đ</b></i> <i><b>2,0đ</b></i> <i><b>0,5đ</b></i> <i><b>1,0đ</b></i> <i><b>4,0đ</b></i>
<b>2. Khối</b>
<b>lượng</b>
<i>1 tiết</i>
7. Đơn vị đo khối
lượng thường dùng
là ki lô gam (kg).
Các đơn vị khác
thường được dùng
là gam (g), tấn (t).
<i><b>Số câu </b></i>
<i><b>hỏi</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>0,25đ</b></i> <i><b>0,25đ</b></i> <i><b> </b><b><sub>0,5đ</sub></b></i>
<b>3. Lực, </b>
<b>hai lực </b>
<b>cân </b>
<b>bằng, </b>
<b>trọng </b>
<b>lực, kết </b>
<b>quả tác </b>
<b>dụng </b>
<b>cùa hai </b>
<b>lực</b>
9. Trọng lực là lực
hút của Trái Đất tác
dụng lên vật. 10.
Trọng lực có
phương thẳng đứng
và có chiều hướng
về phía Trái Đất.
11. Cường độ (độ
lớn) của trọng lực
tác dụng lên một vật
gọi là trọng lượng
của vật đó.
Đơn vị đo lực là
niutơn, kí hiệu N.
12. Lực tác dụng
lên một vật có thể
làm biến đổi
13.Hai lực cân
bằng là hai lực
mạnh như nhau, có
cùng phương
nhưng ngược
chiều.
14. Vận dụng để xác
định được trọng
lượng của một vật
15. Vận dụng
cách đổi từ
trọng lượng ra
khối lượng để
xác định sức
nặng của vật
<i><b>Số câu </b></i>
<i><b>hỏi</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>8</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i> <i><b> 0,5đ</b></i> <i><b>1,0</b></i> <i><b>2,0đ</b></i> <i><b>2,0đ</b></i> <i><b>5,5đ</b></i>
<b>TS câu</b>
<b>hỏi</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>16</b>
<b>TS điểm</b> <b>3,25đ</b> <b>3,75đ</b> <b>3,0đ</b> <b>10,0đ</b>
<b>V. ĐỀ KIỂM TRA : </b> ĐỀ LẼ
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)</b>
<b>Khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (</b><i><b>mỗi đáp án đúng được 0,25đ)</b></i>
<b>Câu 1:</b> <b>Giới hạn đo của một thước là:</b>
<b>A</b>. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước <b>B</b>. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên
thước
<b>C</b>. độ dài lớn nhất ghi trên thước <b>D</b>. độ dài tuỳ ta chọn.
<b>Câu 2: Để đo thể tích của một vật rắn khơng thấm nước thì ta cần những dụng cụ </b>
<b>nào?</b>
<b>A</b>. Bình tràn <b>B</b>. Bình tràn, bình chia độ <b>C</b>. Đĩa, bình tràn <b>D</b>. Bình chia độ.
<b>Câu 3: Trong số các thước sau, thước nào thích hợp nhất đề đo chiều dài của sân </b>
<b>bóng dài 30m?</b>
<b>A</b>. Thước cuộn có GHĐ 3m và ĐCNN 1mm ; <b>B</b>.Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 1cm
<b>C</b>.Thước dây có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm ;<b>D</b>Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm
<b>Câu 4: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước </b>
<b>thì thể tích của vật rắn bằng:</b>
<b>A</b>. thể tích cịn lại trong bình tràn <b>B</b>. thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
<b>C</b>. thể tích bình tràn. <b>D</b>. thể tích bình chứa.
<b>A</b>. k m <b>B</b>. km2 <sub> </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. kg</sub> <sub> </sub><b><sub>D</sub></b><sub>. N</sub>
<b>Câu 6:</b> <b>Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 450 gam. Số đó cho biết điều gì?</b>
<b>A</b>. Trọng lượng của hộp sữa. <b>B</b>. Trọng lượng của sữa trong hộp.
<b>C</b>. Khối lượng của hộp sữa. <b>D</b>. Khối lượng của sữa trong hộp
<b>Câu 7: Trọng lực có chiều như thế nào?</b>
<b>A</b>. Trái sang phải <b>B</b>. Phải sang trái <b>C</b>. Từ dưới lên <b>D</b>. Từ trên xuống
<b>Câu 8: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên </b>
<b>quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?</b>
<b>A</b>. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
<b>B</b>. Chỉ làm biến dạng quả bóng
<b>C</b>. Khơng làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
<b>D</b>. Vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
<b>Câu 9: Cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng?</b>
<b>A</b>. Lực của em bé cùng đẩy vào hai bên của một cánh cửa, làm cánh cửa quay.
<b>B</b>. Lực của một lực sĩ đang giữ quả tạ trên cao và trọng lực tác dụng lên quả tạ.
<b>C</b>. Lực một người đang kéo dãn một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay người.
<b>D</b>. Lực của quả nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác dụng lên vật.
<b>Câu 10: Bạn Ngân đang nằm trên võng và dùng một sợi dây cột vào một gốc cây để </b>
<b>kéo khi Ngân muốn đưa võng. Như vậy Ngân đã tác dụng một lực gì vào sợi dây?</b>
<b>A</b>. Lực đàn hồi. <b>B</b>. Lực ma sát <b>C</b>. Lực ép <b>D</b>. Lực
kéo.
<b>Câu 11: Chọn câu đầy đủ nhất trong các trường hợp sau: </b><i><b>Khi dùng chân đá vào quả </b></i>
<i><b>bóng thì:</b></i>
<b>A</b>. quả bóng bay đi <b>B</b>. quả bóng bị biến dạng.
<b>C</b>. quả bóng sẽ lăn tròn. <b>D</b>. quả bóng bị biến dạng và dịch
chuyển.
<b>Câu 12: Khi buông viên phấn, viên phấn rơi xuống đất là do:</b>
<b>A</b>. sức đẩy của khơng khí <b>B</b>. lực hút của Trái Đất tác dụng lên nó
<b>C</b>. lực đẩy của tay <b>D</b>. sức đẩy của khơng khí và lực đẩy của
tay.
<b>II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b> Đặt viên gạch lên nền nhà, viên gạch đứng yên.
Nêu tên các lực tác dụng vào viên gạch, chỉ rõ phương và chiều của từng lực?
<b>Câu 2: (2 đ iểm)</b>
a. Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì trên vật?
b.Trong mỗi trường hợp dưới đây, lấy 1 ví dụ minh họa kết quả của tác dụng lực:
- Vật đang chuyển động bị dừng lại.
- Vật bị biến dạng.
<b>Câu 3: (1 điểm) </b>Em chỉ có 1 bình chia độ 100ml, hãy nghĩ cách đo thể tích của một viên
sỏi có kích thước lớn hơn miệng bình chia độ?
<b>Câu 4: (2 điểm) </b>Nêu các bước khi tiến hành đo độ dài của một vật ?
<b>ĐỀ CHẴN </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)</b>
<b>A</b>. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước <b>B</b>. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
<b>C</b>. độ dài tuỳ ta chọn. D. độ dài lớn nhất ghi trên thước
<b>Câu 2: Để đo thể tích của một vật rắn khơng thấm nước thì ta cần những dụng cụ </b>
<b>nào?</b>
<b>A</b>. Bình tràn, bình chia độ <b>B</b>. Bình tràn <b>C</b>. Đĩa, bình tràn <b>D</b>. Bình chia độ.
<b>Câu 3: Trong số các thước sau, thước nào thích hợp nhất đề đo chiều dài của sân </b>
<b>bóng dài 30m?</b>
<b>A</b>. Thước cuộn có GHĐ 3m và ĐCNN 1mm <b>B</b>.Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN
1cm
<b>C</b>.Thước dây có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm <b>D</b>.Thước thẳng có GHĐ 1m và
ĐCNN1mm
<b>Câu 4: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước </b>
<b>thì thể tích của vật rắn bằng:</b>
<b>A</b>. thể tích cịn lại trong bình tràn <b>B</b>. thể tích bình tràn.
<b>C</b>. thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. <b>D</b>. thể tích bình chứa.
<b>Câu 5: Đơn vị đo của khối lượng là:</b>
<b>A</b>. kg <b>B</b>. km2 <sub> </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. km</sub> <sub> </sub><b><sub>D</sub></b><sub>. N</sub>
<b>Câu 6:</b> <b>Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 450 gam. Số đó cho biết điều gì?</b>
<b>A</b>. Trọng lượng của hộp sữa. <b>B</b>. Trọng lượng của sữa trong hộp.
<b>C</b>. Khối lượng của sữa trong hộp <b>D</b>. Khối lượng của hộp sữa.
<b>Câu 7: Trọng lực có chiều như thế nào?</b>
<b>A</b>. Trái sang phải <b>B</b>. Phải sang trái <b>C</b>. Từ trên xuống <b>D</b>. Từ dưới lên
<b>Câu 8: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên </b>
<b>quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?</b>
<b>A</b>. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
<b>B</b>. Vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
<b> C</b>. Chỉ làm biến dạng quả bóng
<b>D</b>. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
<b>Câu 9: Cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng?</b>
<b>A</b>. Lực của em bé cùng đẩy vào hai bên của một cánh cửa, làm cánh cửa quay.
<b>B</b>. Lực của một lực sĩ đang giữ quả tạ trên cao và trọng lực tác dụng lên quả tạ.
<b>C</b>. Lực một người đang kéo dãn một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay người.
<b>D</b>. Lực của quả nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác dụng lên
vật.
<b>Câu 10: Bạn Ngân đang nằm trên võng và dùng một sợi dây cột vào một gốc cây để </b>
<b>kéo khi Ngân muốn đưa võng. Như vậy Ngân đã tác dụng một lực gì vào sợi dây?</b>
<b>A</b>. Lực đàn hồi. <b>B</b>. Lực ma sát <b>C</b>. Lực kéo <b>D</b>. Lực ép
<b>Câu 11: Chọn câu đầy đủ nhất trong các trường hợp sau: </b><i><b>Khi dùng chân đá vào quả </b></i>
<i><b>bóng thì:</b></i>
<b>A</b>. quả bóng bay đi <b>B</b>. quả bóng bị biến dạng.
<b>C</b>. quả bóng sẽ lăn trịn. <b>D</b>. quả bóng bị biến dạng và dịch chuyển.
<b>Câu 12: Khi buông viên phấn, viên phấn rơi xuống đất là do:</b>
<b>A</b>. sức đẩy của khơng khí <b>B</b>. lực hút của Trái Đất tác dụng lên nó
<b>C</b>. lực đẩy của tay <b>D</b>. sức đẩy của khơng khí và lực đẩy của tay.
<b>II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b> Đặt viên gạch lên nền nhà, viên gạch đứng yên.
<b>Câu 2: (2 đ iểm)</b>
a. Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì trên vật?
b.Trong mỗi trường hợp dưới đây, lấy 1 ví dụ minh họa kết quả của tác dụng lực:
- Vật đang dừng lại bổng chuyển động
- Vật bị biến dạng
<b>Câu 3: (1 điểm) </b>Em chỉ có 1 bình chia độ 100ml, hãy nghĩ cách đo thể tích của một viên
sỏi có kích thước lớn hơn miệng bình chia độ?
<b>Câu 4: (2 điểm) </b>Nêu các bước khi tiến hành đo độ dài của một vật ?
<b>VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI:</b>
<b> I. TRẮC NGHIỆM : (3,0đ)</b>
<b> Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm</b>
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>1<sub>2</sub></b>
<b>Đề lẽ </b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>Đề chẵn </b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>II.TỰ LUẬN: (7,0đ)</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Số điểm</b>
<b>Câu 1</b>
- Viên gach chịu tác dụng của hai lực : trọng lực và lực cản của
mặt đất.
- Trọng lực phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
- Lực cản của mặt đất phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên
trên.
1 điểm
0.5điểm
0.5điểm
<b>Câu 2</b>
a. Lực tác dụng lên, một vật có thể làm biến đổi chuyển động
của vật đó hoặc làm vật biến dạng, hoặc đồng thời làm biến đổi
chuyển động của vật và làm biến dạng vật.
b.(lẽ) - Khi ta đang đi xe đạp, nếu ta bóp phanh xe đạp sẽ chuyển
động chậm dần rồi dừng hẳn.
- Ta dùng tay ép hoặc kéo lò xo thì lị xo bị biến dạng( hình
b.(Chẵn) – Khi xe đạp đang đứng yên ,nếu ta dùng chân đạp thì xe
sẽ chuyển động
1 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0,5 điểm
<b>Câu 3</b>
- Ta sử dụng một cái li làm bình tràn và một cái tơ làm bình chứa.
Đổ đầy nước vào li sau đó đặt li vào trong tơ.
- Bỏ viên sỏi vào trong li thì nước trong li sẽ tràn ra tơ, đổ nước
trong tơ vào bình chia độ.
- Thể tích nước đã tràn ra cũng chính là thể tích của viên sỏi.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
<b>Câu 4</b>
- Ước lượng độ dài cần đo để lựa chọn thước đo thích hợp.
- Đọc,ghi kết quả đo đúng quy nh
Ngày soạn: 6/11/2012
1.Kiến thức : Nhận biết đợc thế nào là sự biến dạng đàn hồi của một lò xo. Trả lời đợc câu
hỏi về đặc điểm của lực đàn hồi. Dựa vào kết quả thí nghiệm rút ra đợc nhận xét về sự phụ
thuộc của lực đàn hồi và độ biến dạng của lị xo.
2.Kỹ năng : Lắp thí nghiệm qua kênh hình và nghiên cứu hiện tợng để rút ra quy luật về sự
biến dạng và lực đàn hồi.
3.Thái độ : Có ý thức tìm tòi quy luật vật lý qua các hiện tợng tự nhiên.
B. ChuÈn bÞ
GV: Bài soạn ,- Mỗi nhóm: 1 giá thí nghiệm, 1 lị xo, 1 thớc kẻ có chia độ đến mm, 1 hộp
quả nặng 4 quả (mỗi quả 50g).
- Cả lớp: bảng phụ kẻ sẵn bảng 9.1.
HS : Nghiên cứu trớc bài ở nhà
C. Hoạt động dạy và học
<i>I. KiĨm tra </i>
-NhËn xÐt bµi kiĨm tra 1 tiÕt .
<i><b>III. Bµi míi</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức tình hung hc tp
- Một sợi dây cao su và một lò xo xoắn
có tính chất nào giống nhau?
- GV đặt vấn đề nghiên cứu bài.
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm độ
biến dạng và độ biến dạng đàn hồi(28’)
-Sự biến dạng của lị xo có đặc điểm gì?
- u cầu HS đọc thơng tin phần thí
nghiệm (SGK) và nắm đợc cách làm.
- Phát dụng cụ và hớng dẫn HS lắp thí
nghiệm theo nhóm.
- Hớng dẫn HS đo đạc và ghi kết quả vào
bảng 9.1 (Hớng dẫn tỉ mỉ cách đo chiều
dài của lò xo).
- GV theo dõi các bớc tiến hành của HS.
- Yêu cầu HS đo chiều dài của lò xo khi
lần lợt bỏ các quả nặng rồi so sánh với
chiều dài của lò xo khi treo lần lợt các
- HS trả lời câu hỏi theo sự hiểu biết của mình.
- Ghi đầu bài.
<i>I. Bin dng n hi. bin dng</i>
a. ThÝ nghiƯm
- HS nghiên cứu tài liệu để nắm đợc cách tiến
hành thí nghim.
- Nhóm HS nhận dụng cụ và lắp ráp thí nghiƯm
theo sù híng dÉn cđa GV.
- Đo chiều đà tự nhiên của lò xo lo và ghi kết quả
vào ct 3 bng 9.1.
- Đo chiều dài của lò xo khi móc 1; 2; 3 quả
nặng và ghi kết quả vào cột 3 bảng 9.1
- Tính P1, P2, P3 và ghi vào cột 2 bảng 9.1.
- Đo chiều dài của lò xo khi bỏ lần lợt các quả
nặng rồi so sánh với chiều dài của lò xo khi móc
lần lợt các quả nặng.
b. Kết luận
quả nặng vào.
- Từ kết quả thí nghiệm yêu cầu HS hoàn
thiện câu C1.
- Biến dạng của lò xo có tính chất gì?
- Lò xo là vật có tính chất g×?
- Độ biến dạng của lị xo đợc xác định
nh thế nào?
- Yêu cầu HS tính độ biến dạng của lò xo
khi treo 1, 2, 3 quả nặng rồi ghi kết quả
vào cột 4 bảng 9.1.
Hoạt động 3: Hình thành khái niệm về
lực đàn hồi và đặc điểm của lực đàn hồi
(7ph)
- GV hớng dẫn HS đọc thông tin mục 1
và yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Lực đàn
hồi là gì ?
- Tỉ chức cho HS thảo luận câu hỏi C3.
- Lc n hịi có đặc điểm gì ?
- u cầu HS lựa chọn phơng án trả lời
đúng cho câu C4
Gợi ý: Trọng lợng của vật treo vào lị xo
tăng thì độ biến dạng tăng mà trọng lợng
tăng thì cờng độ của lực đàn hồi tăng.
Hoạt động 4: Vận dụng (5ph)
- Yêu cầu HS trả lời và thảo luận câu C5,
C6.
tr¶ lêi
C1: (1) d·n ra (2) tăng lên (3) bằng
- Nhn xột: <i><b>Khi lc thơi khơng tác dụng lên lị </b></i>
<i><b>xo thì chiều dài của nó trở lại bằng chiều dài </b></i>
<i><b>tự nhiên. Biến dạng đó gọi là biến dạng đàn </b></i>
<i><b>hồi.</b></i>
<i><b>Lị xo có tính chất đàn hồi</b></i>
2. Độ biến dạng của lị xo
<i><b>- Độ biến dạng của lò xo là hiệu giữa chiều dài</b></i>
<i><b>khi biến dạng với chiều dài tự nhiên của lò xo: </b></i>
<i><b>l- l0.</b></i>
- HS trả lời câu hỏi C2 và ghi kết quả vào cột 4
bảng 9.1.
<i>II. Lc n hồi và đặc điểm của nó</i>
1. Lực đàn hồi
- Lực mà lò xo khi biến dạng tác dụng vào quả
nặng gọi là lực đàn hồi.
- HS trả lời và thảo luận để thống nhất câu C3
C3: <i><b>Cờng độ của lực đàn hồi của lò xo bằng </b></i>
<i><b>trọng lợng của quả nặng.</b></i>
2. Đặc điểm của lực đàn hồi
- HS thảo luận tìm phơng án trả lời đúng cho câu
C4
C4: C<i><b>. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng.</b></i>
<i>III. Vận dụng</i>
- HS trả lời câu C5, C6 và thảo luận để thống
nhất câu trả lời
C5: (1) tăng gấp đôi
(2) tăng gấp ba
C6: Một sợi dây cao su và một lò xo đều là vật
có tính chất đàn hồi.
<i>IV. Cđng cè </i>
- Thế nào là biến dạng đàn hồi?
- Lực đàn hồi xuất hiện khi nào? Lực đàn hồi có đặc điểm gì?
- Yêu cầu HS đọc mục: Có thể em cha biết
Nhấn mạnh: Nếu kéo dãn lò xo quá mức làm lị xo mất tính đàn hồi...
<i>V. H ớng dẫn về nhà </i>
- Trả lời lại các câu C1 đến C6 và học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 9.1- 9.4 (SBT).
- Đọc trớc bài 10: Lực kế- Phép đo lực. Trọng lợng và khối lợng.
Ngày soạn: 11/11/2012
2.K nng: - Bit tìm hiểu cấu tạo của dụng cụ đo và biết cách sử dụng lực kế để đo lực.
3.Thỏi độ :- Rốn tớnh sỏng to v cn thn.
B. Chuẩn bị
- Mỗi nhóm: 2 lực kế lò xo, 1 sợi dây mảnh.
- Cả lớp: 1 cung tên, 1 xe lăn.
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>
<i>II. KiÓm tra</i>
HS1: Thế nào là lực đàn hồi? Lực đàn hồi có phơng và chiều nh thế nào?
HS2: Lực đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố nào? Chứng minh?
<i>III. Bµi míi</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1: Tổ chức tình huống học
tËp
- Cho HS quan sát ảnh chụp ở đầu bài
và yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Điều gì
chứng tỏ cung đang đợc giơng? Lực
đó có giá trị là bao nhiêu? Dùng dụng
cụ nào để xác định?
Hoạt động 2: Tìm hiểu lực kế (10ph)
- GV giới thiệu lực kế là dụng cụ dùng
để đo lực hoặc yêu cầu HS đọc thông
tin trong SGK và cho biết dụng cụ
dung để đo lực.
- Ph¸t lùc kÕ cho các nhóm yêu cầu HS
tìm hiểu cấu tạo của lực kế.
- Nêu cấu tạo của lực kế? (yêu cầu HS
chỉ vào lực kế).
- Tổ chức cho HS thảo luận,hợp thức
hoá câu trả lời cho câu C1.
- Cho bit giới hạn đo và độ chia nhỏ
nhất của lực k ca nhúm em?
- GV kiểm tra lại các câu trả lời của
HS (GV đa ra một số lực kế có GHĐ
khác nhau).
Hot ng 3: Tỡm hiu cỏch đo lực
bằng lực kế (10ph)
- Híng dÉn HS tr¶ lời câu C3: tìm hiểu
cách đo lực bằng lực kế và cách cầm
lực kế (C5).
- GV chốt lại cách cầm lực kế trong
mỗi trờng hợp: đo lực kéo có phơng
nằm ngang, đo lực kéo xuống, đo
trọng lợng.
- Hớng dẫn cách đo trọng lợng của
cuốn sách, hép bót,...
Hoạt động 4: Xây dựng cơng thức liên
hệ giữa trọng l ợng và khối l ợng(10ph)
- Yêu cầu tr li cõu C6
- Tìm mối quan hệ giữa trọng lợng và
khối lợng
Gợi ý: m = 0,1 kg <i></i> P = 1N
- HS quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi GV đa
ra.
- Ghi đầu bài.
<i>1. Tìm hiểu lực kế</i>
a. Lực kế là gì?
- Lc kế là dụng cụ dùng để đo lực (lực kéo, lực
đẩy).
- Lực kế thờng dùng là lực kế lị xo.
b.Mơ tả một lực kế lò xo đơn giản
- HS hoạt động theo nhóm, quan sát và nêu đợc
cấu tạo của lực kế lò xo.
- Trả lời và thảo luận thống nhất câu C1
C1: (1) lò xo (2) kim chỉ thị
(3) bảng chia độ
- HS tìm hiểu để trả lời câu C2.
<i>2. §o mét lùc b»ng lùc kế</i>
a. Cách đo lực
- HS tìm hiểu cách sử dụng lực kế bằng cách
chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu
C3 và cách cầm lực kế (C5)
C3: (1) v¹ch 0 (2) lực cần đo
(3) ph¬ng
C5: Khi đo trọng lợng phải cầm lực kế sao cho
lò xo của lực kế nằm thẳng đứng.
b. Thùc hành đo lực
- HS tiến hành đo trọng lợng của quyển sách và
một số vật khác rồi so sánh kết quả giữa các
nhóm.
<i>3. Công thức liên hệ giữa trọng lợng và khối </i>
<i>l-ợng</i>
- Cỏ nhõn HS in s thích hợp vào chỗ trống
để hồn thiện câu C6
- Từ các ví dụ HS tìm đợc mối liên hệ giữa
trọng lợng và khối lợng
<i><b>HƯ thøc gi÷a träng lợng và khối lợng của </b></i>
<i><b>cùng một vật:</b></i>
m = 1kg <i>⇒</i> P = 10N
m = 5kg <i>⇒</i> P = ? N
P = 100N <i></i> m= ? kg
- GV thông báo:
<i><b>+ </b><b>ở</b><b> xích đạo: P = 9,78.m</b></i>
<i><b> + </b><b>ở</b><b> địa cực : P = 9,83.m</b></i>
Hoạt động 5: Vận dụng (8ph)
- Yêu cầu HS trả lời câu C7, C9.
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.
<i><b> trong đó: P là trọng lợng (N)</b></i>
- HS làm việc cá nhân trả lời câu C7, C9
- Thảo luận để thống nhất câu trả lời
C7: Vì trọng lợng của vật ln tỉ lệ với khối
l-ợng của vật đó nên bảng chia độ theo đơn vị N
mà không chia theo đơn vị kg. Thực chất cân bỏ
túi là lực kế
C9: m = 3,2 tÊn = 3200kg
<i>⇒</i> P = 10.m = 10.3200 = 32 000 N
<i>IV. Cñng cè </i>
- Dùng dụng cụ nào để đo lực? Khi đo lực cần phải chú ý điều gì?
- Hệ thức liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng của cùng một vật?
- Cho HS tìm hiểu các thơng tin trong mục: Có thể em cha biết.
<i>V. H ớng dẫn về nhà </i>
- Trả lời lại các câu C1 đến C9 (Với C8: GV hớng dẫn cách làm ).
- Học bài và làm bài tập 10.1- 10.4 (SBT).
- Đọc trớc bài 11: Khối lợng riêng Trọng lợng riêng.
<i> </i>
Ngày soạn: 20/11/12
1.Kiến thức :- Nắm đợc khái niệm khối lợng riêng của một chất. Sử dụng đợc các cơng
thức m = D.V để tính khối lợng của một vật. Sử dụng đợc bảng số liệu để tra cứu khối lợng
riêng của các vật. Giải được một số bài tập
2.Kỹ năng :- Sử dụng phơng pháp cân khối lợng và đo thể tích để xác định khối lợng riêng
của vật.Biết cỏch Giải bài toỏn tỡm khối lương ,tỡm thể tớch
3. Thái độ nghiêm túc, cẩn thận và trung thực khi làm b i .à
B. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ , SGk, SBT
C. hoạt động dạy học
<i>I. Tỉ chøc</i>
<i>II. KiĨm tra</i>
HS1: Lực kế là dụng cụ để đo đại lợng vật lí nào? Nêu cấu tạo của lực kế?
m = 2,5 tấn <i>⇒</i> P =? N ; P =36 N <i>⇒</i> m =? kg
<i><b>III. Bµi míi</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học tập
- Yêu cầu HS đọc mẩu chuyện trong
SGK và chốt lại vấn đề cần nghiên cứu
là gì ?
Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm khối
l ợng riêng và công thức tính khối l ợng
của một vật theo khối l ợng riêng (12ph)
- Yêu cầu HS trả lời câu C1
- GV hớng dẫn cho HS toàn lớp thực
hiện để xác định khối lợng của chiếc
cột.
- HS đọc SGK và chỉ ra đợc vấn đề cần nghiên
cứu.
- Ghi đầu bài.
<i>1. Khối lợng riêng. Tính khối lợng của các vật </i>
<i>theo khối lợng riêng</i>
a. Khối l ợng riêng
- HS chọn phơng án đúng cho câu C1
V = 1dm3<sub> </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> m = 7,8 kg</sub>
V = 0,9 m3 <i><sub>⇒</sub></i> <sub> m = ?</sub>
- GV gỵi ý:V= 1 m3<sub> s¾t cã m = 7800 kg</sub>
7800 kg cđa 1m3<sub> sắt gọi là khối lợng </sub>
riêng của sắt.
Vậy khối lợng riêng là gì ?
- Đơn vị của khối lợng riêng là gì?
- GV giới thiệu bảng khối lợng riêng cđa
mét sè chÊt (SGK/ 37 )
Qua các số liệu đó em có nhận xét gì ?
- ĐVĐ: Làm thế nào để xác định khối
l-ợng của một vật mà không cần cân?
- Yêu cầu HS trả lời câu C2
Gợi ý: 1m3<sub> đá có m =?</sub>
0,5 m3<sub> đá có m = ?</sub>
- Mn biÕt khèi lỵng cđa mét vật có
nhất thiết phải cân không? Không cân
thì phải làm nh thế nào?
HS da vo cõu C2 trả lời C3
<b>II .Bài tập :</b>
*B i 11.1 SBT à
Một HS đọc đề cả lớp giải
* Bài 11.7 SBT
Một HS đọc đề ,cả lớp cùng giải
* Bài 11.9 SBT
? Em hiểu khối lượng riêng của sắt là
7800kg /m3<sub> là gì ?</sub>
Vậy 1kg sắt có V=?
Một HS đọc đề ,cả lớp cùng giải
- B i 11.2 SBT :à GV tóm tắt đề lên
bảng
Biết :m=397 g ; V = 320 cm3
Tính D =? ( kg/m3<sub>)</sub>
? Tính D theo đơn vị nào ?
Trước tiên em phải làm gì ?
7800kg
Khèi lỵng cđa chiÕc cét lµ :
7800.0,9 = 7020 kg
- Định nghĩa: <i><b>Khối lợng của một mét khối một</b></i>
<i><b>chất gọi là khối lợng riêng của chất đó.</b></i>
<i><b>- Đơn vị khối lợng riêng: kg/ m</b><b>3</b><b><sub>.</sub></b></i>
b.Bảng khối l ợng riêng của một số chất
- HS đọc số liêu ghi trong bảng.
- NX: Cïng mét thÓ tÝch, các chất khác nhau có
khối lợng khác nhau.
c. Tính khối l ợng của một vật theo khối l ợng
riêng
- HS nghiên cứu trả lời câu C2
Khối lợng của khối đá đó là:
m = 0,5m3<sub>.800 kg/ m</sub>3<sub> = 400 kg</sub>
- HS xây dựng đợc công thức tính khối lợng
theo khối lợng riêng:
<i><b> m = D.V</b></i>
<i><b> Trong đó: D là khối lợng riêng(kg/ m</b><b>3</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b> m là khối lợng (kg)</b></i>
<i><b> V lµ thĨ tÝch (m</b><b>3</b><b><sub>)</sub></b></i>
<b>II .Bµi tËp :</b>
* B i11.1 SBT - Chà ọn D
* B i 11.7 SBT - Chà ọn C
* B i 11.9 SBT à
HS : 1m3 sắt nặng 7800kg
1kg sắt năng <sub>7800</sub>1 <i>m</i>3=0<i>,</i>000128<i>m</i>3=128 cm 3
Chọn B
* B i 11.2 SBT :à
Giải : m = 397 g = 0,397 kg
V = 320 cm3<sub>= 0,000320m</sub>3
Khối lượng riêng của hộp sữa là :
D = <i><sub>V</sub>m</i> = <sub>0</sub><i><sub>,</sub></i>0<sub>000320</sub><i>,</i>397 =1240,625kg/m3
<i>IV. Cñng cè </i>
- Khối lợng riêng là gì? Cơng thức tính? Đơn vị? Cách xác định?
<i>V. H ớng dẫn về nhà </i>
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 11.3 ,11.4, (SBT).11.7
- Nghiªn cøu bµi trọng lượng riêng - .
Ngày soạn: 25/11/2012
<b>1.Kiến thức :- Nắm đợc khái niệm trọng lợng riêng của một chất. Sử dụng đợc các công </b>
thức m = D.V và P = d.V để tính khối lợng và trọng lợng của một vật. Sử dụng đợc bảng số
liệu để tra cứu khối lợng riêng và trọng lợng riêng của các vật.
