Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiểm tra giữa kì 2 môn hóa lớp 12 theo bản đặc tả và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mã đề: 485</b>


<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2020 -2021</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC- KHỐI 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


Họ, tên thí sinh:...Lớp :...


<b>Câu 1: Saccarozơ thuộc loại:</b>


<b>A. polisaccarit.</b> <b>B. đisaccarit.</b> <b>C. este.</b> <b>D. monosaccarit.</b>


<b>Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH</b>
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:


<b>A. Etyl fomat.</b> <b>B. Etyl propionat.</b> <b>C. Etyl axetat.</b> <b>D. Propyl axetat.</b>


<b>Câu 3: Cho các chất sau: (1) metyl amin; (2) Glyxin; (3) Lysin; (4) axit Glutamic. Số dung dịch làm</b>
quỳ tím hóa xanh là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.


<b>Câu 4: Cho các phát biểu sau: </b>


<b>(a). Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.</b>
<b>(b). Tính bazơ của C</b>6H5NH2 yếu hơn tính bazơ của NH3.


<b>(c). Aminoaxit là chất hữu cơ tạp chức.</b>


<b>(d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là C</b>nH2n+3N (n ≥ 1).
(e). Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là 4


Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. <b>C. 3. D. 5.</b>


<b>Câu 5: Este C</b>4H8O2 khi bị thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol Metylic. CTCT của este là
<b>A. C</b>2H5COOCH3. <b>B. C</b>3H7COOH. <b>C. HCOOC</b>3H7. <b>D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam một amin no, đơn chức X thu được 4,48 lit CO</b>2 (đktc). Công
thức của X là A. C5H13N B. C2H7N C. C4H11N D. C3H9N


<b>Câu 7: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A. CH</b>3CH(CH3)-NH2 isopropylamin <b>B. CH</b>3-NH-CH3 đimetylamin
<b>C. C</b>6H5NH2 alanin <b>D. CH</b>3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
<b>Câu 8: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:</b>


a) Ứng dụng của glucozơ là làm thực phẩm dinh dưỡng, thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột
phích, nguyên liệu sản xuất ancol etylic...


b) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hịa tan Cu(OH)2, tạo phức xanh lam. Có thể dùng
nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.


d) Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo ra sản phẩm có màu xanh tím.


e) Khi thủy phân hồn tồn hỗn hợp gồm xenlulozo và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.


f). Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.



<b>Câu 9: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H5O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H8O2(OH)3]n <b>D. [C</b>6H7O3(OH)3]n.
<b>Câu 10: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, …


(c) Chất béo là thành phần chính của mỡ động vật và dầu thực vật. Chất béo là trisete của glixerol
với các axit béo.


(d) Chất béo chứa các gốc axit no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(e) Tristerin có cơng thức là (C15H31COO)3C3H5


Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


<b>Câu 11: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân</b>
biệt 3 chất lỏng trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?</b>


<b>A. C</b>6H5NH2 <b>B. CH</b>3–CH(CH3)–NH2 <b>C. H</b>2N-[CH2]6–NH2 <b>D. CH</b>3–NH–CH3
<b>Câu 13: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất ?</b>


<b>A. HCHO</b> <b>B. C</b>2H5OH <b>C. HCOOCH</b>3 <b>D. HCOOH</b>


<b>Câu 14: Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vơi trong dư thu được 55,2g</b>
kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.


<b>A. 54</b> <b>B. 58</b> <b>C. 46</b> <b>D. 84</b>



<b>Câu 15: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung</b>
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là


<b>A. 17,80 gam.</b> <b>B. 18,38 gam.</b> <b>C. 16,68 gam.</b> <b>D. 18,24 gam.</b>


<b>Câu 16:</b> Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan


được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là <b>A. </b>1. <b>B. </b>4. C. 5. D. 3.


<b>Câu 17: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C</b>3H6O2 tác dụng được với dd NaOH,
không tác dụng với Na là A. 4 <b>B. 1</b> C. 3 D. 2


<b>Câu 18: Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2</b>
hóa chất là


<b>A. AgNO</b>3/dd NH3 và Qùy tím <b>B. dung dịch NaHCO</b>3 và dung dịch AgNO3
<b>C. dung dịch Na</b>2CO3 và Na <b>D. qùy tím và Na</b>


<b>Câu 19: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là</b>


<b>A. H</b>2N-CH2-COOH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. C</b>2H5Cl <b>D. CH</b>3COOH.
<b>Câu 20: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?</b>


<b>A. CH</b>3–CH(NH2)–COOH <b>B. H</b>2N–CH2-CH2–COOH
<b>C. HOOC-CH</b>2CH(NH2)COOH <b>D. H</b>2N-CH2-COOH
<b>Câu 21: Hợp chất X có CTCT: CH</b>3OOCCH2CH3, tên gọi của X là


<b>A. propyl axetat</b> <b>B. metyl propionat</b> <b>C. etyl axetat</b> <b>D. metyl axetat</b>



<b>Câu 22: Sản phẩm thu được khi đun nóng este etyl fomat với dd NaOH thu được các sản phẩm là:</b>
<b>A. C</b>2H5OH và HCOONa <b>B. C</b>2H5OH và CH3COONa


<b>C. HCOOH và C</b>2H5OH <b>D. CH</b>3COONa và CH3OH


<b>Câu 23: Đun nóng dd chứa 9g glucozơ với AgNO</b>3 đủ pứ trong dd NH3 thấy Ag tách ra. Lượng Ag
thu được là A. 10,8g. <b>B. 26,1.</b> <b>C. 28,6.</b> <b>D. 20,6.</b>


<b>Câu 24: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br</b>2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã
dùng là


<b>A. 0,93 gam</b> <b>B. 1,86 gam</b> <b>C. 3,72 gam</b> <b>D. 2,79 gam</b>


<b>Câu 25: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C</b>6H10O5)n là


<b>A. 8000</b> <b>B. 10000</b> <b>C. 9000</b> <b>D. 7000</b>


<b>Câu 26: “Chất rắn kết tinh, không màu, có vị ngọt, tan tốt trong nước” khơng phải là tính chất vật lí</b>
của chất nào sau đây?


<b>A. Saccarozo.</b> <b>B. Glucozo.</b> <b>C. Tinh bột.</b> <b>D. Fructozo.</b>


<b>Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH</b>3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
<b>A. CH</b>3CHO và CH3CH2OH. <b>B. CH</b>3CH(OH)COOH và CH3CHO.
<b>C. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2. <b>D. CH</b>3CH2OH và CH3CHO.


<b>Câu 28: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào ?</b>
<b>A. Fructozơ.</b> <b>B. xenlulozơ.</b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 29: Cho 0,2 mol axit axetic tác dụng với 0,1 mol ancol etylic (các điều kiện cần thiết có đủ)</b>


thì thu được 6,6 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là


<b>A. 85%.</b> <b>B. 75%.</b> <b>C. 65%.</b> <b>D. 50%.</b>


<b>Câu 30: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu</b>
được 22,2 gam. Giá trị m đã dùng là


<b>A. 8,9 gam.</b> <b>B. 19,8 gam.</b> <b>C. 9,8 gam.</b> <b>D. 7,5</b>




</div>

<!--links-->

×