<b>2.Kỹ năng : </b>Sử dụng tốt các cơng thức tính khối lương riêng và trọng lượng riêng vào giải
bài tập
<b>3. Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận và trung thực khi làm b i</b>à .
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ,giỏo ỏn ,cỏc bài tập
<i>II. KiÓm tra</i>
HS1: Như thế nào gọi là khối lượng riêng của một chất ?Viết cơng thức tính khối lượng của
một vật theo khối lượng riêng
HS2: làm bài tập 11.4 SBT
Cho biết : m=1kg V= 900cm3
Tính D= ? .so sánh với D của nước ?
<b>Giải </b>:Đổi : V= 900cm3<sub> =0,0009m</sub>3
Khối lượng riêng của kem giặt vi sô là
D = m/v = 1: 0,0009 = 1111,11kg/m3
mà khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3<sub> nên khối lượng riêng của kem giặt viso lớn </sub>
hơn khối lượng riêng của nước .
<i><b>III. Bµi míi</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm trọng l -
ợng riêng (7ph)
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK về
trọng lợng riêng.
- GV khắc sâu lại khái niệm và đơn vị của
trọng lợng riêng.
- Yêu cầu HS trả lời câu C4.
- Hớng dẫn HS tìm mối quan hệ giữa khối
l-ợng riêng và trọng ll-ợng riêng.
Hot ng 4: Vn dng (5ph)
- Hớng dẫn HS cách tóm tắt và phơng pháp
trình bày một bài tËp vËt lÝ.
Hoạt động 5 : Bài tập
<i>2. Träng l ợng riêng</i>
- HS c thụng tin v nm c khái niệm và
đơn vị trọng lợng riêng:
<i><b>- Trọng lợng của một mét khối một chất gọi là</b></i>
<i><b>trọng lợng riờng ca cht ú</b></i>
<i><b>- Đơn vị: Niutơn trên mét khối (N/ m</b><b>3</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b>- C«ng thøc: d = </b></i> <i>P</i>
<i>V</i>
<i><b>Trong đó: d là trọng lợng riêng(N/ m</b><b>3</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b> P là trọng lợng (N)</b></i>
<i><b> V lµ thĨ tÝch ( m</b><b>3</b><b><sub>) </sub></b></i>
- HS chứng minh đợc mối quan hệ giữa d và
D, <i><b>d = 10.D.</b></i>
<i>3. VËn dơng</i>
Tãm t¾t: V= 40 dm3<sub> = 0,04 m</sub>3
D = 7800kg/ m3
GV cho HS làm bài 11.8 ,11.9 SBT trang
38 ,yêu cầu trình bày rõ cách làm trong
giấy nháp
B i 11.8 Chà ọn D .12000 N/m3
(Vì d = 10 D =1200 .10 =12000N/m3)
B i 11.9 chà ọn B
(Vì V= m/D = 1: 7800
= 0,000128m3<sub>=128cm</sub>3<sub>)</sub>
<i>IV. Cñng cè </i>
- Khối lợng riêng là gì? Cơng thức tính? Đơn vị? Cách xác định?
- Trọng lợng riêng là gì? Cơng thức tính? Đơn vị? Cách xác định?
- Giíi thiƯu mơc : Cã thĨ em cha biÕt.
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ </i>
- Hớng dẫn HS làm câu . - Häc bµi vµ lµm bµi tËp 11.5;11.10; 11.11-11.14
11(SBT).
- Nghiên cứu bài 12 và chép sẵn mẫu báo cáo ra giấy (SGK/ 40 ).
Ng y 2/12/2012à
1.Kiến thức : Kiểm tra cách xác định khối lợng riêng của một vật rắn và tiến hành một
bài thực hành vật lý.
2.Kỹ nng : Rèn kĩ năng thao tác, đo khối lợng và thể tích chính xác.
3.Thi : Rốn tớnh cẩn thận, trung thực và thái độ nghiêm túc trong thực hành, học tập.
B. Chuẩn bị
- Mỗi nhóm: 1 cân có ĐCNN 10g hoặc 20g, 1 bình chia độ có GHĐ 100 cm3<sub>; ĐCNN 1cm</sub>3<sub>,</sub>
1 cốc nớc, 15 hòn sỏi cùng loại, khăn lau, kẹp.
- Mỗi HS : 1 bản báo cáo thực hành theo mẫu SGK .
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tæ chøc</i>
Trả lời theo mẫu báo cáo SGK
- KiÓm tra sù chuẩn bị của HS.
<i>III. Bài mới</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức cho HS đọc tài
liÖu (8ph)
- Yêu cầu HS đọc ti liu phn 2 v
phn 3 (SGK).
- Yêu cầu HS điền các thông tin về lý
thuyết vào báo cáo thực hành.
Hot ng 2: Tin hnh thc hnh o
(15ph)
- GV hớng dẫn HS làm theo trình tự:
+ Chia sỏi thành 3 phần.
+ Sử dụng cân tiến hành cân khối lợng
của các phần sỏi.
+ Cỏc nhúm o thể tích của các phần sỏi
bằng bình chia độ.
- Chú ý: + Trớc mỗi lần đo thể tích của
sỏi, cần phải lau khô các phần sỏi.
+ Mỗi HS trong nhóm phải đợc cân, đo
ít nhất một lần.
+ Khi thả sỏi vào bình chia độ cần dùng
đũa gắp hoặc kẹp thả nhẹ sỏi vào bình
chia độ, tránh vỡ bình.
Hoạt động 3: H ớng dẫn HS viết báo cỏo
thc hnh (18ph)
- Yêu cầu mỗi HS phải làm bản báo cáo
thực hành riêng của mình.
- Cn c vào số liệu thu thập đợc từ
phần đo, yêu cầu HS điền số liệu vào
bảng kết quả trong phần báo cáo thực
hành.
- Yêu cầu, hớng dẫn HS từ số liệu đó
tính khối lợng riêng của sỏi theo công
thức :
D = <i>m</i>
<i>V</i>
- Hớng dẫn HS tính giá trị trung bình
của khối lợng riêng của sỏi.
<i>1. Đọc tài liÖu</i>
- HS hoạt động cá nhân, đọc tài liệu phần 2
và phần 3(SGK) để nắm đợc tiến trình và
ni dung cụng vic.
- Điền các thông tin vào báo cáo thực hành.
<i>2. Thực hành</i>
- Các nhóm HS làm theo trình tự GV hớng
dẫn:
B1: Chia sỏi thành 3 phần.
B2: Cân khối lợng của các phần sỏi bằng cân
và ghi kết quả ra giấy nháp.
B3: o th tớch ca cỏc phần sỏi bằng bình
chia độ và ghi kết quả ra giy nhỏp
- Khi đo HS cần phải chú ý các thao tác khi
cân, đo.
<i>3. Viết báo cáo thực hành</i>
- HS làm việc cá nhân :
+ Trả lời các câu hỏi trong phần 4 & 5 mẫu
báo cáo thực hành.
+ Điền số liệu vào bảng kết quả đo khối lợng
riêng của sỏi.
- T s liu o c, tính khối lợng riêng của
sỏi bằng cơng thức :
D = <i>m</i>
<i>V</i>
- TÝnh giá trị trung bình của khối lợng riêng
của sỏi :
Dtb=
<i>D</i><sub>1</sub>+<i>D</i><sub>2</sub>+<i>D</i><sub>3</sub>
3
<i>IV. Cñng cè</i>
- GV đánh giá kĩ năng thực hành, kết quả thực hành, thái độ, tác phong thực
hành của các nhóm HS.
- HS nép bµi báo cáo, thu dọn dụng cụ và vệ sinh phòng học.
- Đánh giá ®iÓm theo thang ®iÓm :
+ Kĩ năng thực hành : 4 điểm
Đo khối lợng : 2 điểm
- Đọc trớc bài 13 : Máy cơ đơn giản
Ngày 10/12/2012
Tiết 14 : Máy cơ đơn giản
A. Mơc tiªu
1.Kiến thức : Biết làm thí nghiệm để so sánh trọng lợng của vật và lực dùng để kéo vật lên
trực tiếp theo phơng thẳng đứng. Kể tên đợc một số máy cơ đơng giản thờng gặp.
2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng sử dụng lực kế để đo trọng lợng và lực kéo.
3.Thỏi độ : Thái độ trung thực khi đo và đọc kết quả đo, thái độ nghiêm túc trong thí
nghiệm và học tập.
B. ChuÈn bÞ
- Mỗi nhóm : 2 lực kế (5N), 1 quả nặng 200g.
- Cả lớp : tranh vẽ H13.1; H13.2; H13.5; H13.6 (SGK); bảng phụ; kẻ bảng 13.1.
<i>I. Tæ chức</i>
<i>II. Kiểm tra</i>
- Trọng lực là gì? Phơng và chiều của trọng lực ? Đơn vị và dụng cụ đo ?
<i>III. Bµi míi</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tp
- GV cho HS quan sát H13.1, giới thiệu
tình huống nh SGK.
- Yêu cầu HS thảo luận tìm ra các phơng
án giải quyết.
- GV gii thiu mt phng án giải quyết
thông thờng : Kéo vật lên theo phơng
thẳng đứng.
Hoạt động 2: Nghiên cứu cách kéo vật
lên theo ph ơng thẳng đứng (15ph)
- Yêu cầu HS đọc mục 1: Đặt vấn đề và
quan sát H13.2 (SGK). Gọi HS dự đoán
câu trả lời.
- Cần những dụng cụ gì và làm thí
nghiệm nh thế nào để kiểm tra dự đoán.
- Tổ chức cho các nhóm tình bày kết quả
thí nghiệm (bảng phụ), dựa vào kết quả
thí nghiệm trả lời câu C1. Thảo luận để
- HS quan s¸t H13.1, suy nghÜ và tìm ra các
ph-ơng án giải quyết khác nhau cho tình huống mở
bài.
<i>I. Kộo vt lờn theo phng thng ng</i>
1. D oỏn
- HS quan sát H13.2 và dự đoán câu trả lời.
2. Thí nghiệm
- HS trả lời theo sự điều khiển của GV.
- Các nhóm nhận dụng cụ thÝ nghiƯm.
- Làm thí nghiệm theo hớng dẫn và ghi kt qu
o c vo bng 13.1.
- Trình bày kết quả thí nghiệm và nhận xét của
nhóm mình theo híng dÉn cđa GV.
C1: Lực kéo vật lên theo phơng thẳng đứng bằng
trọng lợng của vật.
3. KÕt luËn
thèng nhÊt kÕt qu¶.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu
C2 để rút ra kết luận.
- Yêu cầu HS trả lời C3, hớng dẫn HS
thảo luận để thống nhất câu trả lời.
Hoạt động 3: Tổ chức HS b ớc đầu tìm
hiểu về máy cơ đơn giản (7ph)
- Trong thực tế, ngời ta thờng làm thế nào
để khắc phục những khó khăn vừa nêu ?
- Yêu cầu HS nêu ví dụ về một số trờng
hợp sử dụng máy cơ đơn giản.
Hoạt động 4: Vận dụng (7ph)
- Giới thiệu cho HS về Palăng và yêu cầu
HS hoàn thiện câu C4
T chc tho lun thng nht cõu tr
li.
- Hớng dẫn HS trả lời câu C5 : Viết công
thức liên hệ giữa khối lợng m và trọng
l-ợng P.
tho lun thng nht cõu trả lời
C2: <i><b>Khi kéo vật lên theo phơng thẳng đứng cần</b></i>
<i><b>phải dùng lực ít nhất bằng trọng lợng của vật.</b></i>
- HS trả lời C3 và tham gia thảo luận để thống
nhất câu trả lời
C3: Phải tập trung nhiều ngời, t thế đứng không
thuận lợi, dễ ngã,...
<i>II. Các máy cơ đơn giản</i>
- HS đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi
theo hớng dẫn của GV
<i><b>Có ba loại máy cơ đơn giản: mặt phẳng </b></i>
<i><b>nghiêng, đòn bẩy, rũng rc.</b></i>
- HS nêu một số ví dụ: ròng rọc kéo nớc, cầu
tr-ợt, mở nút chai,...
<i>III. Vận dụng</i>
- HS chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong
câu C4. Thảo luận để thống nhất câu trả lời
C4: a)Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp
thực hiện cơng việc dễ dàng hơn.
b)Mặt phẳng nghiêng, địn bẩy, rịng rc l mỏy
c n gin.
- HS trả lời câu C5 theo híng dÉn cđa GV
C5: m = 200kg <i>⇒</i> P = 10.m = 2000 N
Tỉng lùc kÐo cđa 4 ngêi lµ:
F = 4.400 = 1600N
F < P nên những ngời này không kéo đợc ống bê
tông lên .
<i>IV. Cñng cè</i>
- Khi kéo vật lên theo phơng thẳng đứng phải dùng lực có cờng độ ít nhất
là bao nhiêu ?
- Có mấy loại máy cơ đơn giản ? Tìm thí dụ sử dụng máy cơ đơn giản trong
cuộc sống.
- NÕu cßn thêi gian, GV cho HS suy nghÜ lµm bµi tËp 13.1 (SBT).
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
- Tìm những thí dụ sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc sống.
- Làm bài tập 13.2- 13.4 (SBT).
- §äc tríc bài 14 : Mặt phẳng nghiêng.
Ngày soạn: 7/12/2012
1.Kin thc : Nêu đợc thí dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng trong cuộc sống và chỉ rõ lợi ích
của chúng. Biết sử dụng mặt phẳng nghiêng hợp lý trong từng trờng hợp.
3.Thỏi độ : Thái độ cẩn thận, trung thực trong thí nghiệm và học tập.
B. Chuẩn bị
- Mỗi nhóm: một lực kế 5N, khối trụ kim loại 200g, một mặt phẳng nghiêng có đánh dấu
sẵn độ cao.
- C¶ líp: Tranh vÏ H 14.1 (SGK)
C. Tổ chức hoạt động dạy học.
<i>I. Tổ chức.</i>
<i>II. KiÓm tra</i>
GV treo H13.2 (SGK) và hỏi: Nếu lực kéo của mỗi ngời trong hình vẽ là 450N thì những
ngời này có kéo đợc ống bê tơng lên khơng? Nêu những khó khăn của cách kéo trực tiếp
vật lên theo phơng thẳng đứng.
<i>III. Bµi míi</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (5 p)
- GV treo hình 14.1 cạnh H13.2 và nêu
HĐ2: HS làm TN thu thập sè liƯu (15p)
- GV chia nhãm, ph¸t dơng cơ cho các
nhóm HS.
- GV giới thiệu dụng cụ và hớng dẫn HS
cách lắp TN theo H14.2 (SGK).
- GV va hi va hớng dẫn HS cách đo
(C2) đồng thời ghi tóm tắt cỏch bc lm
TN trờn bng:
B1: Đo trọng lợng P = F1 cña vËt.
B2: Đo lực kéo F2 (độ nghiêng lớn).
B3: Đo lực kéo F2 (độ nghiêng vừa).
B4: Đo lực kéo F2 (độ nghiêng nhỏ).
Lu ý: + Cách cầm lực kế, đọc số chỉ của
lực kế.
+ Tổ chức thảo luận cách để
- GV ph¸t phiÕu giao viÖc cho tõng
nhãm, theo dõi các nhóm làm TN.
- GV treo bảng phụ yêu cầu các nhóm
ghi kết quả.
- GV tổ chức cho HS th¶o luËn tr¶ lêi
C2.
HĐ3: Rút ra kết luận từ kết quả TN (7p)
- Yêu cầu HS theo dỗi bảng kết quả của
toàn để trả lời câu hỏi: Dùng mặt phẳng
nghiêp để kéo ống bê tông lên có dễ
dàng hơn khơng?
- Gäi mét vµi HS rót ra kÕt ln, HS
kh¸c bỉ xung (GV cã thĨ gỵi ý)
- u cầu HS đọc và ghi lại kết lun
- HS quan sát hình vễ và trả lời các câu hỏi
mà GV nêu ra.
<i>1. t vn </i>
- HS tho luận theo nhóm (mục1- ĐVĐ)
cá nhân HS ghi tóm tắt 2 vấn đề cần nghiên
cứu trong bài.
<i>2. ThÝ nghiÖm</i>
- Nhãm HS nhận dụng cụ TN.
- HS theo dõi cách lắp ráp TN.
- HS trả lời câu hỏi theo sự điều chỉnh của
GV. Ghi tóm tắt các bớc làm TN.
- i với B3, B4: Thảo luận toàn lớp về cách
làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng.
- C¸c nhóm phân công lµm TN theo phiÕu
giao viƯc.
- Đại diện nhóm ghi kết quả TN lên bảng và
trình bày cách lắp TN để làm giảm độ
nghiêng của mặt phẳng nghiêng
C2: + Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
+ Tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng.
+ Giảm chiều cao đồng thời tăng độ dài
của mặt phẳng nghiêng.
<i>3. KÕt luËn</i>
- HS theo dõi bảng kết quả và tr li hai vn
t ra
- Thảo kuận và ghi kÕt luËn:
<i><b>+ Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật </b></i>
<i><b>lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lợng của vật.</b></i>
<i><b>+ Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực cần để </b></i>
<i><b>kéo vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ.</b></i>
<i>4. VËn dơng</i>
- Lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng
phụ thuộc nh thế nào vào độ nghiêng
của mt phng?
HĐ4: Tổ chức cho HS làm bài tập vận
dụng (7p)
- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS.
- Gọi HS lên bảng trình bày. Tổ chức
thảo luận để thống nhất cơ sở làm.
- Mét sè HS lªn bảng trình bày
<i>IV. Củng cố</i>
- Kéo vật trên mặt phẳng nghiêp có dễ dàng hơn không?
- HÃy cho biÕt lùc kéo vật trên mặt phẳng nghiêng phụ thuéc nh thÕ nµo vào
mặt phẳng nghiêng?
- Yêu cầu HS làm bài tËp 14.1 vµ 14.2 (SBT).
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
- Học bài và làm bài tập 14.3 đến 14.5 (SBT).
- Đọc trớc bài 15: Địn bẩy
<b>_</b> Tiết sau ơn tập
<b>PhiÕu häc tËp(cuối)</b>
A. Yêu cầu
- ỏnh giỏ kt qu hc tp ca HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
- Qua kÕt qu¶ kiĨm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
B. Mục tiªu
- Kiểm tra, đánh giá kết qủa học tập của HS về: Đo độ dài,đo thể tích,đo khối l ợng, hai lực
cân bằng, những kết quả tác dụng của lực, trọng lực, đơn vị lực, mối quan hệ giữa khối
l-ợng và trọng ll-ợng, khối ll-ợng riêng, trọng ll-ợng riêng, máy cơ đơn giản.
C. thiết kế đề kiểm tra
<i>I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời mà em cho là đúng</i>
<b>1. Thớc nào sau đây thích hợp để đo chiều dài quyển sách Vật lý 6 ?</b>
B. Thíc th¼ng có GHĐ 25cm và ĐCNN 5mm
C. Thớc thẳng có GHĐ 25cm và ĐCNN 1mm
D. Thớc dây có GHĐ 1m và §CNN 1mm
<b>2. Ngời ta dùng một bình chia độ ghi tới cm</b>3<sub> chứa 50 cm</sub>3<sub> nớc. Khi thả hòn sỏi vào bình thì</sub>
mực nớc trong bình dâng lên đến vạch 85 cm3<sub>. Thể tích của hịn sỏi là:</sub>
A. 50 cm3<sub> B. 35 cm</sub>3<sub> C. 85 cm</sub>3<sub> D. 135 cm</sub>3
<b>3. Trên một chai nớc khống có ghi 750 ml. Số đó chỉ :</b>
A. Søc nỈng cđa chai níc B. Khèi lỵng cđa níc trong chai
C. ThĨ tÝch cđa chai D. ThÓ tÝch cđa níc trong chai
<b>4. Trong phịng thí nghiệm, ngời ta thờng dùng loại cân nào sau đây để cân hoá chất khi </b>
làm thia nghiệm ?
A. Cân Rơbécvan có GHĐ 500g và ĐCNN 1g
B. Cân tạ có GHĐ 500kg và ĐCNN 1 kg
C. Cân đồng hồ có GHĐ 1kg và ĐCNN 20g
D. Cân Rơbécvan có GHĐ 10kg và ĐCNN 50g
<b>5. Một học sinh dá vào quả bóng cao su đang nằm n dới đất. Điều gì sẽ xảy ra ? </b>
A. Quả bóng bị biến đổi chuyển động
C. Quả bóng vừa biến đổi chuyển động, vừa biến dạng
D. Quả bóng bị bay đi xa
<b>6. Biến dạng của vật nào sau đây là biến dạng đàn hồi ?</b>
A. Một sợi dây cao su bị kéo giãn B. Một cục sáp nặn bị bóp bẹp
C. Một tờ giấy bị gấp đôi D. Một cành cây bị gãy
<i>II- §iỊn số hoặc từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:</i>
<b>7. Di tỏc dng ca(1)... ca qu cầu, lò xo bị giãn ra. Lò xo đã bị </b>
(2) ... Lò xo là vật (3)... Khi bị biến dạng, lò xo sẽ tác dụng vào
quả cầu một lực(4)... Lực này và trọng lợng của quả cầu là hai lùc
(5)...
<b>8. 2500 cm</b>3<sub> =(6)...lÝt =(7)... dm</sub>3<sub> =(8)... m</sub>3
<i>III- H·y viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:</i>
<b>9. Lm thế nào để xác định định đợc trọng lợng riêng của một viên bi bằng thép?</b>
<b>10. Một vật có khối lợng 54 kg và có thể tích 0,02m</b>3<sub>. Hãy tính khối lợng riêng của chất </sub>
làm vật đó. Đó là chất gì?
<b>11. Để kéo một vật có khối lợng 25 kg lên cao theo phơng thẳng đứng thì lực kéo vật lên </b>
phải có cờng độ ít nhất l bao nhiờu?
E. Đáp án và biểu điểm
<i>I- 3 điểm:</i>
Mi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
1.C 2.B 3.D 4.A 5.C 6.A
Mỗi số hoặc mỗi từ (cụm từ) điền đúng đợc 0,25 điểm
7. (1) trọng lợng (2) biến dạng (3) có tính chất đàn hồi
(4) đàn hồi (5) cân bằng
8. (6) 25 lÝt (7) 25 dm3<sub> (8) 0,025 m</sub>3
<i>III- 5 ®iĨm:</i>
9.(1,5 ®iĨm)
- Đo trọng lợng P của viên bi bằng lực kế ( 0,5 điểm)
- Đo thể tích V của viên bi bằng bình chia độ ( 0,5 điểm)
- Xác định trọng lợng riêng của viên bi bằng công thức:
d = <i>P</i>
<i>V</i> ( 0,5 ®iĨm)
10.( 2 ®iĨm)
Khối lợng riêng của chất làm vật đó là:
D = <i>m</i>
<i>V</i> =
54
0<i>,</i>02 = 2700 (kg/m3) ( 1,5 điểm)
Chất làm vật là nhôm ( 0,5 ®iĨm)
11. ( 1,5 ®iĨm)
Trọng lợng của vật đó là:
P = 10.m = 10.25 = 250 N ( 1 điểm)
Để kéo vật lên theo phơng thẳng đứng thì lực kéo có cờng độ ít nhất
bằng trọng lợng của vật: F = P = 250 N ( 0,5 điểm)
Ngµy 12/12/10
A. Mục tiêu
- Cng c, hệ thống hoá các kiến thức đã học về các phép đo độ dài, thể tích, lực, khối
l-ợng; kết quả tác dụng của lực; hai lực cân bằng; trọng ll-ợng; khối lợng riêng; trọng lợng
riêng; máy cơ đơn giản.
- Vận dụng thành thạo các công thức đã học để giải một số bài tập đơn giản.
- Rèn tính t duy lơgíc tổng hợp, thái độ nghiêm túc trong học tp.
B. Chuẩn bị
- GV chuẩn bị hệ thống câu hỏi.
- HS ôn tập các kiến thức đã học và các bài tập trong sách bài tập.
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tỉ chøc</i>
<i>II. KiĨm tra ( KÕt hỵp kiĨm tra trong bµi míi)</i>
<i>III. Bµi míi</i>
<b>Hoạt động 1: Tổ chức cho HS cả lớp thảo luận các kiến thức đã học (25ph)</b>
1. Dùng dụng cụ nào để đo độ dài? GHĐ và ĐCNN của thớc đo là gì? Quy tắc đo? Đơn vị
độ dài (cách đổi đơn vị)?
2. Dùng dụng cụ nào để đo thể tích? GHĐ và ĐCNN của bình chia độ? Quy tắc đo? Có
mấy cách đo thể tích vật rắn khơng thấm nớc? Đơn vị thể tích (cách đổi đơn vị)?
3. Dùng dụng cụ nào để đo khối lợng? Gồm những loại nào? Công dụng của từng loại?
Đơn vị đo khối lợng (cách đổi đơn vị)? Cách sử dụng cân Rôbécvan (GHĐ và ĐCNN của
câbn Rụbộcva)?
4. Lực, hai lực cân bằng là gì? Đơn vị lực? Dụng cụ đo lực (GHĐ và ĐCNN)?
5. Khi có lực tác dụng lên vật có thể gây ra những kết quả nào? Cho ví dụ.
6. Trọng lực, trọng lợng là gì? Đơn vị? Trọng lực có phơng và chiều nh thÕ nµo?
7. Lực đàn hồi xuất hiện khi nào? Đơn vị? Lực đàn hồi có phơng, chiều, độ lớn nh thế nào?
8. Công thức liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng? Một vật có khối lợng 2,5 tấn thì có
trọng lợng là bao nhiêu? Hãy xác định khối lợng của một vật có trọng lợng 30N?
9. Khối lợng riêng là gì? Viết cơng thức tính khối lợng riêng? Giải thích các đại lợng và
đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức? Muốn xác định khối lợng riêng của một vật
phải làm nh thế nào?
10. Trọng lợng riêng là gì? Viết cơng thức tính trọng lợng riêng? Giải thích các đại lợng và
đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức? Muốn xác định trọng lợng riêng của một vật
11. Để kéo một vật trực tiếp lên theo phơng thẳng đứng cần một lực có cờng độ ít nhất là
bao nhiêu? Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy giúp con ngời làm việc rễ ràng hơn nh thế nào?
<b>Hoạt động 2: Vận dụng các công thức đã học để giải một số bài tập (20ph)</b>
Bài 11.2 (SBT)
Tãm t¾t: m = 397g = 0,397 kg Gi¶i
V = 320 cm3<sub>= 0,00032m</sub>3<sub> Khối lợng riêng của sữa là;</sub>
D = ? kg/m3<sub> D =</sub> <i>m</i>
<i>V</i> =
0<i>,</i>397
0<i>,</i>00032 = 1184,375 (kg/m3)
Đáp số: 1184,375kg/m3
Bài 11.3 (SBT)
Tóm tắt: V1= 10l = 0,01m3 Gi¶i
m = 15 kg Khối lợng riêng của cát là:
m2= 1tÊn = 1000kg D =
<i>m</i><sub>1</sub>
<i>V</i>1 =
15
0<i>,</i>01 = 1500 (kg/ m3)
V3= 3m3 ThĨ tÝch cđa mét tÊn cát là:
a) V2=? V2 =
<i>m</i>2
<i>D</i> =
1000
1500 =
2
3 (m3)
b) P =? Khèi lỵng cđa 3m3<sub> cát là:</sub>
m3= V3.D = 3.1500 = 4500 (kg)
Trọng lợng của 3m3<sub> cát là:</sub>
Đáp số: V2= 2/3 m3
P = 45 000 N
Bài 11.4 (SBT)
Tóm tắt: m = 1kg Gi¶i
V = 900cm3<sub>= 0,0009m</sub>3<sub> Khèi lỵng riêng của kem giặt là:</sub>
D =? Kg/m3<sub> D =</sub> <i>m</i>
<i>V</i> =
1
0<i>,</i>0009 = 11111 (kg/m3)
Đáp sè: 11111 kg/m3
Bài tập: Để kéo trực tiếp một vật có khối lợng 20kg lên cao theo phơng thẳng đứng cần một
lực có cờng độ ít nhất là bao nhiêu?
Tóm tắt: m = 20kg Giải
F = ? N Trọng lợng của vật đó là:
P = 10.m = 10.20 = 200 (N)
Để kéo một vật có khối lợng 20kg lên theo
theo phơng thẳng đứng cần một lực có cờng
độ ít nhất bằng trọng lợng của vật:
F = P = 200 N
Đáp số: 200N
<i>IV. H ớng dÉn vỊ nhµ</i>
`
-Tự ôn tập lại các kiến thức đã học, giải lại các bài tập trong SBT
- Nghiên cứu lại cách kéo vật lên ttheo mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy
- Đọc trớc bài 16: Ròng rọc
Ngày soạn: 23/12/2012
Tiết 16<i>: Tiết 16: Ôn tập </i>
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :HS nắm được những kiến thức cơ bản của những bài đã học.
2.Kỹ năng :Biết vận dụng những kiến thức đó để giải thích một số trường hợp có liên quan
trong thực tế và vận dụng kiến thức đó trong việc giải bài tập.
3 Thái độ : Tích cực học tập ,có tinh thần hợp tác nhóm tốt
II. CHUẨN BỊ :<i><b> </b></i>Đề cương ôn tập cho từng học sinh.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>*Hot ng 1: </b></i><b> KTBC:</b>
- Mặt phẳng nghiêng giỳp con người làm
việc dễ dàng hơn như thế nào?
<i><b>*Hoạt động 2: Ôn tập:</b></i>
GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời
Bài 1: Đo độ dài: +Đơn vị o di?
-Nh s dụng mặt phẳng nghiêng m con
người có thể nâng một vật với lực nâng nhỏ
hơn trọng lượng của vật.
-HS làm việc cá nhân, trả lời các câu hỏi của
GV:
Cho HS đổi một số đơn vị đo độ dài.
+GHĐ và ĐCNN của thước đo độ dài?
-Yêu cầu HS trình bày cách đo độ dài, đọc
và ghi kết quả đo?
Bài 2: Đo thể tích chất lỏng
+Đơn vị đo thể tích?
+Đổi một số đơn vị đo thể tích?
+Dụng cụ đo thể tích?
+Cách đo thể tích chất lỏng?
+Cách đọc và ghi kết quả đo?
Bài 3: Đo thể tích vật rắn khơng thấm
nước
+Đơn vị đo thể tích?+Dụng cụ đo thể tích?
Bài 4: Khối lượng – Đo khối lượng
+Khối lượng của một vật chỉ gì?
+Đơn vị đo khối lượng?
+Đổi một số đơn vị đo khối lượng?
+Cách dùng cân Rơbecvan để cân mộtvật?
+Tìm hiểu một số loại cân khác?
Bài 5: Lực – hai lực cân bằng
+Khái niệm lực?
+Thế nào là hai lực cân bằng? nêu ví dụ?
Bài 6: Trọng lực – Đơn vị lực
+Trọng lực là gì?
+Phương và chiều của trọng lực?
+Đơn vị lực?
Bài 7: Lực đàn hồi
+Tại sao nói lị xo là mơt vật có tính chất
đàn hồi?
+Lực đàn hồi của lị xo xuất hiện khi nào?
+Nêu đặc điểm lực đàn hồi của lò xo?
Bài 8: Lực kế - Phép đo lực - Trọng lượng
và khối lượng
+Lực kế là gì?
+Mơ tả một lực kế lò xo đơn giản?
+Cách đo một lực bằng lực kế?
+Công thức liên hệ giữa trọng lượng và
khối lượng, nêu đơn vị của từng đại
lượng?
Bài 9: Trọng lượng riêng - Khối lượng
riêng
+ 1,45km = ………..m; 0,32cm = ………….m
2350m = ………...km; 45,2mm =…………
dm
+Thước: thước dây, thước kẻ, thước mét…
+Nêu GHĐ và ĐCNN như sgk
Trình bày cách đo, đọc và ghi kết quả đo như
sgk
+ m3<sub>, lít, </sub>
1,5m3<sub> = ……….cm</sub>3<sub>; 3500cm</sub>3<sub> = ………..m</sub>3
3,52dm3<sub> = ………..l =………….ml</sub>
+Bình chía độ, ca đong
+HS trả lời, sau đó các HS khác nhận xét, bổ
sung
+ m3<sub>, l</sub>
+Bình chia độ, bình tràn
+Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo
thành vật đó.
+ kg
+3,2 tạ = ………..kg; 45hg = ……….g
35400mg = …………g = ………kg
+HS trả lời – Gv nhắc lại
+Tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác gọi
là lực.
+HS nêu ví dụ
+Trọng lực là lực hút của Trái đất.
+Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều
hướng về phía Trái Đất.
+Đơn vị lực là Niutơn (N)
+Lị xo là một vật đàn hồi vì sau khi nén hoặc
kéo dãn nó một cách vừa phải, nếu bng ra thì
chiều dài của nó lại trở lại bằng chiều dài
nhiên.
+Khi lị xo bị nén hoặc kéo dãn nó sẽ tác dụng
lực đàn hồi lên các vật tiếp xúc hoặc gắn vơí
hai đầu của nó.
+Độ biến dạng của lị xo càng lớn thì lực đàn
hồi càng lớn.
+Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực.
+Như C1/sgk/trang 34.
+HS nêu (GV sửa nếu cần)
+ P = 10m , P: trọng luợng (N), m: khối lượng
(kg)
+ĐN khối lượng riêng? Cơng thức tính
KLR, đơn vị KLR?
+Tính khối lượng của một vật theo khối
lượng riêng?
+ĐN trọng lượng riêng? Cơng thức tính
TLR, đơn vị TLR?
+Cách xác định trọng lượng theo TLR?
+Công thức liên hệ giữa TLR theo KLR?
Bài 10: Máy cơ đơn giản
+Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng
cần phải dùng lực như thế nào?
+Các máy cơ đơn giản thường dùng là gì?
Bài 11: Mặt phẳng nghiêng
+Lực kéo vật trên MPN như thế nào so với
trọng lượng của vật?
+Khi nào thì lực kéo vật trên MPN càng
nhỏ?
<i><b>III/ Hướng dẫn HS làm một số bài tập </b></i>
<i><b>trong đề cương</b></i> ( Có đề cương kèm theo)
D = m/V . Đơn vị KLR: kg/m3
m = D.V
d = P/V. Đơn vị TLR: N/m3
P = d.V
d = 10D
+Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần
phải dùng lực có cường độ ít nhất bằng trọng
lượng của vật.
+Các máy cơ đơn giản thường dùng là: MPN,
địn bẩy, rịng rọc.
+Dùng MPN có thể kéo (đẩy) vật lên với lực
nhỏ hơn trọng lượng của vật
+Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo
vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ.
+Dùng địn bẩy có thể nâng vật lên với lực
nâng nhỏ hơn trọng lượng của vật.
<i><b>*Hướng dẫn về nhà: </b></i>- Học thuộc nội dung ghi nhớ của những bài đã ôn tập.
- Làm và trả lời các câu hỏi trong phần vận dụng của mối bài.
- Làm lại các bài tập trong sbt và bầi tập trong đề cương.
*Chuẩn bị cho Kì thi học kì đạt kết quả tốt .tiÕt 17 kiĨm tra häc k×
Ngày 2/1/2013
I.MỤC TIÊU
<b>a. Phạm vi kiến thức</b>: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 17 theo PPCT
<b>Nội dung kiến thức:</b> Chương I: Cơ học
<b>b. Mục đích:</b>
-Đối với học sinh: Là một căn cứ để kiểm tra kiến thức của bản thân, khả năng tiếp
thu nội dung chương trình Vật lí đã học.
-Đối với giáo viên:
+Đánh giá phân xếp loại học lực của học sinh học kì I.
<b> </b>+Kiểm tra được khả năng nắm bắt kiến thức chương trình bộ mơn của học sinh để tìm
phương pháp giáp dục thích hợp.
II .HÌNH THỨC KIỂM TRA<b> : </b>Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
III . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
<b>Nội dung</b> <b>Tổng</b>
<b>số tiết</b>
<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>
<b>Tỷ lệ</b> <b>Trọng số của<sub>chương</sub></b> <b>Trọng số bài<sub>kiểm tra</sub></b>
<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>
Đo độ dài, đo
4 4 2,8 1,2 70 30 21 9
Lực, trọng lực,
lực đàn hồi,
KLR, TLR
10 8 5,6 4,4 56 44 28 22
Các loại máy cơ
đơn giản 3 2 1,4 1,6 46,7 53,3 9,3 10,7
Tổng 17 14 9,8 6,2 57,6 42,4 58,3 41,7
Đo độ dài, đo thể tích, khối lượng 30 %
Lực, trọng lực, lực đàn hồi, KLR, TLR 50%
Các loại máy cơ đơn giản 20 %
<i><b>Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số</b></i>
<i><b>cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:</b></i>
<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung<sub>(chủ đề)</sub></b>
<b>Trọng số</b>
<b>Số lượng</b>
<b>câu</b>
<b>tra)</b>
<b>Điểm </b>
<b>số</b>
<b>T.số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Đo độ dài,
đo thể tích,
khối lượng
21,0 2,1 3 2(0,5®) 1(1,5®) <sub>2,0</sub>
Lực, trọng
lực, lực
đàn hồi,
KLR, TLR
28,0 2,8<sub> 5</sub> <sub>4 (1,0đ)</sub> <sub>1 (2đ)</sub> <sub>3,0</sub>
Các loại
máy cơ
đơn giản
9,3 9,93<sub> 2 </sub> <sub>2 (0,5 đ)</sub> <sub>0,5</sub>
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Đo độ dài,
đo thể tích,
khối lượng
9,0 0,9<sub> 1</sub> <sub>1(1,0</sub><sub>®</sub><sub>)</sub> <sub>1,0</sub>
Lực, trọng
lực, lực
đàn hồi,
KLR, TLR
Các loại
máy cơ
đơn giản
10,7 10,7<sub> 1</sub> <sub>1 (1,5đ)</sub> <sub>1,5</sub>
<b>Tổng</b> 100 13 8 5 10,0
<b>IV. Đề ki ể m tra.Đề lẽ :</b>
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nớc Việt Nam là gì?</b>
A. kilôgam; B. mét; C. lít; D. mét khối.
<b>Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của quả cầu đồng thì thể tích </b>
của vật bằng:
A. ThÓ tích bình tràn;
B. ThÓ tÝch b×nh chøa;
C. Thể tích phần nớc tràn ra từ bình tràn sang bình chứa;
D. ThĨ tÝch níc còn lại trong bình tràn.
<b>Cõu 3 : Mt hc sinh đá vào quả bóng.Có hiện tợng gì xảy ra đối với quả bóng?</b>
A. Quả bóng bị biến dạng.
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi.
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
D. Khơng có sự biến đổi nào xảy ra.
<b> Câu 4: </b><i><b>Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để đợc khẳng định đúng</b></i><b>:</b>
Cét A Nèi ý Cét B
1.Con trâu 1- ... a. tác dụng lực đẩy lên quả bóng.
2.Thanh nam châm 2-... b. tác dụng lực kéo lên cái cày.
3.Ngời thủ mơn bóng đá 3-... c. tác dụng lực hút lên miếng sắt.
d. t¸c dơng lùc hót lên quả bóng.
<b> Câu 5: </b><i><b>Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau</b></i>:
a) Cú ba loại máy cơ đơn giản là mặt phẳng nghiêng, ròng rọc và (1)...
b) Để sử dụng mặt phẳng nghiêng hiệu quả hơn ta có thể (2)... mặt phẳng nghiêng
đó.
(l m d i<i>à</i> <i>à</i> , làm nhẵn, đòn bẩy, pa lăng)
<b> Câu 6</b>:(2,0®) Lực l àgì ? Nêu kết quả tác dụng của lực ?
<b>Câu 7:(2,5đ). Hãy kể tên những loại thớc đo độ dài mà em biết? Tại sao lại sản xuất ra </b>
nhiều loại thớc khác nhau nh vậy?
<b> Câu 8: (2,0đ) . </b>Tớnh khi lng ca mt thanh sắt có thể tích 0,1m3. Biết khối lượng
riêng của sắt là 7800kg/m3
<b>Câu 9:(1,5đ). Tại sao ta lại sử dụng một tấm ván đặt nghiêng để đa các thùng phuy nặng </b>
lên sàn xe ô tô?
Đề chẵn :
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong cỏc cõu sau:</b></i>
<b>Câu 1: Đơn vị đo </b>khụớ lng hợp pháp của nớc Việt Nam là gì?
A. kilôgam; B. mét; C. lít; D. mét khối.
<b>Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của quả cầu đồng thì thể tích </b>
của vật bằng:
A. Thể tích bình tràn;
B. ThĨ tÝch b×nh chøa;
<b>Câu 3 : Một học sinh</b> búp vào quả bóng.Có hiện tợng gì xảy ra đối với quả bóng?
A. Quả bóng bị biến dạng.
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi.
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
D. Khơng có sự biến đổi nào xảy ra.
<b> Câu 4: </b><i><b>Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để đợc khẳng định đúng</b></i><b>:</b>
Cét A Nèi ý Cét B
1.Chiếc kỡm nhổ đinh 1- ... a. tỏc dụng lực kộo lờn cỏi đinh
2.Thanh nam châm 2-... b. tác dụng lực đẩy lên quả bóng.
3.Ngời thủ mơn bóng đá 3-... c. tác dụng lực hút lên miếng sắt.
d. tác dụng lực hút lên quả bóng.
<b> Câu 5: </b><i><b>Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau</b></i>:
a) Có ba loại máy cơ đơn giản là đũn bẩy , ròng rọc và (1)...
b) Để sử dụng mặt phẳng nghiêng hiệu quả hơn ta có thể (2)... mặt phẳng nghiêng
đó.
(l m d i<i>à</i> <i>à</i> , làm nhẵn, đòn bẩy, pa lăng)
<b> Câu 6</b>:(2,0®) Trọng lực l àgì ? Phương và chiều của trọng lực như thế nào ?
<b>Câu 7:(2,5đ). Hãy kể tên những loại thớc đo độ dài mà em biết? Tại sao lại sản xuất ra </b>
nhiều loại thớc khác nhau nh vậy?
<b> C©u 8: (2,0®) . </b>Tính khối lượng của một thanh nhơm có thể tích 0,1m3. Biết khối lượng
riêng của nhơm là 2700kg/m3
<b>Câu 9:(1,5đ). Tại sao ta lại sử dụng một tấm ván đặt nghiêng để đa các thùng phuy nặng </b>
lên sàn xe ụ tụ?
<b> Đáp án và biểu ®iÓm đề lẽ</b> <b>:</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> B. mÐt 0,25
<b>2</b> C. Thể tích phần nớc tràn ra từ bình tràn sang bình chứa; 0,25
<b>3</b> C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị
biến đổi. 0,25
<b>4</b> 1-b
2- c
<b>3-</b> a
0,25
0,25
0,25
<b>5</b> <sub>(1) – </sub><sub>đòn</sub><sub> b</sub><sub>ẩ</sub><sub>y</sub>
(2) – l m nhà ẵn
0,25
0,25
<b>6</b> <sub>-</sub><sub>Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực</sub>
-Kết quả tác dụng của lực:
+L m bià ến đổi chuyển động của vật
+L m và ật biến dạng
+ Vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng
0,5
1,0
<b>7</b> -Các loại thớc đo độ dài: thớc kẻ, thớc mét, thớc dõy (thc
cun).
-Ta phải sản xuất ra nhiều loại thớc nh vËy .
Vì phải sử dụng nhiều loại thớc để đo chiều dài của các vật
có hình dạng khác nhau.
1,5
1,0
m = D.V
m = 7800 . 0,1 = 780 Kg 1,0
<b>9</b> -Vì tấm ván đặt nghiêng chính là một mặt phẳng nghiêng sẽ
gióp ta kÐo vËt lên với lực nhỏ hơn trọng lợng của vật. 1,5
<b>.Đáp án và biểu điểm chn :</b>
<b>Cõu</b> <b>Ni dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> <sub> A. </sub><sub>Kilôgam</sub><sub>. </sub> 0,25
<b>2</b> C. Thể tích phần nớc tràn ra từ bình tràn sang bình chứa; 0,25
<b>3</b> A. Quả bóng bị biến dạng, 0,25
<b>4</b> 1-a
2.c
3-b
0,25
0,25
(2)– l m nhà ẵn
0,25
0,25
<b>6</b> <sub>Trọng lực là lực hút của trái đất </sub>
Trọng lực có phương thẳng đứng và chiều hướng về trái đất
0,5
1,0
<b>7</b> -Các loại thớc đo độ dài: thớc kẻ, thớc mét, thớc dây (thớc
cn).
-Ta ph¶i s¶n xt ra nhiỊu lo¹i thíc nh vËy .
Vì phải sử dụng nhiều loại thớc để đo chiều dài của các vật
có hình dạng khác nhau.
1,5
1,0
<b>8</b> Khối lượng thanh nhôm l :à
m = D.V
m = 2700 . 0,1 = 780 Kg
1,0
1,0
<b>9</b> -Vì tấm ván đặt nghiêng chính là một mặt phẳng nghiêng sẽ
<b> ĐÊ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b> </b><i><b>MÔN THI : VẬT LÝ LỚP 6 - ĐỀ LẼ </b></i>
<b> Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian giao nhận đề</b> )
<b> ... </b>
<b>Đề lẽ :</b>
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nớc Việt Nam là gì?</b>
A. kilơgam; B. mét; C. lít; D. mét khối.
<b>Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của quả cầu đồng thì thể tích </b>
của vật bằng:
A. Thể tích bình tràn;
B. ThĨ tÝch b×nh chøa;
C. ThÓ tích phần nớc tràn ra từ bình tràn sang bình chøa;
D. Thể tích nớc còn lại trong bình tràn.
<b>Cõu 3 : Một học sinh đá vào quả bóng.Có hiện tợng gì xảy ra đối với quả bóng?</b>
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi.
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
D. Khơng có sự biến đổi nào xảy ra.
<b> Câu 4: </b><i><b>Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để đợc khẳng định đúng</b></i><b>:</b>
Cét A Nèi ý Cét B
1.Con trâu 1- ... a. tác dụng lực đẩy lên quả bóng.
2.Thanh nam châm 2-... b. tác dụng lực kéo lên cái cày.
3.Ngời thủ môn bóng đá 3-... c. tác dụng lực hút lên miếng st.
d. tác dụng lực hút lên quả bóng.
<b> Câu 5: </b><i><b>Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau</b></i>:
a) Cú ba loi mỏy cơ đơn giản là mặt phẳng nghiêng, ròng rọc và (1)...
b) Để sử dụng mặt phẳng nghiêng hiệu quả hơn ta có thể (2)... mặt phẳng nghiêng
đó.
(l m d i<i>à</i> <i>à</i> , làm nhẵn, đòn bẩy, pa lăng)
<b> Câu 6</b>:(2,0®) Lực l àgì ? Nêu kết quả tác dụng của lực ?
<b>Câu 7:(2,5đ). Hãy kể tên những loại thớc đo độ dài mà em biết? Tại sao lại sản xuất ra </b>
<b> C©u 8: (2,0®) . </b>Tính khối lượng của một thanh sắt có thể tích 0,1m3. Biết khối lượng
riêng của sắt là 7800kg/m3<sub> </sub>
<b>Câu 9:(1,5đ). Tại sao ta lại sử dụng một tấm ván đặt nghiêng để đa các thùng phuy nặng </b>
lên sàn xe ô tô?
<b> </b><i><b>MÔN THI : VẬT LÝ LỚP 6 - ĐỀ CHẴN </b></i>
<b> Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian giao nhận đề</b> )
<b> ... </b>
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các cõu sau:</b></i>
<b>Câu 1: Đơn vị đo </b>khụớ lng hợp pháp của nớc Việt Nam là gì?
A. kilôgam; B. mét; C. lít; D. mét khối.
<b>Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của quả cầu đồng thì thể tích </b>
của vật bằng:
A. Thể tích bình tràn;
B. ThĨ tÝch b×nh chøa;
C. Thể tích phần nớc tràn ra từ bình tràn sang bình chứa;
<b>Cõu 3 : Mt hc sinh</b> búp vào quả bóng.Có hiện tợng gì xảy ra đối với quả bóng?
A. Quả bóng bị biến dạng.
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi.
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
D. Khơng có sự biến đổi nào xảy ra.
<b> Câu 4: </b><i><b>Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để đợc khẳng định đúng</b></i><b>:</b>
Cét A Nèi ý Cét B
1.Chiếc kỡm nhổ đinh 1- ... a. tỏc dụng lực kộo lờn cỏi đinh
2.Thanh nam châm 2-... b. tác dụng lực đẩy lên quả bóng.
3.Ngời thủ mơn bóng đá 3-... c. tác dụng lực hút lên miếng sắt.
d. tác dụng lực hút lên quả bóng.
<b> Câu 5: </b><i><b>Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau</b></i>:
a) Có ba loại máy cơ đơn giản là đũn bẩy , ròng rọc và (1)...
b) Để sử dụng mặt phẳng nghiêng hiệu quả hơn ta có thể (2)... mặt phẳng nghiêng
đó.
(l m d i<i>à</i> <i>à</i> , làm nhẵn, đòn bẩy, pa lăng)
<b> Câu 6</b>:(2,0®) Trọng lực l àgì ? Phương và chiều của trọng lực như thế nào ?
<b>Câu 7:(2,5đ). Hãy kể tên những loại thớc đo độ dài mà em biết? Tại sao lại sản xuất ra </b>
nhiều loại thớc khác nhau nh vy?
<b> Câu 8: (2,0đ) . </b>Tớnh khối lượng của một thanh nhơm có thể tích 0,1m3. Biết khối lượng
riêng của nhôm là 2700kg/m3<sub> </sub>
<b>Câu 9:(1,5đ). Tại sao ta lại sử dụng một tấm ván đặt nghiêng để đa các thùng phuy nặng </b>
lên sàn xe ô tô?
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> B. mÐt 0,25
<b>2</b> C. Thể tích phần nớc tràn ra từ bình tràn sang bình chứa; 0,25
<b>3</b> C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị
biến đổi. 0,25
2- c
<b>4-</b> a
0,25
0,25
<b>5</b> <sub>(3) – </sub><sub>đòn</sub><sub> b</sub><sub>ẩ</sub><sub>y</sub>
(4) – l m nhà ẵn
0,25
0,25
<b>6</b> <sub>-</sub><sub>Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực</sub>
-Kết quả tác dụng của lực:
+L m bià ến đổi chuyển động của vật
+L m và ật biến dạng
+ Vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng
0,5
1,0
<b>7</b> -Các loại thớc đo độ dài: thớc kẻ, thớc mét, thớc dây (thc
cun).
-Ta phải sản xuất ra nhiều loại thớc nh vËy .
Vì phải sử dụng nhiều loại thớc để đo chiều dài của các vật
có hình dạng khác nhau.
1,5
1,0
<b>8</b> Khối lượng thanh sắt l :à
m = D.V
m = 7800 . 0,1 = 780 Kg
1,0
1,0
<b>9</b> -Vì tấm ván đặt nghiêng chính là một mặt phẳng nghiêng sẽ
gióp ta kÐo vật lên với lực nhỏ hơn trọng lợng của vật. 1,5
<b>.Đáp án và biểu điểm chn :</b>
<b>Cõu</b> <b>Ni dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> <sub> A. </sub><sub>Kilôgam</sub><sub>. </sub> 0,25
<b>2</b> C. Thể tích phần nớc tràn ra từ bình tràn sang bình chứa; 0,25
<b>3</b> A. Quả bóng bị biến dạng, 0,25
<b>4</b> 1-a
2.c
3-b
0,25
0,25
0,25
<b>5</b> <sub> (1) </sub><sub>- Mặt phẳng nghiêng</sub>
(2)– l m nhà ẵn
0,25
Trọng lực cú phương thẳng đứng và chiều hướng về trỏi đất 1,0
<b>7</b> -Các loại thớc đo độ dài: thớc kẻ, thớc mét, thớc dây (thớc
cuộn).
-Ta phải sản xuất ra nhiều loại thớc nh vậy .
Vì phải sử dụng nhiều loại thớc để đo chiều dài của các vật
có hình dạng khác nhau.
1,5
1,0
<b>8</b> Khối lượng thanh nhôm l :à
m = D.V
m = 2700 . 0,1 = 780 Kg
1,0
1,0
<b>9</b> -Vì tấm ván đặt nghiêng chính là một mặt phẳng nghiêng sẽ
Ngµy 7/1/2013
A. Mục tiêu
1.Kin thức : Nêu đợc ví dụ về sử dụng địn bẩy trong cuộc sống. Xác định đợc điểm
tựa(O), các lực tác dụng lên địn bẩy đó ( điểm O1, O2 và lực F1, F2). Biết sử dụng đòn bẩy
trong những cơng việc thích hợp ( biết thay đổi vị trí của các điểm O, O1, O2 cho phù hp
vi yờu cu s dng).
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng đo lực trong mọi trờng hợp.
3.Thỏi : Thỏi độ cẩn thận, trung thực, nghiêm túc trong thí nghiệm và học tập.
B. Chuẩn bị
- Mỗi nhóm:1 lực kế 5N, 1 khối trụ kim loại 200g, 1 giá đỡ, 1 đòn bẩy, phiếu học tập.
- Cả lớp: H15.1, H15.2, H15.3, H15.4, bảng phụ kẻ bảng 15.1 (SGK).
C. Tổ chức hoạt ng dy hc
<i>I. T chc</i>
<i>II. Kiểm tra </i>
Dùng mặt phẳng nghiêng có làm giảm lực kéo vật lên không? Muốn làm giảm kực kéo
vật trên mặt phẳng nghiêng phải làm thế nào?
<i>III. Bài mới</i>
Hot ng ca GV Hot động của HS
H§1: Tỉ chøc t×nh huèng häc tËp
(5ph)
- GV nhắc lại tình huống thực tế và
giới thiệu cách giải quyết thứ ba:
HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo của đòn
bẩy(7p)
- GV giíi thiƯu ba h×nh vÏ: H15.1,
H15.2, H15.3 (SGK).
- Yêu cầu HS tự đọc mục I (SGK) và
cho biết: Các vật đợc gọi là địn bẩy
phải có ba yu t no?
- GV dùng vật minh hoạ H15.1 và chØ
râ 3 yÕu tè. Gäi HS tr¶ lời C1 trên
H15.2 và H15.3 phóng to. Yêu cầu HS
khác bổ xung.
H3: Tỡm hiu xem địn bẩy giúp con
ng
êi lµm viƯc dƠ dàng hơn nh thế nào?
(15ph)
1- Hng dẫn HS nắm đợc vấn đề
nghiên cứu ( mục II.1- SGK)
- Yêu cầu HS đọc mục II.1- SGK và trả
lời câu hỏi:
Các điểm O, O1, O2 là gì? Khoảng cách
- GV chốt lại vấn đề nghiên cứu: F2<
F1
thì OO1 và OO2 phải thoả mãn điều gì?
2- Tổ chức cho HS làm thí nghiệm: So
sánh lực kéo F2 và trọng lợng F1 của
vậtkhi thay đổi vị trí O, O1, O2.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- Giới thiệu dụng cụ và hớng dẫn HS
làm thí nghiệm: Hớng dẫn HS đọc
- HS quan sát hình vẽ, theo dõi phần đặt vấn
đề của GV.
<i>I. Tìm hiểu cấu tạo của địn bẩy</i>
- HS quan sát hình vẽ: H15.1, H15.2, H15.3
- HS đọc SGK và trả lời theo sự điều khin
ca GV
<i><b>Đòn bẩy gồm ba yếu tố:</b></i>
<i><b>+ Điểm tựa O</b></i>
<i><b>+Điểm tác dụng của trọng lợng vật O1</b></i>
<i><b>+ Điểm tác dụng của lực kéo O2</b></i>
- HS lên bảng chỉ rõ 3 yếu tố trên H15.2 và
H15.3
HS khác nhận xét và bổ xung.
<i>II. Đòn bẩy giúp con ngời làm việc dễ dàng</i>
<i>hơn nh thÕ nµo?</i>
1. Đặt vấn đề
- HS đọc SGK, quan sát trang vẽ và suy nghĩ
về câu hỏi của GV.
Mét vài HS trả lời theo yêu cầu của GV
- Ghi tóm tắt vấn đề cần nghiên cứu: Muốn
F2< F1 thì OO1 và OO2 phải thoả mãn điều
kiện gì?
2. ThÝ nghiƯm
- HS hoạt động theo nhóm, nhận dụng cụ,
nắm vững mục đích và cách tiến hành thí
nghiệm.
- TiÕn hµnh thÝ nghiƯm vµ ghi kết quả vào
bảng 15.1.
3. KÕt luËn
SGK để tìm hiểu cách làm thia
nghiệm.
3- Tỉ chøc cho HS rót ra kÕt luËn
- Hớng dẫn HS nghiên cứu số liệu và
trả lời một số câu hỏi: Cho biết độ lớn
lực kéo khi khoảng cách OO1< OO2?....
- Cho HS làm việc cá nhân với C3 và
hớng dẫn HS thảo luận để thng nht
HĐ4: Vận dụng (10ph)
- Phát phiếu học tập cho HS.
- Gọi một số HS trình bày câu trả lời.
- GV đánh giá câu trả lời cảu HS.
- HS tr¶ lời C3, thảo luận thống nhất câu trả
lời:
<i><b>Muốn lực nâng vật nhỏ hơn trọng lợng của</b></i>
<i><b>vậtthì phải làm cho khoảng cách từ điểm</b></i>
<i><b>tựa tới điểm tác dụng của lực nâng lớn hơn</b></i>
<i><b>khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng</b></i>
<i><b>của trọng lợng.</b></i>
4. Vận dụng
- HS nhận phiếu học tập và trả lời các câu hỏi
vào phiếu häc tËp.
C5:- §iĨm tùa: Chỗ mái chèo tựa vào mạn
thuyền, trục bánh xe, ốc giữ hai nửa kéo, trục
quay bập bênh.
- Điểm tác dụng của lực F1: Chỗ nớc đẩy vào
mái chèo, thùng xe, lỡi kéo, bạn nữ.
- Điểm tác dụng của lực F2: Chỗ tay cầm mái
chèo, tay cầm của xe, tay cầm kéo, bạn nam.
C6: Đặt điểm tựa gần ống bê tông hơn, buộc
dây kéo ra xa điểm ta hơn,...
<i>IV. Củng cố</i>
- Địn bẩy gồm có mấy yếu tố, đó là những yếu tố nào?
- Muèn lực kéo vật nhỏ hơn trọng lợng của vật thì OO1 và OO2 phải
thoả mÃn điều kiện gì?
<i>V. H ớng dẫn về nhà</i>
- Lấy 3 ví dụ về các dụng cụ làm việc dựa trên nguyên tắc đòn bẩy.
- Học bài và làm bài tập 15.1 đến 15.5 (SBT).
- Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu năm chuẩn bị kim tra hc k.
Ngy 9/1/13
1.Kin thức : Nêu đợc ví dụ về sử dụng rịng rọc trong cuộc sống và chỉ rõ đợc lợi ích của
chúng. Biết sử dụng rịng rọc trong các cơng việc thớch hp.
2.K nng : Rèn kỹ năng đo lực trong mäi trêng hỵp.
3.Thỏi độ :Thái độ cẩn thận, trung thực, nghiêm túc trong thí nghiệm và học tập.
B. Chuẩn bị
- Mỗi nhóm: 1 lực kế 5N, 1 khối trụ kim loại 200g, 1 giá đỡ, 1 ròng rọc cố định, 1 ròng
rọc động, dây vắt qua ròng rọc.
- Cả lớp: H16.1, H16.2, bảng phụ kẻ bảng 16.1 (SGK).
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tỉ chøc</i>
<i>II. KiĨm tra</i>
Dïng dơng cơ nµo gióp con ngêi lµm viƯc dƠ dµng hơn? Chúng có chung tác dụng gì?
<i>III. Bài mới</i>
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- GV nhắc lại tình huống thực tế và ba
cách giải quyết ở các bài học trớc.
- Theo các em, còn có cách giải quyết
nào khác ?
- GV treo H16.1 cho HS quan sát và đặt
vấn đề: Liệu dùng rịng rọc có dễ dàng
hơn khơng?
HĐ2:Tìm hiểu cấu tạo của ròng rọc (8p)
- Yêu cầu HS tự đọc mục I (SGK) và
cho HS quan sát ròng rọc để trả lời câu
C1.
- GV giíi thiƯu chung vỊ rßng räc
- Theo em nh thế nào đợc gọi là ròng
rọc động, nh thế nào đợc gọi là ròng rọc
cố định?
Gọi HS trả lời, sau ú GV cht li.
HĐ3: Tìm hiểu xem ròng rọc giúp con
ng
ời làm việc dễ dàng hơn nh thÕ nµo?
(15ph)
1- Tỉ chøc cho HS lµm thÝ nghiệm
- GV giới thiệu dụng cụ, cách lắp ráp thí
thí nghiệm ( lu ý HS cách mắc ròng rọc)
và các bíc tiÕn hµnh thÝ nghiƯm.
- GV tỉ chøc cho HS lµm thÝ nghiƯm
theo nhãm.
2- Tỉ chøc cho HS nhËn xÐt vµ rót ra kÕt
ln.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả thí
nghiệm và trả lời câu C3. Yêu cầu HS
khác bổ xung, thảo luận để thống nhất
câu trả lời.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu
C4 để rút ra kết luận.
- Hớng dẫn HS thảo luận để thng nht
kt lun.
HĐ4: Vận dụng (10ph)
- Yêu cầu HS tìm thÝ dơ vỊ sư dơng rßng
räc trong cc sèng (C5) và trả lời câu
C6.
- Sử dụng hệ thống ròng rọc nào trong
H16.6 có lợi hơn? Tại sao?
- Ghi đầu bài.
<i>I. Tìm hiểu về ròng rọc</i>
- HS c mc I(SGK), quan sát dụng cụ và
H16.2 trả lời các câu hỏi theo sự điều khiển
của GV
<i><b>+ Ròng rọc cố định là một bánh xe có rãnh</b></i>
<i><b>để vắt dây qua, trục bánh xe đợc móc cố</b></i>
<i><b>định. Khi kéo dây bánh xe quay quanh trục.:</b></i>
<i><b>+ Rịng rọc động là một bánh xe có rãnh để</b></i>
<i><b>vắt dây qua, trục bánh xe khơng đợc móc cố</b></i>
<i><b>định. Khi kéo dây bánh xe vừa quay vừa</b></i>
<i><b>chuyển động với trục của nó.</b></i>
<i>II. Rßng rọc giúp con ngời làm việc dễ dàng</i>
<i>hơn nh thế nµo?</i>
1. ThÝ nghiƯm
- HS nhËn dơng cơ thÝ nghiƯm, quan sát cách
lắp ráp.
- Tiến hành thÝ nghiƯm vµ ghi kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm vào bảng 16.1 theo hớng dẫn của GV.
2. Nhận xét
- HS trình bày kÕt qu¶ thÝ nghiƯm vµ rót ra
nhËn xét theo yêu cầu của GV.
C3:+ Lc kéo vật lên trực tiếp ngược chiều
với lực kéo vật qua rịng rọc cố định và có
+ Lực kéo vật lên trực tiếp cựng chiều với lực
kéo vật qua ròng rọc động, lực kéo vật trực tiếp
có cờng độ lớn hơn lực kéo vật qua rũng rc
ng.
3. Kết luận
- HS làm việc cá nhân với câu C4, thảo luận
thống nhất câu trả lời:
<i>a) <b>Rịng rọc cố định có tác dụng làm đổi </b></i>
<i><b>h-ớng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.</b></i>
<i><b>b) Dùng ròng rọc động thì lực kéo vật lên</b></i>
<i><b>nhỏ hơn trọng lợng của vt. </b></i>
4. Vận dụng
- HS trả lời các câu hỏi trong phần vận dụng
theo sự điều khiển của GV.
C6: Dựng ròng rọc cố định làm thay đổi hớng
của lực kéo ( đợc lợi về hớng)
Dùng ròng rọc động đợc lợi về lực.
- C7: Sử dụng hệ thống ròng rọc cố định và
rồng rọc động có lợi hơn vì vừa đợc lợi về độ
<i>IV. Cñng cè</i>
- GV giới thiệu về Palăng và tác dụng của Palăng.
- Tổ chøc cho HS lµm bµi tËp 16.3 (SBT).
- LÊy 3 vÝ dơ vỊ sư dơng rßng räc trong thùc tÕ.
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 16.1, 16.2, 16.4, 16.5, 16.6 (SBT).
- Chuẩn bị nội dung bài: Tổng kết chơng I: Cơ học.
Ngày 15/1/12
1.Kiến thức : Ơn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chơng. Vận dụng
kiến thức đã học để giải thích các hiện tợng liên quan trong thực tế và để giải các bài tập
đơn giản.
2.Kỹ năng : Củng cố, đánh giá sự nắm vững kiến thức và kỹ năng của HS.
3.Thỏi độ : Thái độ u thích mơn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
B. Chuẩn bị
- GV: Giáo án ,bảng phụ
- C lp: Nhón ghi khi lng tịnh của kem giặt, kéo cắt giấy, bảng phụ kẻ ơ chữ,...
<i>I. Tỉ chøc</i>
<i>II. KiĨm tra KiÓm tra sù chuÈn bị của HS</i>
<i>III. Bài mới</i>
Hot ng ca GV Hot ng của HS
H§1: Tỉ chøc cho HS «n tËp những
kiến thức cơ bản (15ph)
- Gọi HS trả lời 4 câu hỏi đầu chơng I
(SGK/5).
- Hớng dẫn HS chuẩn bị và yêu cầu trả
lời lần lợt các câu hỏi trong phần I- Ôn
tập (SGK/53).
- GV gi HS khỏc b xung v ỏnh giỏ
cho im.
HĐ2:Tổ chức cho HS làm các bài tập
vận dụng (15p)
- Yờu cầu HS đọc và làm bài tập 1
(SGK/54). Gọi 2 HS lên bảng: HS1 viết
2 câu, HS2 vit 3 cõu.
<i>I- Ôn tập</i>
- HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
HS khác nhận xét, bæ xung.
- HS đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 13
(SGK/53).
- HS kh¸c nhận xét, bổ xung câu trả lời của các
bạn.
- T ghi nội dung kiến thức cơ bản vào vở.
1-a) thớc b) bình chia độ, bình tràn
c) lực kế d) cân
2- Lùc
3- Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi
chuyển động của vật.
4- Hai lực cân bằng.
5- Trọng lực (trọng lng)
6- Lc n hi
7- Khối lợng của kem giặt trong hộp.
8- Khối lợng riêng.
9- mét(m) - mÐt khèi (m3<sub>)</sub>
- niut¬n (N) - kil«gam (kg)
- kil«gam trªn mÐt khèi (kg/m3<sub>)</sub>
10- P = 10.m 11- D = <i>m</i>
<i>V</i>
12- Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
<i>II- Vận dụng</i>
- HS đọc và chuẩn bị bài tập 1. Hai HS lên bảng
chữa. HS khác nhn xột thng nht cõu tr
li.
1- Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
- Ngi th mơn bóng đá tác dụng lực đẩy lên
quả bóng.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân với bài
tập 2. GV đa ra đáp án đúng.
- Hớng dẫn HS làm bìa tập 3 để tìm ra
phơng ỏn ỳng.
- Yêu cầu HS chữa và hoàn thiện các
bài tËp 4, 5, 6 (SGK/55)
- Yêu cầu HS khác nhận xét, thảo luận
để thống nhất câu trả lời.
Víi bµi tËp 6: Sư dông dông cô trực
quan, cho HS quan sát.
HĐ3: Tổ chức cho HS chơi trò chơi ô
chữ (15ph)
- GV treo bng ph ó kẻ sẵn ô chữ.
- Điều khiển hS tham gia chơi giải ô
chữ. GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời
và điền vào ô trống.
Sau khi tìm đợc các từ hàng ngang, yêu
cầu HS chỉ ra các từ hàng dọc. (GV có
thể đa ra ơ ch khỏc vi SGK)
- Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng
sắt.
- Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả
bóng bàn.
- HS làm bài tập 2, một HS trả lời trớc lớp, HS
khác nhËn xÐt.
2- C
- HS nêu đợc: m = D.V
mS = Ds.Vs ; mn = Dn.Vn vµ mc = Dc.Vc
Dc > DS > Dn nªn mS > mn > mc
3- B
- HS chữa và hoàn thiện bài tập 4, 5, 6.
4- a) kilôgam trên mét khối
b) niut¬n c) kilôgam
d) niutơn trên mét khèi e) mÐt khèi
5- a) mặt phẳng nghiêng
b) rũng rc c định
c) đòn bẩy d) rũng rc ng
6- a) Để làm cho lực mà lỡi kéo tác dụng vào
tấm kim loại lớn hơn mà lực tay ta tác dụng vào
tay cầm.
b) Để cắt giấy chỉ cần một lực nhỏ, tuy lỡi kéo
dài hơn tay cầm mà lực của tay vẫn có thể cắt
đợc. Tay ta di chuyển ít mà vẫn tạo ra c vt
ct di.
<i>III- Trò chơi ô chữ</i>
- Mi mt nhóm HS cử một đại diện lên điền
chữ vào ơ trống dựa vào việc trả lời thứ tự từng
câu.
- Ô chữ 1: 1- Rịng rọc động; 2- Bình chia độ;
3- Thể tích; 4- Máy cơ đơn giản; 5- Mặt pjẳng
nghiêng; 6- Trọng lực; 7- Palăng.
- Ô chữ 2: 1- Trọng lực; 2- khối lợng; 3- Cái
cân; 4- Lực đàn hồi; 5- Đòn bẩy; 6- Thớc dây.
<i>IV. Củng cố - GV hệ thống hoá những kiến thức cơ bản của chơngI: Cơ học</i>
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
- Ơn tập lại toàn bộ kiến thức đã học - Đọc trớc bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
<b> </b>
<b>Ngy 26/1/13</b>
<b>chơng II: nhiệt học</b>
A. Mục tiêu
1.Kin thc : Tỡm c vớ dụ trong thực tế chứng tỏ: thể tích và chiều dài của vật rắn tăng
khi nóng lên, giảm khi lạnh đi, các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Giải thích
đ-ợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất rắn.
2.Kỹ năng : Biết đọc các bảng biểu để rút ra kết luận cần thiết.
3.Thái độ : RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thĨ trong viƯc thu thËp th«ng tin trong
nhãm.
B. ChuÈn bÞ
- Cả lớp: một quả cầu kim loại và một vòng kim loại, đèn cồn, chậu nớc.
C. hoạt động dạy học
<i>I. Tỉ chøc</i>
<i>II. KiĨm tra</i>
<i>III. Bµi míi</i>
HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- GV híng dÉn HS xem ảnh tháp
Epphen vµ giíi thiƯu mét sè ®iỊu về
tháp: cao 320m, xây dựng năm 1889 tại
quảng trờng Mars nhân dịp hội chợ quốc
tế lần thứ nhất tại Pari (làm trung tâm
phát thanh truyền hình).
- ĐVĐ: Tại sao trong vòng 6 tháng tháp
cao thêm 10cm? (SGK).
HĐ2: Thí nghiệm về sự nở vì nhiệt của
chất rắn (15p)
- GV làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan
sát và nhận xét hiện tợng x¶y ra.
- Yêu cầu HS suy nghĩ để trả lời câu C1,
C2.
- Điều khiển cả lớp thảo luận để thống
nhất câu trả lời.
H§3: Rót ra kÕt ln (3ph)
- GV u cầu và hớng dẫn HS điền từ
thích hợp và chỗ trống trong câu C3.
- Điều khiển lớp thảo luận để thng nht
phn kt lun.
- GV thông báo nội dụng cần chú ý.
HĐ4: So sánh sự giÃn nở vì nhệt của các
chất rắn khác nhau (5ph)
- GV hng dn HS c số liệu bảng ghi
độ tăng chiều dài của một số chất rắn để
rút ra nhận xét về sự nở vì nhiệt của các
chất rắn khác nhau.
H§5: VËn dơng (10ph)
- GV yêu cầu HS đọc và lần lợt trả lời
câu C5, C6, C7.
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.
Víi C6, hái thªm: Vì sao em lại tiÕn
hµnh thÝ nghiƯm nh vËy? Híng dÉn HS
lµm thÝ nghiƯm kiĨm chøng.
- HS quan sát tranh, lắng nghe giới thiệu và
đọc phần đặt vấn đề trong SGK.
- HS đa ra dự đoán.
<i>1- Thí nghiệm</i>
- HS quan sát thí nghiệm và nhận xét hiện
t-ợng xảy ra.
<i>2- Trả lời câu hỏi</i>
- HS trả lời C1, C2. Trình bày trớc lớp khi GV
yêu cầu.
- Thảo luận và thống nhất câu trả lời:
C1: Vì quả cầu nở ra khi nóng lên.
C2: Vì quả cầu co lại khi lạnh đi.
<i>3- Kết luận</i>
- HS làm việc cá nhân, điền từ thích hợp và
chỗ trống trong câu C3.
- Tho lun thống nhất phần kết luận.
C3: <i><b>a) Thể tích của quả cầu tăng khi quả</b></i>
<i><b>cầu nóng lên.</b></i>
<i><b>b) ThĨ tÝch cđa quả cầu giảm khi quả cầu</b></i>
<i><b>lạnh đi.</b></i>
- Chỳ ý: Sự nở vì nhiệt theo chiều dài gọi là
sự nở dài có nhiều ứng dụng trong đời sống
và kỹ thuật.
- HS đọc các số liệu trong bảng (SGK/59) và
rút ra nhận xét về sự nở vì nhiệt của các chất
rắn khỏc nhau (C4).
- Nhận xét: <i><b>Các chất rắn khác nhau nở vì</b></i>
<i><b>nhiệt khác nhau.</b></i>
<i>4- Vận dụng</i>
- HS hot động cá nhân: đọc và trả lời câu
C5, C6, C7.
- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.
C5: Phải nung nóng khâu dao, liềm để khâu
nở ra, dễ lắp vào cán. Khi nguội đi, khâu co
lại sẽ xiết chặt vào cỏn.
C6: Nung nóng vòng lim loại.
C7: Vo mựa hố nhit độ tăng lên làm tháp
nóng lên, nở ra nên tháp dài ra. Do đó tháp
cao lên.
<i>IV. Cđng cè</i>
- Nªu kÕt ln vỊ sự nở vì nhiệt của chất rắn?
- Tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp 18.1 (SBT).
- Giíi thiƯu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt.
- Học bài và làm bài tập 18.2 đến 18.5 (SBT).
- Giải thích một số hiện tợng về sự nở vì nhiệt của
chất rắn trong thực tế.
Ngày 17/2/13
A. Mơc tiªu
1.Kiến thức : Tìm đợc ví dụ trong thực tế chứng tỏ: thể tích của một chất lỏng tăng khi
nóng lên, giảm khi lạnh đi, các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Giải thích đợc
một số hiện tợng đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
2.Kỹ năng : Làm đợc thí nghiệm, mô tả đợc hiện tợng xảy ra để rút ra kết luận.
3.Thái độ : RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thĨ trong viƯc thu thËp th«ng tin trong
nhãm.
B. Chn bÞ
- Mỗi nhóm: một bình thuỷ tinh đáy bằng, một ống thuỷ tinh, một nút cao su, một chậu
nhựa, nớc pha màu.
- Cả lớp: ba bình thuỷ tinh đáy bằng, ba ống thuỷ tinh, ba nút cao su, một chậu nhựa, n ớc
pha màu, rợu, dầu, một phích nớc nóng, H19.3(SGK).
C. hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chc</i>
<i>II. Kiểm tra</i>
HS1: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn? Chữa bài tập 18.5 (SBT)
HS2: Chữa bµi tËp 18.3 (SBT)
<i>III. Bµi míi</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- GV yêu cầu HS đọc phần đối thoi
trong phn m bi.
- Yêu cầu HS đa ra dự đoán.
HĐ2: Làm thí nghiệm xem n ơc có nở ra
khi nóng lên không (10p)
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm (Chú
ý: cẩn thận với nớc nóng).
- Yêu cầu HS quan sát kỹ hiện tợng xảy
ra.
- Yờu cu HS trả lời các câu C1, C2.
- Với C2, yêu cầu HS trình bày dự đốn
sau đó tiến hành thí nghiệm kiểm
- Tỉ chøc, ®iỊu khiĨn HS thảo luận.
- Có kết luận gì về sự nở vì nhiệt của
chất lỏng?
HĐ3: Chứng minh các chất lỏng khác
nhau, nở vì nhiệt khác nhau (7ph)
- HS c phn i thoại trong SGK
- HS đa ra dự đốn.
<i>1- ThÝ nghiƯm</i>
- HS nhËn dơng cơ thÝ nghiƯm theo nhãm.
- C¸c nhãm tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện
tợng xảy ra.
<i>2- Trả lời câu hỏi</i>
- HS trả lời và thảo luận tr¶ lêi C1.
C1: Mực nớc dâng lên vì nớc nóng lên, nở ra.
- HS đọc C2, tiến hành thí nghiệm kiểm chứng,
quan sát để so sánh kết quả với dự oỏn.
C2: Mực nớc hạ xuống vì lạnh đi, co lại.
- KÕt luËn: <i><b>ChÊt láng në ra khi nãng lªn, co</b></i>
- HS tho lun ra phng án thí nghiệm kiểm
tra.
- GV ®iỊu khiĨn lớp thảo luận phơng án
làm thí nghiệm kiểm tra.
- GV làm thí nghiệm với nớc, rợu, dầu.
Yêu cầu HS quan sát để trả lời C3 (kết
hợp quan sát H19.3).
- Tại sao phải dùng các bình giống nhau
và cùng để vào một chậu nơc nóng?
- Yêu cầu HS nêu kết quả thí nghiệm và
rút ra nhận xét.
H§4: Rót ra kÕt ln (5ph)
- GV yêu cầu HS trả lời C4. Gọi một HS
trả lời, HS khác nhận xét.
- GV chốt lại kết luận chung.
HĐ5: Vận dụng (10ph)
- GV nêu từng câu hỏi, yêu cầu HS lần
lợt trả lời.
- T chc cho HS thảo luận để thống
- HS trả lời câu hỏi GV đa ra.
- Nhận xét: C<i><b>ác chất lỏng khác nhau, nở vì</b></i>
<i><b>nhiệt khác nhau.</b></i>
<i>3- Kết luận</i>
- HS điền từ thích hợp vào chỗ trống trong c©u
C4.
- Thảo luận để thống nhất phần kết luận.
C4: <i><b>a) Thể tích của nớc trong bình tăng khi</b></i>
<i><b>nóng lên, co lại khi lạnh đi.</b></i>
<i><b>b) Các chÊt láng kh¸c nhau nở vì nhiệt</b></i>
<i><b>không giống nhau.</b></i>
<i>4- VËn dông</i>
- HS hoạt động cá nhân: đọc và trả lời câu C5,
C6, C7.
- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.
C5: Khi đun, nớc nóng lên, nở ra. Nếu đổ thật
đầy ấm nớc sẽ tàn ra ngoài.
C6: Để tránh đợc tình trạng bật nắp khi nớc
đựng trong chai nở vì nhit.
C7: Thể tích chất lỏng ở hai bình tăng lên nh
nhau nên ống có tiết diện nhỏ hơn thì chiều cao
cđa cét chÊt láng lín h¬n.
<i>IV. Cđng cè</i>
- Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng?
- Giới thiệu nội dung phần: Có thể em cha biết:
+ Kim cơng giãn nở khi ở nhiệt độ nhỏ hơn – 420<sub>C.</sub>
+ Nớc co lại khi nhiệt độ tăng từ 00<sub>C đến 4</sub>0<sub>C.</sub>
<i>V. H ớng dẫn về nhà</i>
- Học bài và làm bài tập 19.1 đến 19.5 (SBT)
- Gi¶i thÝch mét sè hiƯn tợng về sự nở vì nhiệt của chất lỏng trong
thùc tÕ.
- §äc trớc bài 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí
Ng y 18/2/13 à
1.Kin thc :Tỡm đợc ví dụ trong thực tế về hiện tợng thể tích của một khối khí tăng khi
nóng lên, giảm khi lạnh đi. Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở vì nhiệt của
2.Kỹ năng: Làm đợc thí nghiệm, mơ tả đợc hiện tợng xảy ra để rút ra kết luận. Biết cách
đọc biểu bảng để rút ra kết luận cần thiết.
3.Thái độ : RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thĨ trong viƯc thu thËp th«ng tin trong
nhãm.
- Mỗi nhóm: một bình thuỷ tinh đáy bằng, một ống thuỷ tinh, một nút cao su, một cốc nớc
pha màu.
- Cả lớp: một quả bóng bàn bị bẹp, một cốc nớc nóng.
C hoạt động dạy học
<i>I. Tỉ chøc</i>
<i>II. KiĨm tra</i>
HS1: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng? Chữa bài tập 19.2 (SBT).
HS2: Chữa bài tập 19.1 vµ 19.3 (SBT).
<i>III. Bµi míi</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- GV nêu vấn đề nh phần mở đầu SGK.
Làm thí nghiệm với quả bóng bàn bị
bẹp
- Yªu cầu HS quan sát,đa ra dự đoán
- GV hớng dẫn HS cách tiến hành thí
nghiệm .
- Phát dụng cụ cho các nhóm.
- GV theo dõi và uốn nắn HS (lu ý HS
cách lấy giọt nớc)
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong
SGK C1, C2, C3, C4.
- T chức, điều khiển HS thảo luận.
- Điều khiển việc đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo luận các câu C1,
C2, C3, C4.
- Yêu cầu HS thu thập thông tin từ bảng
20.1 để rút ra nhận xét về sự nở vì nhiệt
của các chất rắn, lỏng, khí.
- u cầu HS chọn từ trong khung để
hồn thiện câu C6.
- Hớng dẫn HS thảo luận để thống nhất
kết luận.
HĐ3: Vận dụng kiến thức về sự nở vì
nhiệt của chất khí để giải thích một số
hiện t ợng (8ph)
- Với câu C7, GV nêu câu hỏi, yêu cầu
HS thảo luận.
GV giới thiệu cho HS vÒ khÝ cÇu
(H20.4) phÇn cã thĨ em cha biÕt.
- HS quan sát và nhận xét hiện tợng xảy ra.
- HS đa ra dự đoán về nguyên nhân làm quả
bóng phång lªn.
<i>1- ThÝ nghiƯm</i>
- HS nhËn dơng cơ thÝ nghiƯm theo nhóm.
- Các nhóm tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện
tợng xảy ra.
<i>2- Trả lời câu hỏi</i>
- Cá nhân HS trả lời trả lời các câu hỏi C1, C2,
C3, C4.
- Thảo luận nhóm về các câu trả lời
C1: Giọt nớc đi lên, chứng tỏ thể tích không
khí trong bình tăng, không khí nở ra.
C2: Giọt nớc đi xuống, chứng tỏ thể tích không
khí trong bình giảm, không khí co lại.
C3: Do không khí trong bình nóng lên
C4: Do không khí trong bình lạnh đi.
- T bng 20.1 HS rỳt ra đợc nhận xét về sự nở
vì nhiệt của các cht.
C5: Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống
nhau. Các chất lỏng, rắn khác nhau nở vì nhiệt
khác nhau. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất
lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơ chất rắn.
<i>3- Kết luận</i>
- HS điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu
C6.
- Tho luận để thống nhất phần kết luận.
C6: <i><b>a) ThÓ tích khí trong bình tăng khi khí</b></i>
<i><b>nóng lên.</b></i>
<i><b>b) Thể tích khí trong bình giảm khi khí lạnh</b></i>
<i><b>đi.</b></i>
<i><b>c) Chất rắn nở v× nhiƯt Ýt nhÊt, chÊt khÝ në v×</b></i>
<i><b>nhiƯt nhiỊu nhÊt. </b></i>
<i>4- VËn dông</i>
- HS hoạt động cá nhân: đọc và trả lời câu C7,
- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.
<i>IV. Cñng cè</i>
<b>Kiểm tra 15 phỳt</b>
- Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chÊt rắn ,chất lóng và chất khi? So s¸nh sù në v× nhiƯt
của các chất đó?
<b>Đáp án và thang điểm</b>
<i><b>- ChÊt r</b><b>ắ</b><b>n në ra khi nãng lªn, co lại khi lạnh đi.</b></i>
<i><b> Các chất r</b><b></b><b>n</b></i> <i><b> khác nhau nở vì nhiệt không giống nhau. (2,5</b>đ)</i>
<i><b>- ChÊt láng në ra khi nãng lªn, co lại khi lạnh đi.</b></i>
<i><b> Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt không giống nhau. .(2,5</b>đ)</i>
<i><b>- ChÊt khi në ra khi nãng lªn, co lại khi lạnh đi.</b></i>
<i><b> Các chất khi khác nhau nở v× nhiƯt gièng nhau.. (2,5</b><b>)</b></i>
- <i><b> Chất rắn nở vì nhiệt </b>ít hn chất <b>láng chÊt khÝ në v× nhiƯt nhiỊu nhÊt.(2,5</b>đ)</i>
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
- Học bài và làm bài tập 20.2 đến 20.7 (SBT)
- Giải thích một số hiện tợng về sự nở vì nhiệt của các chất trong
thùc tÕ.
- Đọc trớc bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt của các chất.
1.Kiến thức: Nhận biết đợc sự co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra lực rất lớn.
Tìm đợc thí dụ thực tếvề hiện tợng này. Mơ tả đợc cấu tạo và hoạt động của băng kép. Giải
thích đợc một số ứng dụng đơn giản về sự nở vì nhiệt.
2.Kỹ năng: Phân tích hiện tợng để rút ra nguyên tắc hoạt động của băng kép. Rèn kỹ năng
quan sát, so sánh.
3.Thái độ: RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thĨ trong viƯc thu thËp th«ng tin trong
nhãm.
B. Chn bÞ
- Mỗi nhóm: hai băng kép, một giá thí nghiệm, một đèn cồn.
- C¶ líp: mét bé dơng cơ TNvỊ lùc xt hiƯn do sù co gi·n vì nhiệt, một lọ cốn, một chậu
nớc, khăn lau. H20.2, H20.3, H20.5 (SGK).
C. hoạt động dạy học
<i>I. Kiểm tra </i>
HS1: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí? Chữa bài tập 20.2 (SBT).
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- GV treo H20.2 và nêu câu hỏi: Em có
nhận xÐt g× vỊ chỗ tiÕp nèi gi÷a hai
đầu thanh ray xe lửa?
- Ti sao ngi ta lại phải làm nh vậy?
GV đặt vấn đề vo bi.
HĐ2: Quan sát lực xuất hiện trong sự
có giÃn v× nhiƯt (15p)
- GV giới thiệu dụng cụ và làm thí
nghiệm nh hớng dẫn trong SGK: đốt
nóng thanh kim loại khoảng 4 phút.
- Hớng dẫn HS quan sát và trả lời câu
hỏi C1 v C2
- HS quan sát hình vẽ, nhận xét về chỗ tiếp nối
giữa hai đầu thanh ray xe lửa và dự đoán
nguyên nhân.
<i>I- Lực xuất hiện trong sự co giÃn vì nhiệt</i>
1- Quan s¸t thÝ nghiƯm
- HS quan sát thí nghiệm do GV làm để trả lời
câu C1, C2.
2- Tr¶ lêi c©u hái
- Thảo luận cả lớp để thống nhất câu trả lời.
C1: Thanh thép nở ra (dài ra)
C2: Khi bÞ gi·n në vì nhiệt, nếu bị ngăn cản
thanh thép có thể gây ra lực rÊt lín.
- Hớng dẫn HS đọc câu hỏi và quan sát
H21.1b để dự đoán hiện tợng xảy ra.
GV làm thí nghiệm kiểm chứng. Yêu
cầu HS quan sát hin tng.
- Điều khiển HS thảo luận hoàn thành
kết luận.
HĐ3: VËn dông (7ph)
- GV nêu từng câu hỏi C5 và C6 để HS
suy nghĩ rồi chỉ định HS trả lời ( Kết
hợp quan sát tranh vẽ H21.2 và H21.3)
- GV điều khiển lớp thảo luận về các
câu trả lời. Chú ý s dng ỳng thut
ng.
HĐ4: Nghiên cứu về băng kép (15ph)
- GV giới thiệu cấu tạo của băng kép.
- Híng dÉn HS lắp thí nghiệm: điều
chỉnh băng kép vừa khớp với ngọn lửa.
- Tổ chức thảo luận về các câu trả lời
C7, C8, C9.
HĐ5: Vận dụng (10ph)
- GV cho HS quan sát H21.5 và yêu
cầu HS giải thích hoạt động của băng
kép ở bàn là.
<i>GV:Tác dụng của băng kép làm cho</i>
<i>đóng ngắt mạch điện khi có nhiệt độ</i>
<i>thay đổi là gì?</i>
khi phủ khăn lạnh lên thanh kim loại. Quan sát
thí nghiệm do GV làm. Từ đó tr li C3
C3: Khi co lại vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thnah
thép có thể gây ra lực rất lớn.
3- Kết luận
- HS thảo luận và hoàn thành phần kết ln.
C4: a) Khi thanh thÐp në ra v× nhiƯt nã gây ra
lực rất lớn.
b) Khi thanh thép co lại vì nhiƯt nã cịng g©y ra
lùc rÊt lín.
4- VËn dơng
- HS trả lời và thảo luận để thống nhất câu trả
lời C5, C6.
C5: Chỗ tiếp nối hai đầu thanh ray xe lửa có để
một khe hở. Khi nhiệt độ tăng đờng ray dài ra.
Nếu khơng để khe hở, sự nở vì nhiệt của đờng
ray sẽ bị ngăn cản gây lực lớn làm cong đờng
ray.
C6: Hai gối đỡ có cấu tạo khơng giống nhau.
Một gối đỡ đợc đặt trên các con lăn để tạo điều
kiện cho cầu dài ra mà không bị ngn cn khi
nhit tng.
<i>II- Băng kép</i>
1- Quan sát thí nghiệm
- HS lắp và tiến hành thí nghiệm theo hớng dẫn
của GV ở nhóm.
2- Trả lời câu hỏi
- Trả lời và thảo luận các câu trả lời C7, C8, C9
C7: Đồng và thép nở vì nhiệt khác nhau.
C8: Băng kép luôn cong về phía thanh đồng.
Đồng nở ra vì nhiệt nhiều hơn thép nên đồng
C9: Nếu làm cho băng kép lạnh đi thì băng kép
cơng về phía thanh thộp. Đồng co lại nhiều hơn
thép nên thanh đồng ngắn hơn, đồng nắm phía
trong vịng cung.
3- VËn dơng
- HS quan sát hình vẽ và giải thích hoạt động
của băng kép ở bàn là.
C10: Khi đủ nóng, băng kép cong về phía thanh
đồng làm ngắt mạch điện. Thanh đồng nắm
trờn.
<i>Tác dụng của băng kép làm cho đống ngắt</i>
<i>mạch điện khi có nhiệt độ thay đổi ,có tác dụng</i>
<i>tiết kiệm được một số phần năng lượng điện </i>
<i>IV. Cñng cè</i>
<b> - GV khắc sâu những kiến thức cơ bản (phÇn ghi nhí).</b>
- Giíi thiƯu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt.
V .
<i>Hướng dẫn về nhà</i>
- Học bài theo sgk
- Làm bài tập :21sbt
Kiểm tra 15phút
Đề ra :I. Chọn ph<b> ơng án trả lời đúng </b>
<b>1.Trong các câu sau đây, câu nào là khơng đúng?</b>
A.Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hớng của lực
B. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
D. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi hớng và độ lớn của lực
<b>2. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng?</b>
A.Khèi lỵng cđa chÊt láng tăng B. Khối lợng của chÊt láng gi¶m
C. Khối lợng riêng của chất lỏng tăng D. Khối lợng riêng của chÊt láng gi¶m
3 .Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh .nút bị kẹt .hỏi phải mở nút bằng cách nào
trong các cách sau đây ?
A. Hơ nóng nút
B . Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
II . Điền vào chổ…. để có kết quả đúng :
<b>4. Palăng là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng palăng cho phép giảm ...(1)</b>
của lực kéo, đồng thời làm ...(2) của lc ny.
<b>5. Chất rắn nở vì nhiệt...(1) chất khí. Chất lỏng nở vì nhiệt...(2) </b>
<i>V. H ớng dẫn về nhµ</i>
- Học bài và làm bài tập 20.1 đến 20.6 (SBT).
- Gi¶i thÝch một số hiện tợng về sự nở vì nhiệt trong thực tế.
- Đọc trớc bài 22: NhiÖt kÕ- NhiÖt giai .
<b> </b>
<b> </b>
<b>Kiểm tra 15phút</b>
Đề ra :I. Chọn ph<b> ơng án trả lời đúng </b>
<b>1.Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng?</b>
A.Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hớng của lực
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
C. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
D. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi hớng và độ lớn của lực
<b>2. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng?</b>
A. Hơ nóng nút
B . Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
II . Điền vào chổ…. để có kết quả đúng :
<b>4. Palăng là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng palăng cho phép giảm ...(1)</b>
của lực kéo, đồng thời làm ...(2) của lực này.
<b>5. ChÊt r¾n në v× nhiƯt...(1) chÊt khÝ. ChÊt láng në v× nhiƯt...(2) </b>
chÊt r¾n
<b> Kiểm tra 15phút</b>
Đề ra :I. Chọn ph<b> ơng án trả lời đúng </b>
<b>1.Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng?</b>
A.Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hớng của lực
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
C. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
D. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi hớng và độ lớn của lực
<b>2. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lng?</b>
A.Khối lợng của chất lỏng tăng B. Khèi lỵng cđa chÊt láng gi¶m
C. Khối lợng riêng của chất lỏng tăng D. Khối lợng riêng của chất lỏng gi¶m
3 . một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh .nút bị kẹt .hỏi phải mở nút bằng cách
nào trong các cách sau đây ?
A. Hơ nóng nút
B . Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
II . Điền vào chổ…. để có kết quả đúng :
<b>4. Palăng là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng palăng cho phép giảm ...(1)</b>
của lực kéo, đồng thời làm ...(2) của lực ny.
<b>5. Chất rắn nở vì nhiệt...(1) chất khí. Chất lỏng nở vì nhiệt...(2) </b>
chất rắn
Ng y 10/3/2013
1.Kin thc; Hiu đợc nhiệt kế là dụng cụ sử dụng dựa trên nguyên tắc sự nở vì nhiệt của
chất lỏng. Nhận biết đợc cấu tạo và công dụng của các loại nhiệt kế khác nhau.
2.Kỹ năng: Phân biệt đợc nhiệt giai Xenxiut và nhiệt giai Farenhai và có thể chuyển nhiệt
độ từ nhiệt giai này sang nhiệt độ tơng ứng của nhiệt giai kia.
3. Thái độ: RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thĨ trong viƯc thu thËp thông tin trong
nhóm.
B. Chuẩn bị
- Mỏy chiu
-Mi nhúm: ba cèc thủ tinh, níc nãng, nước đá ,nước lạnh 10 nhiệt kế dầu, 5 nhiệt kế y
tế, tranh vẽ các loại nhiệt kế.
<i>I. Kiểm tra</i>
HS1: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của các chất? Chữa bài tập 21.1 (SBT)
HS2: Chữa bài tập 21.2 (SBT)
<i>II. Bài míi</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
H§1: Tỉ chøc t×nh hng häc
tËp(3ph)
- GV gọi một HS đọc phần đối thoại
phần mở đầu.
- Phải dùng dụng cụ nào để biết
chính xác ngời đó có sốt khơng?
- Nhiệt kế có cấu tạo và hoạt động
dựa vào hiện tợng vật lí nào? Chúng
ta cùng tìm hiểu ở bài hơm nay.
HĐ2: Thí nghiệm về cảm giác nóng
lạnh (10ph)
- GV hớng dẫn HS chuẩn bị và thực
hiện thí nghiƯm H22.1 vµ H22.2
(Chú ý pha nớc nóng cẩn thận và làm
lần lợt các bớc theo híng dÉn của
SGK).
- Hớng dẫn HS thảo luận trên lớp về
kết luận rót ra tõ thÝ nghiƯm.
HĐ3: Tìm hiểu về nhiệt kế (15ph)
- GV nêu cách làm thí nghiệm H22.3
Và H22.4. Yêu cầu HS trả lời C2.
Sau đó GV chốt lại mục đích của thí
nghiệm này.
- GV yêu cầu HS quan sát H22.5
(phóng to) để trả lời C3 theo bảng
22.1. Kết hợp cho HS quan sát nhiệt
kế dầu và nhiệt kế y t.
Gọi HS lên bảng điền vào bảng 22.1
(bảng phụ) và một hoặc hai HS nhận
xét.
- GV hớng dẫn HS trả lời câu hỏi C4.
Gợi ý câu trả lời cho HS và giải thích
cho HS hiểu tác dụng của chỗ thắt
trong nhiệt kế y tế.
HĐ4: Tìm hiểu các loại nhiƯt giai
(10ph)
- GV giíi thiƯu nhiƯt giai Xenxiut
<b>Đọc thêm</b>
-GV hướng dẫn đọc thêm nhiÖt giai
- GV cho HS quan sát hình vẽ nhiệt
kế rợu trên đó nhiệt độ đợc ghi ở cả
hai thang nhiệt giai.
- TÝnh xem 100<sub>C øng víi bao nhiªu</sub>
0<sub>F?</sub>
- HS quan sát đọc phần đối thoại mở bài.
- HS trả lời câu hỏi của GV (HS đã học ở lớp 4).
- Ghi đầu bài.
<i>1- NhiÖt kÕ</i>
- HS tiến hành thí nghiệm H22.1 và H22.2/SGK
( bình a có nhiết độ trong phịng, bình b đựng nớc
ấm, bình c đựng nớc nóng).
- Thảo luận để thống nhất kết luận.
C1: Cảm giác của tay khơng cho phép xác định
chính xác mức núng lnh.
- HS quan sát H22.3 và H22.4 tr¶ lêi C2.
C2: Xác định nhiệt độ của nớc đá đang tan là 00<sub>C</sub>
và nhiệt độ của hơi nớc đang sơi là 1000<sub>C. Từ đó</sub>
- HS đọc và trả lời C3. Quan sát các loại nhiệt kế
để điền vào bảng 22.1(vào vở)
NhiƯt
kÕ GH§ §CNN C«ng dơng
NhiƯt
kế rợu Từ 20
0<sub>C</sub>
đến 500<sub>C</sub> 2
0<sub>C</sub> <sub>Đo nhiệt</sub>
độ khí
quyển
Thiệt
kÕ thủ
ng©n
Từ -300<sub>C</sub>
đến 1300<sub>C</sub> 1
0<sub>C</sub> <sub>Đo nhiệt</sub>
độ trong
các TN
Nhiệt
kế y tế Từ 35
0<sub>C</sub>
đến 420<sub>C</sub> 0,1
0<sub>C</sub> <sub>Đo nhiệt</sub>
độ cơ thể
- HS thảo luận cả lớp câu C4.
C4:ống quản ở gần bầu đựng thuỷ ngân có một
chỗ thắt có tác dụng ngăn khơng cho thuỷ ngân
tụt xuống bầu khi đa nhiệt kế ra khỏi cơ thể. Nhờ
đó có thể đọ đợc nhiệt độ của cơ thể.
<i>2-Thang nhiệt độ</i>
- <i><b>Nhiệt giai Xenxiut (thang nhiệt độ Xenxiut):</b></i>
<i><b>Nhiệt độ của nớc đá đang tan là O</b><b>0</b><b><sub>C, của hơi </sub></b></i>
<i><b>n-ớc đang sôi là 100</b><b>0</b><b><sub>C</sub></b></i>
Học sinh đọc thêm nhiÖt giai Farenhai phần b)
trang 70 và phần 3.vận dụng
<i><b> Nhiệt giai Farenhai (thang nhiệt độ Farenhai):</b></i>
<i><b>Nhiệt độ của nớc đá đang tan là 32</b><b>0</b><b><sub>F, của hơi </sub></b></i>
<i><b>n-ớc đang sôi là 212</b><b>0</b><b><sub>F.</sub></b></i>
GV hớng dẫn cách chuyển nhiệt độ
từ nhiệt giai Xenxiut sang nhiệt giai
Farenhai và ngợc lại.
- HS tr¶ lêi C5.
GV giới thiệu nhiệt giai ken vin: đơn
vị K
-Mổi độ trong nhiệt giai ken vin
băng 1độ trong nhiệt giai xen-xi-ut
và 00<sub>C ứng với 273K</sub>
100<sub>C = 0</sub>0<sub>C + 10</sub>0<sub>C = 32</sub>0<sub>F + 10.1,8</sub>0<sub>F</sub>
= 500<sub>F</sub>
C5: 300<sub>C =0</sub>0<sub>C + 30</sub>0<sub>C = 32</sub>0<sub>F + 30.1,8</sub>0<sub>F</sub>
= 860<sub>F</sub>
370<sub>C = 32</sub>0<sub>F + 37.1,8</sub>0<sub>F = 98,6</sub>0<sub>F</sub>
<i>IV. Cñng cè</i>
<i> - GV khái quát lại những kiến thức cơ bản (Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện </i>
tợng vật lí nào?)
- Giíi thiƯu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt.
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
<b> - Học bài và làm bài tập từ 22.1 đến 22.7 (SBT) </b>
- Về nhà ụn tập thật tốt cỏc kiến thức đó học để tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết
- Đọc trớc bài 23: Thực hành: Đo nhiệt độ
- <i><b>ChÐp mẫu báo cáo thực hành ra giấy và mỗi bàn chn bÞ mét nhiƯt kÕ y tÕ</b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA – TIẾT 27</b>
<b>Trắc nghiệm: (2đ)</b>
<b>Câu 1</b>:Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng đo nhiệt độ của băng phiến đang được đun cho
nóng chảy . Biết băng phiến nóng chảy ở 800<sub>C</sub>
A.Nhiệt kế rượu B Nhiệt kế thủy ngân
C. Nhiệt kế y tế D. Cả ba loại nhiệt kế trên
<b>Câu 2</b>:Câu nói nào đúng về rịng rọc cố định:
A Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo
B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo
D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo
<b>Câu 3</b>: Sắp xếp sự nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào là đúng của các chất sau
A, Lỏng; rắn; khí B. Rắn; lỏng; khí
C, Rắn; khí; lỏng D. Lỏng; khí; rắn
<b>Câu 4</b>: Khi dùng ròng rọc cố định kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng Thì
lực kéo có phương chiều như thế nào?
A.Lực kéo cùng phương và chiều với trọng lực
B. Lực kéo khác phương và khác chiều với trọng lực
C. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực
D. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực
<b>Tự luận ( 8đ)</b>
<b>Câu 1: </b>Trình bày nguyên tắc chia độ của nhiệt kế ?
<b>Câu 2</b>: Lấy 3 ví dụ về sự nở vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra lực ?
<b>Câu 3</b>: Tại sao quả bóng bàn bị bẹp một chút thì nhúng vào nước sơi lại phồng lên được
như cũ?
<b>Hướng dân chấm</b>
Tự luận
Câu 1 : Trả lời đúng cho 2đ
Câu 2: Mỗi ví dụ đúng cho 1đ (3đ )
Câu 3: Giải thích đúng cho 3 đ
Ngày 3/3/2012
Ngày 14/3/2013
<b>A. MỤC TIÊU : </b>
1.Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kết qủa học tập của HS về kiến thức, kĩ năng và vận
dụng.của : Rịng rọc, sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí, ứng dụng của sự nở vì nhiệt
của các chất.
- Qua kÕt qu¶ kiĨm tra, GV vµ HS tù rót ra kinh nghiƯm vỊ phơng pháp dạy và học.
2.K nng:- Rèn tính t duy l« gÝc, Kỹ năng trình bày bài
3.Thỏi độ :Thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
Phạm vi kiến thức từ tiết 19 đến tiết 26 theo ppct
<b>B.PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA:</b>
K t h p tr c nghi m v t lu n (20% TNKQ, 80% TL)ế ợ ắ ệ à ự ậ
<b>Néi</b>
<b>dung</b>
<b>kiÕn</b>
<b>thøc</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>1. Sự </b>
<b>nở vì </b>
<b>nhiệt </b>
<b>(4 </b>
<b>tiết)</b>
<b>1</b>. Mô tả được
hiện tượng nở vì
nhiệt của các chất
rắn, lỏng, khí.
<b>2.</b> Nhận biết được
các chất khác
nhau nở vì nhiệt
khác nhau.
<b>3.</b> Nêu được ví dụ
về các vật khi nở
vì nhiệt, nếu bị
ngăn cản thì gây
ra lực lớn.
<b>7.</b> Phân biệt và so
sánh được các chất
khác nhau nở vì nhiệt
khác nhau để giải
thích 1 số hiện tượng
trong thực tế.
<b>10.</b> Vận dụng kiến
thức về sự nở vì
nhiệt để giải thích
được một số hiện
tượng và ứng
dụng thực tế.
<b>4.</b> Mô tả được
nguyên tắc cấu tạo
và cách chia độ
của nhiệt kế dùng
<b>8.</b> Nêu được ứng
dụng của nhiệt kế
dùng trong phịng thí
nghiệm, nhiệt kế rượu
<b>11.</b> Đổi và tính
được :
0<sub>F <-> </sub>0<sub>C</sub>
<b>Néi</b>
<b>dung</b>
<b>kiÕn</b>
<b>thøc</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>2. </b>
<b>Nhiệt </b>
<b>độ. </b>
chất lỏng.
<b>5.</b> Nhận biết được
một số nhiệt độ
thường gặp theo
thang nhiệt độ
Xen - xi - ut.
<b>6.</b> Xác định được
GHĐ và ĐCNN
của mỗi loại nhiệt
kế khi quan sát
trực tiếp hoặc qua
ảnh chụp, hình vẽ.
và nhiệt kế y tế.
<b>9.</b> Biết sử dụng các
nhiệt kế thông thường
để đo nhiệt độ theo
đúng quy trình.
<b>12.</b> Lập được bảng
<b>III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b> :
<b>Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình</b> :
ND Kthức Tổng số
tiết L Thuyết Tỉ lệ thực dạyLT VD Trọng sốLT VD
1.Sự nở vì nhiệt của các
chất rắn, lỏng, khí -ứng
dụng sự nở vì nhiệt
4 4 2,8 1,2 46,7% 20%
2. Nhiệt độ, nhiệt kế,
nhiệt giai.
2 1 0,7 1,3 11,7% 21,2%
Tổng 6 6 3,2 1,8 58,4% 41,2%
<b>Tính số câu hỏi và điểm số</b> :
Nội dung kiến thức Trọng số <sub>Tổng số</sub> <sub>Tr. Nghiệm</sub>Số lượng câu <sub>T. Luận</sub> Điểm
1.Sự nở vì nhiệt – ứng
dụng... 46,7% 3,26 ≈ 3 3câu (1,5 đ)<sub>Tg : 9</sub>’ <sub>Tg : 9</sub>1,5đ’
2. Nhiệt độ, nhiệt kế,
nhiệt giai. 11,7% 0,81 ≈ 1 1câu (0,5 đ)<sub>Tg : 3</sub>’ <sub>Tg : 3</sub>0,5đ’
1.Sự nở vì nhiệt -ứng
dụng 20% 1,4≈ 1 1câu(2đ)<sub>Tg : 8</sub>’ <sub>Tg : 8</sub>2đ ’
2. Nhiệt độ, nhiệt kế,
nhiệt giai. 21,2% 1,8≈ 2 2câu(6đ)<sub>Tg : 25</sub>’ <sub>Tg : 25</sub>6đ ’
Tổng <sub>100%</sub> <sub>7câu</sub> 4câu(2đ)
<b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>CẤP ĐỘ NHẬN THỨC </b>
<b> TỔNG </b>
<b>Nhận biết Thông </b>
<b>hiểu </b> <b> Vận dụng</b>
<b>1. Sự nở vì nhiệt</b> 2 KQ(câu <sub>1,2)</sub>
Chuẩn 1-2
1 TL (câu5)
Chuẩn 7 1TL (câu 7)Chuẩn 10 2KQ – 2TL
<b>2. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt </b>
<b>giai.</b>
1 KQ
(câu3)
Chuẩn 4
1KQ (câu4)
Chuẩn 1
1TL (Câu 6.)
Chuẩn 11
2KQ – 1 TL
<b> </b>
<b>Tổng</b> 3câu – 1,5đ<sub> 15.%</sub> 2câu – 2,5đ<sub> 25 %</sub> 2câu – 6đ<sub> 60.%</sub> 7câu – 10điểm<sub> 100%</sub>
<b>IV. NỘI DUNG ĐỀ: ( Đề lẽ )</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 đ) : </b>Khoanh tròn chữ đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:
<b>Cõu 1.</b>Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách đúng là:
A. Nước,Khụng khớ, nhụm. B. Khụng khớ, nước, nhụm
C. nhôm, Không khí, nước. D. Nhơm, nước, Khơng khí.
<b>Câu 2.</b>Quả bóng bàn bị bẹp ,khi nhúng vào nước nóng có thể phồng lên vì :
A.Nước nóng đã tác dụng lên bề mặt quả bóng bàn một lực kéo.
B.khơng khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra, làm bóng phồng lên.
C.Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra ,phồng lên như ban đầu.
D. Quả bóng bàn gặp nước nóng thì nở ra
<b>Câu 3. </b>Câu phát biểu nào sau đây <i><b> đúng</b></i>?
A. Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
B. Nhiệt kế thuỷ ngân thường dùng để đo nhiệt độ trong lò luyện kim.
C. Nhiệt kế kim loại thường dùng để đo nhiệt độ của nước đá đang tan.
D. Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ của rượu.
<b>Câu4 .</b> Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một lượng nước?
A.Khối lượng của nước thay đổi.
B.Thể tích của nước giảm.
C.Khối lượng riêng của nước giảm .
D.Khối lượng và thể tích của vật đều khơng thay đổi.
<b>II. TỰ LUẬN (8 ®) : Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau</b>
<b>Cõu 5</b>: (2 đ) Khi nhiệt kế thuỷ ngân (hoặc rượu) nóng lên thì cả bầu chứa và thuỷ
ngân( hoặc rượu) đều nóng lên .Tại sao thuỷ ngân (hoặc rượu) vẫn dâng lên trong ống
thuỷ tinh?
<b>C©u 6 : (4đ) HÃy tính: (Viết rõ cách tính)</b>
a, 680<sub>C ứng với bao nhiêu độ F ? </sub>………
d. 370<sub>C ứng với bao nhiêu độ K ? </sub>………
Câu 7 ( 2 điểm ): Một bình cầu thủy tinh chứa
khơng khí được đậy kín bằng nút cao su ,
xuyên qua nút làm bằng thanh thuỷ tinh hình
L (hình trụ hở hai đầu ) . Giữa ống thuỷ tình
nằm ngang có một giọt nước màu . Hãy mơ tả
hiện tượng xẩy ra khi hơ nóng và làm nguội
bình cầu ? Từ đó có nhận xét gì ?
<b>Đề chẵn </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 : đ)</b> Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời mà em cho là <b>đúng</b>:
<b>Cõu 1.</b>Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách đúng là:
A. Khơng khí, nước, nhơm B. Nước,Khơng khí, nhơm
C. nhơm, Khơng khí, nước. D. Nhôm, nước, Không khí.
<b>Câu 2.</b>Quả bóng bàn bị bẹp ,khi nhúng vào nước nóng có thể phồng lên vì :
A.Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra ,phồng lên như ban đầu.
B. Quả bóng bàn gặp nước nóng thì nở ra
C.khơng khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra, làm bóng phồng lên.
D. Nước nóng đã tác dụng lên bề mặt quả bóng bàn một lực kéo
<b>Câu 3. </b>Câu phát biểu nào sau đây <i><b> đúng</b></i>?
A. Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
B. Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ của rượu..
C. Nhiệt kế thuỷ ngân thường dùng để đo nhiệt độ trong lò luyện kim.
D. Nhiệt kế kim loại thường dùng để đo nhiệt độ của nước đá đang tan.
<b>Câu4 .</b> Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một lượng nước?
A. Khối lượng riêng của nước giảm
B. Khối lượng của nước thay đổi.
C. Thể tích của nước giảm.
D. Khối lượng và thể tích của vật đều khơng thay đổi
<b>II. TỰ LUẬN (8 ®) : Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau</b>
<b>Cõu 5</b>: (2 ) Khi nhiệt kế thuỷ ngân (hoặc ru) nóng lên thì cả bầu chứa và thuỷ ngân( hc
rượu) đều nóng lên .Tại sao thuỷ ngân (hoặc rượu) vn dõng lờn trong ng thu tinh?
<b>Câu 6</b>: (4đ) HÃy tÝnh: (ViÕt râ c¸ch tÝnh)
a, 350<sub>C ứng với bao nhiêu độ F ? </sub>………
……….
b, 68 0<sub> F ứng với bao nhiêu độ C ?</sub>………
……….
C, 200<sub>C ứng với bao nhiêu độ F ? </sub>………
……….
d. 500<sub>C ứng với bao nhiêu độ K ? </sub>………
………
Câu 7 ( 2 điểm ): Một bình cầu thủy tinh chứa
khơng khí được đậy kín bằng nút cao su , xuyên
qua nút làm bằng thanh thuỷ tinh hình L (hình trụ
hở hai đầu ) . Giữa ống thuỷ tình nằm ngang có
một giọt nước màu . Hãy mơ tả hiện tượng xẩy ra
khi hơ nóng và làm nguội bình cầu ? Từ đó có
nhận xét gì ?
<b>HƯíng dÉn chÊm – thang ®iĨm</b>
<b>I. TRÁC NGHIỆM :</b>
M i ý úng ỗ đ được : 0,5 i mđ ể
<b>Câu</b> 1 2 3 4
<b>Đáp án (chẵn)</b> D C A C
<b>Đáp án(lẽ)</b> D B A B
<b>II . TỰ LUẬN :</b>
Câu 5: (2 im)
Do thuỷ ngân và ru nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh vì vậy khi nóng lên thì thuỷ
ngân( hoặc r) nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh nên thuỷ ngân (hoặc ru) vẫn dâng lên
trong èng thuû tinh. ( 2 điểm)
Câu 6: ( 4 điểm ) Lẽ
Mỗi ý đúng được : 1 điểm :( nếu học sinh làm đúng một phần cho điểm bằng ¼ số điểm
của câu đó )
a, 680<sub>C ứng với bao nhiêu độ F ?</sub>
680C = 00C+ 68 * 1,8 0F = 32 0F + 122,4 0F = 154,4 0F
b, 25F ứng với bao nhiêu độ C
25 0<sub>F</sub> = 32 + t * 1,80F -> t = -7/1,8 = -3,8 0C
c, 30 0<sub>C ứng với bao nhiêu độ F .</sub>
30 0<sub>C = 0</sub>0<sub>C + 30</sub> * 1,8 0F = 32 0F + 540F = 86 0F
d, 370<sub>C ứng với bao nhiêu độ K ? </sub>
370<sub>C = 273 + 37 = 310 </sub>0<sub>K</sub>
Câu 7: ( 2 điểm )
- Khi áp tay vào bình thuỷ tinh hoặc hơ nóng , ta thấy giọt nước màu chuyển động ra phía
ngồi . Điều đó chứng tỏ khơng khí trong bình nở ra khi nóng lên .( 1 điểm)
- Khi để nguội bình ( hoặc làm lạnh ) thì giọt nước màu chuyển động vào phía trong .
Điều đó chứng tỏ khơng khí trong bình co lại khi lạnh đi .( 1 điểm)
Câu 6: ( 4 điểm ) (chẵn)
Mỗi ý đúng được : 1 điểm :( nếu học sinh làm đúng một phần cho điểm bằng ¼ số điểm
của câu đó )
a, 350<sub>C ứng với bao nhiêu độ F ? </sub>
350C = 00C+ 35 * 1,8 0F = 32 0F + 63 0F = 95 0F
b, 68 0<sub>F ứng với bao nhiêu độ C </sub>
68 0<sub>F</sub> = 32 + t * 1,80F -> t = 36/1,8 = 20 0C
c, 20 0<sub>C ứng với bao nhiêu độ F? .</sub>
20 0<sub>C = </sub>00C+ 20 * 1,8 0F = 32 0F +3 60F = 68 0F
500<sub>C = 273 + 50 = 323 </sub>0<sub>K</sub>
<b> Điểm </b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 : đ)</b> <b>Khoanh tròn chữ đứng tr</b>ư<b>ớc câu trả lời mà em cho là đúng:</b>
<b>Cõu 1.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách đúng</b>
<b>là:</b>
<b>A. Nước,Khơng khí, nhơm. B. Khơng khí, nước, nhơm</b>
<b> C. Nhơm, Khơng khí, nước. D. Nhơm, nước, Khơng khí.</b>
<b>Câu 2.Quả bóng bàn bị bẹp ,khi nhúng vào nước nóng có thể phồng lên vì :</b>
<b> A.Nước nóng đã tác dụng lên bề mặt quả bóng bàn một lực kéo.</b>
<b> B.khơng khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra, làm bóng phồng lên.</b>
<b> C.Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra ,phồng lên như ban đầu.</b>
<b>D. Quả bóng bàn gặp nước nóng thì nở ra</b>
<b>Câu 3. Câu phát biểu nào sau đây </b><i><b> đúng</b></i><b>?</b>
<b> A. Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.</b>
<b>B. Nhiệt kế thuỷ ngân thường dùng để đo nhiệt độ trong lò luyện kim.</b>
<b>Câu4 . Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một lượng nước?</b>
<b>A.Khối lượng của nước thay đổi.</b>
<b>B.Thể tích của nước giảm.</b>
<b>C.Khối lượng riêng của nước giảm .</b>
<b>D.Khối lượng và thể tích của vật đều khơng thay đổi.</b>
<b>II. TỰ LUẬN (8 ®) : Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau</b>
<b>Cõu 5: (2 đ) Khi nhiệt kế thuỷ ngân (hoặc rượu) nóng lên thì cả bầu chứa và thuỷ</b>
<b>ngân( hoặc rượu) đều nóng lên .Tại sao thuỷ ngân (hoặc rượu) vẫn dâng lên trong ống thuỷ</b>
<b>tinh?</b>
<b>C©u 6: (4đ) HÃy tính: (Viết rõ cách tính)</b>
<b>a, 680<sub>C ứng với bao nhiêu độ F ? </sub>………</b>
<b> ...</b>
<b>...</b>
<b> b, 250<sub>F ứng với bao nhiêu độ C ?</sub>………</b>
<b> </b>
<b>………</b>
<b>C, 300<sub>C ứng với bao nhiêu độ F ? </sub>………</b>
<b> </b>
<b>………</b>
<b>d. 370<sub>C ứng với bao nhiêu độ K ? </sub>………</b>
<b>Câu 7 ( 2 điểm ): Một bình cầu thủy tinh chứa</b>
<b>khơng khí được đậy kín bằng nút cao su ,</b>
<b>xuyên qua nút làm bằng thanh thuỷ tinh hình</b>
<b>L (hình trụ hở hai đầu ) . Giữa ống thuỷ tình</b>
<b>nằm ngang có một giọt nước màu . Hãy mô tả</b>
<b>hiện tượng xẩy ra khi hơ nóng và làm nguội</b>
<b>bình cầu ? Từ đó có nhận xét gì ?</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
...
………
<b> Điểm </b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 : đ)</b> <b>Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:</b>
<b>Cõu 1.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách đúng là:</b>
<b> A. Khơng khí, nước, nhơm B. Nước,Khơng khí, nhơm</b>
<b> C. nhơm, Khơng khí, nước. D. Nhôm, nước, Khơng khí.</b>
<b>Câu 2.Quả bóng bàn bị bẹp ,khi nhúng vào nước nóng có thể phồng lên vì :</b>
<b> A.Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra ,phồng lên như ban đầu.</b>
<b> B. Quả bóng bàn gặp nước nóng thì nở ra</b>
<b> C.khơng khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra, làm bóng phồng lên.</b>
<b> A. Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.</b>
<b> B. Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ của rượu.. </b>
<b> C. Nhiệt kế thuỷ ngân thường dùng để đo nhiệt độ trong lò luyện kim.</b>
<b> D. Nhiệt kế kim loại thường dùng để đo nhiệt độ của nước đá đang tan.</b>
<b>Câu4 . Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một lượng nước?</b>
<b>A. Khối lượng riêng của nước giảm </b>
<b>B. Khối lượng của nước thay đổi.</b>
<b>C. Thể tích của nước giảm.</b>
<b>D. Khối lượng và thể tích của vật đều khơng thay đổi</b>
<b>II. TỰ LUẬN (8 ®) : Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau</b>
<b>Cõu 5: (2 đ) Khi nhiệt kế thuỷ ngân (hoặc rượu) nóng lên thì cả bầu chứa và thuỷ</b>
<b>ngân( hoặc rượu) đều nóng lên .Tại sao thuỷ ngân (hoặc rượu) vẫn dõng lờn trong ng thu</b>
<b>tinh?</b>
<b>Câu 6: (4đ) HÃy tính: (Viết râ c¸ch tÝnh)</b>
<b>a, 350<sub>C ứng với bao nhiêu độ F ? </sub>………</b>
<b> </b>
<b>……….</b>
<b> </b>
<b>b, 68 0<sub> F ứng với bao nhiêu độ C ?</sub>………</b>
<b> </b>
<b>……….</b>
<b>C, 200<sub>C ứng với bao nhiêu độ F ? </sub>………</b>
<b> </b>
<b>……….</b>
<b>d. 500<sub>C ứng với bao nhiêu độ K ? </sub>………</b>
<b> ………</b>
<b>Câu 7 ( 2 điểm ): Một bình cầu thủy tinh chứa</b>
<b>khơng khí được đậy kín bằng nút cao su ,</b>
<b>xuyên qua nút làm bằng thanh thuỷ tinh hình</b>
<b>L (hình trụ hở hai đầu ) . Giữa ống thuỷ tình</b>
<b>nằm ngang có một giọt nước màu . Hãy mơ tả</b>
<b>hiện tượng xẩy ra khi hơ nóng và làm nguội</b>
<b>bình cầu ? Từ đó có nhận xét gì ?</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Ngµy 6/3/11
TiÕt 26: KiĨm tra
<b> A. Yêu cầu</b>
- ỏnh giỏ kt qu hc tập của HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
- Qua kÕt qu¶ kiĨm tra, GV vµ HS tù rót ra kinh nghiƯm về phơng pháp dạy và học.
<b> B. Mơc tiªu </b>
- Kiểm tra, đánh giá kết qủa học tập của HS về: Ròng rọc, sự nở vì nhiệt của chất rắn,
lỏng, khí, ứng dụng của sự nở vì nhiệt của các chất, nhiệt kế, nhiệt giai.
<b> §Ị sè 1</b>
<b>I. Chọn ph ơng án trả lời đúng (3điểm)</b>
<b>1.Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng?</b>
A.Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hớng của lực
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
C. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hớng và độ lớn của lực
<b>2. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng?</b>
A.Khối lợng của chất lỏng tăng B. Khối lợng của chất lỏng giảm
C. Khối lợng riêng của chất lỏng tăng D. Khối lợng riêng của chất lỏng giảm
<b>3. Khi đặt đờng ray xe lửa, ngời ta để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray vì: </b>
A.Không thể hàn hai thanh ray đợc B. Để lắp các thanh ray dễ dàng hơn
C. Khi nhiệt độ tăng, thanh ray có chỗ để dài ra D.Chiều dài của thanh ray không đủ
<b>4. Các câu nói về sự nở vì nhiệt của khí ơxi, hiđrơ, nit sau õy, cõu no ỳng?</b>
A.Ôxi nở v× nhiƯt nhiỊu nhÊt B. Hiđrô nở vì nhiệt nhiều nhất
C. Nit nở vì nhiệt nhiều nhất D. ơxi, hiđrơ, nitơ nở vì nhiệt nh nhau
<b>5. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của hơi nớc đang sôi?</b>
A.Nhiệt kế thuỷ ngõn B. Nhiệt kế y tế
C.Nhiệt kế rợu D.Nhiệt kế đổi màu
A.Do thủ tinh co l¹i B. Do thuỷ ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thủ tinh
C.ChØ cã thủ ng©n në v× nhiƯt D. Do thuỷ ngân nở ra, thuỷ tinh co lại
<b>II. Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống (3 điểm)</b>
<b>7. Palăng là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng palăng cho phép giảm ...(1)</b>
của lực kéo, đồng thời làm ...(2) ca lc ny.
<b>8. Chất rắn nở vì nhiệt...(1) chất khí. Chất lỏng nở vì nhiệt...(2) </b>
chất rắn
<b>9. Trong nhit giai Xenxiut, nhiệt độ của nớc đá đang tan là...(1), của hơi nớc</b>
đang sôi là ...(2)
<b>III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (4điểm):</b>
<b>10. T¹i sao khi </b>đặt đường ray xe lửa ,người ta để một khe hở ở chổ tiếp giáp giữa hai
thanh ray?
<b>11. a) H·y tÝnh xem 40</b>0<sub>C vµ 25</sub>0<sub>C øng víi bao nhiªu </sub>0<sub>F?</sub>
b) Tại nhiệt độ bao nhiêu thì số đọc trên nhiệt giai Farenhai gấp hai lần số đọc trên
<b>đề Số 2</b>
<b>I. Chọn ph ơng án trả lời đúng (3điểm)</b>
<b>1.Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời độ lớn và hớng của lực?</b>
A.Ròng rọc cố định B. Rịng rọc động
C. MỈt phẳng nghiêng D.Đòn bẩy
<b>2. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi ®un nãng mét lỵng chÊt láng?</b>
A.Thể tích chất lỏng tăng B. Thể tích chất lỏng khơng thay đổi
C. Thể tích chất lỏng giảm D. Thể tích chất lỏng mới đầu tăng rồi sau đó giảm
<b>3. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng? </b>
A.Nhôm, đồng, sắt B. Sắt, đồng, nhôm
C. Sắt, nhôm, đồng C.Đồng, nhơm, sắt
<b>4. C¸c khèi hơi nớc bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng Mặt trời chiếu vào </b>
nờn... ...v bay lờn tạo thành mây. Thứ tự cụm từ nào dới đay thích hợp để điền vào chỗ
trống?
A. Nở ra, nóng lên, nhẹ đi B. Nhẹ đi, nở ra, nóng lên
C. Nóng lên, nở ra, nhẹ đi D. Nhẹ đi, nóng lên, nở ra
<b>5. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của khí quyển?</b>
A. Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế rợu
A. Không phải mọi chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
B. Băng kép dùng để đóng ngắt mạch in t ng
C. Rợu nở vì nhiệt nhiều hơn dầu, dầu nở vì nhiệt nhiều hơn nớc
D. Đồng nở vì nhiệt nhiều hơn nhôm và ít hơn sắt
<b>II. Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống (3 điểm)</b>
<b>7. S dng h thng rũng rc cố định và ròng rọc động vừa đợc lợi về ...(1) </b>
của lực kéo, vừa đợc lợi về ...(2) của lực kéo.
<b>8. Bê tơng có độ dãn nở ...(1) thép. Nhờ đó mà các trụ bêtơng khơng bị nứt khi</b>
...(2) ngoài trời thay đổi
<b>9. Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nớc đá đang tan là...(1), của hơi </b>
n-ớc đang sôi là ...(2)
<b>III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (4 điểm):</b>
<b>10.T¹i sao khi </b>đặt đường ray xe lửa ,người ta để một khe hở ở chổ tiếp giáp giữa hai
thanh ray?
<b>11.</b> a) H·y tính xem 150<sub>C và 50</sub>0<sub>C ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>F?</sub>
b) Tại nhiệt độ bao nhiêu thì số đọc trên nhiệt giai Farenhai bằng số c trờn nhit giai
Xenxiut?
E. Đáp án và biểu điểm
1.B 2.B 3.C 4.D 5.A 6.D
II- (3 điểm): Mỗi từ (cụm từ) điền đúng đợc 0,5 điểm
7. (1) cờng độ (2) thay đổi hớng
8. (1) ít hơn (2) nhiều hơn
9. (1) 00<sub>C (2) 100</sub>0<sub>C</sub>
III- (4 điểm)
10. (2 ®iÓm): Khi đặt đường ray xe lủe ,người ta để một khe hở ở chổ tiếp giáp giừa hai
thanh ray vì khi nhiệt độ tăng thanh ray nóng lên nở ra và dài thêm nêu khơng có khe hở
sẽ gây ra một lực cản rất lớn lam thanh ray bị cong dẫn đến tai nạn .
11. a) 1 ®iĨm
400<sub>C = 32</sub>0<sub>F + 40.1,8</sub>0<sub>F = 104</sub>0<sub>F 0,5 ®iĨm</sub>
250<sub>C = 32</sub>0<sub>F + 25.1,8</sub>0<sub>F = 77</sub>0<sub>F 0,5 ®iĨm</sub>
b) 1 ®iĨm
Gọi x là nhiệt độ trên nhiệt giai Farenhai
Ta có: x = 320<sub>F + </sub> <i>x</i>
2 .1,80F <i>⇒</i> x = 32 + 0,9.x <i>⇒</i> x = 3200F
Khi đó nhiệt độ trên nhiệt giai Xenxiut là 1600<sub>C</sub>
<b>Đề số 2</b>
I- (3 điểm): Mỗi phơng án trả lời đúng đợc 0,5 điểm
1.A 2.A 3.B 4.C 5.B 6.B
II- (3 điểm): Mỗi từ (cụm từ) điền đúng đợc 0,5 điểm
7. (1) cờng độ (độ lớn) (2) hớng
8. (1) gần bằng (2) nhiệt độ
9. (1) 320<sub>F (2) 212</sub>0<sub>F</sub>
III- (4 điểm)
10. (2 ®iĨm): Khi đặt đường ray xe lủe ,người ta để một khe hở ở chổ tiếp giáp giừa hai
thanh ray vì khi nhiệt độ tăng thanh ray nóng lên nở ra và dài thêm nêu khơng có khe hở
sẽ gây ra một lực cản rất lớn lam thanh ray bị cong dẫn đến tai nạn .
11. a) 1 ®iĨm
150<sub>C = 32</sub>0<sub>F + 15.1,8</sub>0<sub>F = 59</sub>0<sub>F 0,5 ®iĨm</sub>
500<sub>C = 32</sub>0<sub>F + 50.1,8</sub>0<sub>F = 122</sub>0<sub>F 0,5 ®iĨm</sub>
b) 1 ®iĨm
Gọi x là nhiệt độ trên nhiệt giai Xenxiut
Ta có: x = 320<sub>F + x.1,8</sub>0<sub>F </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> 0,8.x = -32 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> x = - 40</sub>0<sub>C</sub>
Khi đó nhiệt độ trên nhiệt giai Farenhai là - 400<sub>F</sub>
Ngµy 11/3/2012
1.Kiến thức: Thấy được ứng dụng của nhiệt kế trong thực tế
3.Thỏi độ: Có thái độ trung thực, tỉ mỉ, cẩn thận và chính xác trong việc tiến hành thí
nghiệm và viết báo cáo.
B. Chn bÞ
- Mỗi nhóm: 1 nhiệt kế y tế, 1 nhiệt kế dầu, 1 cốc đốt, 1 đèn cồn 1 kiềng, 1 l ới đốt, 1 giá
thí nghiệm.
- Mỗi HS: 1 mẫu báo cáo theo hướng dẫn SGK
C. hoạt động dạy học
<i>I. Tæ chức</i>
<i>II. Kiểm tra</i>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<i>III. Bài míi</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Dùng nhiệt kế y tế đo nhiệt độ cơ
thể (15ph)
- GV híng dÉn HS theo c¸c bíc:
+ Tìm hiểu 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế
(C1 đến C5). Ghi kết quả tìm hiểu đợc
vào mẫu báo cáo.
+ Đo nhiệt độ cơ thể theo tiến trình
SGK.
- GV chú ý theo dõi và nhắc nhở HS:
+ Khi vẩy nhiệt kế phải cầm chặt để
khỏi bị văng và tránh va đập vào cỏc
vt khỏc.
+ Khi đo cần cho bầu thuỷ ngân tiếp
xúc trực tiếp và chặt với da.
+ Khi c nhit khụng cm vào bầu
thuỷ ngân.
- Yêu cầu HS cất nhiệt kế vào hộp khi
đã đo xong.
HĐ2: Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của
n
íc theo thêi gian (10ph)
- GV yêu cầu các nhóm HS phân cơng:
1 bạn theo dõi thời gian, 1 bạn theo dõi
nhiệt độ, 1 bạn ghi kết quả.
- Hớng dẫn HS quan sát nhiệt kế dầu để
tìm hiểu 4 đặc điểm của nó.
- Hớng dẫn HS lắp đặt thí nghiệm theo
H23.1, kiểm tra lại trớc khi cho HS đốt
đèn cồn.
- Nhắc HS: theo dõi chính xác thời gian
để đọc kết quả trên nhiệt kế. Phải cẩn
thận khi nớc đã nóng.
- Khi nớc sơi, hớng dẫn HS cách tắt đèn
cồn.
- Hớng dẫn HS vẽ đớng biểu diễn trong
mẫu bỏo cỏo.
- Yêu cầu HS th¸o, cÊt dơng cơ thÝ
nghiƯm
( Nếu HS cha vẽ xong đờng biểu diễn
thì yêu cầu HS về nhà hoàn thành và
nộp vào giờ sau
<i>I- Dùng nhiệt y tế đo nhiệt độ cơ thể</i>
- HS làm việc theo nhóm.
- Tiến hành tìm hiểu đặc điểm của nhiệt kế y tế
và ghi kết quả vào phần a mục 2 trong báo cáo.
- Tiến hành đo nhiệt độ cơ thể theo đúng tiến
trình SGK và theo sự hớng dẫn của GV. Ghi kết
quả vào bảng trong phần a mục 3- Kết quả đo
trong mẫu báo cáo.
<i>II- Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian</i>
<i>trong q trình đun nớc</i>
- HS lµm viƯc theo nhóm theo sự hớng dẫn của
GV và sự phân c«ng trong nhãm.
- HS quan sát và tìm hiểu 4 đặc điểm của nhiệt
kế dầu, ghi kết quả vào mẫu báo cáo.
- Nhận dụng cụ và lắp thí nghiệm theo H23.1
và hớng dẫn của GV ( Chú ý không để bầu thuỷ
ngân chạm vào đáy cốc)
- Theo dõi, ghi lại nhiệt độ của nớc vào bảng
trong phần b, mục 3- Kết quả đo
- Cá nhân HS tự vẽ đờng biểu diễn sự thay đổi
nhiệt độ của nớc theo thời gian vo mu bỏo
cỏo thc hnh.
- Tháo, cất dụng cụ và vƯ sinh líp häc.
<i>IV. Cđng cè</i>
- GV thu bài thực hành và nhận xét ý thức chuẩn bị và đãnh giá bài thực hành
của HS.
- Thành thạo trong các thao tác thực hành: 4 ®iĨm.
- Lóng tóng: 2 điểm.
+ Đánh giá kết quả thực hành ( 4 điểm)
- Báo cáo đầy đủ, trả lời chính xác các câu hỏi: 2 điểm.
- Báo cáo khơng đầy đủ, có chỗ khơng chính xác: 1 điểm.
- Kết quả phù hợp, vẽ đựơc đờng biểu diễn: 2 điểm.
- Cßn thiÕu sãt: 1 ®iĨm.
+ Đánh giá thái độ, tác phong ( 2 điểm).
<i>V. H ớng dẫn về nhà</i>
Đọc kỹ phần nhiệt kế ,đọc kỹ bài thực hành ,kẻ sẵn bảng vào vở để tiết sau làm bài
thực hành
Ngày 18/3/2012
1.Kiến thức: Nhận biết và phát biểu đợc những đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy.Vận
dụng kiến thức để giải thích một số hiện tợng đơn giản.
2.Kỹ năng: Biết khai thác bảng ghi kết quả thí nghiệm để vẽ đờng biểu diễn và từ đờng
biểu diễn rút ra những kết luận cần thiết.
3.Thái độ: RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thĨ trong viƯc thu thËp thông tin trong
B. Chuẩn bị
- Mỗi HS: 1 tờ giấy kẻ ô vuông.
- GV: Tranh v hỡnh 24.1SGK, bảng phụ « vu«ng kẻ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ
của băng phiến
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>
<i>II. KiĨm tra</i>
KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<i>III. Bµi míi</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
- GV gọi HS đọc phần mở đầu trong
SGK.
- ĐVĐ: Việc đúc đồng liên quan đến
hiện tợng vật lý: Sự nóng chảy và sự
đông đặc. Đặc điểm của hiện tợng này
nh thế nào chúng ta cùng nghiên cứu.
HĐ2: Giới thiệu thí nghiệm về sự nóng
chảy (5ph)
- GV lắp ráp thí nghiƯm vµ giíi thiÖu
- HS đọc phần mở đầu trong SGK và lng
nghe phn t vn ca GV.
- Ghi đầu bài.
<i>I- Sù nãng ch¶y</i>
cho HS chức năng của từng dụng cụ.
- GV giới thiệu cách làm thí nghiệm.
Chú ý: khơng đun trực tiếp băng phiến
đựng trong ống nghiệm mà nhúng vào
cốc nớc đợc đun nóng dần để băng phiến
cũng nóng dần.
- Thơng báo kết quả theo dõi kết quả
theo dõi nhiệt độ và trạng thái của băng
phiến ( bảng 24.1- SGK/67).
HĐ3: Phân tích kết qu¶ thÝ nghiƯm
(28ph)
- Hớng dẫn HS vẽ đờng biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ của băng phiến trên
bảng phụ có kẻ ơ vng:
+ Cách vẽ các trục, xác định truch thời
gian và trục nhiệt độ.
+ Cách biểu diễn các giá trị trên trục.
+ Cách xác định một điểm biểu diễn
trên đồ thị.
GV làm mẫu: xác định 3 điểm đầu tiên
ứng với phút thứ 0, 1, 2.
+ Cách nối các điểm biểu diễn thành
đ-ờng biểu diễn. GV làm mẫu nối 3 điểm
- Theo dõi và gúp đỡ HS vẽ đờng biểu
diễn và trả lời các câu hỏi.
- GV ®iỊu khiĨn líp thảo luận về các câu
trả lời của HS.
HĐ4: Rút ra kÕt ln (5ph)
- Híng dÉn HS chän tõ thÝch hỵp trong
khung điền vào chỗ trống trong câu C5.
- Yêu cầu HS lÊy vÝ dơ vỊ sù nãng ch¶y
trong thùc tÕ.
- GV chèt l¹i kÕt luËn chung cho sự
nóng chảy.
dụng cụ.
- Theo dõi cách lắp ráp và mụ t thớ nghiệm
- Theo dõi bảng kết quả thí nghiệm để vận
dụng cho việc phân tích kết quả thí nghiệm.
1- Phân tích kết quả thí nghiệm
- HS chú ý lắng nghe để nắm đợc cách vẽ
đ-ờng biểu diễn vào giấy kẻ ơ vng.
- Theo dâi c¸c thao t¸c mÉu cđa GV.
- HS vẽ đờng biểu diễn vào giấy kẻ vuông
theo sự hớng dẫn của GV
- Căn cứ vào đờng biểu diễn vừa vẽ đợc, trả
lời câu C1, C2, C3
- Tham gia thảo luận ở lớp về các câu trả
lời.
C1: Nhit độ của băng phiến tăng dần.
Đ-ờng biểu diễn từ phút thứ 0 đén phút thứ 6
là đoạn nằm nghiêng.
C2: Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ 800<sub>C,</sub>
tồn tại ở thể rắn và thể lỏng.
C3: Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ
của băng phiến không thay đổi.
C4: Khi nóng chảy hết, nhiệt độ của băng
phiến tiếp tục tăng.
2- KÕt luËn
- Thảo luận cả lớp để thống nhất câu trả lời.
C5: Băng phiến nóng chảy ở 800<sub>C, nhiệt độ</sub>
này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng
phiến.
Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của
băng phiến không thay đổi
- KÕt ln: <i><b>+ Sù chun tõ thĨ r¾n sang</b></i>
<i><b>thĨ lỏng gọi là sự nóng chảy.</b></i>
<i><b>+ Phn lớn các chất nóng chảy ở một</b></i>
<i><b>nhiệt độ xác định, nhiệt độ đó gọi là nhiệt</b></i>
<i><b>độ nóng chảy.</b></i>
<i><b>+ Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của</b></i>
<i><b>vật khơng thay i.</b></i>
<i>IV. Củng cố</i>
- GV khắc sâu những kiến thức cơ bản (phần ghi nhớ).
<i>-Yêu cầu HS làm bài tập 24-25.1 (SBT).</i>
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
<b> - Học bài và làm bài tập 24-25.3 đến 24-25.6 (SBT).</b>
- Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông.
Ngµy17/4/2013
A. Mơc tiªu
1. Kiến thức :Nhận biết đợc đơng đặc là q trình ngợc của nóng chảy và những đặc điểm
của q trình đơng đặc. Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tợng đơn giản.
<b>2.Kỹ năng :Biết khai thác bảng ghi kết quả thí nghiệm để vẽ đờng biểu diễn và từ đờng</b>
biểu diễn rút ra những kết luận cần thiết.
3.Thái độ :Rèn tính cẩn thận, trung thực, ý thức tập thể trong việc thu thp thụng tin trong
nhúm.
B. Chuẩn bị
- Mỗi HS: 1 tờ giấy kẻ ô vuông.
- GV: bảng phụ kẻ ô vu«ng.
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>
<i>II. Kiểm tra HS</i>1: Nêu đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy?
<i>III. Bài mớ <b>i</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
- u cầu HS dự đốn điều gì sẽ xảy ra
đối với băng phiến khi thơi khơng đun
nóng và để băng phiến nguội dần.
- ĐVĐ: Q trình chuyển thể từ thể lỏng
sang thể rắn là sự đơng đặc. Sự đơng đặc
có đặc điểm gì, chúng ta sẽ cùng nghiên
cứu trong bài hơm nay.
HĐ2: Giới thiệu thí nghiệm về sự đơng
đặc (5ph)
- GV giíi thiƯu cho HS dụng cụ và cách
làm thí nghiệm.
- GV treo bảng 25.1- SGK/77, nêu lại
cách theo dõi để ghi lại kết quả đo nhiệt
độ và trạng thỏi ca bng phin.
HĐ3: Phân tích kÕt qu¶ thÝ nghiÖm
(20ph)
- Hớng dẫn HS vẽ đờng biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo
thời gian trên bảng phụ có kẻ ơ vng
dựa vào bảng số liệu 25.1
- Thu bài của một số HS và cho HS khác
trong líp nhËn xÐt.
- GV lu ý sưa ch÷a nh÷ng sai sãt cho
HS, khuyÕn khích cho điểm những em
vẽ tốt.
- GV treo bng ph hình vẽ đúng đã vẽ
sẵn để HS so sánh.
- Dựa vào đờng biểu diễn, hớng dẫn,
điều khiển HS thảo luận các câu C1, C2,
C3.
- HS đọc phần mở đầu trong SGK và lắng
nghe phần đặt vấn đề của GV.
- Ghi đầu bài.
<i>II- Sự đông đặc</i>
- HS nêu dự đoán của mình trớc lớp.
- Theo dừi bng kết quả thí nghiệm để vận
dụng cho việc phân tích kết quả thí nghiệm.
1- Phân tích kết quả thí nghiệm
- HS vẽ đờng biểu diễn vào giấy kẻ vuông
đã chuẩn bị theo sự hớng dẫn của GV.
- Nhận xét về đờng biểu diễn của các bạn
- Dựa vào đờng biểu diễn trả lời các câu hỏi
C1, C2, C3.
- Tham gia thảo luận ở lớp về các câu trả lời.
C1: Băng phiến bắt đầu đông đặc ở 800<sub>C</sub>
C2,C3:
+ Từ phút thứ 0 đến phút thứ 4: đờng biểu
diễn nằm nghiêng, nhiệt độ giảm.
+ Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7: đờng biểu
diễn nàm ngang, nhiệt độ không thay đổi.
+ Từ phút thứ 7đến phút thứ 15: đờng biểu
diễn nằm nghiêng, nhiệt độ tiếp tục giảm.
2- Kết luận
H§4: Rót ra kÕt ln (6ph)
- Híng dÉn HS chọn từ thích hợp trong
khung điền vào chỗ trống trong c©u C4.
- GV chốt lại kết luận chung cho sự
đông đặc.
- So sánh đặc điểm của sự nóng chảy và
sự đơng đặc?
H§5: VËn dơng (8ph)
- Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi C5,
C6, C7.
- Điều khiển HS thảo luận các câu trả
lời.
ny gi l nhiệt độ đông đặc của băng
phiến. Nhiệt độ đông đặc bằng nhiệt độ
nóng chảy.
Trong thời gian đông đặc nhiệt độ của băng
phiến không thay đổi.
- Kết luận: <i><b>+ Sự chuyển từ thể lỏng sang</b></i>
<i><b>thể rắn gọi là sự đông đặc.</b></i>
<i><b>+ Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt</b></i>
<i><b>độ xác định, nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ</b></i>
<i><b>nóng chảy.</b></i>
<i><b>+ Trong thời gian đơng đặc nhiệt độ ca</b></i>
<i><b>vt khụng thay i.</b></i>
<i>III- Vận dụng</i>
- Trả lời và thảo luËn c©u C5, C6, C7
C5: H25.1 vẽ đờng biểu diễn sự thay đổi
nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của
C6: Đồng nóng chảy: Rắn <i>→</i> lỏng.
Đồng đông đặc: Lỏng <i>→</i> rắn.
C7: Vì nhiệt độ này là nhiệt độ xác định và
khơng thay đổi trong q trình nớc đá đang
tan.
<i>IV. Củng cố - GV khắc sâu những kiến thức cơ bản (phần ghi nhớ).</i>
- Khi đốt nến có những quá trình chuyển thể nào?
<i>V. H ớng dẫn về nhà</i>
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 24-25.2, 24-25.7, 24-25.8 (SBT).
- §äc trớc bài 26: Sự bay hơi và sự ngng tụ.
Ng y 17/4/2013à
A. Mục tiêu
1.Kin thc: Nhận biết đợc hiện tợng bay hơi, sự phụ thuộc tốc độ bay hơi vào nhiệt, gió
và thống. Bớc đầu biết cách tìm hiểu tác động của một yếu tố lên một hiện tợng khi có
nhiều yếu tố tác động cùng một lúc. Tìm đợc thí dụ thực tế.
2.Kỹ năng: Vạch đợc kế hoạch và thực hiện đợc thí nghiệm kiểm chứng tác động của
nhiệt độ và mặt thoáng lên tốc độ bay hơi.
3.Thái độ: RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thĨ trong việc thu thập thông tin trong
B. Chuẩn bị
Hc sinh đoc kỹ trước bài 26
GV: Bài soạn
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>
<i>II. KiÓm tra </i>
1.Như thế nào gọi là sự nóng chảy ? Như thế nào gọi là sự đông đặc? .Như thế nào gọi là
nhiệt độ nóng chảy? Các chất khác nhau có sự nóng chảy giống nhau hay khác nhau ?
2. Trong quá trình nóng chảy (hay đơng đặc) nhiệt độ của vật như thế nào?
<i>III. Bµi míi</i>
HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- GV dùng khăn ớt lau lên bảng, yêu cầu
HS quan sát và hỏi: Nớc đã biến đi đâu
mất?
- GV: Đó cũng chính là nguyên nhân
n-ớc ma trên mặt đờng nhựa biến mất
(H26.1/ SGK).
- GV nhắc lại : nớc và mọi chất lỏng đều
có thể tồn tại ở ba thể: rắn, lỏng, khí và
cũng có thể chuyển hố từ thể này sang
- Yêu cầu HS tìm ví dơ vµ ghi vµo vë
mét vÝ dơ vÒ sù bay hơi của một chất
(khác nớc).
- GV rót ra kÕt luËn.
HĐ2: Quan sát hiện t ợng bay hơi và rút
ra nhận xét về tốc độ bay hơi (8ph)
- GV hớng dẫn HS quan sát H26.2 để rút
ra nhận xét. Yêu cầu HS phải mô tả lại
hiện tợng trong hình, so sánh hình A1
với hình A2, B1 và B2, C1 và C2.
Yêu cầu HS phải dùng các thuật ngữ
“tốc độ bay hơi”, “nhiệt độ”, “gió”,
“mặt thống” để mơ tả và so sánh các
hiện tợng trong hình vẽ.
- Yêu cầu HS hoàn thành câu C4
- T chc tho luận để thống nhất câu
trả lời.
H§3: ThÝ nghiƯm kiĨm tra dự đoán
(18ph)
- GV: Tc bay hi ca chất chất lỏng
phụ thuộc vào 3 yếu tố, ta chỉ có thể
kiểm tra tác động của từng yếu tố một,
giữ nguyên 2 yếu tố còn lại.
- Muốn kiểm tra yếu tố nhiệt độ phải
làm thí nghiệm nh thế nào (dụng cụ và
cách tiến hành thí nghiệm)?
GV chỉ nêu phương án thí nghiêm
- Tại sao phải dùng đĩa có diện tích lịng
đĩa nh nhau?
- Tại sao phải đặt hai đĩa trong cùng một
phịng khơng có gió?
- Tại sao chỉ hơ nóng một đĩa?
- GV hớng dẫn HS đọc thí nghiệm. Yêu
cầu HS thảo luận về kết quả thí nghiệm
và rút ra đợc kết luận: Tốc độ bay hơi
của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ.
HĐ4: Vạch kế hoạch thí nghiệm kiểm
tra tác động của gió và mt thoỏng (3ph)
- HS suy nghĩ, nêu nguyên nhân nớc biến
thành hơi bay đi.
- Ghi đầu bài.
1- VÝ dơ vỊ sù bay h¬i
- HS ghi ví dụ vào vở và nêu trớc lớp.
- Nhận xét: <i><b>Mọi chất lỏng đều có thể bay</b></i>
<i><b>hơi.</b></i>
2- Sù bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc
vào những yếu tố nào?
a) Quan sát hiện t ợng
- HS quan sát tranh vẽ, mô tả hiện tợng xảy
ra
- Trả lời các câu hỏi C1, C2, C3.
b) NhËn xÐt
- Nêu nhận xét theo hớng dẫn của GV:
<i><b>Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ</b></i>
<i><b>thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt</b></i>
<i><b>thống</b></i>
- Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
trong câu C4. Thảo luận để thống nhất câu
trả lời.
C4: + Nhiệt độ càng cao (thấp) thì tốc độ
bay hơi càng lớn (nhỏ).
+ Gió càng mạnh (yếu) thì tốc độ bay hơi
càng lớn (nhỏ).
+ Diện tích mặt thống của chất lỏng càng
lớn (nhỏ) thì tốc độ bay hơi càng lớn (nhỏ).
c) Thí nghiệm kiểm tra
- HS thảo luận và đa ra phơng án thí nghiệm
kiểm tra: dụng cụ và cách tiến hành.
C5: Ly 2 a nhụm có diện tích lịng đĩa
nh nhau để diện tích mặt thoáng của nớc ở
hai đĩa nh nhau.
C6: Đặt hai đĩa trong cùng một phịng
khơng có gió để loại trừ tác động của gió
C7: Chỉ hơ nóng một đĩa để kiểm tra tác
động của nhiệt độ.
- HS đọc thÝ nghiƯm sgk. Th¶o ln vỊ kÕt
qu¶ thÝ nghiƯm vµ kÕt ln.
- Híng dÉn HS vÒ nhà vạch kế ho¹ch
kiểm tra tác động của gió và mặt thống. - HS tiến hành hoạt động ở nhà (có thể tiếnhành theo nhóm).
<i>IV. Củng cố - GV khắc sâu những kiến thức cơ bản (phần ghi nhớ).</i>
- Yêu cầu HS trả lời và thảo luËn c©u C9, C10
C9: Để giảm bớt sự bay hơi, làm cây ít bị mất nớc hơn.
C10: Nắng nóng và có gió.
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
<b> - Häc bµi vµ lµm bµi tËp 26-27.1, 26-27.2 (SBT).</b>
- §äc tríc bài 27: Sự bay hơi và sự ngng tụ(tiếp theo).
Ngày 22/4/2013
1.Kiến thức: Nhận biết đợc sự ngng tụ là q trình ngợc của bay hơi. Tìm đợc thí dụ thực
tế về hiện tợng ngng tụ. Biết cách tiến hành thí nghiệm để kiểm tra dự đốn về sự ngng tụ
xảy ra nhanh hơn khi giảm nhiệt độ.
2.Kỹ năng: Kỹ năng sử dụng nhiệt kế, quan sát, so sánh và sử dụng đúng các thuật ngữ.
3.Thỏi độ: Rèn tính sáng tạo, nghiêm túc nghiên cứu hiện tợng vật lý.
B. Chn bÞ
- Mỗi nhóm HS: 2 cốc thuỷ tinh, nớc có pha màu, nớc đá đập nhỏ, 1 nhiệt kế dầu.
C. hoạt động dạy học
<i>I. Tæ chøc</i>
<i>II. KiÓm tra</i>
HS1: Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc những yếu tố nào?
HS2: Hãy giới thiệu kế hoạch làm thí nghiệm kiểm tra sự phụ thuộc của tốc độ bay hơi vào
<i>III. Bµi míi</i>
Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS
HĐ1: Tổ chức tình huống học tập và trình
bày dự đoán về sự ng ng tô (8ph)
- GV làm thí nghiệm: Đổ nớc nóng vào
cốc, cho HS quan sát thấy hơi nớc bốc lên.
Dùng đĩa khô đậy vào cốc nớc. Một lúc sau
nhấc đĩa ra, cho HS quan sỏt v nờu nhn
xột.
- Hiện tợng chất lỏng biến thành hơi là sự
bay hơi, còn hiện tợng hơi biến thành chất
lỏng là sự ngng tụ. Ngng tụ là quá trình
ng-ợc với bay hơi.
- Gi ý HS tham gia vào việc đa ra dự
đoán: Muốn quan sát hiện tợng ngng tụ ,
phải làm tăng hay giảm nhiệt độ?
H§2: Lµm thÝ nghiƯm kiểm tra dự đoán
(20ph)
- ĐVĐ: Trong khơng khí có hơi nớc, bằng
cách giảm nhiệt độ của khơng khí , ta có
thể làm hơi nớc trong khơng khí ngng tụ
- Hớng dẫn và theo dõi HS trả lời, thảo luận
nhóm và ở lớp cho các câu C1, C2 C3, C4,
C5 để thống nhất câu trả lời.
- HS quan sát thí nghiệm để rút ra nhận
xét.
<i>I- Sù ngng tô</i>
- Ghi vë:
Bay h¬i
Láng H¬i
Ngng tụ
1- Tìm cách quan sát sự ng ng tụ
a- Dự đoán
- HS tham gia dự đoán và nêu dự đoán của
mình.
b- Thí nghiệm kiểm tra
- HS có thể vạch kế hoạch thí nghiệm để
kiểm tra dự đốn.
- C¸c nhãm lÊy dông cô, bè trÝ vµ tiÕn
hµnh thÝ nghiÖm theo SGK díi sù hớng
dẫn của GV.
c- Rút ra kết luận
- Cá nhân HS trả lời câu C1, C2, C3, C4,
C5.
HĐ3: Trả lời các câu hỏi phần vận dụng
(10ph)
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi C6, C7,
C8.
- Hớng dẫn HS thảo luận chung các câu trả
lời của các câu C6, C7, C8 dể thống nhất.
- GV chốt lại các câu trả lời.
C1: Nhit độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn
nhiệt độ ở cốc đối chứng.
C2: Có nớc đọng ở ngoài mặt cốc thí
nghiệm. Khơng có nớc đọng ở mặt ngồi
cốc đối chứng.
C3: Khơng . Vì nớc đọng ở mặt ngồi cốc
thí nghiệm khơng có màu và nớc trong
cốc không thể thấm qua thuỷ tinh ra
ngồi.
C4: Do h¬i níc trong không khí ngng tụ
lại.
C5: Đúng
2- Vận dụng
HS trả lời và thảo luận các câu trả lời C6,
C7, C8
C6: Hi nc trong các đám mây, ngng tụ
tạo thành ma. Khi hà hơi vào mặt gơng,
hơi nớc có trong hơi thở gặp gơng lạnh,
ngng tụ tạo thành những giọt nớc nhỏ làm
mờ gơng.
C7: Hơi nớc trong khơng khí ban đem gặp
lạnh, ngng tụ thành các giọt sơng đọng
trên lá cây.
C8: Trong chai đựng rợu, đồng thời xảy ra
hai q trình bay hơi và ngng tụ. Chai đợc
đậy kín, có bao nhiêu rợu bay hơi thì có
bấy nhiêu rợu đợc ngng tụ, do đó mà lợng
rợu khơng giảm. Với chai để hở, quá trình
bay hơi mạnh hơn quá trình ngng tụ nên
rợu cạn dần.
<i>IV. Cñng cè</i>
- GV khái quát lại những kiến thức cơ bản (phÇn ghi nhí).
- Giíi thiƯu néi dung: Cã thÓ em cha biÕt.
- Yêu cầu HS làm bài tập 26-27.3 (SBT).
<i>V. H ớng dÉn vỊ nhµ</i>
- Học bài và làm bài tập 26-27.4 đến 26-27.7 (SBT).
- Đọc trớc bài 28: Sự sơi.
Chn bÞ một tờ giấy kẻ ô vuông và bảng 28.1(SGK/86).
Ngày 15/4/12
1.kiến thức: Mơ tả đợc sự sơi và kể đợc các đặc điểm của sự sôi.
2.Kỹ năng: Biết cách tiến hành thí nghiệm, theo dõi thí nghiệm và khai thác số liệu thu
thập đợc từ thí nghiệm về sự sơi.
3.Thái độ: RÌn tÝnh cÈn thËn, tØ mỉ, kiên trì, trung thực và gây hứng thú tìm hiểu hiện
t-ợng.
B. Chuẩn bị
- GV: 1 giỏ thớ nghim, 1 kẹp vạn năng, 1 kiềng, 1 lới đốt, 1 bình cầu (cốc đốt), 1 đèn cồn,
1 nhiệt kế dầu, 1 đồng hồ.
- Mỗi HS: 1 bảng 28.1 và giấy kẻ ô vuông.
HS1: Nªu kÕt ln chung vỊ sù bay hơi và sự ngng tụ?
HS2: Chữa bài tập 26-27.4 vµ 26-27.5 (SBT).
<i>III. Bµi míi</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
- Yêu cầu HS đọc phần đối thoại của An
và Bình trong SGK.
- Gọi một vài HS nêu dự đoán.
- ĐVĐ: Chúng ta cùng tiến hành thí
nghiệm kiểm tra dự đoán để khẳng định
ai đúng, ai sai.
HĐ2: Làm thí nghiệm về sự sơi (30ph)
- GV giới thiệu bố trí thí nghiệm nh
H28.1 (SGK): Đổ vào bình cầu (cốc đốt)
50cm3<sub>. Điều chỉnh nhiết kế để bầu thuỷ</sub>
ngân khơng chạm vào đáy bình.
- Yêu cầu các hs quan sỏt phân công
việc cụ thể cho các bạn trong lp
- GV kiểm tra lại cách lắp ráp thí
- Chó ý víi HS vỊ an toµn trong thÝ
nghiƯm.
- Hớng dẫn HS theo dõi nhiệt độ, quan
sát hiện tợng và ghi kết quả vào bảng
28.1 bằng các chữ cái hoặc số la mã.
- GV cần giải thích nguyên nhân nếu kết
quả thí nghiệm nớc sôi không ở 1000<sub>C</sub>
Nguyên nhân: nớc không nguyên chất,
cha đạt điều kiện chuẩn, nhiệt kế mắc
sai số,...
- GV nhấn mạnh: Nếu nớc nguyên chất
và điều kiện thí nghiệm là điều kiện
chuẩn thì nhiệt độ sơi của nớc là 1000<sub>C</sub>
Khi nói đến nhiệt độ sơi của một chất
lỏng nào đó là nói đến nhiệt độ ở điều
kiện chuẩn.
HĐ3: Vẽ đ ờng biểu diễn sự thay đổi
nhiệt độ theo thời gian khi đun n ớc
(10ph)
- Hớng dẫn và theo dõi HS vẽ đờng biểu
diễn trên giấy kẻ ô vuông
+ Trục nằm ngang là trục thời gian.
+ Trục thẳng đứng là trục nhiệt độ.
+ Gốc của trục nhiệt độ là 400<sub>C, gốc của</sub>
trục thời gian là 0 phút.
- Yêu cầu HS ghi nhận xét về đặc điểm
của đờng biểu diễn:
+ Trong khoảng thời gian nào nớc tăng
nhiệt độ? Đờng biểu diễn có đặc điểm
gì?
+ Nớc sôi ở nhiệt độ nào? Trong suốt
thời gian sơi, nhiệt độ của nớc có thay
đổi khơng? Đờng biểu diễn có đặc điểm
gì?
- u cầu HS nêu nhận xét về đờng biểu
- HS đọc phần đối thoại của An và Bỡnh
trong SGK.
- Cá nhân HS nêu dự đoán.
- Ghi đầu bài.
<i>I- Thí nghiệm về sự sôi</i>
1- Tiến hành thí nghiệm
- HS nắm đợc cách lắp ráp thí nghiệm và
tiến hành thia nghiệm theo nhóm dới sự
h-ớng dẫn của GV.
- Các hs phân công công việc cho từng
thành viên trong lớp: một bạn theo dõi thời
gian, một bạn theo dõi nhiệt độ, một bạn
theo dõi hiện tợng xảy ra ở trên mặt nớc và
ở trong lòng nớc, một bạn ghi li kt qu sau
mi phỳt.
- HS thảo luận và nhận xét về hiện tợng xảy
ra trên mặt nớc và trong lòng nớc và ghi vào
bảng 28.1.
Trong thi gian un nớc phải làm đúng theo
sự phân công, tránh chạm tay vào cốc, tránh
đổ vỡ gây bỏng.
- Khi nớc đun sôi đợc 2-3 phút thì dừng
không đun nữa, tắt đèn cồn đúng kỹ thuật.
2- VÏ ® êng biĨu diƠn
- Dựa vào kết quả bảng 28.1 (có đợc từ việc
làm thí nghiệm), HS vẽ đờng biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nớc
theo hớng dẫn của SGK và GV.
- HS làm việc cá nhân: ghi nhận xét về đặc
diÔn và thảo luận trên lớp.
yờu cu nhn xột đợc: Trong suốt thời
gian sôi, nhiệt độ của nớc không thay
đổi. Đờng biểu diễn là đoạn thẳng nằm
ngang)
<i>IV. Cñng cè</i>
- GV thu bài của một số HS, nhận xét hoạt động của các cá nhân
- Cho điểm khuyến khích những HS hoạt động tích cực.
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
<b> - Yêu cầu HS vẽ lại đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nớc</b>
- Học bài và làm bài tập 28-29.4 & 28-29.6 (SBT)
- Đọc trớc bài 29: Sù s«i (tiÕp theo)
Ngày soạn: 25/4/13
A. Mục tiêu
1.Kin thc :- Nhn bit c hiện tợng và các đặc điểm của sự sôi.
2.Kỹ năng:- Vận dụng đợc kiến thức về sự sôi để giải thích một số hiện tợng đơn giản có
liên quan đến sự sơi.
3.Thái độ :- KÝch thÝch lßng ham hiĨu biÕt, tìm tòi những hiện tợng khoa học.
B. Chuẩn bị
- C lớp: 1 giá thí nghiệm, 1 kẹp vạn năng, 1 kiềng, 1 lới đốt, 1 bình cầu (cốc đốt), 1 đèn
cồn, 1 nhiệt kế dầu, 1 đồng hồ.
- Mỗi HS: 1 bảng 28.1 và đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nớc theo thời gian trên
giấy kẻ ô vng.
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>
<i>II. KiĨm tra</i>
GV thu vë cđa mét sè HS kiĨm tra viƯc các em trả lời các câu hỏi ở bài trớc.
<i>III. Bài mới</i>
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
HĐ1: Mô tả lại thÝ nghiƯm vỊ sù s«i
(25ph)
- GV đặt bộ dụng cụ thí nghiệm (của tiết
trớc) lên bàn GV. Yêu cầu đại diện của
một nhóm HS dựa vào bộ dụng cụ thí
nghiệm đó mơ tả lại thí nghiệm về sự
- Điều khiển HS thảo luận về kết quả thí
nghiệm theo tõng c©u hái C1, C2, C3,
C4 (SGK/87).
- Trong cuộc tranh luận của Bình và An
(phần mở bài), ai đúng, ai sai?
<i><b>II- Nhiệt sụi</b></i>
1-Tr li cõu hi
- Đại diện nhóm HS mô tả lại thí nghiệm về
sự sôi. HS dới lớp theo dõi việc mô tả lại thí
nghiệm và tham gia góp ý vỊ c¸ch tỉ chøc thÝ
nghiƯm trong nhãm.
- Các nhóm thảo luận về câu trả lời của các
nhân câu C1, C2, C3, C4 để có câu trả lời
chung.
- HS th¶o luận cả lớp về các câu trả lời.
- Cá nhân tự chữa vào vở những câu trả lời.
2- Kết luËn
- HS thảo luận chung cả lớp để trả lời C5 và
- Rót kÕt luËn g× vỊ sù s«i của nớc?
(Hoàn thành câu C6).
- GV thụng bỏo: Làm thí nghiệm với các
chất lỏng khác nhau, ngời ta cũng rút ra
đợc kết luận tơng tự.
- GV giới thiệu bảng 29.1: Nhiệt độ sối
của một số chất ở điều kiện chuẩn.
- Gọi HS cho biết nhiệt độ sôi của một
số chất.
- Có thể dùng nhiệt kế rợu để đo nhit
ca hi nc ang sụi khụng?
HĐ2: Làm bài tập vận dụng (15ph)
- Hớng dẫn HS thảo luận về câu trả lời
của các câu hỏi C7, C8, C9 trong phần
vận dông.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận chung về
đặc điểm của sự sôi.
- GV hớng dẫn HS làm bài tập 28-29.3
(SBT): Từ đặc điểm của sự sôi và sự bay
hơi, hãy cho biết sự sôi và sự bay hơi
khác nhau nh thế nào?
- GV chốt lại đáp án đúng.
<i><b>này gọi là nhiệt độ sôi của nớc.</b></i>
<i><b>b) Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của </b></i>
<i><b>n-ớc không thay đổi.</b></i>
<i><b>c) Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong</b></i>
<i><b>suốt thời gian sôi, nớc vừa bay hơi </b><b>tạo ra</b></i>
<i><b>các bọt khí vừa bay hơi trên mặt thoáng.</b></i>
- HS theo dõi bảng 29.1: Nhiệt độ sôi của
một số chất ở điều kiện chuẩn để nhận xét
đ-ợc: <i><b>Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất</b></i>
<i><b>định.</b></i>
- Trả lời câu hỏi của GV: Khơng. Vì rợu sơi
ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sôi của nớc.
<i><b>III- Vận dụng</b></i>
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi C7,
C8, C9.
- Tham gia thảo luận trên lớp để thống nhất
câu trả lời
C7: Vì nhiệt độ này là xác định và không
thay đổi trong quá trình nớc sơi.
C8: Vì thuỷ ngân sơi ở nhiệt độ lớn hơn nhiệt
C9: AB là q trình nớc tăng nhiệt độ
BC là q trình nớc sơi.
- HS ghi phÇn kÕt luËn vào vở (phần ghi
nhí).
- HS vận dụng giải thích sự khác nhau giữa
sự sôi và sự bay hơi, thảo luận đê đi n ỏp
ỏn ỳng v ghi v
Sự bay hơi Sự sôi
- Xảy ra ở bất kỳ
nhiệt độ no ca
cht lng.
- Chỉ xảy ra ở mặt
thoáng.
- Xảy ra ở một
nhiệt độ xác định.
- Xảy ra đồng thời
ở mặt thoáng và
trong lòng chất
lỏng.
<i>IV. Củng cố - GV hớng dẫn HS đọc và trả lời phần “Có thể em cha biết”</i>
- Giải thích tại sao ninh thức ăn bằng nồi áp suất thì nhanh nhừ hơn
- Nªu mét sè øng dơng trong thùc tÕ.
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
<b> - Học bài và làm bài tập 28-29.1,28-29.2, 28-29.7, 28-29.8 (SBT)</b>
- Ôn tập các kiến thức về phần nhiệt học để kiểm tra học kì
Ngµy 5/5/2012
2.Kỹ năng: Vận dụng đợc một cách tổng hợp những kiến thức đã học để giải thích các
hiện tợng có liên quan.
3.Thỏi độ : Tạo cho các em thái độ u thích mơn học, mạnh dạn trình bày ý kiến của
mình trớc tập thể lp.
B. Chuẩn bị
- Cả lớp: Bảng phụ kẻ ô chữ
C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>
<i>II. KiÓm tra</i>
KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<i>III. Bài mới</i>
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
HĐ1: Tổ chức cho HS ôn tập những kiến
thức cơ bản (15ph)
- GV nêu từng câu hỏi để HS thảo luận
từng vấn đề theo các câu hỏi trong SGK.
- Yêu cầu HS tóm tắt lại thí nghiệm dẫn
đến việc rút ra đợc nội dung này (cho
các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9).
- Với câu hỏi 5: GV treo bảng phụ đã
ghi sẵn câu hỏi, gọi một HS điền vo
bng.
- GV có thể ch điểm những HS tích cực
tham gia phần thảo luận ôn tập kiến thức
cũ.
HĐ2:Tổ chøc cho HS lµm các bài tập
vận dụng (15p)
- Cho HS làm bài tập vận dụng ra phiếu
<i>Chú ý: Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt</i>
độ đông đặc. ở cao hơn nhiệt độ này thì
chất ở thể lỏng, ở thấp hơn nhiệt độ này
thìd chất ở thể rắn. Hơi của một chất tồn
tại cùng với chất đó ở thể lỏng.
H§3: Tỉ chøc cho HS chơi trò chơi ô
chữ (15ph)
- GV treo bng ph ó k sẵn ô chữ.
- Điều khiển HS tham gia chơi giải ô
chữ. Chọn 4 HS i din cho 4 nhúm (2
<i>I- Ôn tập</i>
- HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
HS khác nhËn xÐt, bæ xung.
- Tự ghi nội dung kiến thức cơ bản vào vở.
1-Thể tích của hầu hết các chất lỏng tăng khi
nhiệt độ tăng, giảm khi nhiệt độ giảm.
2- Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất. Chất rắn nở
vì nhiÖt Ýt nhÊt.
4- Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tợng giãn
6- Mỗi chất nóng chảy và đông dặc ở cùng
một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ này gọi là
nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của
các chất khác nhau khơng giống nhau.
7- Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật
không thay đổi.
8- Các chất lỏng bay hơi ở bất kỳ nhiệt độ
nào. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ
thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt
thống.
9- ở nhiệt độ sôi, nhiệt độ của chất lỏng
không thay đổi. ở nhiệt độ này, chất lỏng bay
hơi cả trong lòng chất lỏng và cả trờn mt
thoỏng.
<i>II- Vận dụng</i>
- Cá nhân HS chuẩn bị câu trả lời vào phiếu
học tập.
- Tham gia thảo luận trên lớp để hoàn thành
phần bài tập vn dng.
1- C
2- C
3- Để khi có hơi nóng chạy qua ống, ống có
thể nở dài mà không bị ngăn cản.
4- a) sắt b) rợu
c) Vì ở nhiệt độ này rợu vẫn ở thể lỏng.
Còn ở nhiệt độ này thuỷ ngân đã đông đặc.
d) Câu trả lời phụ thuộc nhiệt độ lớp học.
6- BC: là q trình nóng chảy
DE: là quá trình sôi.
<i>III- Trò chơi ô chữ</i>
- Mi mt nhóm HS cử một đại diện tham gia
trị chơi ơ chữ dới sự điều khiển của GV
nhóm), mỗi HS đợc phép trả lời 2 (4)
câu hỏi, trả lời đúng đợc 1 điểm. Đoán
đợc từ hàng dọc đợc 2 điểm. Đội đợc
nhiều điểm hơn là đội thắng.
3- Gió 4- Thí nghiệm
5- Mặt thống 6- Đơng đặc
7- Tốc độ
Từ hàng dọc: Nhiệt độ
<i>IV. Củng cố</i>
- GV hệ thống hoá những kiến thức cơ bản của chơng 2: NhiƯt häc
- Ơn tập lại toàn bộ kiến thức đã học.
.I.MỤC TIÊU
<b>c. Phạm vi kiến thức</b>: Từ tiết thứ 18 đến tiết thứ 34 theo PPCT
<b>Nội dung kiến thức:</b> Chương I: Nhiệt học
<b>d. Mục đích:</b>
-Đối với giáo viên:
+Đánh giá phân xếp loại học lực của học sinh học kì II.
<b> </b>+Kiểm tra được khả năng nắm bắt kiến thức chương trình bộ mơn của học sinh để
tìm phương pháp giáp dục thích hợp.
II .HÌNH THỨC KIỂM TRA<b> : </b>Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM <i>(4,0 điểm, )</i>
<i>I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.</i>
A. Mặt phẳng nghiêng B. Đòn bẫy C. Ròng rọc cố định D. Ròng rọc
động
<b>Câu 2: Trong các cách sắp xếp sự nở vì nhiệt từ </b><i><b>nhiều tới ít</b></i><b> của các chất. cách sắp xếp</b>
<b>đúng là:</b>
A. Khí > Lỏng > Rắn B. Khí > Rắn > Lỏng C. Rắn > Lỏng > Khí D. Lỏng >
Khí > Rắn
<b>Câu 3: Để đo nhiệt độ người ta dùng:</b>
A . Cân B. Lực kế C. Vôn kế D. Nhiệt kế
<b>Câu 4: Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì:</b>
A. Khối lượng của vật giảm đi. B. Thể tích của vật giảm đi.
C. Trọng lượng của vật giảm đi. D. Trọng lượng của vật tăng lên.
<b>Câu 5 :Tại sao tơn thường làm có hình lượn sóng?</b>
A.Để tiết kiệm đinh. B.Để tôn không bị thủng nhiều lỗ.
C.Để tơn dễ dàng co dãn vì nhiệt. D.Để cho đẹp.
<b>Câu 6: Nhiệt độ cơ thể người bình thường là:</b>
A. 200<sub>C </sub> <sub>B. 37</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 42</sub>0<sub>C </sub> <sub>D. 100</sub>0<sub>C </sub>
<b>Câu 7 : Theo Xen-xi-ut, nhiệt độ của hơi nước đang sôi và nhiệt độ của nước đá đang </b>
<b>tan là?</b>
A. 100 0<sub>C và 0 </sub>0<sub>C </sub> <sub> B. 100 </sub>0<sub>C và 32 </sub>0<sub>F C. 212 </sub>0<sub>F và 32 </sub>0<sub>F D. 100 </sub>0<sub>C và 212</sub>
0<sub>F</sub>
<b>Câu 8: Vật có ngun tắc hoạt động </b><i><b>khơng </b></i><b>dựa trên sự dãn nở vì nhiệt là:</b>
A. Băng kép. B. Nhiệt kế rượu. C. Quả bóng bàn. D. Nhiệt kế y tế.
<b>Câu 9: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. Vậy phải mở nút bằng</b>
<b>cách:</b>
A. hơ nóng nút. B. hơ nóng cổ lọ. C. hơ nóng cả nút và cổ lọ.<i> </i> D.Hơ
nóng đáy lọ.
<b>Câu 10: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là:</b>
A . Sự bay hơi B. Sự ngưng tụ C. Sự nóng chảy D. Sự đơng đặc
<i>II.Tìm từ thích hợp điền vào chỗ (…) trong các câu sau để được kết luận đúng.</i>
<b>Câu 11:</b> Sự sôi là sự ... đặc biệt. Trong quá trình sơi sự bay hơi xảy ra trên
cả...lẫn ở ... của chất lỏng.
<b>Câu 12: Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của ... so với khi </b>
<b>kéo trực tiếp.</b>
III. Ghép m i ý c t A v i m t ý c t B ỗ ở ộ ớ ộ ở ộ để được câu có n i dung úng v ghi v o ộ đ à à
c t C.ộ
<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Cột C</b>
vật
14. Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể
b. luôn thay đổi
c. không thay đổi
14 + ……..
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
<b>Câu 15:</b> (2 đ)
a) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí?
b) Hãy tính xem 450<sub>C bằng bao nhiêu </sub>0<sub>F?</sub>
<b>Câu 16:</b> (2 đ)
a) Thế nào là sự bay hơi? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố
nào?
b) Tại sao vào những ngày nắng to và lộng gió thì nhanh thu hoạch muối?
<b>Câu 17:</b> (2 đ)
Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng và
a) Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ nào? Thời gian nóng chảy của băng phiến là bao
nhiêu phút?
b) Trong đoạn AB, CD băng phiến tồn tại ở thể nào?
c) Đoạn EF tương ứng với q trình nào của băng phiến? Khi đó băng phiến tồn tại ở
thể nào?
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IINĂM HỌC 2012 – 2013 </b>
<b>MÔN:</b> <b>VẬT LÝ –</b>
<b>LỚP 6</b>
<b>A. TRẮC</b> <b>NGHIỆM (4,0 </b>
<b>điểm) </b> <i>Mỗi ý đúng đạt</i>
<i>0,25 điểm</i>
<b>I</b> <b>II</b> <b>III</b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
<b>Đáp</b>
<b>án</b>
C A D B C B A C B D bay
hơi thốngmặt tronglịng kéolực c a
<b>B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>15</b>
a) Sự nở vì nhiệt của chất khí:
- Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
b) 450<sub>C = 0</sub>0<sub>C + 45</sub>0<sub>C</sub>
= 320<sub>F + (45x1,8</sub>0<sub>F) = 113</sub>0<sub>F</sub>
<i>1,0</i>
<i>1,0</i>
a) Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi.
Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt
độ, gió và diện tích mặt thống.
<i>0,5</i>
<i>0,75</i>
Nhi t ệ độ
( 0C)
Th i gian (phút)ờ
A
B
C
D
E
F
G
70
80
90
60
<b>16</b> b) Vì vào những ngày nắng to và lộng gió thì nước bay hơi nhanh
hơn, do đó nhanh thu hoạch được muối. <i><sub>0,75</sub></i>
<b>17</b> a) Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ 800<sub>C.</sub>
Thời gian nóng chảy của băng phiến là 3 phút.
b) Đoạn AB băng phiến tồn tại ở thể rắn .
Đoạn CD băng phiến tồn tại ở thể lỏng.
c) Đoạn EF tương ứng với q trình đơng đặc của băng phiến.
Khi đó băng phiến tồn tại ở thể lỏng và rắn.
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
MA TR N Ậ ĐỀ THI
<b>Tên chủđề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông<sub>hi</sub><sub>ể</sub><sub>u</sub></b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>M thĐ</b> <b>ấp</b> <b>M caoĐ</b>
<b>SỰ NỞ VÌ </b>
<b>NHIỆT</b>
Nhận biết
được các chất
khác nhau nở
vì nhiệt khác
nhau.
<i>Số câu</i> <i>1 (câu 1)</i> <i>1câu</i>
<i>Số iđ</i> <i>ểm</i> <i>2đ</i> <i>2đ</i>
<b>NHIỆT KẾ - </b>
<b>NHIỆT GIAI</b>
Nêu được
ứng dụng
của nhiệt
kế
<i>Số câu</i> <i>1 (câu 3)</i> <i>1câu</i>
<b>SỰ NĨNG</b>
<b>CHẢY V S</b>À <b>Ự</b>
<b>ƠNG </b>
<b>Đ</b> <b>ĐẶC</b>
Vẽ đồ thị
<i>Số câu</i> <i>1 (câu 5)</i> <i>1câu</i>
<i>Số iđ</i> <i>ểm</i> <i>3</i> <i>3đ</i>
<b>SỰ BAY HƠI VÀ</b>
<b>NGƯNG TỤ</b>
Nêu được
phương pháp
tìm hiểu sự
phụ thuộc của
một hiện
tượng đồng
thời v o nhià ều
yếu tố, chẳng
hạn qua việc
tìm hiểu tốc
độ bay hơi.
Vận dụng
được kiến
thức về sự
ngưng tụ để
giải thích
được một số
hiện tượng
đơn giản.
<i>Số câu</i> <i>1(câu 2)</i> <i>1 (câu 4)</i> <i>2câu</i>
<i>Số iđ</i> <i>ểm</i> <i>2 đ</i> <i>1 đ</i> <i>3đ</i>
<b>TS câu hỏi</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>5 câu</b>
<b>TS iđ</b> <b>ểm</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>10 đ</b>
<b>(100%</b>
<b>)</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b> (3 ĐIỂM) <i>Khoanh tròn đáp án đúng</i>
<i><b>Câu 1</b></i>: hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A . Khối lượng của vật tăng B. Khối lượng của vật giảm
B . Khối lượng riêng của vật tăng D. Khối lượng riêng của vật giảm.
<i><b>Câu 2</b></i>: Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A . Rắn, lỏng, khí B. Rắn, khí, lỏng C. Khí, rắn, lỏng D. Khí, rắn, lỏng.
<i><b>Câu 3</b></i>: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng?
A . chất rắn nở ra khi nóng lên B. chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng D. các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
<i><b>Câu 4</b></i>: trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng nóng chảy?
A . bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. đốt một ngọn nến
C . đốt một ngọn đèn dầu D. đúc một cái chuông đồng.
<i><b>Câu 5</b></i> : Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A . nước trong cốc càng nhiều B. nước trong cốc càng ít.
C. nước trong cốc càng nóng. D. nước trong cốc càng lạnh.
<i><b>Câu 6</b></i>: Hiện tượng nào sau đây <i>không phải</i> là sự ngưng tụ ?
A . Sương đọng trên lá cây B. Sự tạo thành hơi nước
C. sự tạo thành sương mù D. Sự tạo thành mây.
Trường THCS Đại Nài
Họ và tên:…………
Lớp:…………..
<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
Mơn: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút
<b>II,PHẦN TỰ LUẬN</b>: (7 ĐIỂM)
<i><b>Câu 1</b></i><b>: </b>a. Thế nào là sự bay hơi?
b. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố nào?
c. Nêu một ví dụ minh hoạ tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ.
<i><b>Câu 2</b></i><b> :</b> Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm?
<i><b>Câu 5</b></i>. Sau ây l b ng theo dõi s thay đ à ả ự đổi nhi t ệ độ theo th i gian c a m t ch tờ ủ ộ ấ
c un nóng liên t c
đượ đ ụ
Thời gian ( phút ) 0 2 4 6 8 10 12 14 16
Nhiệt độ ( o<sub>C )</sub> <sub>20</sub> <sub>30</sub> <sub>40</sub> <sub>50</sub> <sub>60</sub> <sub>70</sub> <sub>80</sub> <sub>80 80</sub>
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b. Có hiện tượng gì xảy ra từ phút 12 đến phút 16 ?
c. Chất tồn tại ở những thể nào?
<b>BÀI LÀM:</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Đáp án</b>
<b>A . trắ c nghiệ m: </b>
CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU 5 CÂU 6
D A D C C B
B . Tự luận:
Câu 1:
a . chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. 0.5d’
b . Phụ thuộc vào 3 yếu tố:
- Nhiệt độ
- Gió
- Diện tích mặt thống của chất lỏng
0.25d’
- Trời nắng phơi quần áo nhanh khô hơn
- Phơi lúa
0.25d’
0.25d’
Câu 2:
Vào ban đêm nhiệt độ ngoài trời giảm xuống. Hơi nước trong không
khi sẽ bị đông đặc và đọng trên lá cây
Câu 3:
a. Vẽ đúng : (1,5d’)
b. Từ phút 12-16 xảy ra hiện tượng nóng chảy(1d’)
c. Tồn tại ở thể rắn và thể lỏng (1d’)
<b>ĐỀ THI LẠI MÔN VẬT LÝ 6</b>
NĂM HỌC: 2012-2013
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian chép đề )
Đề lẻ
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b> (4 ĐIỂM)
<i><b>Khoanh tròn đáp án đúng</b></i>
<i><b>Câu 1</b></i>: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A . Khối lượng của vật tăng B. Khối lượng của vật giảm
B . Khối lượng riêng của vật tăng D. Khối lượng riêng của vật giảm.
<i><b>Câu 2</b></i>: Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là
đúng?
A . Rắn, lỏng, khí B. Rắn, khí, lỏng C. Khí, rắn, lỏng D. Khí, lỏng, rắn.
<i><b>Câu 3</b></i>: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng?
A . Chất rắn nở ra khi nóng lên B. Chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt
khác nhau.
<i><b>Câu 4</b></i>: Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng nóng chảy?
A . Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến
C . Đốt một ngọn đèn dầu D. Đúc một cái chuông đồng.
<i><b>Câu 5</b></i> : Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A . Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít.
C. Nước trong cốc càng nóng. D. Nước trong cốc càng lạnh.
<i><b>Câu 6</b></i>: Hiện tượng nào sau đây <i><b>không phải</b></i> là sự ngưng tụ ?
A . Sương đọng trên lá cây B. Sự tạo thành hơi nước
C. Sự tạo thành sương mù D. Sự tạo thành mây.
<b>Câu 7: </b>Ngưng tụ và bay hơi là hai quá trình<b> :</b>
A. Khí quyển B. Trong các thí nghiệm C. Cơ thể người D. Trong thí nghiệm
và cơ thể
<b>II,PHẦN TỰ LUẬN</b>: (6ĐIỂM)
<i><b>Câu 9</b></i><b>: </b>a.Sự bay hơi là sự chuyển thể từ thể (1)…………sang thể (2) …………
b. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố (3)………..(4) … và(5)……….
c. Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ (6)…………..đông đặc ở nhiệt độ (7)…….
Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ (8) ………..
<i><b>Câu 10</b></i><b> :</b> Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm?
<i><b>Trường THCS Đại Nài –Thành phố Hà tĩnh </b></i>
<b>ĐỀ THI LẠI MÔN VẬT LÝ 6</b>
NĂM HỌC: 2012-2013
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian chép đề )
Đề chẵn
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : </b> (4 ĐIỂM)
<i><b>Khoanh tròn đáp án đúng</b></i>
<i><b>Câu 1</b></i>: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A . Khối lượng của vật tăng B. Khối lượng của vật giảm
B . Khối lượng riêng của vật tăng D. Khối lượng riêng của vật giảm.
<i><b>Câu 2</b></i>: Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào
là đúng?
A . Rắn, lỏng, khí B. Rắn, khí, lỏng C. Khí, rắn, lỏng D. Khí, lỏng, rắn.
<i><b>Câu 3</b></i>: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng?
A . Chất rắn nở ra khi nóng lên B. Chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt
khác nhau.
<i><b>Câu 4</b></i>: Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng nóng chảy?
A . Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến
C. Đúc một cái chuông đồng. D . Đốt một ngọn đèn dầu
<i><b>Câu 5</b></i> : Nước đựng trong cốc bay hơi càng chậm khi:
A . Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít.
C. Nước trong cốc càng nóng. D. Nước trong cốc càng lạnh.
<i><b>Câu 6</b></i>: Hiện tượng nào sau đây <i><b>không phải</b></i> là sự ngưng tụ ?
A . Sương đọng trên lá cây B. Sự tạo thành hơi nước
C. Sự tạo thành sương mù D. Sự tạo thành mây.
<b>Câu 7: </b>Ngưng tụ và bay hơi là hai quá trình<b> :</b>
<b> A.</b>Giống nhau B. Tương tự nhau C.Trùng nhau D. Ngược nhau
Câu 8: Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ :
<b>II,PHẦN TỰ LUẬN</b>: (6ĐIỂM)
<i><b>Câu 9</b></i><b>: </b>a.Sự bay hơi là sự chuyển thể từ thể (1)…………sang thể (2) …………
b. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố (3)………..(4) … và(5)……….
c. Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ (6)…………..đông đặc ở nhiệt độ (7)…….
Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ (8) ………..
<i><b>Câu 10</b></i><b> :</b> Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm?
<i><b>Trường THCS Đại Nài –Thành phố Hà tĩnh </b></i>
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : </b> (4 ĐIỂM)
<b>Mỗi câu đúng 0,5 điểm </b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>
<b>Đề </b>
<b>chẵn </b>
<b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>Đề lẽ </b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>II,PHẦN TỰ LUẬN</b>: (6ĐIỂM)
<b>Câu 9 : (</b>4 điểm)<b> ,</b>điền đúng mỗi chỗ 0,5 điểm
(1) lõng (2) hơi (3) nhiệt độ (4)Gió (5) diện tích
mặt thoáng (6) 800<sub>C (7)80</sub>0<sub>C (8) nóng chảy </sub>
( Lưu ý : chổ (3),(4) ,(5) có thể đổi vị trí cho nhau
<b>Câu 10:</b> 2 điểm . Ban đêm trời lạnh hơi nước trong khơng khí gạp lạnh ngưng tụ lại trên
các lá cây tạo thành sương
<b>BÀI LÀM:</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Đáp án</b>
<b>A . trắ c nghiệ m: </b>
CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU 5 CÂU 6
D A D C C B
B . Tự luận:
Câu 1:
a . chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. 0.5d’
b . Phụ thuộc vào 3 yếu tố:
- Nhiệt độ
- Gió
- Diện tích mặt thống của chất lỏng
0.25d’
0.25d’
0.25d’
0.25d’
c . 2 ví dụ
- Trời nắng phơi quần áo nhanh khô hơn
- Phơi lúa
0.25d’
0.25d’
Câu 2:
Vào ban đêm nhiệt độ ngồi trời giảm xuống. Hơi nước trong khơng
khi sẽ bị đông đặc và đọng trên lá cây
1d’
Câu 3:
d. Vẽ ỳng : (1,5d)
Ngày soạn: / .../ 10
<b>Bài kiểm tra học kì ii </b>
<b> Môn : VËt lÝ 6 (§Ị sè 1)</b>
<b> </b>
<b>Họ và tên :... Lớp :.</b>
Điểm Lời phê của cô giáo
<b>I. Khoanh trũn vo ch cỏi ng tr ớc ph ơng án trả lời đúng (3điểm)</b>
1. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng?
A. Khối lợng và trọng lợng của chất lỏng tăng
B. Khối lợng và trọng lợng của chất lỏng giảm
C. Khối lợng riêng và trọng lợng riêng của chất lỏng tăng
D. Khối lợng riêng và trọng lợng riêng của chất lỏng giảm
2. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nớc đá đang tan?
A.Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế y tế
C.Nhiệt kế rợu D.Nhiệt kế đổi màu
3. Trong các hiện tợng sau, hiện tợng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Ngọn nến đang cháy B. Vào mùa xuân, băng tuyết tan ra
C. Xi măng đông cứng C. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra
4. Chì đơng đặc ở nhiệt độ:
A. 3270<sub>C B. 320</sub>0<sub>C C. 237</sub>0<sub>C D. 427</sub>0<sub>C </sub>
5. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải của sự bay hơi?
A.Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng B. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định
C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng D. Xảy ra đối với mọi chất lỏng
6. Không thể dùng nhiệt kế rợu để đo nhiệt độ của hơi nớc đang sơi vì:
A. Rợu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000<sub>C B. Rợu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100</sub>0<sub>C </sub>
C. Rợu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000<sub>C D. Rợu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn 100</sub>0<sub>C </sub>
<b>II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)</b>
7. Nhiệt độ 320<sub>F trong nhiệt giai ...(1) tơng ứng với nhiệt độ ... (2) </sub>
trong nhiệt gia Xenxiut.
8. Băng phiến nóng chảy ở ...(3), nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng
phiến Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến ... (4)
<b>III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (5 điểm)</b>
9. Tại sao có thể dùng nhiệt kế rợu để đo những nhiệt độ thấp tới – 500<sub>C?</sub>
10. Tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gơng ta thấy mặt gơng mờ đi rồi sau một
thời gian mặt gơng sáng trở lại?
11. Hỡnh I.1 v đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nớc đá đựng trong một cốc thuỷ
trong các khoảng thời gian sau:
a) Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2
b) Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6 12
c) Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8 8
2) Trong thời gian từ phút thứ 2 đến phút 4
thứ 6, nớc trong cốc tồn tại ở thể nào? 0
-4 Thêi gian
0 2 4 6 8 ( phót)
Hình I.1
<b>Bài kiểm học kì ii</b>
<b> Môn : Vật lí 6 (Đề sè 2)</b>
<b> Hä vµ tên :... Lớp 6A...</b>
Điểm Lời phê của cô giáo
<b>I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng (3điểm)</b>
1. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lợng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lợng B. Trọng lợng
C. Khối lợng riêng D.Cả khối lợng, trọng lợng và khối lợng riêng
2. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của cơ thể ngời?
A.Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế y tế
C.Nhiệt kế rợu D.Nhiệt kế kim loại
3. Trong các hiện tợng sau, hiện tợng nào liên quan đến sự nóng chảy?
A. Ngọn đèn dầu đang cháy B. Cho khay nớc vào ngăn làm đá
C. Xi măng đông cứng C. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra
4. Thuỷ ngân đông đặc ở nhiệt độ:
A.Nớc trong cốc càng nhiều B. Nớc trong cốc càng ít
C. Nớc trong cốc càng nóng D. Nớc trong cốc càng lạnh
6. Không thể dùng nhiệt kế thuỷ ngân để đo nhiệt độ của đồng đang sôi vì:
A. Thuỷ ngân sơi ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ sôi của đồng
B. Thuỷ ngân sôi ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sôi của đồng
C. Thuỷ ngân sôi ở nhiệt độ bằng nhiệt độ sôi của đồng
<b>II.Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống (2 ®iĨm)</b>
7. Nhiệt độ 1000<sub>C trong nhiệt giai ...(1) tơng ứng với nhiệt độ ... (2)</sub>
trong nhiệt gia Farenhai.
8. ...(3) đông đặc ở 00<sub>C, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc. Trong thời gian </sub>
đông đặc, ...(4) không thay đổi.
<b>III.Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (5 điểm)</b>
9. Tại sao không thể dùng nhiệt kế thuỷ ngân để đo những nhiệt độ thấp tới – 500<sub>C?</sub>
10. Giải thích sự tạo thành giọt nớc (sơng) đọng trên lá cây? Tại sao khi Mặt trời mọc,
c) Từ phút thứ 10đến phút thứ 15 100
2) Trong thời gian từ phút thứ 5 đến phút 80
thứ 15, băng phiến trong ống nghiệm tồn tại 60
ë thĨ nµo? 40 Thêi gian
0 5 10 15 20 ( phót)
H×nh I.2
<i>I. KiĨm tra15phút : </i>
<i>Câu1</i>: Trong các câu sau ,câu nào là khơng đúng :
A .Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực .
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực .
C. Rịng rọc Động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực .
D. Rịng rọc Động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực
Câu2 .Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn ?
A. Khối lượng của vật tăng .
B. Khối lượng của vật giảm
C. Khối lượng riêng của vật tăng
D. khối lượng riêng của vật giảm .
Câu 3: Trong các cach sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây ,cách sắp xếp
nào là đúng ?
A.Rắn, khí. lỏng.
B. Rắn, lỏng, khí .
C. Khí ,rắn ,lỏng .
D. Khí ,lỏng ,rắn .
B. Trọng lượng
C. Khối lượng riêng .
D. Cả khối lượng ,trọng lượng và khối lượng riêng.
Câu 5.
Ngày 16/3/10
<b> A. Yêu cầu</b>
- ỏnh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
<b> B. Mơc tiªu </b>
- Kiểm tra, đánh giá kết qủa học tập của HS về: Rịng rọc, sự nở vì nhiệt của chất rắn,
<b> </b>
<b> §Ị ra</b>
<b>I. Chọn ph ơng án trả lời đúng (3điểm)</b>
<b>1.Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng?</b>
A.Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hớng của lực
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
C. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hớng và độ lớn của lực
<b>2. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng?</b>
A.Khối lợng của chất lỏng tăng B. Khối lợng của chất lỏng giảm
C. Khối lợng riêng của chất lỏng tăng D. Khối lợng riêng của chất lỏng giảm
<b>3. Khi đặt đờng ray xe lửa, ngời ta để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray vì: </b>
A.Không thể hàn hai thanh ray đợc B. Để lắp các thanh ray dễ dàng hơn
C. Khi nhiệt độ tăng, thanh ray có chỗ để dài ra D.Chiều dài của thanh raykhơng đủ
<b>4. Các câu nói về sự nở vì nhiệt của khí ơxi, hiđrơ, nitơ sau đây, câu no ỳng?</b>
A.Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất B. Hiđrô nở vì nhiệt nhiỊu nhÊt
C. Nitơ nở vì nhiệt nhiều nhất D. ôxi, hiđrô, nitơ nở vì nhiệt nh nhau
<b>5. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của hơi nớc đang sôi?</b>
A.Nhiệt kế thuỷ ngõn B. Nhiệt kế y tế
C.Nhiệt kế rợu D.Nhiệt kế đổi màu
A.Do thuû tinh co l¹i B. Do thủ ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh
C.Chỉ có thuỷ ngân nở vì nhiệt D. Do thủ ng©n në ra, thuỷ tinh co lại
<b>II. Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống (3 điểm)</b>
6. Palng l mt thit bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng palăng cho phép giảm ...(1)
của lực kéo, đồng thời làm ...(2) của lực này.
<b>7. Chất rắn nở vì nhiệt...(1) chất khí. Chất lỏng nở vì nhiệt...(2) </b>
chất rắn
<b>8. Trong nhit giai Xenxiut, nhit của nớc đá đang tan là...(1), của hơi nớc</b>
đang sôi là ...(2)
<b>III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (4điểm):</b>
<b>9. T¹i sao khi rãt níc nãng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn lµ khi rãt níc nãng vµo</b>
cèc thủ tinh máng?
<b>11. a) HÃy tính xem 40</b>0<sub>C và 25</sub>0<sub>C ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>F?</sub>
b) Tại nhiệt độ bao nhiêu thì số đọc trên nhiệt giai Farenhai gấp hai lần số đọc trên
nhiệt giai Xenxiut?
<b> </b>
<b> ĐÒ ra:</b>
<b>I. Chọn ph ơng án trả lời đúng (3điểm)</b>
<b>1.Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời độ lớn và hớng của lực?</b>
A.Ròng rọc cố định B. Rũng rc ng
C. Mặt phẳng nghiêng D.Đòn bẩy
<b>2. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nãng mét lỵng chÊt láng?</b>
A.Thể tích chất lỏng tăng B. Thể tích chất lỏng khơng thay đổi
C. Thể tích chất lỏng giảm D. Thể tích chất lỏng mới đầu tăng rồi sau đó giảm
<b>3. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng? </b>
A.Nhôm, đồng, sắt B. Sắt, đồng, nhôm
C. Sắt, nhôm, đồng C.ng, nhụm, st
<b>4. Các khối hơi nớc bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng Mặt trời chiếu vào </b>
nờn... ...v bay lờn to thành mây. Thứ tự cụm từ nào dới đay thích hợp để điền vào chỗ
trống?
A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên
A. Nhiệt kế thuỷ ngõn B. Nhiệt kế rợu
C. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế đổi màu
<b>6. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
A. Không phải mọi chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
B. Băng kép dùng để đóng ngắt mạch điện t ng
C. Rợu nở vì nhiệt nhiều hơn dầu, dầu nở vì nhiệt nhiều hơn nớc
D. §ång nở vì nhiệt nhiều hơn nhôm và ít hơn sắt
<b>II. Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trèng (3 ®iĨm)</b>
<b>7. Sử dụng hệ thống rịng rọc cố định và ròng rọc động vừa đợc lợi về ...(1) </b>
của lực kéo, vừa đợc lợi về ...(2) của lực kéo.
<b>8. Bê tơng có độ dãn nở ...(1) thép. Nhờ đó mà các trụ bêtơng khơng bị nứt khi</b>
...(2) ngồi trời thay đổi
<b>9. Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nớc đá đang tan là...(1), của hơi </b>
n-ớc đang sôi là ...(2)
<b>III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (4 điểm):</b>
<b>11. a) H·y tính xem 15</b>0<sub>C và 50</sub>0<sub>C ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>F?</sub>
b) Tại nhiệt độ bao nhiêu thì số đọc trên nhiệt giai Farenhai bằng số đọc trên nhiệt giai
Xenxiut?
Câu I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu các phương án trả lời đúng :
1 .Khi nhiệt độ của vật giảm xuống thì :
A. Khối lượng của vật giảm
B. Khối lượng riêng của vật giảm xuống
C .Thể tích của vật giảm xuống
D .Cả 3 phương án trên .
2. Khi một vật nóng lên thì khối lượng riêng của vật :
A . Không thay đổi
B . Giảm xuống
C . Tăng lên
D . Có thể tăng hoặc giảm .
3. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nớc đá đang tan?
A.Nhiệt kế thuỷ ngõn B. Nhiệt kế y tế
C.Nhiệt kế rợu D.Nhiệt kế đổi màu
Cõu II . Chọn từ thớch hợp điền vào chỗ trống :
Băng phiến ………….nóng chảy ở 800<sub>C thì nó cũng bắt đầu …………..ở </sub>
……….Trong suốt thời gian nóng chảy hay đơng đặc ………..của nó là 800<sub>C</sub>
( Nhiệt độ đó/ nóng chảy / đơng đặc / bắt đầu / Nhiệt độ )
Câu I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu các phương án trả lời đúng :
1 .Khi nhiệt độ của vật giảm xuống thì :
A. Khối lượng của vật giảm
B. Khối lượng riêng của vật giảm xuống
C .Thể tích của vật giảm xuống
D .Cả 3 phương án trên .
2. Khi một vật nóng lên thì khối lượng riêng của vật :
A . Không thay đổi
B . Giảm xuống
C . Tăng lên
3. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nớc đá đang tan?
A.Nhiệt kế thuỷ ngõn B. Nhiệt kế y tế
C.Nhiệt kế rợu D.Nhiệt kế đổi màu
Cõu II . Chọn từ thớch hợp điền vào chỗ trống :
Băng phiến ………….nóng chảy ở 800<sub>C thì nó cũng bắt đầu …………..ở </sub>
Đề ra :I. Chọn ph<b> ơng án trả lời đúng </b>
<b>1.Trong các câu sau đây, câu nào là khơng đúng?</b>
A.Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hớng của lực
B. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
C. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
D. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi hớng và độ lớn của lực
<b>2. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng?</b>
A.Khèi lỵng của chất lỏng tăng B. Khối lợng của chất lỏng giảm
C. Khối lợng riêng của chất lỏng tăng D. Khối lợng riêng của chất lỏng giảm
3 . mt l thu tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh .nút bị kẹt .hỏi phải mở nút bằng cách
nào trong các cách sau đây ?
A. Hơ nóng nút
B . Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
II . Điền vào chổ…. để có kết quả đúng :
<b>4. Palăng là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng palăng cho phép giảm ...(1)</b>
của lực kéo, đồng thi lm ...(2) ca lc ny.
<b>5. Chất rắn nở vì nhiệt...(3) chất khí. Chất lỏng nở vì nhiệt...(4) </b>
chất rắn
<b>Kiểm tra 15phút</b>
Đề ra :I. Chọn ph<b> ơng án trả lời đúng </b>
<b>1.Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng?</b>
A. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
B. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hớng và độ lớn của lực
C.Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hớng của lực
D. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay i ln ca lc
<b>2. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng?</b>
A.Khối lợng của chất lỏng tăng B. Khối lợng riêng của chất lỏng giảm
C. Khối lợng của chất lỏng giảm D. Khối lợng riêng của chất lỏng tăng
3 . một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh .nút bị kẹt .hỏi phải mở nút bằng cách
A. Hơ nóng nút
B . Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
II . Điền vào chổ…. để có kết quả đúng :
<b>4. Palăng là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng palăng cho phép giảm ...(1)</b>
của lực kéo, đồng thời làm ...(2) ca lc ny.
<b>5. Chất rắn nở vì nhiệt...(3) chất khí. Chất lỏng nở vì nhiệt...(4) </b>
chất rắn
Câu I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu các phương án trả lời đúng :
1 .Khi nhiệt độ của vật giảm xuống thì :
B. Khối lượng riêng của vật giảm xuống
C .Thể tích của vật giảm xuống
D .Cả 3 phương án trên .
2. Khi một vật nóng lên thì khối lượng riêng của vật :
A . Không thay đổi
B . Giảm xuống
D . Có thể tăng hoặc giảm .
3. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nớc đá đang tan?
A.Nhiệt kế thuỷ ngõn B. Nhiệt kế y tế
C.Nhiệt kế rợu D.Nhiệt kế đổi màu
Cõu II . Chọn từ thớch hợp điền vào chỗ trống :
Băng phiến ………….nóng chảy ở 800<sub>C thì nó cũng bắt đầu …………..ở </sub>
……….Trong suốt thời gian nóng chảy hay đơng đặc ………..của nó là 800<sub>C</sub>
( Nhiệt độ đó/ nóng chảy / đông đặc / bắt đầu / Nhiệt độ )
Ngày soạn: 17/ 11/ 10
<b> 1.Kiến thức : Kiểm tra, đánh giá kết qủa học tập của HS.</b>Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 7 theo
PPCT . Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
2.Kỹ năng:Rèn tính t duy lơ gíc,kỹ năng trỡnh bày bài
3. Thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra
B.THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
( chủ đề)
Tổng số
tiết
Lí
thuyết
Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT
(Cấp độ
1, 2)
VD
(Cấp độ
3, 4)
LT
(Cấp độ
1, 2)
VD
(Cấp độ 3,
4)
Đo độ dài 1 1 0.7 0.3 10.0 4.28
Đo thể tích chất lỏng 1 1 0.7 0.3 10.0 4.28
Đo thể tích vật rắn 1 1 0.7 0.3 10.0 4.28
Khối lượng – đo khối lượng 1 1 0.7 0.3 10.0 4.28
Lực – hai lực cân bằng 1 1 0.7 0.3 10.0 4.28
Trọng lực 1 1 0.7 0.3 10.0 4.28
Tổng cộng 7 7 4.9 2.1 70.0 30.0
Nội dung (chủ đề) Trọng<sub>số</sub>
Số lượng 14câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
Câu
Lt Cấp độ 1,2 Vận dụng cấp độ <sub>3,4</sub>
KQ TL KQ TL
Tg 5,75/
Đo thể tích chất lỏng
14.28 2 1*(0,5đ)
<i>Tg2,75/</i>
<i>1*(1,5đ)</i>
<i>Tg:5/</i>
<i>2đ</i>
Đo thể tích vật rắn
14.28 2
<i>1*(0,5đ</i>
<i>)</i>
<i>Tg2,75/</i>
<i>1*(0,5đ</i>
<i>)</i>
<i>Tg3/</i>
<i> 1đ</i>
Khối lượng – đo khối lượng
14.28 2
<i>1*(0,5đ</i>
<i>)</i>
<i>Tg2,75/</i>
<i>1*(1,5đ)</i>
<i>Tg5/</i>
<i>2đ</i>
Lực – hai lực cân bằng
14.28 2
<i>1*(0,5đ</i>
<i>Tg2,5/</i>
<i>1*(0,5đ</i>
<i>)</i>
<i>Tg3/</i>
<i>1đ</i>
Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
14.28 2 1*(0,5đ)
<i>Tg2,5/</i>
<i>1*(1,5đ)</i> <i>1,5đ</i>
Trọng lực
14.28 2
<i>2*(0,5đ</i>
<i>)</i>
<i>Tg5/</i>
<i>1đ</i>
Tổng cộng
100.0 14 <i>9(4,5đ)</i>
<i>Tg24/</i>
<i>1(1,5đ)</i>
<i>Tg 5/</i>
<i>2(1đ)</i>
<i>Tg6/</i>
<i>2(3,đ)</i>
<i>Tg10/</i>
<i>10đ</i>
<i>Tg45/</i>
C.ĐỀ RA :
TRẮC NGHIỆM (5,5Đ)
I Chọn phương án đúng (3,5đ)
Câu1 : Thước kẽ bên có ĐCNN là
A 0 cm B 1cm C 10cm D 0,5cm
Câu 2 : Dùng thước kẽ trên, đo chiều rộng của 1 quyển sách .Chọn cách ghi đúng
A 15,4cm B 154mm C 15cm D 15,5cm
Câu 3 : Những dụng cụ nào sau đây được gọi là bình chia độ
A Bình đựng nước có ghi 500lít B Ống nghiệm có ghi 200 cm3
C Chai lọ có ghi 330 ml D Cả A,B,C đều đúng
Câu 4: Trên vỏ hộp sữa tươi có 250 ml, số đó chỉ
A Khối lượng của lượng sữa chứa trong hộp B Trọng lượng của hộp sữa
C Dung tích của hộp sữa D Cả A,B,C đều sai
Câu 5 : Thể tích của vật rắn khơng thấm nước ( hình bên) là
A 5cm3 <sub>B 10cm</sub>3 <sub>C 40cm</sub>3 <sub>D 45cm</sub>3
Câu 6: Dụng cụ dùng để đo khối lượng của vật
A Cân Rơbecvan B Bình chia độ C Bình tràn D Thước thẳng
Câu 7: Trường hợp nào sau đây xảy ra hai lực cân bằng
A B C D
II Chọn các cụm từ gợi ý trong khung điền vào chổ ………. (2đ)
thẳng đứng /nằm ngang / trọng lực / trọng lượng / Niu tơn / biến đổi chuyển động / biến
dạng / khối lượng / lượng chất / tác dụng
Câu8 : Khối lượng chỉ (a) ………chứa trong vật. Đơn vị (b)
…...là Kg
Cm
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu9 : Khi có lực tác dụng lên vật có thể làm(c) …... của vật hoặc làm vật
(d)...
Câu10 :Lực hút của trái đất (e)…...lên vật gọi
là(g) ... Câu11 : Trọng lực có phương (h) …... .Đơn vị
lực là (i)...
<i>TỰ LUẬN (4,5Đ)</i>
Câu12 : (2,5đ) Nêu ví dụ và chỉ rõ có lực tác dụng lên vật :
a/ Vật đang chuyển động bị chuyển động chậm lại ?
b/ Vật đang đứng yên bắt đầu chuyển động ?
Câu13 : (1,đ) Trên thân chai lọ có ghi 200ml. Chỉ số đó cho biết GHĐ và ĐC NN của
chai là bao nhiêu ?
Câu14 :(1đ) a/ Khi dùng cân đồng hồ để xác định khối lượng của vật Trước khi cân, chú ý
điều gì ở kim cân ?
b) Một quả nặng có khối lượng 10kg. Tính trọng lượng của vật.?
D.ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM .
Phần trắc nghiệm :Mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Chọn D D D A A A A
Câu8: (a) Lượng chất (b) khối lượng
Câu 9 : ( C) biến đổi chuyển độmg (d) biến dạng
Câu 10 (e) tác dụng (g) trọng lực
Câu 11(h) thẳng đứng (i) nưu tơn
Phần tư luận :
Câu 12 ( 2,5đ) học sinh tự nêu các ví dụ
câu 13: (1đ) Số đó cho biết GHĐ là 200ml và ĐCNN là 200ml
Câu 14: (1đ) Chú ý kim cân trùng vạch số 0
<i>I. Chọn ph ơng án trả lời đúng( 3 điểm)</i>
<b>1. Trong số các thớc dới đây,thớc nào thích hợp nhất để đo độ dài của sân trờng?</b>
A. Thớc thẳng có GHĐ 1m và CNN 1mm.
B. Thớc cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 0,5cm.
C. Thớc dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thớc dây có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
<b>2. Ngi ta ó o thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5 cm</b>3<sub>. Hãy chỉ ra cách </sub>
ghi kết quả đúng trong những trờng hợp dới đây:
A. V1= 20,2cm3 B. V2= 20,50cm3 C. V3 = 20,5cm3 D. V4 =20cm3
<b>3. Ngời ta dùng một bìmh chia độ ghi tới cm</b>3<sub> chứa 50cm</sub>3<sub> nớc để đo thể tích của một hịn </sub>
đá.Khi thả hịn đá vào bình, mực nớc trong bình lên tới vạch 84 cm3<sub>. Thể tích của hịn đá </sub>
là:
A.V1= 84cm3 B.V2= 50cm3 C.V3 = 134cm3 D.V4 = 34cm3
A. Khèi lỵng cđa gãi kĐo. B. Søc nỈng cđa gãi kĐo.
C. Thể tích của gói kẹo. D. Sức nặng và khối lợng của gói kẹo.
<b>5. Hãy cho biết ngời ta thờng dùng loại cân nào sau đây để cân hố chất trong phịng thí </b>
nghiệm :
A. Cân đồng hồ B. Cân Rôbecvan
C. Cân tạ D. Cân y tế
<b>6. Đơn vị đo cờng độ lực là:</b>
A. kil«gam (kg) B. MÐt khèi (m3<sub>) C.lÝt (l) D. Niu t¬n (N)</sub>
<i>II. Chän tõ thÝch hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)</i>
<b>8. Khi ngồi trên xe máy thì lị xo của giảm sóc bị nén lại, (3)... của ngời lái xe và</b>
xe đã làm cho lò xo bị (4)...
<i>III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (5 điểm):</i>
<b>9. Em làm cách nào để xác định chu vi của quả bóng bàn? Dùng thớc có GHĐ và ĐCNN </b>
là bao nhiêu?
<b>10. Nêu một ví dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật </b>
đồng thời làm vật bị biến dạng.
<b>11. Một quả cầu đợc treo bằng một sợi dây mảnh (Hình vẽ).</b>
Hãy cho biết có những lực nào tác dụng lên quả cầu, chúng có
phơng và chiều nh thế nào? Quả cầu đứng yên chứng tỏ điều gì?
<i>I. Chọn ph ơng án trả lời đúng : 3 điểm </i>
Mỗi câu trả lời đúng đợc : 0,5 điểm
1. B 2. C 3. D 4. A 5. B 6. D
<i>II. T×m tõ thÝch hợp điền vào chỗ trống :2 điểm </i>
Mỗi từ điền đúng đợc 0,5 điểm
7. (1) trọng lợng (2) cân bằng
8. (3) trọng lợng (4) biến dạng
<i>III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: 5 điểm</i>
9. Dùng băng giấy quấn một vòng theo đờng hàn giữa hai nửa quả bóng bàn. Đánh dấu độ
dài trên băng giấy. Dùng thớc kẻ đo độ dài đã đánh dấu trên băng giấy. Đó chính là chu vi
của quả bóng bàn. (1 điểm)
10.- Gió tác dụng lực làm cành cây bị gãy (biến dạng) và cành cây bị rơi xuống (biến đổi
chuyển động)
- Một cầu thủ đá vào một quả bóng làm quả bóng bị biến dạng và bị biến đổi chuyển
động, ... (1 im)
11. + Có hai lực tác dụng lên quả cầu:
- Lực kéo của sợi dây : có phơng thẳng đứng, chiều hớng từ dới lên (0,75 điểm)
- Trọng lực : có phơng thẳng đứng, chiều hớng từ trên xuống (0,75 điểm)
+ Quả cầu đứng yên chứng tỏ : lực kéo của sợi dây và trọng lực là hai lực cân bằng
<b>Phiếu học tập</b>
Họ và tên :...Lớp:...
1. Nêu 2 ví dụ về sử dụng mặt phẩng nghiêng trong cuéc sèng
...
...
...
2. Tại sao khi lên dốc càng thoai thoải dễ hơn khi đi lên dốc đứng?
...
...
...
...
3. ở hình 14.3 chú Bình đã dùng lực 500N để đa một thùng phuy nặng 2000N từ mặt đất
lên xe ô tô. Nếu sử dụng một tấm ván dài hơn thì chú Bình nên dùng lực nào có lợi hơn
trong các lực sau đây?
a) F = 2000N b) F > 500N c) F < 500N d)F = 500N
<b>Phiếu học tập</b>
Họ và tên :...Lớp:...
1. Nêu 2 ví dụ về sử dụng mặt phẩng nghiêng trong cuéc sèng
...
...
...
2. Tại sao khi lên dốc càng thoai thoải dễ hơn khi đi lên dốc đứng?
...
...
...
3. ở hình 14.3 chú Bình đã dùng lực 500N để đa một thùng phuy nặng 2000N từ mặt đất
lên xe ô tô. Nếu sử dụng một tấm ván dài hơn thì chú Bình nên dùng lực nào có lợi hơn
trong các lực sau đây?
a) F = 2000N b) F > 500N c) F < 500N d)F = 500N
<b>Phiếu học tập</b>
Họ và tên :...Lớp:...
1. Nêu 2 ví dụ về sử dụng mặt phẩng nghiêng trong cuộc sèng
...
...
...
2. Tại sao khi lên dốc càng thoai thoải dễ hơn khi đi lên dốc đứng?
...
...
...